Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ky 1 toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.21 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>MÔN TỐN 6</b>


Thời gian: 90 phút (khơng tính thời gian giao đề)
<b>ĐỀ:</b>


<b>Bài 1 (1 điểm): Cho hai tập hợp : A = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16} </b>
B = {0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35 }


a)Viết các tập hợp A và B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các
phần tử của mỗi tập hợp.


b) Tìm giao của A và B


<b>Bài 2 (1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:</b>
a) 720 : (x - 18) = 12


b) 1440 : [41 - (x - 5)] = 24<sub> . 3</sub>


<b>Bài 3 (2 điểm): Thực hiện các phép tính:</b>
a) 80 – (4.52<sub> – 3.2</sub>3<sub>)</sub>


b) [504 – (52<sub>.2</sub>3<sub> + 70)] : 3</sub>2<sub> – 18 </sub>


c) 2.17.18 + 9.31.4 + 36.52
d) 8+(-5) +15+ (- 48)
<b>Bài 4 (2 điểm): </b>


a) Tìm x, y để số 30xy chia hết cho cả 2; 3 và 5


b) Tìm ƯCLN(108,144) rồi tìm ƯC(108,144)


<b>Bài 5 (2 điểm): </b>


Học sinh khối chiều của một trường khi xếp hàng 20; 28; 30 đều thừa ra 1
em. Biết số học sinh trong khoảng 1200 đến 1500 em. Tính số học sinh của
khối chiều trường đó.


<b>Bài 6 (1,5 điểm): </b>


Trên tia Ox , vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm; OB = 4cm.
a) So sánh OA và AB.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×