Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

De dia 7 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.76 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 18 Tiết: 36 </b></i>
<i><b>Ngày kiểm tra: </b></i>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b> ĐỊA LÍ 7</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI:</b>


<i><b>1/Kiến thức:</b></i>


Qua bài kiểm tra học sinh nắm lại và tái hiện những kiến thức cơ bản<i> và vận dung các</i>
kỹ năng đã học để làm bài thi.


- Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá khả năng nhận thức, tiếp thu bài của từng
đối tượng học sinh từ đó giúp giáo viên điều chỉnh phương pháp, bổ sung những kiến
thức mà học sinh còn nhầm lẫn hay hiểu một cách chưa trọn vẹn vấn đề giúp học sinh
học tập tốt hơn đạt hiệu quả hơn.


<i><b>2/Kĩ năng</b></i>


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng khái qt hố, phân tích, vận dụng kiến thức đã học
vào thực tế


- Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các hiện tượng địa lí
- Vẽ và nhận xét biểu đồ.


<i><b>3/ Thái độ</b></i>


- Giáo dục học sinh ý thức nghiêm túc trong làm bài thi học kì I
- Trình bày bài làm rõ ràng, sạch đẹp



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- Hình thức kiểm tra:</b> trắc nghiệm và phần tự luận.


<b>- Thời gian: 60 phút</b>.


<b>III. XÂY DỰNG MA TRẬN.</b>




<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Thành</b>
<b>phần</b>
<b>nhân văn</b>
<b>của môi</b>
<b>trường </b>
Tình hình
gia tăng
dân số thế
giới
HS phân
biệt được
sự khác
nhau của
quần cư


nông thôn
và quần


cư đô thị Số câu:2Số


điểm:2.25
Tỉ lệ:22.5%
Số câu:2
Số
điểm:2.25
Tỉ
lệ:22.5%
Số câu:1
Số
điểm:0.25
Tỉ lệ:
2.5%


: Số câu:1
Số
điểm:2.0
Tỉ lệ:20%
<b>Mơi</b>
<b>trường</b>
<b>đới nóng</b>
<b>hoạt</b>
<b>động của</b>
<b>con</b>
<b>người </b>
HS nhân


biết được
một số
đặc điểm
của môi
trường
đới nóng
Giải thích
1 số đặc
điểm tự
nhiên
Phân tích
mqh giữa
DS đơng
tới tài
ngun
mơi
trường
đối nóng
Số câu:6
Số
Số câu:6
Số
Số câu:3
Số
điểm:0.75


: Số câu:2
Số
điểm:0.5



: Số câu:1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


điểm:2.25
Tỉ
lệ:22.5%


Tỉ


lệ:7.5% Tỉ lệ:.5% Tỉ lệ:10% điểm:2.25%Tỉ lệ:22.5%
<b>Môi</b>
<b>trường</b>
<b>đới ôn</b>
<b>hòa hoạt</b>
<b>động</b>
<b>kinh tế</b>
<b>của con</b>
<b>người </b>
HS biết
được
nguyên
nhân và
hậu quả ơ
nhiễm
khơng


khí và
nước ở
đối ơn
hịa
HS hiểu
được một
số hoạt
động kinh
tế, đơ thị
hóa của
đối ơn
hịa
Số câu:3
Số điểm:2.5
Tỉ lệ:25%
Số câu:3
Số
điểm:2.5
Tỉ lệ:25%
Số câu:1
Số
điểm:2.0
Tỉ
lệ:20%
Số câu:2
Số
điểm:0.5
Tỉ lệ:5%
<b>Mơi</b>
<b>trường</b>

<b>đới lạnh,</b>
<b>hoang</b>
<b>mạc¸</b>
<b>hoạt</b>
<b>động của</b>
<b>con</b>
<b>người </b>
HS biết
được một
số hoạt
động kinh
tế con
người ở
đới lạnh¸
N/n làm
cho hoang
mạc mở
rộng
Giải thích
về một số
hoạt động
kinh tế ở
môi
trường
hoang
mạc
Số câu:4
Số điểm:1.0
Tỉ lệ:10%
Số câu:4

Số
điểm:1.0
Tỉ lệ:10%
Số câu:3
Số
điểm:0.75
Tỉ
lệ:7.5%
Số câu:1
Số
điểm:0.25
Tỉ
lệ:2.5%
Châu Phi Biết được


vị trí địa lí Giải thích


được
điều kiện
tự nhiên
Số câu:2
Số điểm:2.0
Tỉ lệ:20%
Số câu:2
Số
điểm:2.0
Tỉ lệ:20%
Số câu:1
Số
điểm:1.0


Tỉ lệ:10%
Số câu:1
Số
điểm:1.0
Tỉ
lệ:10%
<b>Số </b>
<b>câu:17</b>
<b>Số </b>
<b>điểm:10</b>
<b>Tỉ </b>
<b>lệ:100%</b>
<b>Số câu:8</b>
<b>Số </b>
<b>điểm:2.75</b>
<b>Tỉ </b>
<b>lệ:27.5%</b>
<b>Số câu:1</b>
<b>Số </b>
<b>điểm:2.0</b>
<b>Tỉ </b>
<b>lệ:20%</b>
<b>Số câu:5</b>
<b>Số </b>
<b>điểm:1.25</b>
<b>Tỉ </b>
<b>lệ:12.5%</b>
<b>Số câu:1</b>
<b>Số </b>
<b>điểm:2.0</b>

<b>Tỉ lệ:20%</b>
<b>Số câu:2</b>
<b>Số </b>
<b>điểm:2.0</b>
<b>Tỉ </b>
<b>lệ:20%</b>
<b>Số câu:17</b>
<b>Số điểm:10</b>
<b>Tỉ lệ:100%</b>


<b>Phòng GD & ĐT Châu Thành</b> <b>Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÝ 7</b>


<b>Thời gian: 60 phút ( khơng kể phát đề)</b>
<b>Năm học: 2011 - 2012</b>


<b>Họ và tên:... ..</b>
<b>Lớp: 7A</b>


<b>Giám thị 1:...</b>
<b>Giám thị 2:...</b>


<b>Điểm:</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>



<i><b> Em hãy chọn và khoanh trịn câu đúng nhất: ( 0,25 điểm/câu)</b></i>


1/ Ngành công nghiệp khai thác ở đới ơn hịa phát triển tập trung ở những nơi:
A. nhiều khoáng sản . B.vùng đông dân cư.


C. các thành phố lớn. D.vùng trồng nhiều lương thực.
2<b>/ </b>Mơi trường đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn các vĩ tuyến nào?


<b> </b>A. Từ 230<sub>27’B-N đến 66</sub>o<sub>33’B-N B Từ 23</sub>0<sub>27’B đến 23</sub>0<sub>27’N </sub>


C. Từ hai vịng cực đến hai cực D. 66o<sub>33’B-N đến 90</sub>o<sub>B-N</sub>


3/ Hoang mạc trên thế giới thường phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Ở khắp các châu lục trên thế giới.


B. Hoang mạc Xa -ha-ra, Ca-la-ha-ri ở Châu Phi
C. Ở Châu Á, Châu Âu, Châu Mỹ.


D. Chủ yếu nằm dọc theo 2 đường chí tuyến


4/ Tại sao trồng trọt được trong các ốc đảo ở hoang mạc?


A. Vì ở đây có nguồn nước ngẩm B. Vì ở đây có khí hậu tương đối mát mẻ.
C. Vì ở đây có cây chà là D. Vì ở đây có con người sinh sống


5/ Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng?
A. Xích đạo ẩm. B. Nhiệt đớigió mùa.
C. Cận nhiệt đới ẩm. D. Nhiệt đới


6/ Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoang mạc phát triển là:


A. Biến đổi khí hậu. B. Cát lấn .
C. Tác động tiêu cực của con người. D. Ít mưa.


<b>7/ </b>Đới ơn hịa có tỉ lệ dân cư sinh sống trong các đô thị là:


A. hơn 75 % B.75 % C.79 % D. 80%


8/ Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hàng năm của dân số thế giới lên
đến:


A. 1.1% B. 2.1% C. 2.4% D. 3.1%
9/ Rừng rậm xanh quanh năm thuộc mơi trường nào của đới nóng ?


A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa C. Xích đạo ẩm D. Hoang mạc
10/ Hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh là chăn ni lồi động vật nào nhiều nhất?


A. Hải cẩu B.Tuần lộc C. Thú có lơng q. D.Gấu trắng
11/ Cây lương thực quan trọng nhất ở đới nóng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

12/ Khu vực có mơi trường nhiệt đới gió mùa điển hình trên thế giới là:
A. Đông Nam Á, Đông Á B. Đông Nam Á, Tây Nam Á
C. Đông Nam Á, Nam Á D. Đông Á, Nam Á


<b>II/ TỰ LUẬN:(7 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2đ) </b>Hãy so sánh sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị về mật
độ dân số, đặc điểm cư trú và hoạt động kinh tế?


<b>Câu 2: (2đ ) </b>



Hãy nêu những nguyên nhân và hậu quả của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hòa?


<b> Câu 3: (1đ ) </b>Vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số q nhanh ở
đới nóng đối với tài ngun, mơi trường.


<i><b>Câu 4:</b></i><b> (2đ ) </b>Hãy trình bày vị trí địa lý của Châu Phi? Nêu ý nghĩa của kênh đào Xuy-ê
đối với giao thông đường biển trên thế giới?


<b>Bài làm:</b>


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


...
...


...
...
...


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN HỌC KÌ I</b>
<b> MƠN: ĐỊA LÝ 7</b>
<b> Năm học: 2011- 2012</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)</b>


<b>Chọn và khoanh trịn câu đúng</b>:<b>(0.25 điểm/câu đúng)</b>
<b> </b>


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án A B D A B C A B C B D C


<b>II/ TỰ LUẬN: (7điểm)</b>


<b>Câu 1: (2điểm) </b>


- Quần cư nông thôn: (1điểm)
+ Mật độ dân số thấp



+ Hoạt động kinh tế: chủ yếu là sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.


+ Đặc điểm cư trú: làng mạc, thơn xóm thường phân tán gắn với đất canh tác, đồng cỏ,
đất rừng hay mặt nước.


- Quần cư đô thị: (1điểm)
+ Mật độ dân số cao


+ Hoạt động kinh tế: chủ yếu là sản xuất công nghiệp, dịch vụ.
+ Đặc điểm cư trú: phố phường, nhà cao tầng hiện đại san sát...


<b>Câu 2: (2đ )</b>


<i><b>* Nguyên nhân</b></i>: (1đ )


- Do sự phát triển của cơng nghiệp, phương tiện giao thơng địi hỏi phải sử dụng ngày
càng nhiều nhiên liệu


- Khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thông thải vào khí quyển
<i>* <b>Những hậu quả do ơ nhiễm khơng khí:</b></i>(1đ )


- Tạo nên những trận mưa axít làm chết cây cối, ăn mịn các cơng trình xây dựng, gây
bệnh về đường hơ hấp.


- Khí thải làm tăng hiệu ứng nhà kính khiến cho Trái Đất nóng lên, làm cho khí hậu tồn
cầu biến đổi, băng ở hai cực tan chảy, mực nước các đại dương dâng cao, ...


- Khí thải cịn tạo ra lỗ thủng trong tầng ô dôn gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
- Ơ nhiễm phóng xạ đưa tới những hậu quả vơ cùng nghiêm trọng



<b>Câu 3: (1đ ) </b>Vẽ sơ đồ:


<i><b>Câu 4:</b></i><b> (2điểm)</b>


* Vị trí địa lí của Châu Phi: (1đ )
- Diện tích hơn 30 triệu km2


Mơi trường bị ơ
nhiễm
Tài ngun bị cạn


kiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tiếp giáp:


+ Phía Bắc giáp Địa Trung Hải
+ Phía Tây giáp Đại Tây Dương


+ Phía Đơng Nam giáp Ấn Độ Dương


+ Phía Đơng Bắc giáp biển Đỏ, ngăn cách châu Á bởi kênh đào Xuy-ê
- Đường Xích đạo qua chính giữa châu lục.


- Phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến nên Châu Phi gần như nằm hồn
tồn trong mơi trường đới nóng.


- Bờ biển ít bị cắt xẻ, rất ít vịnh biển, ít đảo, bán đảo do đó biển ít lấn sâu vào đất liền.
* Ý nghĩa của kênh đào Xuy-ê: (1đ )


- Thông Địa Trung Hải với Biển Đỏ. Rút ngắn khoảng cách và thời gian


- Giảm chi phí vận chuyển. Giảm nguy hiểm cho tàu thuyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>A. Chọn và khoanh tròn một câu đúng nhất</b></i>


<b>1/</b> Ngành công nghiệp khai thác ở đới ơn hịa phát triển tập trung ở những nơi:
A. nhiều khoáng sản . B.vùng đông dân cư.


C. các thành phố lớn. D.vùng trồng nhiều lương thực.


<b>2 / </b>Mơi trường đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn các vĩ tuyến nào?


<b> </b>A. Từ 230<sub>27’B-N đến 66</sub>o<sub>33’B-N B Từ 23</sub>0<sub>27’B đến 23</sub>0<sub>27’N </sub>


C. Từ hai vịng cực đến hai cực D. 66o<sub>33’B-N đến 90</sub>o<sub>B-N</sub>


<b>3/</b> Hoang mạc trên thế giới thường phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Ở khắp các châu lục trên thế giới.


B. Hoang mạc Xa -ha-ra, Ca-la-ha-ri ở Châu Phi
C. Ở Châu Á, Châu Âu, Châu Mỹ.


D. Chủ yếu nằm dọc theo 2 đường chí tuyến


<b>4/</b> Tại sao trồng trọt được trong các ốc đảo ở hoang mạc?


A. Vì ở đây có nguồn nước ngẩm B. Vì ở đây có khí hậu tương đối mát mẻ.
C. Vì ở đây có cây chà là D. Vì ở đây có con người sinh sống


<b>5/</b> Việt Nam thuộc kiểu mơi trường nào của đới nóng?
A. Xích đạo ẩm. B. Nhiệt đớigió mùa.


C. Cận nhiệt đới ẩm. D. Nhiệt đới


<b>6/</b><i> Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho hoang mạc phát triển là:</i>
A. Biến đổi khí hậu. B. Cát lấn .
C. Tác động tiêu cực của con người. D. Ít mưa.


<b>7/ </b>Đới ơn hịa có tỉ lệ dân cư sinh sống trong các đô thị là:


A. hơn 75 % B.75 % C.79 % D. 80%


<b>8/</b> Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hàng năm của dân số thế giới lên
đến:


A. 1.1% B. 2.1% C. 2.4% D. 3.1%


<b>9/ </b>Rừng rậm xanh quanh năm thuộc mơi trường nào của đới nóng ?


A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa C. Xích đạo ẩm D. Hoang mạc


<b>10/</b> Hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh là chăn ni lồi động vật nào nhiều nhất?
A. Hải cẩu B.Tuần lộc C. Thú có lơng q. D.Gấu trắng


<b>11</b>


<b> / Cây lương thực quan trọng nhất ở đới nóng là:</b>


A. ngơ B. sắn C. khoai lang D. lúa nước


<b>12/</b><i> Khu vực có mơi trường nhiệt đới gió mùa điển hình trên thế giới là:</i>
A. Đông Nam Á, Đông Á B. Đông Nam Á, Tây Nam Á


C. Đông Nam Á, Nam Á D. Đông Á, Nam Á


<b>13/</b> Đô thị đã xuất hiện rộng khắp trên thế giới vào thời gian nào ?
A.Trong thời cổ đại B. Vào thế kỷ XVIII
C. Đầu thế kỷ XIX D. Vào thế kỷ XX


<b>14/</b> Năm 2000 ở đới nóng có bao nhiêu siêu đơ thị từ 8 triệu dân trở lên?
A. 11 B. 13 C. 21 D. 31


<b>15/</b> Châu Phi là châu lục nóng nhất thế giới vì:
A. Châu phi có đường xích đạo đi qua giữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Châu phi có diện tích lớn
<i><b>16</b></i>


<i><b> </b></i><b>/</b><i><b> </b></i> Vào năm 1950, trên thế giới có những siêu đơ thị nào?


<b> </b>A. Niu I-ooùc, Pari. B. Luân Đôn, Pari.


C. Niu I-oóc, Mát-xit-cơ-va. D. Niu I-oóc, Luân Đôn


<b>17</b>/ "Thủy triều đen" hiện tượng do:


A. Do nước qúa thừa đạm B. Nước biển nhuốm màu đen.
C. Do nước thải các nhà máy. D. Do tai nạn tàu chở dầu.


<b>18</b>/ Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là:
A. Tây Phi (Châu Phi)


B. Đông Nam Á, Nam Á.(Châu Á)



C. Đông Bắc Hoa Kỳ, Đông Nam Braxin (Châu Mỹ)
D .Tây Âu, Trung Âu (Châu Âu)


<b>19</b>/ Vấn đề môi trường cần quan tâm ở đới nóng là?
A. Động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
B. Ơ nhiễm nước đầu nguồn


C. Xói mịn đất, diện tích rừng giảm
D. Ơ nhiễm khơng khí và ô nhiễm nước


<b>20</b>/ Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu phi là:


A. 2,4% B. 2,1% C. 2,5% 2,0%


<b>B</b>.<b>Hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho đúng với chuẩn kiến thức </b>


<b>A. Kiểu môi trường</b> <b>B. Thực vật đặc trưng</b> <b>Cột nối</b>


1. Nhiệt đới a.Rừng lá rộng 1+ ...


2.Ôn đới hải dương b. Rừng cây bụi gai 2 + ...
3. Ôn đới lục địa c.Rừng thưa và Xa van 3 + ...


4. Địa Trung Hải d. Rừng lá kim 4 + ...


e. Rừng hỗn giao


<b>C. Điền từ vào chỗ trống sao cho chuẩn với kiến thức đã học</b>



- Khí hậu hoang mạc cực kỳ ... vì ..., lượng
bốc hơi cao


<b>II/ TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 1: </b>Hãy so sánh sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị về mật độ
dân số, đặc điểm cư trú và hoạt động kinh tế?


<b>Câu 2: </b>


Hãy nêu những nguyên nhân và hậu quả của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hòa?


<b>Câu 3: </b>Vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới
nóng đối với tài ngun, mơi trường.


<i><b>Câu 4:</b></i> Hãy trình bày vị trí địa lý của Châu Phi? Nêu ý nghĩa của kênh đào Xuy-ê đối
với giao thông đường biển trên thế giới?


<i><b>Caâu 5: </b></i>Thực vật và động vật ở hoang mạc thích nghi với mơi trường khắc nghiệt, khô


hạn như thế nào? Nêu dẫn chứng cụ thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Biết:


- Dân số: 85.789.573 người (ngày 01/01/2009)
- Diện tích: 330.991 km2


<i><b>Câu 7: </b></i>Nêu các nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng? Nêu 1 số biện
pháp tích cực của sự di dân?



<b>ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 7 - HK I: 2011 - 2012</b>


<b>II/ TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 1: </b>


- Quần cư nông thôn:
+ Mật độ dân số thấp


+ Hoạt động kinh tế: chủ yếu là sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.


+ Đặc điểm cư trú: làng mạc, thôn xóm thường phân tán gắn với đất canh tác, đồng cỏ,
đất rừng hay mặt nước.


- Quần cư đô thị:
+ Mật độ dân số cao


+ Hoạt động kinh tế: chủ yếu là sản xuất công nghiệp, dịch vụ.
+ Đặc điểm cư trú: phố phường, nhà cao tầng hiện đại san sát...


<b>Câu 2: </b>


<i><b>* Nguyên nhân</b></i>:


- Do sự phát triển của công nghiệp, phương tiện giao thơng địi hỏi phải sử dụng ngày
càng nhiều nhiên liệu


- Khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thơng thải vào khí quyển
<i>* <b>Những hậu quả do ơ nhiễm khơng khí:</b></i>



- Tạo nên những trận mưa axít làm chết cây cối, ăn mịn các cơng trình xây dựng, gây
bệnh về đường hơ hấp.


- Khí thải làm tăng hiệu ứng nhà kính khiến cho Trái Đất nóng lên, làm cho khí hậu tồn
cầu biến đổi, băng ở hai cực tan chảy, mực nước các đại dương dâng cao, ...


- Khí thải cịn tạo ra lỗ thủng trong tầng ô dôn gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
- Ơ nhiễm phóng xạ đưa tới những hậu quả vô cùng nghiêm trọng


<b>Câu 3: </b>Vẽ sơ đồ:


<i><b>Câu 4:</b></i>


* Vị trí địa lí của Châu Phi:


- Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 trên thế giới, sau Châu Á và Châu Mĩ .Diện tích hơn
30 triệu km2


- Tiếp giáp:


Môi trường bị ô
nhiễm
Tài nguyên bị cạn


kiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Phía Bắc giáp Địa Trung Hải
+ Phía Tây giáp Đại Tây Dương


+ Phía Đơng Nam giáp Ấn Độ Dương



+ Phía Đơng Bắc giáp biển Đỏ, ngăn cách châu Á bởi kênh đào Xuy-ê
- Đường Xích đạo qua chính giữa châu lục.


- Phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến nên Châu Phi gần như nằm hồn
tồn trong mơi trường đới nóng.


- Bờ biển ít bị cắt xẻ, rất ít vịnh biển, ít đảo, bán đảo do đó biển ít lấn sâu vào đất liền.
* Ý nghĩa của kênh đào Xuy-ê:


- Thông Địa Trung Hải với Biển Đỏ. Rút ngắn khoảng cách và thời gian
- Giảm chi phí vận chuyển. Giảm nguy hiểm cho tàu thuyền


<i><b>Caâu 5: </b></i>Thực vật và động vật ở hoang mạc thích nghi với mơi trường khắc nghiệt, khô


hạn bằng cách:


- Tự hạn chế sự thoát hơi nước


+ TV: Cây xương rồng lá biến thành gai, thân bọc sát và mọng nước..


+ ĐV: Cơn trùng, bị sát ban ngày vùi mình dưới cát hoặc trong các hốc đá, ban đêm
mới đi kiếm ăn....


- Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể


+ TV: Cây xương rồng khổng lồ ở Bắc Mĩ hay cây có hình chai ở Nam Mĩ, cây bụi gai
có thân lùn nhưng bộ rễ rất to và dài để có thể hút nước được dưới sâu.


+ ĐV: Linh dương, Lạc đà... sống được nhờ khả năng chịu đói khát và đi xa tìm kiếm


thức ăn, nước uống.


<i><b>Câu 6: </b></i>Cơng thức tính MĐDS


Dân số (người) : Diện tích (km2<sub>)= MĐDS (người/km</sub>2<sub>)</sub>


83.000.000 người
330.991 km2
<i><b>Caâu 7: </b></i>


<i><b>* </b></i>Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng:
-Nguyên nhân tự nhiên: Thiên tai, hạn hán ...


-Nguyên nhân xã hội: chiến tranh, nghèo đói, tìm kiếm việc làm ...
* Biện pháp tích cực của sự di dân


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×