Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

bai 13 cam hoa trang tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.72 KB, 96 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1 Ngày soạn :15/8/2009


Tiết 1 Ngày giảng 18/8/2009


<b>Mở đầu sinh học</b>


<b> Bi 1&2. Đặc điểm của cơ thể sống</b>
<b> NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC . </b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


1. Kiến thức:


- Nêu đợc đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống .Phân biệtvật sống và vật khơng sống.
- Nờu được vai trị của sinh vật đối với con ngời.Kể tên đợc 4 nhóm sinh vật đồng
thời trình bày đợc nhiệm vụ của sinh học nói chung và của thực vật nói riêng
2. Kỹ năng:


- Phân tích, so sánh, tổng hợp.
3. Thỏi :


Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn bảng trang 6, 7SGK.
- Một số tranh liên quan


- Kẻ sẵn bảng trang 6 vào vở bài tập.
III. Ph<b> ơng ph¸p : </b>


Hỏi đáp,Hoạt động nhóm .
<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>1. ổn định</b>
<b>2. Bài cũ </b>


GV qui định sách vở bộ mơn


Híng dÉn häc sinh c¸ch häc tập bộ môn
<b>3. Bài mới:</b>


a. Më bµi: GV giíi thiƯu bµi míi.
b. Phát triển bài:


<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Nhân dạng vật sống và vật </b>


kh«ng sèng


GV đặt vấn đề: Quan sát mơi trờng quanh ta
có nhiều cây, con, đồ vật...Hãy cho ví dụ về
cây con,đồ vật


HS : Con: gà, vịt..
Cây : Nh·n, v¶i..
§å vËt : Bµn thíc..


HS: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sau
1. Con lợn, cây nhãn cần điều kin gỡ


sống?



2. Cây bàng có cần điều kiện giống con lợn
không ?


3. Sau thi gian chm súc i tợng nằo tăng
kích thớc và đối tợng nào khơng tng
kớch thc ?


+ Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác theo
dõi ,bổ sung.


H: Nêu những điểm khác nhau giữa vật
sống và vật không sống ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS: Rót ra kÕt ln
-->GV tiĨu kÕt


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của cơ </b>
thể sống


GV :treo bảng
HS đọc lệnh


GV giải thích cột 6,7 và yêu cầu HS hot
ng cỏ nhõn--> hon thnh bng


HS lên bảng ®iỊn c¶ líp theo dâi, nhËn xÐt,
bỉ sung


GV đa ra ỏp ỏn ỳng



H: Đặc điểm của cơ thể sốnglà gì?
-->GV tiểu kết


<b>Kt lun chung: HS c kt lun SGK</b>


2. Đặc điểm của cơ thể sống
-Trao đổichất với môi trờng
-Lớn lên và sinh sản


<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu sự đa dạng cúa sinh </b>
vật trong tự nhiên, xỏc định cỏc nhúm sinh
vật.


GV: Treo b¶ng phơ


HS đọc lnh --> Tholun --. hon thnh
bng


Đại diện nhóm trình bày


Cả lớp nhận xét bổ sung--> kếtluận
GV tiểu kết


H: Các nhóm sing vật ở bảng trên chia làm
mấy nhóm ? Đó là những nhóm nào ?
Vì sao?


H; So sánh với sự chia nhóm ở hình 2.1
GV giải thích



-->TiĨu kÕt


<b>Hoạt động 3:tìm hiểu nhiệm vụ của sinh </b>
học.


GV đặt vấn đề:


H: Sinh häc cã nhiƯm vơ g×?
HS : Đọcc thông tin trả lời
GV: tiểu kết


<b>Kt lun chung : HS đọc ghi nhớ SGK</b>


<b>1: SinhvËt trong tù nhiªn.</b>


<b>a: Sù ®a d¹ng cđa thÕ giíi sinh vËt.</b>
-ThÕ giíi sinh vËt rất đa dạng , chúng có ở
mọi nơi , kích thớc khác nhau,chúng có lợi
hoặc có hại cho con ngời .


<b>b. Các nhóm sinh vật trong tự nhiên.</b>
Gåm 4 nhãm .


- Thùc vËt
-§éng vËt
-NÊm
-Vi khuÈn


2: NhiƯm vơ cđa sinh häc
-NhiƯm vơ cđa sinh häc


-NhiƯm vơ cđa thùc vËt
(SGK)


4. Kiểm tra đánh giá


HS lµm bµi tËp 2 trang 6 vµo vë bµi tËp
5. Híng dÉn về nhà :


Đọc bài nhiệm vụ của sinh học
Kẻ bảng trang 7 vào vở bài tập
<b>V. Phụ lục </b>


TT Ví dụ Lớn lên Sinh


sản Di chuyển Lấy Thải Vật sống Vật không sống


1 Hũn ỏ - - - +


2 Con gµ + + + + + +


-3 Cây đậu + + + + + +


-4 Cái bút - - - +


-5 Cây thớc - - - +


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-7 Cái đồng


hồ - - - +



Tên sinh vật Nơi sống Kích thớc Cókhả năng


di chuyển có ích haycó hại


1 Cây mít Trên cạn Trung bình không có ích


2 con voi Trên cạn To Có có Ých


3 Con giun đất Trong đất Nhỏ có có ích


4 Con c¸ chÐp trong níc nhá Cã cã Ých


5 Cây bèo tây Trên mặtnớc nhỏ không có ích


6 con ruồi trên cạn nhỏ có có hại


<b>VI.</b>


<b> Rót kinh nghiƯm : </b>


………
………
………
………...


<b>TuÇn: 1 </b> Ngày soạn: 17/08/2009
<b>Tiết :2 </b> Ngµy dạy: 20/08/2009


<b>ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT</b>
<b>Bài 3. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CA THC VT.</b>


I. Mục tiêu bài học :


1. Kiến thức :


- Trình bày đợc đặc điểm chung của giới thực vật , sự đa dạng của thực vật .
2. Kỹ năng:


- Quan sát ,so sánh, phân tích , tổng hợp , hoạt động nhóm.
3.Thái độ:


- Giáo dục lịng u thiên nhiên, u thực vật bằng hành động bảo vệ thực vật .
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- B¶ng phơ, tranh ¶nh:1 khu rõng,1vên hoa, 1hồ nớc.
- Kẻ bảng trang 11 vào vở bµi tËp.


<b>III. Ph ơng pháp giảng dạy :</b>
- Hỏi đáp,Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp :</b>


<b>1. ổn định </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ :</b>


- Vì sao nói thế giới sinhvật rất đa dạng ?
- Nêu nhiệm vụ của sinh học ?


<b>3. Bài míi</b>


<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu sự đa dạng của sinh </b>


häc


GV giới thiệu H3
HS c lnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thảo luận nhóm hoàn thành lÖnh


?Xác định những nơi sống của thực vật trên
trái đất ?


? Kể tên một vài cây sống ở ng bng, i
nỳi ,ao h,sa mc..?


?Nơi nào thực vật phong phú ?nơi nào ít thực
vật?


?Em có nhận xét gì về giới thực vật?
Đại diện nhóm trình bày


Nhóm kh¸c bỉ sung


? Thùc vËt níc ta phong phó v× sao?
GV tiĨu kÕt .


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu đặc điểm chung của </b>
thực vật.


GV : Treo bảng phụ


HS đọc lnh


HS lên bảng làm vào bảng
HS dới líp lµm vµo vë


? Từ bảng trên hãy nêu đặc điểm chung của
thực vật ?.


HS ph¸t biĨu
GV nhËn xÐt


<b>Kết luận chung: HS đọc kết lun SGK</b>


sống ..khác nhau.


<b>II. Đặc điểm chung của thực vật</b>
-Tự tổng hợp chất hữu cơ.


-Phần lớn không có khả năng di chuyển .
-Phản ứng chậm với các kích thích từ môi
tr-ờng bên ngoài .


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ </b>


Hãy khoanh tròn trớc câu trả lời đúng


a. Thực vật rất đa dạng và phong phú .
b. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất.


c.Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn khơng có


khả năng di chuyển , phản ứng chậm với kích thích bên ngồi .
d. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên,sinh sản .


<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


 Học bài và làm bài tập 3, đọc mục em có biết
 Đọc trớc bài 4, kẻ bảng xanh vào vở bài tập


 Mỗi em chuẩn bị 1 cây xanh có hoa và 1 cây xanh không có hoa
<b>VI. Phụ lục: </b>


STT Tên cây Có khả năng


tạo ra chất hữu


Lớn lên sinh sản Di chun


1 C©y lóa + + +


-2 Cây ngô + + +


-3 Cây mít + + +


-4 C©y sen + + +


<b>-VI. Rót kinh nghiÖm : </b>


………
………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tuần :2 </b> Ngày soạn : 21/8/2009
<b>Tiết :3 </b> Ngày dạy : 25/8/2009
Bài 4. có phảI thực vật đều có hoa?


I.Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Phân biệt đợc cây xanh có hoa và cây xanh khơng có hoa, cây một
năm và câylâu năm, cơ quan sinh sản và cơ quan dinh dỡng .


2.Kỹ năng:Rèn kĩ năng quan sát,so sánh tổng hợp .
3.Thái độ:Giáo dục ý thức bảo vệ , chăm sóc thực vật .
<b>II. Chuẩn b:</b>


<b>1. Giáo viên : Bảng phụ,Tranh 4.1,2 ,Mẫu cây có hoa và cây không có hoa</b>
<b> 2. Học sinh : Mỗi nhóm 1 cây có hoa và 1 cây không có hoa</b>


<b> III. Ph ơng pháp giảng dạy :</b>


Hot ng nhóm ,Hỏi đáp,Quan sát
IV. Các b<b> ớc lên lớp :</b>


1. ổn định :


<b> 2. KiĨm tra bµi cị :</b>


Thực vật sống ở những nơi nào trên trái đất ?
Nêu đặc điểm chung của thực vật ?



3. Bµi míi


<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Xác định cơ quan dinh dỡng và </b>


c¬ quan sinh sản , chức năng chính của từng
cơ quan .


+ Tìm hiểu các cơ quan của cây


HS: Quan sát H4.1 đối chiếu với bảng 1
Hoạt động cá nhân


?. Cây cải có những cơ quan nào ? Chức năng
của từng cơ quan?


? Rễ , thân, lá gọi chung là gì?
?Hoa , quả, hạt gọi chung là gì?


?Chức năng của cơ quan sinh sản là gì?
chức năng cuả cơ quan dinh dỡng là gì?
+ Phân biệt thực vật có hoa và thực vật không
có hoa .


HS : Quan sát mẫu vật kết hợp H 4.2 .Thảo
luận theo nhóm


Hoàn thành bảng 2


i din nhóm lên bảng làm vào bảng phụ


Lớp nhận xét bổ sung


H: Dựa vào đặc điểm trên có thể chia thực vật
làm mấy nhóm ?


HS: đọc thơng tin trả lời thế nào là thực vật có
hoa và thựcvật khơng có hoa


Thùc hiƯn lƯnh ®iỊn tõ sgk /14
GV lu ý trờng hợp cây thông
Tiểu kÕt


+Hoạt động 2: Phân biệt cây một năm và cây


<b>1. Thùc vËt cã hoa vµ thùc vËt không có </b>
<b>hoa </b>


<b>a. Phân biệt các cơ quan của cây xanh có </b>
<b>hoa </b>


+ cây xanh có hoa gồm


-Cơ quan dinh dỡng : Rễ, thân , lá chức
năng nuôi dỡng cây.


-Cơ quan sinh sản : Hoa ,quả, hạt chức
năng duy trì nòi giống .


b. Phân biệt thực vật có hoa và thực vật
<b>không có hoa.</b>



+ Thực vËt chia lµm 2 nhãm .


-Thực vật có hoa: đến một thời kì nhất định
trong đời sống ra hoa ,tạo quả , kết hạt .
-Thực vật khơng có hoa : Khơng bao giờ ra
hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

l©u năm.
GV lấy ví dụ


- Cây lúa, cây ngô là cây một năm
-Cây phợng ,cây xoài là cây lâu năm
? : Tại sao lại gọi nh vậy ?


HS lấy thêm vµi vÝ dơ


<i><b>Kết luận chung : HS đọc kết luận SGK</b></i>


-Cây một năm ra hoa một lần trong vòng
đời


- Cây lâu năm : ra hoa kết quả nhiều lần
trong vòng đời


<b>4. Kiểm tra đánh giá </b>


Khoanh trịn trớc phơng án chọn đúng


+Trong c¸c nhóm thực vật sau nhóm nào toàn là cây có hoa.


A. Cây xoài, cây táo, cây phợng


B. Cây bởi, cây rêu, cây cải Đáp án :A
C. Cây dừa , cây thông , cây dơng xỉ


+Trong nhóm sau nhóm nào toàn là cây 1 năm
A. Cây xoài, cây đậu, cây cải


B. Cây su hào, cây cải , cây cà chua


C. Cây táo, cây đậu xanh, cây cam §¸p ¸n: B
5. <b> H íng dÉn häc ë nhµ . </b>


-Häc bµi vµ làm bài theo câu hỏi SGK
-Đọc trớc bài 5 , mẫu vật.


<b> Phụ lục </b>


STT Tên cây Rễ thân lá hoa quả hạt


1 cây chuối + + + + + +


2 Cây dơng xỉ + + +


3 Cây rêu + + +


4 cây sen + + + + + +


5 C©y khoai t©y + + + + + +





V. Rót kinh nghiƯm:


………
………
………


<b>Tn : 2 </b> Ngày soạn : 24/8/2009
Tiết : 4 Ngµy d¹y : 27/8/2009
<b> ch ¬ng I : TÕ bµo thùc vËt .</b>


<b>Bài 5. Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức:


Nhận biết các bộ phận của kính lúp ,kính hiển vi và cách sử dụng.
2.Kỹ năng:


Rốn k nng thc hnh.
3.Thỏi :


Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ dụng cụ học tập
II. Đồ dùng dạy học :


1. Giáo viên : Kính lúp, kính cầm tay
<b> 2. Học sinh : Đám rêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Thực hành


<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>
<b> 1. ổn định </b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị </b>


-Phân biệt thực vật có hoa và thùc vËt kh«ng cã hoa
- Thực vật có hoa có những cơ quan nào ? chức năng ?
<i> <b> 3.</b><b> </b><b> Bµi míi</b><b> </b><b> </b></i>


<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo và cách sử </b>


dơng kÝnh lóp .
+ CÊu t¹o


HS : Đọc thông tin SGK


H : Kính lúp có cấu tạo nh thế nào ?


HS xỏc nh cỏc b phận kính lúp trên mẫu
vật thật .


+C¸ch sư dơng :


HS däc néi dung híng dÉn SGK,quan s¸t H5.2
H: Trình bày cách sử dụng kính lúp


HS : Thc hnh quan sát cây rêu--> vẽ hình
quan sát đợc trên giấy .



<b>Hoạt động2: Kính hiển vi và cách sử dụng</b>
+ tìm hiểu cấu tạo


HS : đọc thơng tin SGK quan sát hình 5.3
xác địng các bộ phận ,nêu chức năng từng
bộphận trên hình vẽ.


GV : Gọi học sinh lên xác định các bộ
phậncủa kính trên mẫu vật .


H: KÝnh hiĨn vi gåm mÊy phÇn ?kĨ tên?
Bộ phận nào của kính là quan trọngnhất ?tại
sao?


+ C¸ch sư dơng


GV sư dơng cho HS theodõi
HS nhắc lại cách sử dụng


<b>Kt lun chung : Học sinh đọc kết luận SGK</b>


1. <b> Kính lúp và cách sử dụng</b>
<b>a</b>


<b> . Cấu tạo </b>


Gồm tay cầm ,thấu kính lồi 2 mặt
b. C¸ch sư dơng


Tay trái cầm kính để mặt kính sát mẫu vật


từ từ đa kính lên cho đến khi nhìn rõ vật.


2. KÝnh hiĨn vi vµ cách sử dụng
a.Cấu tạo


Gồm 3 phần
-Chân kính
- Thân kính


-ống kính : Thị kính ,Đĩa quay,vËt kÝnh
- èc ®iỊu chØnh : ốc to, ốc nhỏ


-Bàn kính : Đặt tiêu bản quan sát
-Gơng phản chiếu quan sát


b.Cách sử dụng :


-Điều chỉnh quan sát bằng gơng phản
chiếu


-t v cố định tiêu bản trên bàn kính.
-Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan
sát rõ vật .


c. Củng cố: HS đọc phần ghi nhớ.
<b>4. Kiểm tra đánh gi</b><i><b> á</b><b> </b></i>


Nªu râ cấu tạo , chức năng từng bọ phận của kính hiĨn vi trªn mÉu vËt?
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ</b>



- Học bài theo câu hỏi SGK, đọc mục em có biết ?
- Đọc bài 6:


- Mỗi nhóm mang 1 củ hành ,1 quả cà chua , 1 con dao nhá
<b>V. Rót kinh nghiƯm : </b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TuÇn :3 </b> Ngày soạn: 28/8/2009
Tiết :5 Ngày dạy : 1/9/2009
<b> Bài 6. Quan sát tế bào thực vật </b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


Học sinh tự làm đợc 1 tiêu bản tế bo thc vt .


Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi, tập vẽ hình và quan sát trên kính hiển vi.
Giáo dục học sinh biết bảo vệ và giữ gìn dụng cụ .


II. Đồ dùng d¹y häc<b> </b>
<b> 1. Giáo viên:</b>


- Kính hiển vi,bản kính ,lá kính


- Giấy thấm, dung dịch nhuộm,ống nhỏ giät,kim mịi nhän, kim mịi m¸c,dao
<b> 2. Học sinh </b>


- Mỗi nhóm 1 củ hành, 1 quả cà chua
III. Ph<b> ơng pháp giảng dạy </b>



Thc hnh
IV. Các b<b> ớc lên lớp </b>
<b> 1. ổ</b> n định


<b> 2. KiĨm tra bµi cũ </b>


Trình bày cấu tạo, cách sử dụng kính hiển vi ?
<b> 3. Bµi míi: </b>


<b> a)Vµo bµi </b>
b) phát triển bài


<b>Hot ng dạy - học</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : Quan sát tế bào vảy hành </b>


GV : Yêu cầu Học Sinh đọc cách tiến hành lấy
mẫu và quan sát mẫu trên kớnh hin vi


HS : Nhắc lại các thao tác


GV làm mẫu các thao tác HS quan sát
HS : làm tiêu bản theo nhóm tiến hành quan
sát --> vẽ hình quan sát đợc vào vở .


<b>Hoạt ng2 :</b>


Quan sát tế bào thịt quả cà chua
GV tiến hành làm tiêu bản



HS quan sát rồi tiến hành làm tiêu bản
HS Quan sát dới kinh hiển vi


1. Quan sát tế bào biểu bì vảy hµnh d<b> íi </b>
<b>kÝnh hiển vi.</b>


a. Làm tiêu bản và quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vẽ hình quan sát đợc vào vở bài tập , đối
chiếu với H 6.3


H : TÕ bµo thịt quả chua và tế bào biểu bì vảy
hành có điểm gì khác nhau?


<b>Tổng kết : GV tổng kết cách làm tiêu bản</b>


b. Vẽ hình tế bào thịt quả cà chua




4. Kiểm tra đánh giá


GV đánh giá chung buổi thực hành cho học sinh dọn vệ sinh.
<b>5. H ớng dn hc nh </b>


Đọc bài 7 kẻ bảng Tr 24 và ô chữ tr 26
<b>V.</b> <b>Phụ lục</b>


Bản tờng trình
Nội dung thùc



hµnh Dơng cơ - mẫu vật Cách tiến hành Hình vẽ Nhận xét -kết quả
1.Quan sát tế bào


vảy hành


2.Quan sát tế bào
thịt quả cà chua


-KHV,b¶n kÝnh,lam
kÝnh


-Lọ đựng nớc
-ống nhỏ giọt,giấy
thấm


-Kim mịi


nhọn,kim mũi mác
-Vật mẫu:củ hành
tơi,quả cà chua
chín


SGK


<b>V.Rút kinh nghiÖm :</b>


………
………



……….




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Bài 7. Cấu tạo tế bào thực vật</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc :</b>


1.Kiến thức: Học sinh xác định đợc các cơ quan của thực vật đều có cấu tạo bằng
tế bào, những thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào thực vật. Hiểu đợc khái niệm
về mô .


2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát tế bào , mơ tả, phân tích ,vẽ hình
3.TháI độ: Giáo dục lịng u thích bộ mụn .


II. Đồ dùng dạy học


<b> 1. Giáo viên: H7.1 -->7.4, Sơ đồ tế bào câm tế bào thực vật, Bảng phụ </b>
2. Học sinh: Su tầm tranh về tế bào thực vật


<b>III. Ph ơng pháp giảng dạy </b>


Hi ỏp, hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


1. ổn định


<b> 2. KiĨm tra bµi cị </b>
<b> 3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng và kích


thớc tế bào


+ Tìm hiểu hình dạng của tế bào .


GV : Yêu cầu HS quan sát H7.1-->H7.3
Thảo luận nhóm hoàn thành lệnh SGK
?Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo
của rễ,thân, lá?


?Nhn xột v hình dạng của tế bào thực vật ?
HS : Thảo luận nhóm , đại diện nhóm trình
bày ,cả lớp nhận xét bổ sung .


GV tiÓu kÕt


+ Tìm hiểu kích thớc của tế bào


GV treo bng (kích thớc của các tế bào )
HS quan sát kết hợp đọc thông tin SGK
H : Hãy nhận xét về kich thớc các tế bào ?
GV thông báo tế bào lớn nhất là tế bào tép
b-ởi , tế bào dài nhất là tế bào sợi gai


GV tiÓu kÕt


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của tế bào </b>
HS : Hoạt động cá nhân, đọc thông tin SGK ,
kết hợp quan sát H7.4 xác định các thành


phần của tế bào .


H : Tế bào đợc cấu tạo bởi thành phần nào ?
HS trả lời


GV treo tranh câm
HS lên xác định


GV l ý nhân là thành phần quan trọng
Tiểu kết


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu về mụ</b>
HS quan sỏt H7.5 SGK


H : Nhận xét hình dạng, kích thớc tế bào cùng
1 mô ? Trong các loại mô khác nhau


H : mô là gì ?
GV tiÓu kÕt


<b>Kết luận chung : Học sinh đọc ghi nhớ SGK</b>


<b>1 .Hình dạng và kích th ớc của tế bào .</b>
- Cơ thể thực vật đều đợc cấu tạo bởi tế
bào .


-TÕ bµo cã nhiều hình dạng khác nhau:
Hình chữ nhật , hình vuông ,....


-Các loại tế bào có kích thớc khác nhau.



2. Cấu tạo của tế bào :
-Vách tế bào


-Màng sinh chất
-Chất tế bào
-Nhân
-Không bào


<b>3. M«</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 4. Kiểm tra đánh giỏ :</b>


-Té bào thựcvật gồm những thành phần nào ?
- Mô là gì?


- Làmbài tập giải ô chữ
5. <b> H íng dÉn häc ë nhà .</b>


Học bài và làm bài theocâu hỏi SGK
Đọc bài 8


<b>V. Phụ lục </b>
Giải ô chữ


1. thực vật
2. nhân tế bào
3. không bào
4. mµng sinh chÊt
5. chÊt tÕ bµo


Hµng däc : tÕ bµo
<b> VI. Rót kinh nghiƯm :</b>


………
………
………....


<b>Tn : 4 </b> Ngày soạn: 5/9/2009
<b>TiÕt : 7 </b> Ngày dạy : 8/9/2009
Bài 8. Sự lớn lên và phân chia của tế bào


I. Mục tiêu bài học<b> :</b>


1.Kiến thức: Học sinh trả lời đợc câu hỏi : Tế bào lớn lên nh thế nào ?Tế bào phân
chia nh thê nào ?


- Từ đó hiểu đợc ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật chỉ có ở tế
bào mơphân sinh mới có khả năng phân chia .


2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát vẽ hình , tìm hiểu kiến thức .
3.TháI độ; Giáo dục lịng u thích b mụn .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> 1. Giáo viên : Tranh H8.1 vµ H 8.2 </b>


2. Học sinh : Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh .
III. Ph<b> ơng pháp ging dy :</b>


Phơng pháp thực hành



Hỏi đáp, quan sát , thảo luận nhóm
IV/ Các b<b> ớc lên lớp :</b>


1. ổn định


<b> 2. KiĨm tra bµi cị </b>


Tế bào thực vật đợc cáu tạo nh thế nào ? Nêu chức năng của nhân ?
<b> 3.Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu sự lớn lên của tế</b>


bµo


GV treoH8.1 giíi thiƯu


HS đọc lệnh , thảo lun nhúm


Đại diện nhóm trình bày , cả lớp nhËn xÐt
bæ sung


GV : Lu ý tế bào trởng thành là tế bào
không lớn lên đợc nữa và khơng có khả
năng sinh sản


Trên H8.1 tế bào lín ,bé phËn nào tăng
kích thớc ,bộ phận nào tăng nhiều hơn ?
-Vách tế bào :lớn



-Chất tế bào : nhiều
- Không bào :to
GV tiểu kết


<b>Hot ng 2 : tìm hiểu sự phân chia của tế</b>
bào


GV yêu càu HS đọc lệnh SGK


GV treo tranh H8.2 và viết sơ đồ về mối
quan hệ lớn lên phân chia tế bào .


HS thảo luận , đại diện trình bày đáp án
cả lớp nhận xét bổ sung


H : Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý
nghĩa gì đối với thực vật ?


GV tiÓu kÕt


<b>Kết luận chung : Học sinh c ghi nh</b>
SGK


1. Sự lớn lên của tế bào


-Tế bào non có kích thớc nhỏ lớn dần
thành tế bào trởng thành nhờ quá trình
trao đổi chất .



<b>2. Sự phân chia tế bào .</b>


-Tế bào trởng thành phân chia tạo tế
bào con .+ Đầu tiên nhân--> tế bào
chất --> vách tế bào


-Tế bào mô phân sinh có khả năng
phân chia .


+ Sự lớn lên và phân chia tế bào giúp
cây sinh trởng và phát triển


<b> </b> <b> </b>


<b> 4. Kiểm tra đánh giá :</b>


* Hãy khoanh tròn trớc đáp án đúng nhất :


Câu1.Các tế bào ở mơ nào có khả năng phân chia trong các mô sau?
A . mô nâng đỡ B. mô phân sinh


C. m« che chë D. câu B và C
Đáp án: B


Câu 2. Trong các tế bào sau tế bào nào có khả năng phân chia ?
A. tế bào non B. tÕ bào già


C . tế bào trởng thành
Đáp ¸n: A



<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Häc bµi theovë ghi
- ChuÈn bÞ bµi 9


- Mỗi nhóm chuẩn bị bộ rễ cây cải , rễ cây cam, rễ cây rau dền ,rễ cây hành
<b>V. Rót kinh nghiƯm:</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tn : 4 </b> Ngày soạn : 07/09/2009.
<b>Tiết: 8 </b> Ngày dạy : 10/09/2009.


<b>Ch</b>


<b> ơng II : Rễ</b>


Bài 9. Các loại rễ, các miền của rễ
I. Mục tiêu:


1.Kiến thức:


- Nhận biết, phân biệt các loại rễ : Rễ cọc , rễ chùm , phân biệt đợc cấu to v chc
nng cỏc min ca r .


2.Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích ,so sánh, hoạt động nhóm .
3.Thái độ:



- Gi¸o dục ý thức bảo vệ thực vật.
II. Đồ dùng dạy học :


<b> 1.Giáo viên : Tranh H 9.1,H 9.2, H 9.3 ,B¶ng phơ .</b>
- MÉu vËt mét sè c©y cã rƠ cäc , rƠ chïm ,


<b> - M¶nh bìa có ghi các miền và chức năng của rễ </b>
<b> 2. Häc sinh:</b>


- Mét số cây có cả bộ rễ : Rau cải, cây hành , cây đậu , cây rau dền , cây nhÃn,
III. Ph<b> ơng pháp giảng dạy :</b>


Trực quan , hỏi đáp ,thảo luận nhóm
IV. Các b<b> ớc lên lớp </b>


<b> 1. ổn định </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu sự lớn lên và phân chia của tế bào ? Q trình này</b>
có ý nghĩa gì đối với cây ?


<b> 3. Bµi míi :</b>


<b> A.Më bµi: GV giíi thiƯu bµi míi.</b>
B. Phát triển bài:


<b>Hot ng dy - hc</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1; Tìm hiểu các loại rễ :</b>


*GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS



HS đặt tất cả các loại cây lên bàn theo nhóm
*GV treo bảng phụ lên bảng


HS dựa vào đặc điểm giống nhau chia thành 2
nhóm A và B


Hoàn thành BT 1
Thảo luận nhóm


Đại diện nhóm trình bày .GV nhận xét
*GV treo tranh câm H9.2


HS quan sát đối chiếu nếu đặt tên nhóm sai với
H9.2 thỡ sa li


*GV yêu cầu HS quan sát h9.2 kết hợp mẫu vật
hoàn thành BT2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GV lu ý đặc điểm của rễ nhóm A chú ý kích
th-ớc của rễ , cách mọc trong đất.


GV chọn nhóm hồn chỉnh nhất đọc cả lớp
nghe.


GV lu ý BT3


HS đọc lại bài tập cho cả lớp cùng nghe
H : Đặc điểm rễ cọc, rễ chùm ?


HS lµm bµi tËp SGKTr 29



HS Quan sát H9.2 SGK làm BT
GV tiểu kÕt


<b>Hoạt động 2: Tìm hiếu các miền của rễ </b>


GV treo tranh câm H9.3 cùng các miếng bìa
ghi sẵn các miền của rễ


HS chọn và gắn vào H9.3
H : Rễ có mấy miền chính?


H:Chức năng của mỗi miền là gì?
Tơng tự học sinh lên gắn chức năng
--> Tiểu kết


- Cã 2 lo¹i rƠ chÝnh:


+ RƠ cäc: cây cải, cây mít,
+ Rễ chùm: cây lúa, cây hành,..


<b>2. Các miền của rễ</b>
Rễ có 4 miền chÝnh:


-Miền trởng thành:Dẫn truyền
-Miền hút: hút nớc và muối khoáng
-Miền sinh trởng :làm rễ dài ra
-Miền chóp rễ :che chở cho đầu rễ
C. Củng cố: 1-2 HS đọc phần ghi nhớ.



<b> 4. Kiểm tra - đánh giá: </b>


- Kể tên 10 cây rễ cọc ,10 cây rễ chùm
- Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.


Câu 1. Trong các miền sau đây của rễ miền nào có chức năng dÉn truyÒn?
A. MiÒn trëng thµnh B. MiỊn hót


C. MiÒn sinh trëng D. Miền chóp rễ Đáp ¸n:A
C©u 2. MiỊn nµo cđa rƠ lµ quan träng nhÊt?


A. MiỊn trëng thµnh B. MiỊn hót


C. MiÒn sinh trëng D. MiỊn chãp rƠ Đáp án: B
<b> 5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học bài cũ, trả lêi c©u hái SGK


- Bài mới : Đọc bài, vẽ hình 10.1,10.2 vµo vë bµi tËp
VÏ bảng xanh phần bài tập.


<b>V. Rút kinh nghiệm :</b>





.


<b>Tuần:5 Ngày soạn:11/09/2009.</b>
<b>Tiết : 9</b> Ngày dạy:15/09/2009.



Bài 10. Cấu tạo miền hút của rễ
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


 Học sinh hiểu cấu tạo và chức năng các bộ phận của miền hút của rễ .Bằng
quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với
chức năng của chúng.


 Rèn kĩ năng quan sát tranh .Hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b>1. Giáo viên </b>


 Tranh H10.1, H 10.2,H7.4
 B¶ng phơ


<b>2.</b> <b>Häc sinh : Ôn lại bài 9</b>
<b>III. Ph ơng pháp giảng dạy </b>


Hot ng nhúm


Trc quan + đàm thoại
<b>IV. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1.</b> <b>ổn định lớp </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


§Ị: RƠ gåm những miền nào ? Chức năng của từng miền .Cho 10
loại loại rễ cọc , 10 rễ chùm?



Đáp án


Miền trởng thành: dẫn truyền ( 2 điểm)


Miền hút : Hấp thụ nớc và muối khoáng (2 điểm)
Miền sinh trởng :Làm cho rễ dài ra ( 2 điểm)
Miền chóp rễ : che chở cho đầu rễ (2 ®iĨm)
 VD: 10 rƠ cäc: 1 ®iĨm


10 rƠ chïm : 1 ®iĨm
<b>3. Bµi míi </b>


A.Më bµi: GV giíi thiƯu bµi mới.
<b> B.Phát triển bài:</b>


<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo miền hút của rễ </b>


GV treo tranh cÊu t¹o trong của rễ và giới thiệu:
Lát cắt ngang qua miền hút và tế bào lông hút
Miền hút gồm 2 phần : vỏ, trụ giữa( chỉ giíi h¹n


trong tranh )


HS: Đọc bảng --> đọc lệnh SGK tr 33-->Thảo luận
 Đại diện trình bày ,nhận xét bổ sung


 Cấu tạo miền hút gồm những miền nào ?(HS lên
bảng ghi sơ đồ trên)



HS: Lên xác định trên tranh các bộ phận
H: Đặc điểm cấu tạo của từng phần
H: Vì sao nói mỗi lụng hỳt l mt t bo


H: Tế bào lông hút có gì khác với tế bào thực vật ?
H: Lông hút có tồn tại mÃi không ?


--> Tiu kết hoạt động 1


Hoạt động 2:Tìm hiểu chức năng của min hỳt


HS; Đọc thông tin ở cột 3trong bảng +H11.1--> ghi
nhớ


H: nêu chức năng của từng phần


H: Không bào của lông hút lớn lên giúp gì cho chức
năng của nó ?Tìm nguồn thức ăn


GV: Gi HS c li chc nng ca từng phần
--> Tiểu kết


<b>Tỉng kÕt: §äc ,ghi nhí SGK</b>


<b>1.Cấu tạo và chức năng</b>
<b>miền hút của rễ </b>


Học bảng xanh SGK tr 32


4. Kiểm tra -Đánh giá



Dùng hình 10.1 ,10.2-->Hs lên bảng điền các phần chú thích
 Lµm bµi tËp 2 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Häc thuộc bảng xanh SGK tr32
Nghiên cứu bài 10


<b>V.</b> Rút kinh nghiệm:.


.


.


<b>Tuần: 5 </b> Ngày so¹n: 13/09/2009.
<b>TiÕt : 10 </b> Ngày dạy: 17/09/2009.


Bài 11 . Sự hút nớc và muối khoáng của rễ
<b>I. Mục tiêu bài häc </b>


 Học sinh biết quan sát,nghiên cứu thí nghiệm để xác định đợc vai trị của
nớc và muối khống chính đối với cây .Giải thích đợc biện pháp k thut
trong trng trt .


Rèn kĩ năng quan sát ,thực hành thí nghiệm
Giáo dục lòng yêu thích bộ môn


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b>1. Giáo viên </b>


Bảng phụ



Tranh hình 10.1 SGK
<b>2. Học sinh </b>


Kết quả các mẫu thí nghiệm làm ở nhà
<b>III. Ph ơng pháp giảng dạy</b>


Hot ng nhúm
 Thực hành


 Vấn đáp
<b>IV. Các b ớc lên lớp</b>


<b>1. ổn định lớp </b>
<b>2. Kiểm tra bài c</b>


Trình bày các bộ p hận của miền hút và chức năng của từng bộ phận
<b>3.</b> <b>Bài mới:</b>


A.Mở bài: GV giới thiệu bài mới.
B.Phát triĨn bµi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu nhu cầu nớc của cây</b>


HS: §äc thÝ nghiƯm 1 SGK -->Th¶o luËn lệnh
TN1


Đại diện nhóm trình bày , nhóm khác nhận xét



<b>I. Cây cần nớc và các loại</b>
<b>muối khoáng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

bổ sung


GV: Nhận xét


GV: Treo bảng phụ (Ghi sẵn)


HS: Báo cáo kết quả thí nghiệm -->GV ghi vào
bảng


H: Các bộ phận khác nhau nhu cầu nớc có giống
nhau không ?


HS: Đọc lệnh -->Thảo luận -->Đaị diện trình bày ,
nhận xét bổ sung


HS: Lúa, đớc , sen ,súng. sú,vẹt..
GV ; Tiểu kết


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu muối khống của</b>
cây .


HS: Đọc thí nghiệm
GV:treo hình 10.2 SGK


H:bn Tun lm thí nghiệm nhằm mục đích gì?
GV: Tơng tự nh vậy , em hãy thiết kế thí nghiệm
chứng minh vai trũ ca Lõn, Kali



HS: Đọc thông tin SGK


GV; Treo bảng giới thiệu qua bảng


HS: Đọc lệnh-->thảo luận -->Đại diện trình bày ,
nhận xét , bổ sung .


-->Tiểu kết


<b>Tổng kết : Đọc ,ghi nhớ SGK</b>


nuớc cây sẽ chết


- Nhu cầu nớc của cây phụ
thuộc vào từng bộ phận của
cây , từng loại cây và từng
giai đoạn


<b>2.Nhu cầu muối khoáng</b>
<b>của cây</b>


-Cỏc loi muối khoáng rất
cần đối với cây.Đặc biệt là :
Đạm , lân , Kali


-Cây vào các giai đoạn khác
nhau cần muối khoáng khác
nhau.



<b>4. Kiểm tra-Đánh giá </b>


Học sinh trả lời câu hỏi SGK
<b>5. Hớng dẫn tự học </b>


Học bài
Đọc bài 11


V.Rót kinh nghiƯm:……….


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tn :6 </b> Ngày soạn :


Tiết : 11 Ngày dạy :


Sù hót níc và muối khoáng của rễ
<b>I. Mục tiêu bài häc :</b>


 Trình bày đúng con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan . Hiểu đợc
nhu cầu nớcvà mí khống của câyphụ thuộc vào những điều kiện nào
 Rèn kĩ năngquan sát ,mô tả .


 Vận dụng những kiến thức đã họcgiải thích hiện tợng thực t .
<b>II. dựng dy hc :</b>


<b>1. Giáo viên : </b>
Tranh 12.1


Bảng phụ :Bài tập SGKTrang 37


<b>2. Học sinh :</b>


Bài tập điền từ
Vẽ hình 11.2SGK
<b>III. Ph ơng pháp giảng dạy :</b>


 Thảo luận nhóm
 Trực quan, hỏi đáp
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>
1. ổn định


<b> 2. KiĨm tra bµi cị </b>


Vai trị của nớc muối khống đối với cây trồng ?Làm thí nghiệm nào
chứng minh điều đó ?


<b> 3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu rễ cây hút nớc và</b>


muèi kho¸ng nh thÕ nµo?


H : Cấu tạo miền hút gồm mấy phần đó l
nhng phn no /


H; Loại mạch nào làm nhiệm vụ hút nớc và
muối khoáng hoà tan ?


GV : Treo H11.2 giới thiệu


HS đọc bài tập( gv ghi sẵn )
GV : HS quan sát H11.2


Chú ý đờng đi của mũi tên và đọc phần chú
thích hoàn thành bài tập


GV nhận xét bổ sung
HS :đọc lại


HS chỉ con đờng đi của nớc vàmuối khoáng
H :Bộ phận nào của rễ làmnhiệm vụ hút nớc
và muối khoáng ?


H: Nớc và muối khoáng đợc vận chuyển nh
thế nào ?


H: tại sáọ hút nớc và muối khoáng không
tách rời nhau?


Tiểu kết


<b>Hot ng 2: Tìm hiểu những điều kiện bên</b>
ngồi ảnh hởng đến nớc v muikhoỏng ca
cõy .


<b>II.Sự hút nớc và muối khoáng của rễ </b>
<b>1. Rễ cây hút nớc và muối khoáng </b>


-Rễ cây hút nớc và muối khoáng hoà tan nhờ
lông hút rồi chuyển qua vỏ tới mạch gỗ của


rễ len thân tới lá .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

h-+ Cỏc loi t trng


HSnghiên cứu thông tin SGK


H : ỏt trồng đã ảnh hởng đến sựhút nớcvà
muối khoáng nh thế nào ?


LÊy vÝ dơ minh ho¹


H:đát trồng địa phơng em thuộc loại đất trồng
nào ?


+ Thêi tiÐt , khí hậu


HS nghiên cứu thông tin SGK


H : Thời tiết ,khí hậu ảnh hởng đến sự hút nớc
và muốikhoáng nh thế nào ?


H : Những điều kiện bên ngồi nào ảnh hởng
đến sự hút nớcvà muối khống của rễ ?


TiÓu kÕt


<b>Kết luận chung : HS đọc kết luận SGK</b>


ởng đến sự hút nớc và muối khoáng của cây.
-Cần cung cấp đủ nớc và muối khoáng cho


cây trồng mới sinh trởng và phát triển tốt.


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ :</b>


Giải bài tập (giải ô chữ )
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà </b>


Học bài theo câu hỏi SGK
Chuẩn bị kẻ bảng xanh tr 40, 42


Mỗi nhóm chuẩn bị 1 củ cà rốt ,1cđ c¶i , 1 cđ khoai lang ,
1đoạn hồ tiêu, 1 ít tầm gửi


<b>V. Phơ lơc </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm </b>


<b>Tn :7 Ngày soạn : 18-10-2006</b>
<b>TiÕt : 12 </b> Ngày giảng : 19-10-2006


<b>Thực hành Quan sát: Biến dạng của rễ</b>
<b> I . Mục tiêu bµi häc </b>


 Học sinh phân biệt đợc 4 loại rễ biến dạng :Rễ củ, rễ móc, giác mút ,
rễ thở . Hiểu đợc đặc điểm của từng loại rễ biến dạng phù hợp với chức
năng của chúng .


 RÌn kĩ năng quan sát , so sánh , phân tích mÉu vËt .


 Giáo dục học sinh biết ứng dụng kiến rhức giải thích đợc vì sâophỉ thu


hoạch cây có rễ củ trớc khi cây ra hoa .


<b> II. §å dïng d¹y häc : </b>
1. Giáo viên


H12.1SGK
Bảng phụ
<b> </b> <b>2. Häc sinh :</b>


 Mét sè lo¹i rƠ biÕn dạng
Kẻ bảng xanh tr40 vào vở
<b>III. Ph ơng pháp giảng dạy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>
<b> 1. ổn định </b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>


Chỉ trên tranh vẽ con đờng hấp thụ nớc và muối khống hồ tan từ
đất vào cây?Bộ phận nào của rễ thực hiện chức năng hút nớc và muối khoáng
<b> </b>3. Bài mới


<b>Hoạt động dạy - học </b> <b> Nội dung </b>
Hoạt động1 : Tìm hiểu đặc điểm , hình thái ,


chøc năng của các loại rễ biến dạng .


GV : Yờu cầu HS đặt tất cả các mẫu vật lên
bàn kết hợp quan sát tranh thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi :



1. căn cứ vào đặc điểm giống nhau(hình
thái ,màu sắc , cách mọc )phân chia làm mấy
nhóm ?kể tên từng nhóm


2. nêu đặc điểm chức năng từng nhóm ?


Sau khi các nhóm thống nhất đại diện nhóm
trình bày


c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt , bæ sung


H; Cây tầm gửi và rễ tơ hồng đều sống bám
nhng dây tơ hồng có màu vàng cịn cây tầm
gửi có màu xanh


GV lu ý HS kh«ng vứt dây tơ hồng lên cây
xanh


Hot ng 2:Hỡnh thnh khái niệm về các loại
rễ biến dạng,cấu tạo, chức năng của chúng
GV:treo bảng xanh SGK tr 40


HS: hoạt động cá nhân -->hồn thành


H: Cã mÊy lo¹i rƠ biÕn dạng ? Chức năng của
mỗi loại


H: Củ khoai tây có phải là rễ củ ?
H: Để cây có rễ móc ta phải làm gì?



H: Vì sao phải thu hoạch các cây rễ củ trứơc
khi ra hoa ?


--> TiĨu kÕt


c> Tỉng kÕt :§äc ghi nhí SGK


Cã 4 lo¹i rƠ biÕn d¹ng


-RƠ cđ : Chøa chÊt dự trữ cho cây khi cây
ra hoa và tạo qu¶


- RƠ mãc : gióp cây leo lên
-Rễ thở : Lấy oxiy giúp cây hô hấp


-Giác mút : Lấy chất dinh dỡng tõ c©y chđ


<b>4. Cđng cè </b>


GV cho HS chơi trò chơi : 5 em HS


HS1: Cm mẫu vật . HS 2 Gọi tên rễ biến dạng , HS 3 đặc
điểm , HS 4 chức năng .


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


 Häc bµi + trả lời câu hỏi SGK + làm bài tập SGK tr 42
Đọc bài 12 +kẻ bảng xanh SGK tr 45



Mẫu vật ; cành cây hoa hồng , râm bụt ,rau đay , cây đậu hà lan
, rau m¸.


<b>V. Phơ lơc </b>


Hoạt động 2:
STT Tên rễ cây biến


d¹ng


Tên cây Đặc điểm Chức năng i vi cõy


1 Rễ củ Cây cải củ ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hồ tiêu trên mặt đất , móc vào trụ
bám


3 RƠ thë Bơt mäc


c©y bần Sống trong điều kiện thiếukhông khí , rÔ mäc ngợc
lên


Lấy oxy giúp cây hô
hấp


4 Giác mút Tơ hồng


Tm gi R bin i thành giác mút, đâm vào thân hoặc cành
cây



LÊy thức ăn từ cây
cha


- Cây sắn có rễ :củ


- Cây bụt mọc có rễ: thở
- Cây trầu không có rễ: móc
-Cây tầm gửi có rễ : giác mút
<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TiÕt : 13.</b> Ngày dạy:
Chơng III : THÂN


<b>Cấu tạo ngoài của thân</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Hc sinh bit c cu tạo ngoài của thân gồm các bộ phận : thân
chính,cành , chồi ngọn và chồi nách .Phân bịêt chồi lá ,chồi hoa và
các loại thân .


 RÌn kÜ năng quan sát tranh , mẫu vật,so sánh


Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b>1. Giáo viên</b>


Bảng phụ ghi sẵn bảng xanh SGK tr 45
Tranh H13.2,13.3



Mẫu vật : cành cây
<b>2. Học sinh </b>


 Kẻ bảng xanh SGK tr 45vào vở
 Mẫu vật ó dy tit 13


<b>III. Ph ơng pháp giảng d¹y </b>


 Thảo luận nhóm nhỏ
 Quan sát + đàm thoại
<b>IV. Các bứơc lên lớp</b>


<b>1. ổn định </b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ: Kể tên các loại rễ biến dạng và nêu chức năng </b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>Mở bài</b>


Phát triển bài


Hot ng ca thy v trũ Nội dung bài học


<b>Hoạt động 1: </b>


GV: yêu cầu HS đặt cành cây lên bàn + Quan sát
H13.1 SGK


HS: Đọc lệnh ( 5 câu hỏi ) Hoạt động cá nhân
GV: Nhấn mạnh chồi nách gồm 2loại : chồi hoa


và chồi lá và đều nằm ở kẽ lá .


HS: Quan sát H13.2 -->hoàn thành lệnh --> Xác
định trên mẫu vật


H: Chåi hoa , chåi l¸ ph¸t triển thành bộ phận
nào của cây ?


-->Tiu kt
<b>Hot ng 2: </b>


GV: Treo tranh H 13.3 Giới thiệu .Đọc thông tin
SGK


H: Có mấy loại thân ? đặc điểm ?VD?


H: Th©n gỗ , thân cột giống khác điểm nào?
GV: Treo bài tập-->HS làm


-->Tiểu kết


1. Cấu tạo ngoài của thân :


-Thân cây gồm : thân chính , cành, chồi
ngọn, chåi n¸ch


-thân và cành đều mang chồi ngọn , chồi
nách, lá


-Chồi ngọn ở đỉnh thân và cành


-Chồi nách gồm 2 loại :


+ Chåi lá:có mầm lá , mô phân sinh
ngọn ->phát triển thành cành mang lá
+ Chồi hoa: có mầm lá, mầm hoa ->
phát triển thành cành mang hoa


<b>2.Cỏc loi thõn </b>
-Thõn ng :


+ Thân gỗ: cứng , cao , có cành
+ Thân cột : Cøng , cao , ko cã cµnh
+ Th©n cá : mỊm , u , thÊp


- Thân leo bằng : thân quấn, tua cuốn
- Thân bò: mềm, yếu , bò sát mặt đất
 Tổng kết : HS đọc và ghi nhớ SGK


<b>4. KiÓm tra - Đánh gía</b>
HS+GV làm bài tập SGK
<b>5. Hớng dẫn tự học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Đọc lại bài , làm thí nghiƯm
<b>V. Phơ lơc </b>


STT Tên cây Thân đứng Thân leo Thõn



Thân gỗ Thân



cột Thâncỏ Thâncuốn Thânquấn
1


2
3
4
5
6


Cây đậu
Cây
nhÃn
Rau má
Cây dừa
Cây đa
Cây bí


x


x x


x


x


x


VI. Rút kinh nghiệm-Bổ sung


Hot ng 3: treo tranh +mẫu vật phân chia các loại thân dựa: vị trí của thân


, đặc điểm của thân


<b>Tuần: 8 </b> Ngày soạn :
TiÕt :15 Ngày giảng :


<b>Thân dài ra do đâu</b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


Từ thí nghiệm học sinh phát hiện ra : Thân cây dẩi do đâu .


Bit vận dụng cơ sở khoa học của việc bấm ngọn tỉa cành để gjải
thích một sơ hiện tợng thực tế trong sn xut .


Rèn kĩ năng làm thí nghiệm ,quan sát ,so sánh .
Giáodục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thực vật .
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>1. Giáo viên </b>


Bảng phụ


Tranh phóng to H 14.1 , 13.1
<b> </b> <b>2. Häc sinh </b>


 ThÝ nghiƯm lµm ë tiÕt 13
<b>III. Ph ơng pháp giảng dạy :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1. Ôn định


2. KiĨm tra bµi cũ :



Thân cây gồm những bộ phận nào ? Có mấy loại thân? Cho ví dụ
3. Bµi míi


<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1:Tìm hiểu sự dài ra của thân


GV : Cho häc sinh b¸o c¸o thÝ nghiƯm.
HS : b¸o c¸o gv ghi nhanh lên bảng
HS : Thảo luận theo câu hỏi SGK
Đại diện nhóm trình bày


Nhóm khác bổ sung


Câu hỏi sao GV treo tranhH13.1 SGK gi¶i
thÝch :


Khi bấm ngọn ,cây khơng cao đợc , chất
dinh dỡng tập trung chồi lá , phát triển chồi
hoa


TiÓu kÕt


Hoạt động 2: Giải thích những hiện tợng
thực tế .


HS : Đọc thơng tin SGK thảo luận nhóm
đại diện nhóm trình bày ,các nhóm khác
nhận xét bổ sung



H: Nh÷ng loại cây nào bÊm ngän ?
nh÷ng loại cây nào tỉa cành ?


H:Hin tng cắt thân cây rau ngót nhằm
mục đích gì ?


TiĨu kết


1.Sự dài ra của thân


- Thân dài ra do sự phân chia tế bào
ở mô phân sinh ngọn .


-Thân cỏ, thân leo dài ra nhanh còn
thân gỗ dài ra chậm .


2. Giải thích những hiện tợng thực
tế


-Trong trồng trọt tuỳ theo cây mà ta
bấm ngọn tỉa cành vào những giai
đoạn thích hợp .


-Bm ngn những cây lấy quả ,
hạt ,thân để ăn.


-Tỉa cành đối với cây lấy sợi , gỗ


Kết luân chung : Học sinh đọc kết luận SGK
<b> 4. Kiểm tra đánh giá :</b>



Hãy khoanh tròn vào những đáp ánđúng :
Cây nào đợc sử dụng biện pháp bấm ngọn


a. Rau muống b. Đu đủ c. Hoa hồng
d. Da leo e. mớp g. rau lang
Thân cây dài ra do :


a. Sù lớn lên và phân chia tế bào . b. Chồi ngọn


c. Mô phân sinh ngọn d. Sự phân chia của tế bào ở mô phân
sinh ngän


<b>V. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


 Học bài theo câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tuần: 8 </b> Ngµy so¹n :
<b>TiÕt :16 </b> Ngày giảng :


<b>Cấu tạo trong của thân non</b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


Hc sinh trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của thân non , so sánh cấu
tạo trong của rễ(miền hút) .Thấy đợc sự phù hợp giữa cấu tạo và chc
nng ca chỳng .


Rèn kĩ năng quan sát , so sánh , phân tích , tổng hợp .
Giáo dục lòng yêu quý thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


1. Giáo viên


Bảng phụ


Tranh vẽ H15.1 10.1
<b> 2. Häc sinh </b>


Vẽ hình 15.1
Ôn lại bài 1


Kẻ bảng xanh SGK Tr49 vào vở
<b>III. Ph ơng pháp giảng dạy </b>


Tho lun nhúm
 Trực quan, Hỏi đáp
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>
<b> 1. Ôn định </b>


<b> 2 .KiĨm tra bµi cị </b>
<b> 3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động dạy - học</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo trong của</b>


th©n non


+ Xác định các bộ phận của thân non.
GVtreo tranh H15.1 SGK giới thiệu


HS đọc chú thích


H: Thân non cấu tạo gồm mấy phần ?
HS xác định các phần trên tranh vẽ .


+ T×m hiĨu cấu tạo phù hợp với chức năng
GV treo bảng xanhTr49 SGK


HS Đọc thảo luận nhóm tìm chức năng


Đại diện nhóm lên bảng ®iỊn ,nhËn xÐt bỉ
sung


TiĨu kÕt .


<b>1. Cấu tạo trong của thân non .</b>
Học theo b¶ng xanh SGK trng 49


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động 2. So sánh cấu tạo trong của thân</b>
non và miền hút của rễ .


GV treo tranh H15.1 H10,1


HS quan sát xác định lại các bộ phận trên
tranh hoàn thành lệnh SGK tr 50


GV gợi ý Thân vµ rƠ cÊu tạo bởi bộ phận
nào ?Vị trí của bó mạch


HS trả lời GV ghi b¶ng


TiĨu kÕt


RƠ Th©n non
BiĨu b× BiĨu b×
Vá Vá


ThÞt vá ThÞt vá
Bó mạch


(mạch gỗ mạch rây xen kẽ )
Trụ Giữa


<b>4. Kiểm tra-Đánh giá </b>


HS lờn bảng xác định lại các bộ phận và nêu các chức năng ?
<b>5. Dặn dò </b>


 Học bài theo câu hỏi SGK


c bi 16:Thân to ra do đâu ?.Vẽ hình 16.1
<b>V. Phụ luc: Hot ng 2</b>


Các bộ phận của thân non Cấu tạo từng bộ phận Chức năng của từng bộ phận
Biểu bì


Vỏ
Thịt vỏ


1 Vòng bó mạch
Trụ gi÷a



Ruét


Gåm 1 lớp tế bào trong suốt ,
xếp sát nhau


Gồm nhiều lớp tế bào lớn hơn
Một số tế bào chứa diệp lục
Mạch rây gồm những tế bào
sống ,vách mỏng


Mạch gỗ gồm những tế bào có
vách hoá gỗ dày,không có
chất tế bào


Gồm những tế bào có vách
mỏng


Bảo vệ bộ phận bên trong
Tham gia vào quang hợp
Vận chuyển chất hữu cơ
Vận chuyển nớc và muối
khoáng


Chứa chất dự trữ
<b>VI. Rút kinh nghiệm bổ sung </b>


<b>Tuần: 9</b> Ngày soạn :


<b>Tiết : 17</b> Ngày dạy :



<b>Thân to ra do đâu ?</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Rèn kĩ năng quan sát tranh ,phân tích ,so sánh
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b>1. Giáo viên </b>


Tranh phóng to H16.1, H 16.2
Đoạn thân dài ca ngang


<b>2.</b> <b>Học sinh : Su tầm mảnh gỗ hàng năm </b>
<b>III. Ph ơng pháp giảng dạy </b>


 Hoạt động nhóm
 Trực quan + vấn đáp
<b>IV. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. ổn định lớp </b>
2. Kiểm tra bài cũ


Chỉ trên hình 15.1 xác định các phần của thân non và nêu chức
năng ?


<b>3.</b> <b>Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu phần phát sinh </b>


GV: treo h×nh 16.1 giíi thiƯu


HS; Quan sát thảo luận hoàn thành lệnh ,đại
diện trình bày


H; Vá c©y to ra nhê bộ phận nào/
H: Trụ giữa to ra nhờ bộ phận nào?
-->Thân cây to ra do đâu ?


HS: Thảo luận nhanh -->Tr¶ lêi
GV: Gi¶ng qua


--> TiĨu kÕt


<b>Hoạt động 2: Nhận biết vịng gỗ </b>


HS: Quan s¸t H.16.2,16.3 +Thông tin SGK


H: Vòng gỗ hàng năm là gì?Tại sao có vòng gỗ
sáng, sẫm .


H:Lm th no m đợc tuổi của cây?
-->Tiểu kết


Hoạt động 3: Tìm hiểu dác và rịng


HS; Quan sát H16.2 Nghiên cứu thơng tin
H:Xác định dác và ròng trên mẫu vật


H; Dác và ròng khác nhau ở điểm nào ?
H:Khi nào có Dác và rịng


H:Khi làm nhà,trụ cầu ..sử dụng phần nào để
làm -->Hs nờu vd


Tổng kết: Đọc ,ghi nhớ SGK


<b>1.Tầng phát sinh </b>


-Vỏ cây to ra do tầng phát sinh
vỏ


-Trụ gi÷a to ra do tầng phát
sinh trụ


-->Th©n c©y to ra do sù phân
chia tế bào của mô phân sinh
vỏ và tầng sinh trụ




<b>2.Vòng gỗ hàng năm </b>


-Hàng năm cây sinh ra các
vòng gỗ --> m cỏc vũng
g-->Tớnh c tui ca cõy


<b>3.Dác và ròng </b>



-Cây gỗ sống lâu năm có dác
và ròng


+ dác có màu sáng và ở ngoài
+ ròng màu sẫm ở trong
<b>4. Kiểm tra -Đánh giá </b>


Tr li cõu hi SGK + lm bài tập : đếm vòng gỗ
<b>5. Hớng dẫn tự hc</b>


Học bài


Đọc bài 17Vận chuyển các chất trong th©n”


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>V. Phơ lơc </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm-Bỉ sung </b>


Hoạt động 3:Cho HS so sánh Dác và Rịng theo bảng ( Vị trí , màu sắc, cu to ,
chc nng)


<b>Tuần : 9</b> Ngày soạn:


<b>Tiết :18</b> Ngày dạy :


<b>Vận chuyển các chất trong thân</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Hc sinh biết tự tiến hành thí nghiệm để chứng minh ; Nứơc và muối


khống hồ tan trong đất đợc rễ hút lên thân ,lá nhờ mạch gỗ .Các chất hữu
cơ đợc vận chuyển nhờ mạch rây


 Rèn kĩ năng thao tác thực hành .Hoạt động nhóm.
 Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b>1. Giáo viên </b>


KÕt qu¶ thÝ nghiƯm H17.1


 Tranh vec H17.1,17.2 , dao lam
2. Häc sinh :


 Lµm thÝ nghiệm H17.1
Cành cây chiết/lớp
<b>III. Ph ơng pháp giảng dạy </b>


Tho lun nhúm
Vn đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Thân cây to ra do đâu?Phân biệt dác và ròng ?Ngời ta thờng
chọn phần nào của gỗ để làm nhà?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự vận chuyển nớc</b>


vµ mi khoáng trong cây



GV :Yêu cầu nhóm trình bày thí nghiệm làm
ở nhà


HS: Đại diện nhóm trình bày và cho cả lớp
xem kết quả


GV: Nhận xÐt chung .Híng dÉn häc sinh
dïng dao lam cắt ngang thân cây -->Quan
sát dới kính hiển vi --<VÏ h×nh


H;Xác định chỗ nhuộm màu đó là bộ phận
nào của thân ?


H:Nớc và muối khống đợc vận chuyển qua
bộ phận nào của thân ?


-->TiÓu kÕt


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự vận chuyển chất</b>
hữu cơ


HS; Đọc thí nghiệm SGK tr 55 + quan sát
H17.2-->Thảo luận .đại diện nhóm trình
bày , nhận xét, bổ sung


-->TiĨu kết


H: nêu chức năng của từng phần



H: Khụng bo ca lơng hút lớn lên giúp gì
cho chức năng của nó ?Tìm nguồn thức ăn
GV: Gọi HS đọc lại chức năng của từng phần
--> Tiểu kết


<b>Tỉng kÕt: §äc ,ghi nhí SGK</b>


<b>1.VËn chun nớc và muối</b>
<b>khoáng hoà tan </b>


- M¹ch gỗ vận chuyển nớc và
muối khoáng hoà tan từ rễ lên thân
và lá


<b>2. Vận chuyển chất hữu cơ </b>


-Cht hu cơ đợc vận chuyển trong
cây qua mạch rây


4. KiÓm tra -Đánh giá


GV cho HS trả lời câu hỏi SGK
Làm bài tập SGK


o Mạch gỗ gồm những tế bào vách hoá gỗ dày ,không có chất
tế bào chức năng ,vận chuyển nớc và muối khoáng từ rễ lên
thân lá


o Mạch rây:gồm những tế bào sống có vách mỏng có chức
năng :Chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây



5. Hớng dẫn tự học
Học bài


Đọc bài 18


o Mẫu vật :Củ su hào,khoai tây , gừng, nghệ ,xơng rồng


o Ke bảng xanh SGK tr59 vµo vë bµi tËp
<b>V. Phơ lơc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tuần : </b>10 Ngày soạn :12/10/2010


<b>Tiết :</b>19 Ngày giảng :15/10/2010


<b>Biến dạng của thân</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Hc sinh bit c cỏc đặc điểm chủ yếu qua hình thái phù hợp với chức
năng của một số thân biến dạng .Qua quan sát mẫu vật và tranh ảnh.Nhận
biết một số thân bin dng trong thiờn nhiờn


Rèn kĩ năng quan sát,mô tả ,phân tích , so sánh
Giáo dục lòng say mê môn học , yêu thiên nhiên
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b>1. Giáo viên </b>


Tranh H18.1


Bảng phụ


Mẫu vật : Các loại thân biến d¹ng
2. Häc sinh : Các mẫu vật thân biến dạng
<b>III. Ph ơng pháp giảng dạy </b>


Hot ng nhúm
Trc quan + vấn đáp
<b>IV. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. ổn nh lp </b>
<b>2. Kim tra bi c </b>


Mô tả mạch gỗ thí nghiệm chứng minh mạch gỗ của thân
vận chuyển nớc và muối khoáng


Mạch rây có chức năng gì?
3. Bài mới


<b>i. Mở bài</b>


Ngoi chc nng dn truyền và nâng đỡ, mang hoa lá .Trong
những điều kiện sống đặc biệt ,thân có những biến đổi hình
thái bên ngồi và cấu tạo bên trong phự hp vi chc nng
khỏc .


<b>ii.</b> Phát triển bài


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin về 1 số loại thân biến dạng</b>



<b>Vấn đề 1:Tìm hiểu các loại thân dự trữ chất hữu cơ </b>
GV Kiểm tra mẫu vật -->treo tranh18.1


H:Th©n mang những bộ phận nào ?


H;Nhng c im chng t các loại củ,lá thân
HS: Chồi .lá


GV:Yêu cầu HS xác định chồi ,lá trên các loại củ


H:Dựa vào vị trí của củ so với mặt đất và HD hãy phân chia
các loại củ thành các nhóm khác nhau


HD:Ph©n chia


H;Tìm đặc điểm giống nhau giữa củ dong ta v c gng?


(HD ngoài giống rễ ,chia gióng ngắn ,lá chồi ,chứa chất dự trữ )
H;Đặc điểm giống và khác nhau giữa củ su hào ,khoai tây ?


Củ su hào Củ khoai tây


Giống Đều tròn to -->chứa chÊt dinh dìng
Cã chåi l¸


Khác Mọc trên mặt đất


Có diệp lục Mọc dới đấtcó màu nâu--as-->Diệp lục



GV:Khi thu hoạch khoai tây không để nơi cú ỏnh sỏng -->c
sng


H;Củ khoai tây khác củ khoai lang ở điểm nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Giống; Chồi lá-->thân </b>


Đều phình to -->Chứa chÊt dù tr÷


<b>Khác : Củ gừng ,Củ dong ta dạng rễ -->thân rễ </b>
Củ su hào ,khoai tây :dạng to ,trịn-->thân củ
GV: Để tìm hiểu chúng có đặc điểm, chức năng gì qua...


GV: Yêu cầu hs đọc thụng tin +tranh mu-->tho lun lnh
hon thnh bng


Các loạithân Đặc điểm Đặc điểm Chức


năng VD Vai trò


Thân củ
Thân rễ


HS;Tho lun -->i din lên bảng điền -->Nhận xét ,bổ sung
<b>Vấn đề 2:Tìm hiu thõn mng nc</b>


GV:Đa ra đoạn xơng rồng


H:Cây xơng rồng sống trong điều kiện nh thế nào ?



GV:Lấy que chäc -->NhËn xÐt (Níc ch¶y ra -->LÊy tay sê
->nhít->ngoµi nớc còn chất hữu cơ )


-->t cho nú l thõn mng nc
H:Lỏ chi?


H:Lá biến dạng biến thành gai có tác dụng gì?


H:Nhng c im no chng t xng rng thích nghi với mơi
trờng khơ hạn


H:KĨ tên một số cây mọng nớc
-->Tiểu kết


<b>Hot ng 2: Tìm hiểu chức năng , đặc điểm của 1 s thõn</b>
bin dng


GV: Treo bảng
HS: Đọc lệnh


GV: Yờu cu HS hoạt động cá nhân -->hoàn thành bảng
HS : Lên bảng điền


GV: Cho HS trao đổi vở cho bạn cùng bàn kiểm tra )Bao nhiêu
bạn làm đúng đa tay lờn .


H : Có những loại thân biến dạng nào?
<b>Tổngkết: Đọc ,ghi nhớ SGK</b>


<b>2.Đặc điểm chức</b>


<b>năng 1 số loại</b>
<b>thân biến dạng</b>
(Học thuộc bảng
xanh)


4. Kiểm tra -Đánh giá


Gi 4 HS:1hs đọc tên mẫu vật,1 hs đọc đặc điểm ,1hs đọc chức
năng , 1 hs đọc tên thân biến dạng


5. Híng dÉn tù häc


 Häc bài + làm bài tập
Ôn bài tõ tiÕt 1->20
<b>V. Phơ lơc </b>


Hoạt động 2


Stt Tªn mÉu vật Đặc điểm của thân Chức năng của thân Tên thân


1 C su ho Thõn c mọc trên mặt đất dữ trữ chất dinh dỡng Thân củ


2 Khoai tây Thân củ mọc trong đất dữ trữ chất dinh dỡng Thân củ


3 Củ gừng Thân rễ mọc trong đất dự trữ chất dinh dỡng Thân rễ


4 Củ dong ta Thân rễ mọc trong đất dự trữ chất dinh dỡng Thân rễ


5 Xơng rồng Thân mọng nớc mọc trên đất dự trữ nc



quang hợp


Thân mọng nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tuần: 10 Ngày soạn :


Tiết : 20 Ngày dạy


<b>ôn tập</b>


<b>VI. Mục tiêu bài học </b>


Đánh giá nhận thức của hs sau 3 chơng học . HS làm quen với phơng pháp
kiểm tra mới


Rèn luyện cẩn thận ,trung thực ở HS
<b>VII. Đồ dùng dạy học </b>


<b>1. Giáo viên </b>


Câu hỏi ôn tập
2. Học sinh :


Ôn laị bài từ tiết 1->12
<b>VIII. Ph ơng pháp giảng dạy </b>


Hớng dẫn ôn tập
<b>IX. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. n nh lớp </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


H:Phân biệt vật sống và không sống?VD?
H:Thực vật có những đặc điểm chung nào?
H;Có phải tất cả các loi thc vt u cú
hoa ?


H:Cho VD cây không có hoa?


H:Cây xanh có hoa có những cơ quan nào?
Chức năng ?


<b>Hot ng 2:</b>


H: Có mấy loại rễ ?VD?


H: Rễ có mấy miền chính nêu chức năng ?


<b>I.Mở đầu sinh học;</b>
1.Đặc điểm cơ thể sống


2.Đặc điểm chung của thực vật
-Có khả năng tự tổng hợp chất hữu


-Phần lớn không có khả năng tự di


chuyển


-Phản ứng chậm


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

H: Trình bày cấu tạo trong cđa rƠ ?


H: Con đờng vận chuyển nớc và muối
khoáng từ đất vào cây ?


H: Có mấy loại rễ biến dạng ?Ví dụ?nêu
chức năng ?


<b>Hot ng 3:</b>


H: Thân mang những bộ phận nào?
H; Có mấy loại thân chính ?VD?


H: Thân to ra do đâu ?
H: Thân cây dài ra do đâu ?


H: Cấu tạo trong của thân non gồm mâý
phần ? Nêu cấu tạo cđa tõng phÇn ?


H: Cã mÊy loại thân biến dạng ? Chức
năng ? VD?


<b>II.Chơng rƠ </b>


<b>1.Cã 2 lo¹i rƠ : VD?</b>



<b>2.RƠ cã mÊy miỊn chính nêu chức</b>
<b>năng </b>


-Miền sinh trởng
-Miền hút


-Miền trởng thành
-MiỊn chãp rƠ


<b>3.CÊu t¹o trong cđa rƠ</b>


<b>4.Con đờng vận chuyển nớc .muối</b>
<b>khoáng từ đất lên thân lá </b>


<b>5.Cã mÊy loại rễ biến dạng</b>
-Rễ củ:Củ cải


-Rễ móc:trầu không
-Rễ thở : bần


-Giác mút :tơ hồng
<b>III.Chơng thân </b>


1.Cấu tạo ngoài của thân .Thân
mang những bộ phận :thân ,cành, lá,
chồi ngọn chồi nách


-Có 3 loại thân :


+ Thân đứng :thân cột,thân gỗ, thân


cỏ


+Th©n leo:th©n quÊn , tua cuốn
<b>2.Thân to ra do đâu?</b>


Thân cây dài ra do đâu ?
<b>3.Cấu tạo trong của thân </b>
<b>4.Các loại thân biến dạng</b>
-Thân củ: củ su hào


-Thân rễ; củ gừng
-Thân mọng nớc
-Chức năng
<b>4. Hớng dẫn tù häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TuÇn : 11 Ngày soạn :
TiÕt : 21 Ngày giảng :


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


I. Mục tiêu :


Đánh giá nhận thức cđa häc sinh sau 3 ch¬ng häc . häc sinh làm quen với
phơng pháp kiểm tra mới .


Rèn tÝnh cÈn thËn trung thùc ë häc sinh .
<b>II . Đề </b>


<b> 1. Trắc nghiệm (4 điểm )</b>



<b>Câu 1: Khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau</b>
<b>1. Thân cây dài ra do :</b>


a. Chåi ngän b. M« ph©n sinh ngän


c. Sù lín lên và phân chia của tế bào d. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh
ngọn


<b>2. Trong những nhóm cây sau ,nhóm toàn cây rễ cọc là .</b>


a. Cõy phợng , cây bởi , cây lúa b. Cây ổi , cây xoài , cây hành
c. Cây mít, cây xồi, cây ớt d. cây ngô, cây bàng , cây nhãn
<b>Câu 2: Chọn từ thích hợp trong các từ sau ( 2nhân, phân chia, ngăn đôi, hai,</b>
màng sinh chất ) Điền vào chố trống trong các câu sau:


Quá trình phân bào : Đầu tiên hình thành...sau đó đến chất tế
bào ...


v¸ch tế bào hình thành ...tế bào cũ ...tế bào mới
<b>Câu 3: Điền (Đ) (S) vào ô trốngtrong các câu sau:</b>


Cây dừa , cây cau là thân cột


Củ cải, củ môn , củ su hµo lµthan cđ


Cây rau bợ, cây nhÃn, cây dơng xỉ là cây có hoa

Cây lúa, cây đậu,cây rau cúc là cây 1 năm


<b>Cõu4: Hóy la chn v ghộp thụng tin cột A với cột B phù hợp để hoàn</b>
chỉnh cấu tạo trong của rễ.



Cét A Tr¶ lêi Cét B


1. BiĨu b× 1: a. Gồmnhững tế bào vách hoá gỗ dày


2. Tht vỏ 2: b. Gồm nhiều tế bào có độ lớn khỏc nhau


3 Mạch gỗ 3: c. Gồm những tế bào sống có vách mỏng


4. Mạch rây 4: d. Gồm những tế bào đa giác xếp sít nhau


2. Tự luận (6 điểm)


<b>Câu1: Thực vật có hoa có những loại cơ quan nào?Chức năng của mỗi cơ</b>
quan ?kể tên 1 số cây không có hoa ?


<b>Câu 2: Tế bào thực vật gồm những thành phần chính nào?</b>


<b>Câu 3:Thực vật nớc ta phong phú nhng vì sao chúng ta phải trồng thêm và</b>
bảo vệ chúng?


<b>III. Đáp án-Biểu điểm </b>
<b>1.Trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1: 1d, 2c</b>


<b>Cõu 2: (1)Hai nhân ;(2) Phân chia ;(3)ngăn đôi ;(4) Hai </b>
<b>Câu 3: 1d , 2b, 3a ,4c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 1: có 2 loại cơ quan </b>



-Cơ quan sinh dỡng :Nuôi dỡng


-Cơ quan sinh sản:duy trì , phát triển nòi giống .


- -VD:


<b>Câu 2:Tế bào thực vật </b>
- Vách tế bào:
-Màng sinh chất
-Chất tế bào
- Nhân


<b>Câu 3: Dân số tăng nhanh </b>
Khai thác bõa b·i


<b>TuÇn :11 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 22 Ngày dạy :</b>


<b>Chơng IV: Lá</b>


<b>Đặc điểm bên ngoài của lá</b>
<b>I. Mục tiêu bài häc </b>


 Học sinh nêu đợc những đặc điểm bên ngoài của lá và cách sắp xếp lá trên
thân cành phù hợp chức năng thu nhận ánh sáng cần thiết cho việc tạo chất
hữu cơ . Phân biệt 3 kiểu gân lá.Phân biệt lá đơn ,lá kép.


 Rèn kĩ năng quan sát , so sánh nhận biết ,hoạt động nhoms.
 Giáo dục ý thức bảo vệ thc vt .



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b>1. Giáo viên </b>


 B¶ng phơ


 Mẫu vật:su tầm cành lá đủ chồi nhánh .
<b>2. Học sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>III. Ph ơng pháp </b>
 Hoạt động nhóm
 Trực quan + vấn đáp
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1.</b> <b>ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3.</b> Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức lá</b>


GV:yêu cầu HS cầm lá trên tay quan sát ,đối
chiếu H19.1


H:Lá gồm những bộ phận nào?
HS:Xác định trên lá


H:T¹i sao phiến lá là nơi nhận ánh sáng -->tổng
hợp chất hữu cơ ?



-->Tiểu kết


<b>Hot ng 2:Tỡm hiu c im bên ngồi của</b>


GV: Treo h×nh 19.2 +mÉu vËt ->quan sát


H : Em có nhận xét hình dạng , kích thớc , màu
sắc của phiến lá?Diện tích của phần phiến lá so
với phần cuống?


GV: Treo bảng phụ chép sẵn câu hỏi


-Tìm điểm giống nhau của phần phiến lá các
loại ?


-Nhng c im ging đó có tác dụng gì với
việc hấp thụ ánh sáng ?


HS:Thảo luận ->đại diện trình bày (màu lục ,
bản dẹt, phần phiến lá so với cuống lớn )


->TiĨu kÕt


HS : quan s¸t H19.3 +mẫu vật


H : Có mấy loại gân lá ?Đặc điểm mỗi loại ?
H : Cho VD?


GV: gọi HS đọc thông tin SGK + quan sát


H19.4


H : Tại sao goị lá mồng tơi là lá đơn ?Lá đơn
có đặc điểm gi?


H :Tại sao lá hoa hồng lá lá kép?Lá kép có đặc
điểm gì?


H : Cho Vd
HS : Tr¶ lêi
GV: KÕt luËn


<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu các kiểu xếp lá trên</b>
thân và cành


HS:quan sát H19.5 +mẫu vật -->hoàn thành
bảng xanh .đại diện lên bảng điền


H:Cã mÊy kiĨu xÕp l¸ trên thân cành ?


H:Cách bố trí lá trên có lợi gì trong việc nhận
ánh sáng ?


<b>Tng kt : HS đọc ,ghi nhớ SGK</b>


<b>1.C¸c bé phËn cđa l¸ :</b>
-Cng lá


-Phiến lá (trên phiến lá có gân
lá )



2.c im bên ngồi của lá
<b>a. Phiến lá: có màu lục , dạng</b>
bản dẹt-phần rộng nhất của lá
-->hứng đợc nhiều ánh sáng
tạo chất hu c nuụi cõy


<b>b.Gân lá:</b>
-Hình mạng
-Hình cung
-Song song


<b>c.Lá đơn , lá kép </b>


-Lá đơn :nằm dới chồi nách
,mỗi cuống mang một phiến lá
-Lá kép :Có cuống chính phân
thành nhiêù cuống con mỗi
một cuống con mang 1 phiến
lá (lá chét).Cuống chính nằm
dới chồi nách


<b>2.C¸c kiĨu xÕp lá trên thân</b>
<b>và cành </b>


-Có 3 kiểu:mọc đối ,mọc cách,
mọc vịng


-->lá xếp không che khuất
-->nhận đợc nhiều ánh sáng



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Hãy đánh dấu x vào câu trả lời đúng ở các câu sau
1.Trong các nhóm lá sau đây,nhóm những lá có gân


a.() lá hành, lá bởi b.() lá rau muống ,lá cải
c.() lá lúa ,lá mồng tơi d.() lá tre ,lá lúa,lá cỏ
2.Trong các nhóm lá sau đây nhóm lá thuộc lá đơn .


a.() lá dâm bụt ,lá phợng ,lá dâu b.() lá trúc đào ,lá hoa hồng,lá lốt.
c.() lá ổi,lá dâu,lá bàng. d.() lá hoa hồng,lá khế
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>


<b>V. Phơ lơc </b>


<b>VI. Rót kinh nghiệm -Bổ sung </b>


STT Tên cây Kiểu xếp lá trên cây
Số lá mọc tõ mét mÊu


th©n KiĨu xÕp l¸


1
2
3
4


Cây dâu huỳnh
Cây trúc đào
Cây dừa cạn
Cây dâu



3
3
2
1


Mọc vòng
Mọc vòng
Mọc đối
Mọc cỏch


<b>Tuần :12 Ngày so¹n :</b>
<b>TiÕt : 23 Ngày dạy :</b>


<b>Cấu tạo trong của phiến lá</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Hc sinh trỡnh by c cấu tạo trong của phiến lá phù hợp với chức năng:
bảo vệ , nhận ánh sáng trao đổi khí.Giải thích đặc điểm màu sắc lá của 2
mặt phin lỏ


Rèn kĩ năng quan sát ,so sánh , phân tích


Biết vận dụng vào thực tế cuộc sống tạo điều kiện cho cây phát triển
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b>1. Giáo viên </b>


Tranh phóng to H20.4,3,2,1
Mô hình cấu tạo phiến lá



Phiếu bài tập viết vào bảng phụ
<b>2. Học sinh </b>


Đọc và nghiên cứu bài
<b>III. Ph ¬ng ph¸p </b>


 Hoạt động nhóm
 Trực quan +Vấn đáp
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1.</b> <b>ổn định</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>


Chức năng quan trọng của lá là gì?Những đặc điểm hình thái nào giúp lá
thực hiện chức năng đó.


<b>3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động1:Tìm hiểu cấu tạo trong của phin lỏ </b>


HS:Nghiên cứu thông tin SGK


H:Cu to trụng ca phiến lá gồm những phần nào?
<b>Hoạt động 2:Tìm hiu biu bỡ?</b>


H:Đọc thông tin SGk



H:Biểu bì có cấu tạo nh thế nào ?


H:Đặc điểm nào phù hợp chức năng bảo vệ , cho ánh


<b>1.Biểu bì:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

sáng đi qua ?


HS:Trả lời -->ghi bảng
GV:Giới thiệu H20.2


H:Tại sao lỗ khí tập trung nhiều ở mặt dới của lá ?
H:lỗ khí có những chức năng gì?


GV:treo H20.3


H:Hot ng nào của lỗ khí giúp lá thực hiện chức
năng trên?


-->tiĨu kÕt


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu thịt lá </b>
GV:Treo bảng


Các dd so sánh Tế bào thịt


lá phía trên Tế bào thịtlá phía dới
HD của TB


cách sắp xÕp


TB


diƯp lơc


HS:Đọc thơng tin +quan sát H20.4 +mơ hình thảo
luận phần lệnh -->hoàn thành bảng-->đại diện từng
nhóm đọc đáp ỏn -->GV a ỏp ỏn


H:HS trả lời câu hỏi (3)


H:tại sao có rất nhiều lá mặt trên sẫm hơn mặt dới ?
-->Tiểu kết


<b>Hot ng 3:Tỡm hiu gõn lỏ </b>


HS:Tự nghiên cứu thông tin và trả lời câu hỏi
-->TiĨu kÕt


<b>Tổng kết:Học sinh đọc ,ghi nhớ SGK</b>


-Lố khí (chủ yếu ở mặt dới)-->trao
đổi khí , thốt hơi nc


<b>2.Thịt lá</b>


-Cỏc t bo tht lỏ cú vỏch mng
+ Lớp tế bào thịt lá phía trên chứa
nhiều lục lạp -->tạo ra chất hữu cơ
+ Lớp tế bào thịt lá phía dới ít lục
lạp , có nhiu khong trng -->trao


i khớ


<b>3.Gân lá</b>


-Gồm các tế bào mạch gỗ và mạch
rây


-->vn chuyn cỏc cht ,đảm bảo
mối liên hệ giữa lá với thân , cành
<b>4. Kim tra-ỏnh giỏ </b>


Cấu tạo trong của phiến lá gồm mấy phần ?Chức năng
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>


Học bài +trả lời câu hỏi SGK


Chuẩn bị bài 21 +Làm thí nghiệm 21.1
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Quang hợp</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Hc sinh tỡm hiu phân tích thí nghiệm để tự rút ra kết luận .Khi có ánh sáng
lá có thể chế tạo chất tinh bột và nhả khí ơxi.Giải thích đựơc 1 số hiện t ợng
thực tế :vì sao ni trồng cây có nhiu ỏnh sỏng ?...


Rèn kĩ năng phân tích thí nghiệm , quan sát hiện tợng rút ra nhận xét


Giáo dục ý thức ,bảo vệ thực vật ,chăm sóc cây


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b>1. Giáo viên </b>


Dụng cụ :dung dịch Iốt, cốc ,ống nhỏ


 Mẫu vật: 2 lá khoai lang để làm thí nghiệm , 2 lá thử dung dịch iốt
 Tranh : H21.1,H21.2


<b>2. Häc sinh </b>


 L¸ khoai lang qua thÝ nghiệm bớc 1
<b>III. Ph ơng pháp </b>


Quan s¸t


 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lp </b>


<b>1.</b> <b>n nh</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Cấu tạo trong của phiến lá gồm những bộ phận nào ?Nêu chức năng của
từng phần ?


<b>3.</b> Bài mới


<b>Hot ng ca thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>


<b>Hoạt động 1:Lá cây cần những điều kiện gì</b>


để chế tạo tinh bột


GV:Trình bày thí nghiệm thuốc thử tinh bột
bằng dung dịch Iốt


H:Nhận xét màu sắc của lá sau khi lµm thÝ
nghiƯm?


HS:Đọc lệnh -->Thảo luận ,đại diện trình
bày , nhn xột b sung


H:Vì sao trồng cây ở nơi có ánh sáng


<b>Hot ng 2:Xỏc nh cht khớ thi ra trong</b>
quá trình lá chế tạo tinh bột


GV:Gi HS c thụng tin SGK +Quan sỏt
H21.2


H:Mô tả thí nghiệm


HS:Thảoluận -->Đại diện trình bày ,nhận
xét, bổ sung


<b> Tổng kết:Học sinh đọc ghi nhớ SGK</b>


<b>I.Xác định chất mà lá cây chế tạo</b>
<b>đợc khi có ánh sáng </b>



<b>1.ThÝ nghiệm </b>


<b>2.Kết luận :</b>


Lá cây chế tạo tinh bét khi cã ¸nh
s¸ng


<b>II.Xác định chất khí thải ra trong</b>
<b>q trình lá chế tạo tinh bột</b>


<b>1.ThÝ nghiƯm </b>


So sánh Trong quá trình chế tạo
tinh bột lá cây thải ra khí ôxi


<b>4. Kiểm tra-Đánh giá</b>


Ngoi ỏnh sỏng lỏ cây chế tạo đợc chất gì?Thải ra khí gì?


 Tại sao khi trời nắng nóng đứng dới bóng cây to lại thấy mát, dễ thở
5. Hớng dẫn hc nh


Học bài , mô tả thí nghiệm
Bài mới :


o Đọc bài 21Quang hợp


o Ôn lại kiến thức, chức năng của rễ
<b>V. Phụ lục </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tuần :13 Ngày so¹n :</b>
<b>TiÕt : 25 Ngày dạy :</b>


<b>Quang hợp (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


 Vận dụng kiến thức đã học và kĩ năng phân tích để biết đợc những chất
lá cây cần sử dụng để chế tạo tinh bột .Phát biểu đợc khái niệm đơn
giản về quang hợp .Viết đợc sơ đồ tóm tắt về hiện tợng quang hợp.
 Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh , phân tích thớ nghim


Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


1. Giáo viên


Thc hin thớ nghim trc mang mu vt đến lớp để thử với dung
dịch Iốt


 H×nh 21.4,5
2. Học sinh


Ôn lại bài cấu tạo của phiến lá , sự hút nớc và vận chuyển của rễ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


Hot ng nhúm
Vn đáp


<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


1 . ổn định


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Làm thế nào để biết đợc lá cây tạo tinh bột khi có ánh sáng ?


T¹i sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính ,ngời ta thờng thả thêm vào
các loại rong?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu lá cây cần chất gì để chế tạo tinh bột</b>


GV:Gọi HS đọc thơng tin SGK tr 70,71 quan sát H 21.4,5
H:Hãy mô tả lại thí nghiệm đã thí nghiệm ?


H:tại sao đặt chậu cây lên tấm kính ớt?


HS:đọc lệnh -->thảo luận nhóm , đaị diện trình bày,nhận xét,
bổ sung


H:T¹i sao xung quanh nhà ,nơi công cộng cần trồng nhiều
cây xanh?


-->Tiểu kÕt


<b>Hoạt động 2:Hình thành khái niệm quang hợp </b>
GV: gọi HS đọc qua thông tin


HS:Lên bảng viết tóm tắt sơ đồ



H;Lá cây sử dụng nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột
H: Những ngun liệu đó lấy từ đâu?


H: H·y ph¸t biĨu kh¸i niệm quang hợp?


H:Ngoài tinh bột lá cây còn tạo sản phẩm hữu cơ nào khác?
-->Tiểu kết


<b>Tng kt:Hc sinh c ghi nhớ SGK</b>


<b>1. Cây cần những chất gì</b>
<b>để chế tạo tinh bột </b>


a. ThÝ nghiƯm
b. KÕt ln


-§Ĩ tạo ra tinh bột lá cây
cần khí ôxi


<b>2.Khỏi niệm quang hợp </b>
-Sơ đồ quang hợp


Nớc(rế hút từ đất) +
cacbonic(lá lấy từ khơng
khí )-->tinh bột (trong lá )
+ ôxi ( nhả ra môi trờng)
Quang hợp là q trình lá
cây nhờ có chất diệp lục
sử dụng nớc .Khí cacbonic
và năng lợng ánh sáng mặt


trời to ra tinh bt


<b>4. Kiểm tra-Đánh giá </b>


Hãy đánh dấu “x” vào câu trả lời đúng nhất.


Trong các bộ phận sau đây của lá ,bộ phận nào xảy ra quang hơpj
a. Lỗ khí b. Diệp lục


c. Gân lá d. Cả a và b
5. Hớng dẫn học ở nhà


Học bài +trả lời câu hái +§äc “Em cã biÕt”


 Đọc bài 22.(Su tầm tranh về vai trò của quang hợp đối với con ngời , động
vật)


<b>V. Phơ lơc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Tn :13 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 26 Ngày dạy :</b>


<b>ảnh hởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hp .</b>
<b>ý ngha ca quang hp</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


 Học sinh nêu đợc những điều kiện bên ngoài đến quang hợp .Nêu đợc ý
nghĩa của quang hợp, giải thích đợc ý nghĩa của 1 v biện pháp kĩ
thuật trồng trọt .Tìm đợc ví dụ thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan trọng của


quang hợp


 Rèn kĩ năng quan sát nắm bắt thông tin


Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ , phát triển cây xanh ở địa phơng
<b>II. Đồ dùng dạy hc </b>


<b>1.Giáo viên </b>


Su tầm tranh ảnh về 1 số cây a sáng ,a tối


Tranh ảnh về vai trò của quang hợp với con ngêi, sinh vËt
<b>2.Häc sinh </b>


 Tranh liªn quan


 Tìm hiểu chất khí cho động vật , thực vật
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Vấn đáp


 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


1. ổn định


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


Viết tóm tắt sơ đồ quang hợp?Quang hợp là gì?
<b>2.</b> Bài mới



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu những điều kiện bên</b>


ngồi ảnh hởng đến quang hợp


Gọi HS đọc thông tin -->thảo luận ,đại diện
trả lời


1.ánh sáng đã ảnh hởng tới quang hợp nh th
no ?


2.Tại sao nói nớc là nguyên liệu cần cho cây
quang hợp


3. Hm lng CO2 quang hp l bao nhiêu?
4.Nhiệt độ ảnh hởng đến quang hợp nh thế
nào ?


HS:Tr¶ lêi -->KÕt ln
-->TiĨu kÕt


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu ý nghĩa cuả quang</b>
hợp


GV:Nhắc lại


<b>1.Nhng iu kin bờn ngoi nh</b>
<b>hng n quang hợp </b>



-Khí cácbonic
- ánh sáng
- Nớc
-Nhiệt


<b>2.Quang hợp của cây xanh có ý</b>
<b>nghĩa gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

H:Nguyên liệu dùng cho quang hợp là gì ?
H:Kết quả quang hợp tạo ra chất gì?


HS:Đọc lệnh-->Thảo luận .Đại diện trình
bày,nhận xét bổ sung


GV:Các sản phẩm khác:lơng thực ,thực phẩm
,thuốc,...)


H:Quang hợp của cây xanh có ý nghĩa g×?
-->TiĨu kÕt


<b>Tổng kết:Học sinh đọc ghi nhớ SGK</b>


xanh đã taọ ra các chất hữu cơ và
khí ơxi cần cho sự sống của con
ngời và các sinh vật khỏc


4. Kiểm tra-Đánh giá


Hóy ỏnh du x vào thông tin cho câu trả lời đúng nhất ở các câu sau.
Khơng có cây xanh thì khơng có sự sống của sinh vật hiện này trên trái


đất ,điều đó có đúng khơng ?Vì sao?


a.() Điều đó khơng đúng ,vì khơng phải tất cả mọi sinh vật đều phải
sống nhờ vào cây xanh


b.(x) Điều đó đúng , vì con ngời ,hầu hết các lồi động vật trên trái đất
đều phải sống nhờ vào chất hữu cơ và ôxi do cây xanh tạo ra


c.() Điều đó đúng,vì mọi sinh vật trên trái đất các lồi động vật trên
trái đất đều phải sống nhờ vào chất hữu cơ và ôxi do cây xanh tạo ra


c.() Điều đó đúng,vì mọi sinh vật trên trái đất hô hấp đều cần oxy do
cây xanh quang hợp nhả ra


d.() Điều đó đúng ,vì mọi sinh vật trên trái đất đều phải sống nhờ vào
chất hữu cơ do cây xanh quang hợp chế tạo ra


5. Híng dÉn học ở nhà


Học bài + trả lời câu hỏi SGK
Bài mới ;Đọc bài 23.Ôn bài 21
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn : 14 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 27 Ngày dạy :</b>


<b>Cây có hô hấp không ?</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>



 Học sinh nhận thấy ở cây xanh có sự hơ hấp .Vai trị của sự hơ hấp đối với
cây


 Rèn kĩ năng quan sát ,phân tích làm thí nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên


Tranh 23.1


Dụng cụ giống H23.1
2. Học sinh


Học lại bài quang hợp .vai trò của oxi
<b>III. Ph ơng pháp </b>


Trc quan +Vấn đáp
 Thực hành


 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


1. ổn định


2. KiÓm tra bµi cị
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các thí nghiệm</b>



chøng minh hiƯn tợng hô hấp ở cây
<b>+ Thí nghiệm 1:</b>


H : Vì sao để cốc nớc vơi trong qua một
thời gian trên mặt nớc có lớp váng mỏng ?
GV : Trẻo tranh H23.1 giới thiệu


HS : Mô tả thí nghiệm


H : Ti sao li để cả 2 chuồng trong bóng tối
HS: Đọc lệnh--> thảo luận nhóm , đại diện
nhóm trình bày , nhóm khác bổ sung


<b>+ ThÝ nghiƯm 2:</b>


HS : §äc th«ng tin SGK


H: Nhóm An và Dũng làm thí nghiệm nhằm
mục đích gì ?


GV: Giíi thiƯu dơng cơ H23.2
HS : Lµm thÝ nghiƯm


GV Tõ 2 thÝ nghiƯm h·y rót ra kÕt ln
TiĨu kÕt


<b>Hoạt động 2: Hơ hấp ở cây</b>


HS: Đọc thông tin SGK --> Viết sơ đồ


H: Hơ hấp là gì ? Hơ hấp có ý nghĩa gì đối
với đời sống của cây?


H: Nh÷ng cơ quan nào của cây tham gia hô
hấp ?


H: Ngời ta dùng biện pháp nào để giúp rễ và
hạt mi gieo hụ hp ?


H: Vì sao một số câyngập nớcthì bị chết ?
-->Tiểu kết


Tng kt:Hc sinh c ghi nh SGK


I. Hô hấp ở cây.


1. Thí nghiệm 1 của nhãm Lan vµ
Dịng.


-Khi khơng có ánh sáng cây đã
thải ra khí cacbonic.


<b>2.ThÝ nghiƯm 2 cđa nhãm An và</b>
Dũng


<b>Kết luận : Cây nhả ra khí</b>
cacbonic và hút khí o xi


<b>II. Hô hấp ở cây</b>



-S tóm tắt hơ hấp (SGK)


-Hơ hấp là Cây có hơ hấp trong
q trình đó cây lấy khí o xiphân
giải các chất hữu cơ tạo ra năng
l-ợng cần thiết cho các hoạt động
sống của cây đồng thời thải ra khí
cácbonic và hơi nớc .


-Tất cả các cơ quan của caay đều
hô hấp suốt ngày đêm.


- để hạt mới gieo trong và rễ cây
hô hấp tốt cần làm đất tơi xốp
<b>4. Kiểm tra-Đánh giá</b>


GV sư dơng c©u hái 1,2, 3(SGK)
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>V. Phơ lơc </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn :14 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết :28 Ngày dạy :</b>


<b>Phần lớn nớc vào cây đi đâu </b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Qua thớ nghim học sinh nhận thấy nớc vào câyphần lớn thoát ra ngồi


qua lá .ý nghĩa của sự thốt hơi nớc qua lá . Những điều kiện bên ngoài
nào ảnh hởng đến sự thốt hơi nớc qua lá , từ đó có biện pháp kĩ thuật
hợp lí trong trồng trọt.


 -Rèn kĩ năng quan sát,phân tích ,tổng hợp , hoạt động nhóm .
 Giải thích đợc một số hiện tợng thực t


<b> II.Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên


Tranh 24.1,2,3
Bảng phụ
2. Học sinh


Xem lại bài : Cấu tạo trong của phiến lá ,quang hợp
<b>II. Ph ơng pháp </b>


Trực quan +Vấn đáp
 So sánh


 Hoạt động nhóm
<b>III. Các b ớc lên lớp </b>


1. ổn định


2. KiĨm tra bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu các thí nghiệm phần lớn nớc vào cây</b>



®i đâu?


HS: Đọc thông tin SGK


H: Mmột số HS dự đoàn ®iỊu g× ?
GV : Treo tranh H24.1 giíi thiƯu
HS: quan sát mô tả thí nghiệm


Kết quả sau 1 giờ H: Cây A khác cây B nh thÕ nµo
GV : Treo H24.2


HS : Quan sát ,mô tả


Kết quả GV treo bảng (ghi sẵn)
H: Tác dụng của lớp dầu ?
HS: Thảoluận theo lệnh


Đại diện nhóm trình bày ,nhận xét , bổ sung
Tiểu kÕt


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thốt hơi nớc qua lỏ .</b>
HS: c thụng tin SGK


H: Sự thoát hơi nớc ở lá có ý nghĩa gì ?
Tiểu kết


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu những điều kiện bên ngồi ảnh hởng</b>
đến sự thoát hơi nớc ở lá .


HS: Đọc thông tin SGK



H: Vì sao vào những ngày nắng nóng , khô hanh ngời ta
th-ờngtới nớc cho cây ?


H; Những điều kiện nào ảnh hởng đến sự thoát hơi nớc qua
nớc ?


H: Vào những ngày nắng nóng ngời ta làm gì để cây khơng
khơ héo?


GV: Gi¸o dục học sinh không nên tới cây lúc đang nắng (Vì
thoát hơi nớc mạnh ,cây không hút nớc )


-->Tiểu kết


Tổng kết:Học sinh đọc ghi nhớ SGK


1. Thí nghiệm xác định
<b>phần lớn nớc vào cây đi</b>
<b>đâu?</b>


a. ThÝ nghiƯm
b. NhËn xÐt


Thí nghiệm của nhóm Tuấn
và Hải đã kiểm chứng dự
đoán ban đầu


c. Kết luận :Phần lớn nớc do
rễ hút vào cây đợc thải ra môi


trờng bằng hiẹn tợng thoát
hơi nớc qua các lỗ khí ở lá.
<b>2. ý nghĩa của sự thốt hơi</b>
<b>nớc qua lá .</b>


-T¹o ra søc hót gióp cho sù
vËn chun níc và muối
khóang từ rễ lên lá .


-Lm dịu mát lá để khỏibị
ánh nắng và nhiệt độ cao dốt
nóng .


<b>3. Những điều kiện bên</b>
<b>ngồi nào ảnh hởng đến sự</b>
<b>thốt hơi nc qua lỏ .</b>


- Cần phải tíi níc cho cây
nhất là vào thời kì nắng nóng
hay khô hạn .


-


<b>4. Kiểm tra-Đánh giá </b>


GV : Vỡ sao sự thoát hơinớc qua lá quan trọng đối với cây
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>


 Häc bµi vµ lµm bài theo câu hỏi SGK



Chuẩn bị bài 25(cành đậu Hà Lan, củ dong, củ hành , cây mây, cây nắp
ấm , cây xơng rồng )


<b>IV. Phụ lục </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>TuÇn : 15 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 29 Ngày dạy :</b>


<b>Biến dạng củalá</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Hc sinh nờu cc im hình thái và chức năngcủa một số lá biến
dạng . Từ đó hiểu đợc ý nghĩa của lá biến dng.


Rèn kĩ năng quan sát , nhận biết kiến thức từ tranh và mẫu vật.
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
<b>1. Giáo viên </b>


Tranh H25.1, - 25.7
Bảng phụ


2. Học sinh


Kẻ bảng phụ vào trong vở bài tập
Su tầm mẫu vật giống SGK


<b>III. Ph ơng pháp </b>



Trc quan +Vn ỏp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. n nh</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Nêu ý nghĩa của sự thoát hơi nớc qua lá
Phần lớn nớc vào cây đi đâu


<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu 1 số loại lá biến dạng</b>


GV:treo H25.1->25.7 giới thiệu(chú ý lá)


HS:Đọc lệnh -->tr¶ lêi -->gv ghi b¶ng (theo tõng
trang)


GV:Treo bảng xanh .HS c qua


HS:Dựa vào lợng thông tin GV ghi trên bảng điền
vào cột 1,2


GV:Nhn xét .yêu cầu dựa vào đặc điểm hình thái
chức năng sử dụng các từ cho sẵn để gọi tên các lỏ
bin dng



HS;c bng


H:Có mấy loại lá biến dạng?Nêu chức năng từng loại
lá ?


-->Tiểu kết


<b>Hot ng 2:Tỡm hiu ý nghĩa của lá biến dạng </b>
GV:Yêu cầu HS xem lại bảng


H:Em có nhận xét gì về đặc điểm hình thái của lá
biến dạng với lá thờng ?


H:Những đặc điểm biến dạng đó có tác dụng gì đối
với cây?


<b>1.Có những loại lá biến dạng nào ?</b>
(học theo bảng đã hồn thành ở vở
bài tập)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

HS:Tr¶ lêi
-->TiĨu kÕt


<b>Tổng kết:Học sinh đọc ghi nhớ SGK</b>
4. Kim tra-ỏnh giỏ


HS chơi trò chơi :3hs(1hs nêu tên mẫu vật,1hs nêu chức năng ,1hs nêu tên
lá biến dạng


5. Hớng dẫn học ở nhà



Bi c :Học bài +Trả lời câu hỏi +đọc “Em có biết”


 Bài mới :Đọc bài 26,Kẻ bảng xanh SGK tr88,bài tập điền từ vào vở bài
tập


Mẫu vật :Cây rau má , củ khoai lang có mầm, củ gừng có mầm,
lá thuốc bông


<b>V. Phụ lục </b>


Stt Tên mẫu vật Đặc điểm hình thái Chức năng Tên lá biến dạng
1


2
3
4
5
6
7


Xơng rồng
Lá đậu Hà Lan
Lá mây


C dong ta
Củ hành
Cây bèo đất
Cây nắp ấm



L¸ dạng gai nhọn


Lá ngọn có dạng tua
cuốn


lá ngọn cã d¹ng tay có
móc


Lá phủ trên thân có dạng
vảy mỏng, màu nâu
Bẹ lá phình to thành vảy
dày có màu trắng


Trên l¸ cã nhiỊu tuyến
tiết chất dính thu hút và
tiêu hoá con mồi


Gân lá phát triển thành
bình có nắp đậy có tuyến
tiết chất dịch thu hút và
tiêu hóa sâu bọ


Giảm sự thoát hơi nớc
Giúp cây leo lên


Giỳp cõy bám để leo
lên cao


Che chở,bảo vệ chồi
của thân rƠ



Chøa chÊt dù tr÷ cho
cây


Bắt và tiêu hoá sâu bọ
chui vào trong bình
Bắt và tiêu hoá sâu bọ
chui vào trong bình


lá biến thành gai
Tua cuốn


Tay móc
Lá vảy
Lá dự trữ
Lá bắt mồi
Lá bắt mồi


<b>VI. Rút kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn : 15 Ngày soạn :</b>
19-12-06


<b>Tiết : 30 Ngày dạy : </b>
21-12-06


Ch¬ng V: Sinh s¶n sinh dìng
Sinh sản - Sinh dỡng tự nhiên
<b>I. Mục tiêu bài học </b>



 Học sinh hiểu đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên
.Tìm đợc ví d minh ho


Rèn kĩ năng quan sát ,so sánh , phân tích mẫu vật


Vn dng kin thức đã học vào việc tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

 Tranh 26.1
 B¶ng phơ
2. Häc sinh


 Vẽ bảng xanh vào vở
Mẫu vật giống H26.4 SGK
Ôn lại bài biến dạng của thân
<b>III. Ph ơng pháp </b>


Trc quan +Vn ỏp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


1. n nh


2. Kiểm tra bài cũ


Có mấy loại lá biến dạng ?Nêu chức năng của mỗi loại lá?
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu khả năng hình thành cõy mi t r ,</b>



thân ,lá từ một số cây có hoa
GV:Kiểm tra mẫu vật của Hs


H:Đây là bộ phận nào của cây rau má ?Thuộc dạng thân gì?
H:Đây là bộ phận nào của củ gừng ??Thuộc dạng thân g×?
...


GV:treo H25.1. Giíi thiƯu


Hs:đọc lệnh SGK.->Thảo luận đại diện trả lời -->Bổ sung
Gv:Treo bảng xanh SGK.HS lên bảng điền nhanh -->Đọc lại
H:Sự tạo thành cây mới từ bộ phận nào của cây?


-->TiĨu kÕt


<b>Hoạt động 2:Hình thành khái niệm sinh sản sinh dỡng tự</b>
nhiên


Hs:§äc lƯnh SGK


GV:Treo bảng phụ chép sẵn bài tập điền từ
HS:Lên bảng làm bài tập -->Nhận xét
H:Sinh sản sinh dỡng tự nhiên là gì?


H:hÃy cho ví dơ c©y cã khả năng sinh sản sinh dìng tù
nhiªn ?(cá tranh , cỏ gấu ...)


H:Tại sao trong thực tế tiêu diệt cỏ dại rất khó ?(Nhất là cỏ
gấu )Vậy cần có biện pháp gì?



(Thân rễ->có chồi -->nhặt bỏ toàn bộ th©n rƠ)
-->TiĨu kÕt


<b>Tổng kết:Học sinh đọc ghi nhớ SGK</b>


1. Sự tạo thành cây mới từ
<b>rễ,thân , lá của một số cây</b>
<b>non </b>


(Học thuộc bảng xanh)


2. Sinh s¶n sinh dìng tự
<b>nhiên của cây</b>


-Là hiện tợng tạo thành cây
mới .cá thể mới từ một phần
của cơ quan sinh dỡng


4. Kiểm tra-Đánh giá


Hóy ỏnh du vo trong ụ trng cho những câu đúng nhất
a. (x) Cây cỏ tranh sinh sản bằng thân rễ


b. (x) Lá thuốc bỏng ,lá sống đời sinh sản bằng lá
c. ( ) Cây ray cải , cây mồng tơi sinh sản bằng thân bò
d. (x) Củ nghệ ,củ riềng sinh sản bằng thân rễ


5. Híng dÉn học ở nhà



Bài cũ :Học bài +trả lời câu hỏi
Bài mới :


- Đọc bài trả lời câu hỏi phần lệnh


- Mẫu vật :đoạn sắn,đoạn khoai lang cã rÔ


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>V. Phụ lục </b>
Hoạt động 2:


Từ các phần khác nhau của cơ quan :sinh dỡng ở 1 số cây nh :rễ củ,thân
rễ,thân bò ,lá phát triển thành cây mới trong điều kiện có độ ẩm .Khả năng tạo
thành cây mới từ các cơ quan sinh dỡng đợc gọi là:Sinh sản sinh dỡng t nhiờn


STT Tên cây Sự tạo thành cây mới


Mọc tõ


phần Phần đó thuộc cơ quannào Trong điều kiện no
1


2
3
4


Rau má
Gừng
Khoai lang
lá thuốc
bỏng



Thân bò
Thân rễ
Rễ củ


Cơ quan sinh dìng
C¬ quan sinh dìng
C¬ quan sinh dìng
C¬ quan sinh dìng


Có đất ẩm
Nơi ẩm
Nơi ẩm
Đủ độ ẩm
<b>VI. Rút kinh nghiệm -Bổ sung </b>


<b>TuÇn :16 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết :31 Ngày dạy :</b>


<b>Sinh sản sinh dỡng do ngời</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Hc sinh hiu c th nào là giâm cành ,chiết cành và ghép cây ,nhân giơng
vơ tính trong ống nghiệm .Biết đợc u điểm của nhân giống vơ tính trong ống
nghiệm.


 Rèn kĩ năng quan sát ,nhận biết và so sánh .Hoạt động nhóm
 Giải thích hiện tợng thực tế.ứng dụng vào trong trồng trt
<b>II. dựng dy hc </b>



1. Giáo viên


Tranh 27.2,3,4 SGK,Mẫu vật là đoạn sắn có rễ
2. Học sinh


Đọc nghiên cứu bài


Mẫu vật: đoạn sắn, củ khoai lang có rễ,chồi
<b>III. Ph ơng pháp </b>


Trc quan +Vn ỏp
Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


1. n nh


2. Kiểm tra bài cũ


Sinh sản sinh dỡng tự nhiên là gì?Vd?
3. Bài mới


<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu giõm cnh </b>


Gv:Đa mẫu vật 1 đoạn sắn ,giới thiệu chú ý mắt
HS:Quan sát


GV:on sn ny đem giâm xuống đất ẩm 15 ngày đợc kết
quả on sn B



<b>1.Giâm cành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

HS:Cành sắn có hiện tợng gì?
H:Chồi rễ mọc ra từ đâu ?


GV: on sắn bị dập các mắt đem cắm xuống đất ẩm thỡ cú
ra r ,mc chi?


GV: ->Giảng dạy cho HS
GV :Giâm cành là gì?
HS: Trả lời -->Kết luận


H: hóy kể tên 1 số loại cây trồng bằng cách giâm cành ?
H: cành của loại cây này có đặc điểm gì mà ngời ta giâm
đ-ợc ?(VD lấy 1 đoạn sắn ,1 đoạn nhãn đủ mắt , đủ chồi đem
giâm xuống đất ẩm 15 ngày ..)(Nhanh ra rễ phụ)


-->TiÓu kÕt


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chiết cành </b>
GV : treo H 27.2.Giới thiệu


HS : Mô tả cách chiết cành -->GV Thực hành (thành phần
đất bầu, kích thớc bu ..)


H : Chức năng mạch gỗ ,mạch r©y ?


HS : Đọc lệnh ->Thảo luận ->đại diện trình bày
H : Chiết cành khác giâm cành ở điểm nào ?



GV: Giải thích :Cắt bỏ vỏ mạch rây ,khi chất hữu cơ do lá
tổng hợp không thể chuyển xuống dới (Vì mạch rây bị đứt )
nên tích tụ gặp độ ẩm của bầu đất -->Rễ hình thành


-->Tiểu kết
<b>Hoạt động 3:</b>


GV : Lấy vdụ (làm sẵn);Hoa hồng lai cho hoa đẹp sức sống
kém nhng hoa hồng dại cho hoa xấu nhng sức sống
mạnh.Ghép hoa hồng lai(mắt) và hoa hồng dại->Cây hoa
hồng cho hoa đẹp, sức sống mạnh.Đây gọi là ghép cây
H : ghép cây là gì?


HS : Tr¶ lêi -->kÕt ln
H : Ghép cây có u điểm g×?


GV : Có nhiều cách ghép cây -->Gv treo H27.3 giải thích
H : Ghép mắt có những bớc nào?Sau thời gian mắt ghép
phát triển bỏ phần trên của gốc ghép nhằm mục đích gì ?
-->Tiểu kết


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu nhân giống vơ tính trong ống</b>
nghiệm


GV : Treo H27.4.Giíi thiƯu


HS : §äc thông tin SGK -->Mô tả các bứơc nhân giống vô
tính trong ống nghiệm



H : Những cây con hình thành từ đâu?


H : Nhân giống vô tính trong ống nghiệm là gì?
HS : Trả lời -->KÕt luËn


H : Qua phơng tiện thông tin đại chúng ,em hãy cho biết
các nhà khoa học nhân giống vơ tính trong ống nghiệm
thành công trên những loại cây nào ?


-->TiÓu kÕt


<b>Tổng kết:Học sinh đọc ghi nhớ SGK</b>


cho ra rễ-->Phát
triển thành cây mới


<b>2.Chiết cành </b>
Là làm cho cành ra
rễ ngay trên cây rồi
mới cắt đem ra
trồng thành cây mới


<b>3.ghép cây</b>


Là dùng 1 bộ phËn
sinh dìng (m¾t
ghÐp, chåi ghép
cành ghép)của cây
này gắn vào cây
khác ( gèc ghÐp)


cho tiếp tục phát
triển


<b>4.Nhân gièng v«</b>
<b>tÝnh trong ống</b>
<b>nghiệm</b>


Là phơng pháp tạo
nhiều c©y míi tõ 1


4. Kiểm tra-Đánh giá


Hóy ỏnh du “v” vào ô trống cho ý trả lời đúng nhất


Cách nhân giống nào nhanh nhất tiết kiệm cây giống trong các cách sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

c.()Ghép cây d(v)Nhân gièng v« tÝnh trong
èng nghiƯm


5. Híng dÉn häc ë nhµ


 Bµi cị: học bài + trả lời câu hỏi SGk


Bài mới : Đọc bài Cấu tạo ,chức năng của hoa .Chuẩn bị mẫu vật:1 bông
hoa bất kì


<b>Tuần :16 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 32 Ngày dạy :</b>



<b>Chơng VI : Hoa & Sinh sản hữu tính</b>
<b>Tiết 32: Cấu tạo và chức năng của hoa</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc </b>


 Phân biệt đợc các bộ phận của hoa,các đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng bộ phận .Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là nhng b phn sinh sn
ca hoa


Rèn kĩ năng quan sát , phân tích , so sánh nhận xét
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên


Mô hình hoa


Mẫu vật :Một số loại hoa
Tranh H28.1,2,3


2. Học sinh


Nghiên cứu kĩ bài
Một số loại hoa
<b>III. Ph ơng pháp </b>


Trc quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


1. ổn định



2. KiÓm tra bµi cị


Con ngời chủ động tạo ra cây mới từ 1 phần cơ quan sinh dỡng bằng
những cách nào ?Cách nhân giống nào nhanh nhất ,tiết kiệm cây giống nhất?
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu các bộ phận của hoa</b>


GV:Treo H 28 Giíi thiƯu


HS: Đọc lệnh ( 2 câu đầu)->Thảo luận ->đại
diện trình bày ,nhận xét bổ sung


GV:KÕt luËn


HS:Đọc lệnh 2 câu cuối ->Thảo luận ,i din
tr li


HS:Nhắc lại
-->Tiểu kết


<b>Hot ng 2:Tỡm hiu các chức năng của các</b>
bộ phận của hoa


HS; §äc lệnh ->Thảo luận nhóm 2 HS trả lời
Gv;Chốt lại kiÕn thøc


GV:giíi thiƯu thªm vỊ hoa hång và hoa cúc


cho hs quan sát


-->Tiểu kết


<b>1.C¸c bé phËn cđa hoa </b>


Gồm 4 bộ phận chính: i
,trng ,nh ,nhu


-Đài: có màu xanh lục


-Tràng hoa:Gồm nhiều cánh hoa
có màu sắc sặc sỡ


-Nhị hoa:chỉ nhị ,bao phấn (chứa
nhiều hạt phấn)


-Nhuỵ hoa:đầu nhuỵ ,vòi nhuỵ,
bầu nhuỵ (chứa noÃn)


<b>2.Chức năng các bé phËn cña</b>
<b>hoa </b>


-Nhụy và nhị à 2 bộ phận sinh
sản chủ yếu của hoa (vì chức tế
bào sinh dục đực và cái)


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Tổng kết:Học sinh đọc ghi nhớ SGK
4. Kiểm tra-Đánh giá



Hãy chọn từ thích hợp trong các từ sau (đài hoa , bao hoa , nhị và nhuỵ,hạt
phấn , nỗn) điền vào chỗ trống cho phù hợp


Tríc líp học , chúng tôi trồng nhiều loài hoa. Đến mùa xuân chúng đua nhau
khoe sắc.Hoa thạch thảo có màu tím dịu hiền ,màu trắng trinh nguyên cuả hoa
loa kèn ,màu phơn phớt hồng của hoa dừa cạn.Nhng quan sát kĩ hoa bao gåm
c¸c bé phËn chÝnh__(1)__,__(2)__,__(3)__vµ __(4)__ ,__(5)__cã mµu xanh
lơc__(6)__ cã màu sắc sặc sỡ.Đài và tràng tạo thành __(7)__bảo vệ nhị và
nhuỵ__(8)__,__(9)__ là cơ quan sinh sản chủ yếu của hoa


* Đáp án


(1) i (2)Trng (3)Nh (4) Nhu (5) i


(6)Tràng (7)bao hoa (8)Nhị (9)Nhuỵ


5. Híng dÉn häc ë nhµ


 Bµi cị; Häc bµi + làm bài tập


Bài mới : Đọc bài 29(Chuẩn bị : hoa bí, hoa mớp , hoa dâm bơt )
<b>V. Phơ lơc </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tuần :17 Ngày so¹n :</b>
<b>TiÕt : 33 Ngày dạy :</b>


<b>Các loại hoa</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>



 Phân biệt đợc các bộ phận của hoa,các đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng bộ phận .Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phn sinh sn
ca hoa


Rèn kĩ năng quan sát , phân tích , so sánh nhận xét
Giáo dơc ý thøc b¶o vƯ thùc vËt, b¶o vƯ hoa


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên :


Bảng phụ (viết sẵn bảng xanh,bài tập điền từ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

2. Häc sinh


 Mỗi nhóm một số loại hoađơn tính, hoa hữu tính
 Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(KiĨm tra 15 phút)</b>


<b>Đề: Nêu cấu tạo , chức năng từng bé phËn chÝnh cđa hoa ? bé phËn nµo quan</b>
träng nhất ? Vì sao?



<b>Đáp án:</b>


Hoa gồm 4 bộ phận


-Đài hoa có màu xanh lục


-Tràng hoa do cánh hoa hợp lại , có màu sắc sặc sỡ
-Nhị hoa : có chỉ nhị, bao phấn (chứa hạt phấn )


-Nhuỵ hoa: Có đầu nhuỵ , vòi nhuỵ , bầu nhuỵ (chứa noÃn)
Chức năng :


-Đàivà tràng làm thànhbao hoa bảo vệ nhj ,nhuỵ


-Nh v nhu l b phn sinh sản chủ yếu ,và là bộ phận chủ chủ yếu của hoa
vì chứa tế bào sinh dục đực và cái


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu về sự phân chia các</b>


nhãm hoa căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu
của hoa


HS : Đọc lệnh--> hoạt động nhóm trên cơ sở
quan sát H29.1 và mẫu vật hoàn thành cột 1,2,3
bảng xanh


GV yêu cầu các mẫu hoa mang theo thành 2


nhóm và đọc cả lớp nhận xét


GV treo bảng phụ chép bài tập điền từ
HS làm bài tập -> đọc lên cả lớp nhận xét
HS điền cột 4 bảng xanh


H: Dựa vào bộ phận sinh sản của hoa chia làm
mấy loại


H: Th no l hoa n tớnh ,hoa lỡng tính ?
GV gọi học sinh lên bảng phân biệt hoa đơn
tính , hoa lỡng tính trên mẫu vật


-->TiĨu kÕt


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu phân chia các nhóm hoa</b>
dựa vào cách xếp hoa trên cây.


HS đọc thông tin SGK kết hợp quan sát H29.2
và mẫu vật sắp xếp các mẫu vật thành 2 nhóm
dựa vào cách sắp xếp hoa trên cây và trả lời
kết quả


H:Thế nào là hoa mọc đơn độc ?Chỉ trên mẫu
vật .


H: ThÕ nµo lµ hoa mäc thµnh cơm chØ trªn
mÉuvËt


H: Hoa mọcthành cụm có lợi gì đối với sâu bọ


và đối với sự thụ phấn của hoa ?


-->TiÓu kÕt


<b>1 .Phân chia các nhóm hoa</b>
<b>căn cứ vào bộ phận sinh sản</b>
<b>chủ u cđa hoa .</b>


-Chia thµnh 2 nhãm


+Hoa đơn tính : Chỉ có nhị
hoặc nhuỵ


+ Hoa lỡng tính : Có đủ nhị và
nhuỵ


2. Ph©n chia các nhóm hoa
<b>dựa vào cách sắp xếp hoa</b>
<b>trên c©y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Tổng kết:Học sinh đọc ghi nhớ SGK</b>
4. Kiểm tra-Đánh giá :


GV sư dơng c©u hái 1,2,3 SGK
5. Híng dÉn häc ë nhµ:


 Học bài và làm bài theo câu hỏi SGK


ễn từ bài 1 đến bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
 Bài cũ; Học bài + làm bài tập .Bài mới : Đọc bài


<b>V. Phụ lục </b>


TT Tên hoa Nhị Nhuỵ Thuộc nhóm hoa


1 Hoa da chuột + Hoa đơn tính


2 Hoa da chuột + Hoa đơn tính


3 Hoa c¶i + + Hoa lìng tÝnh


4 Hoa bëi + + Hoa lìng tÝnh


5 Hoa chanh + + Hoa lìng tÝnh


6 Hoa d©m bơt + + Hoa lìng tÝnh


Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ (hoa đơn tính, hoa lỡng tính , hoa
đực,hoa cái, ) điền vào chỗ trong các câu sau


1.Hoa đủ nhị và nhuỵ gọi là ...


2. hoa thiếu nhị họăc nhuỵ gọi là hoa...
-Hoa đơn tính chỉ có nhị gọi là hoa ...
-Hoa đơn tính chỉ có nhuỵ gọi là ...
<b>VI. Rút kinh nghiệm -Bổ sung </b>


<b>Tuần :17 Ngày soạn :</b>
<b>TiÕt : 34 Ngày dạy :</b>
Ôn tập



<b>I. Mục tiêu bài học </b>


H thống hố kiến thức đã học trong học kì I.Củng cố lại kiến thức trọng
tâm , chuẩn bị cho hc sinh thi hc kỡ I


Rèn kĩ năng t duy cho học sinh
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


1. Giáo viên :


Hệ thống câu hỏi
2. Học sinh


Ôn lại bài từ bài 1->34


Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


Hớng dẫn ôn tập
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. n nh</b>


<b>2. Kiểm tra bài cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nôị dung bài học</b>
1.Nêu đặc điểm chung của cơ thể


sèng và thực vật



2. Nêu cấu tạo tế bào thực vật ?


I.Mở đầu sinh học


- Đặc điểm của cơ thĨ sèng
+ Lín lªn


+ Sinh sản
+ Trao i cht


- Đặc điểm chung của thùc vËt
<b>II. TÕ bµo thùc vËt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

3. Vì sao tế bào lớn lên


4. Cú my loại rễ? đặc điểm ?VD?
5.Kể tên những miền chính của rễ ?
Chức năng ? Miền nào quan trọng
nhất


6. Con đờng hấp thụ nớc và muối
khống hồ tan từ đất vào cây ?
7. Có những loại rễ biến dạng nào ?
VD? Chc nng ?


8.Cấu tạo ngoài của thân gồm
những bộ phận nào ?


9. Có mấy loại thân ?VD?


10.Nêu cấu tạo cuả thân ?
11.Thân to ra do đâu ?


12.K tên một số loại thân biến
dạng , chức năng đối với cây.?
13.Cấu tạo ngoài của thân thích
hợp với chức năng quang hơpj?
14.Viết sơ đồ tóm tắt quang hợp ?
ý nghĩa?


15.Viết sơ đồ hô hấp ?ý nghĩa?
16.Cấu tạo trong của phiến lá ?
Chức năng ?


17. Sinh s¶n sinh dỡng tự nhiên là
gì ?Thờng gặp ở cây nào ?


18.Kể tên các cách sinh sản sinh
d-ỡng do ngời ?VD?


19.Hoa gồm những bộ phận chính
nào ?Bộ phận nào quan trọng nhất?
Vì sao ? Các loại hoa ?


- Tế bào lớn lên nhờ qúa trình phân chia tế
bào


III. Rễ


- Cã 2 lo¹i rƠ:cäc ,chïm


-RƠ cã 4 miỊn chÝnh:
+ MiỊn trëng thµnh
+ MiỊn hót


+ MiỊn sinh trëng
+ MiỊn chãp rƠ


- Con đờng vận chuyển nớc và muối khống
: Lơng hút -> Vỏ-> Mạch gỗ của rễ ->thân
->lá


- Cã 4 loại rễ biến dạng
IV. Thân


- Thân : thân chính , cành, chồi ngọn, chồi
nách .


-3 loi thõn (thõn đứng , thân leo , thân bò)
-Thân dài ra do mụ phõn sinh ngn


-Thân gồm 2 phần : vỏ, trụ giữa


-Thân to ra do sự phân chia của tầng sinh vỏ
, tầng sinh trụ


-biến dạng của thân (thân củ, thân rễ , thân
mọng nớc )


V. Lá



-Cấu tạo ngoài của lá :cuống lá, phiến lá,
gân lá


-Phin lá : dạng bản dẹt , màu xanh lục
->hứng đợc nhiều ánh sáng


-Cấu tạo trong : biểu bi, thịt lá, gân lá
-Sơ đồ tóm tắt quang hợp


Cacbonic + nớc -(as)--> tinh bột + ơxi
-Sơ đồ tóm tắt hơ hấp


-ý nghĩa của sự thoát hơi nớc
VI. Sinh sản sinh dỡng


-Tự nhiên hoặc do con ngời
VII. Hoa và sinh sản hữu tính


-B phn sinh sn ch yu là nhị và nhuỵ
-Hoa gồm 4 bộ phận chính: đài hoa, trng
hoa, nh hoa, nhu hoa


4. Kiểm tra-Đánh giá :
GV sử dụng câu hỏi SGK
5. Híng dÉn häc ë nhµ:


 Ơn từ bài 1 đến bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
<b>V. Phụ lục </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>TuÇn :19 Ngày soạn :</b>


<b>Tiết : 36 </b> Ngày dạy :


<b>Thụ phấn </b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Phát biểu khái niệm thụ phấn .Phân biệt hoa thụ phấn và hoa giao
phấn .Nêu đợc đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn và những đặc điểm
của hoa thích hợp với thụ phấn nhờ sâu bọ


 RÌn lun vµ cđng cố kĩ năng :


o Lm vic c lp, lm vic theo nhóm


o Quan s¸t mÉu vËt, tranh vÏ


o Khả năng sự dụng các thao tác t duy


ứng dụng kiến thức đã học vào trong trồng trọt (thụ phấn cho hoa)
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


1. Giáo viên :


Tranh một số hoa thụ phÊn nhê s©u bä


 MÉu vËt : hoa tù thơ phÊn , thơ phÊn nhê s©u bä
2. Häc sinh


 1 hoa tù thô phÊn


 1hoa thụ phấn nhờ sâu bọ


<b>III. Ph ơng ph¸p </b>


 Hoạt động nhóm


 Quan sát tìm tịi + trực quan vấn đáp
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thụ phấn


GV: Lấy VD .Dùng hoa bí đực úp lên hoa bí
cái nhm mc ớch gỡ ?


H:Thụ phấn là gì ?
HS : Trả lời


H : Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ bằng cách
nào ?( con ngời , sâu bä , giã,..._


-->Tiểu kết
Hoạt động2:
Vấn đề 1:



HS : §äc th«ng tin SGK


GV : Treo tranh 30.1 SGK tr 99
HS : Thảo luận phần lệnh SGK tr 99


H : Hoa tù thơ phÊn cÇn những điều kiện
nào ?


GV : Chèt l¹i


Vấn đề 2: Hoa giao phấn


I. Thơ phÊn


-Là hiện tợng hạt phấn tiếp xúc
với đầu nhuỵ


II. Hoa tù thô phÊn , hoa giao
phÊn


1. Hoa tù thô phÊn


-Là hiện tợng hạt phấn rơi vào
đầu nhuỵ của chính hoa đó
-Xảy ra trong hoa lỡng tính ,
nhị và nhuỵ cùng chín 1 lúc
2. Hoa giao phấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

GV: đặt vấn đề bằng ví dụ .Với các loại hoa
đơn tính chit có nhị hoặc nhuỵ



H : Hiện tợng thụ phấn thực hiện bằng cách
nào ?


GV: Ngời hoặc sâu bọ chuyển hạt phấn từ hoa
này đến hoa khỏc s


H : Hoa giao phấn là gì ?


H : Hoa thơ phÊn kh¸c hoa giao phÊn ở điểm
nào ?


H : Hin tng giao phn ca hoa đợc thực hiện
nhờ những yếu tố nào?


-->TiÓu kÕt


Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ
phấn nhờ sâu bọ .


HS: Quan s¸t tranh + mÉu vËt hoa thô phấn
nhờ sâu bọ


-->Thảo luận phần lệnh SGK tr 100


-->Đại diện nhóm trình bày -->nhóm khác bổ
sung


H ; Tóm tắt những đặc điểm hoa thụ phấn nh
sõu b ?



H : Kể tên một vài hoa thơ phÊn nhê s©u bä ?
-->TiĨu kÕt


này đợc đa đến đầu nhuỵ của
hoa khác


-Xảy ra khi hoa đơn tính và hoa
lỡng tính có nhị và nhuỵ khơng
chớn cựng 1 lỳc


III. Đặc điểm của hoa thụ phấn
nhờ sâu bọ


-Hoa có màu sắc sặc sỡ , có
h-ơng thơm , mật ngọt


-Tràng dính, thành ống hẹp
-hạt phấn to có gai , đầu nhuỵ
có chất dính


4. Kiểm tra-Đánh giá :


GV sư dơng c©u hái 1,2,3 SGK
5. Híng dÉn häc ë nhµ:


 Bµi cị : Häc bµi + lµm bµi tËp .


 Bài mới : Đọc bài ,nghiên cứu .chuẩn bị cây ngơ có hoa đực và hoa cái
.Kẻ bảng xanh SGK tr 102 vào vở bài tập



<b>V. Phơ lơc </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn : Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : Ngµy dạy :</b>


<b>Các loại hoa</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Phõn biệt đợc các bộ phận của hoa,các đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng bộ phận .Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận sinh sn
ca hoa




<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên :


Bảng phụ (viết sẵn bảng xanh,bài tập điền từ)


Mẫu vật : Một số loại hoa đơn tính , hữu tính ,hoa đơn độc
2. Học sinh


 Mỗi nhóm một số loại hoađơn tính, hoa hữu tính
 Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(KiĨm tra 15 phót)</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nôị dung bài học</b>
4. Kiểm tra-Đánh giá :


GV sư dơng c©u hái 1,2,3 SGK
5. Híng dÉn häc ë nhµ:


 Häc bµi vµ lµm bµi theo c©u hái SGK


 Ơn từ bài 1 đến bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
 Bài cũ; Học bài + làm bài tập .Bài mới : Đọc bài
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn : Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : Ngày dạy :</b>


<b>Các loại hoa</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Phõn bit đợc các bộ phận của hoa,các đặc điểm cấu tạo v chc nng ca
tng b


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên :



Bảng phụ (viết sẵn bảng xanh,bài tËp ®iỊn tõ)


 Mẫu vật : Một số loại hoa đơn tính , hữu tính ,hoa đơn độc
2. Học sinh


 Mỗi nhóm một số loại hoađơn tính, hoa hữu tính
 Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(KiĨm tra 15 phót)</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
4. Kiểm tra-Đánh giá :


GV sư dơng c©u hái 1,2,3 SGK
5. Híng dÉn học ở nhà:


Học bài và làm bài theo câu hái SGK


 Ôn từ bài 1 đến bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
 Bài cũ; Học bài + làm bài tập .Bài mới : Đọc bài
<b>V. Phụ lục </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>TuÇn :17 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 33 Ngày dạy :</b>


<b>Các loại hoa</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Phõn bit c cỏc b phn của hoa,các đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng b




<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên :


Bảng phụ (viết sẵn bảng xanh,bài tập điền từ)


Mu vật : Một số loại hoa đơn tính , hữu tính ,hoa đơn độc
2. Học sinh


 Mỗi nhóm một số loại hoađơn tính, hoa hữu tính
 Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>



<b>2. KiÓm tra bµi cị(KiĨm tra 15 phót)</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>


4. Kiểm tra-Đánh giá :


GV sử dụng câu hỏi 1,2,3 SGK
5. Híng dÉn häc ë nhµ:


 Häc bài và làm bài theo câu hỏi SGK


ễn t bài 1 đến bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
 Bài cũ; Học bài + làm bài tập .Bài mới : Đọc bài
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn :17 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 33 Ngày dạy :</b>


<b>Các loại hoa</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Phõn bit c cỏc b phn của hoa,các đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng b


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên :



Bảng phụ (viết sẵn bảng xanh,bài tập điền từ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

 Mỗi nhóm một số loại hoađơn tính, hoa hữu tính
 Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(KiĨm tra 15 phót)</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
4. Kiểm tra-Đánh giá :


GV sư dơng c©u hái 1,2,3 SGK
5. Híng dÉn häc ë nhà:


Học bài và làm bài theo câu hỏi SGK


Ôn từ bài 1 đến bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
 Bài cũ; Học bài + làm bài tập .Bài mới : Đọc bài
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn :17 Ngày soạn :</b>


<b>Tiết : 33 Ngày dạy :</b>


<b>Các loại hoa</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Phõn bit c cỏc bộ phận của hoa,các đặc điểm cấu tạo và chức nng ca
tng b


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên :


Bảng phụ (viết sẵn bảng xanh,bài tập điền tõ)


 Mẫu vật : Một số loại hoa đơn tính , hữu tính ,hoa đơn độc
2. Học sinh


 Mỗi nhóm một số loại hoađơn tính, hoa hữu tính
 Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(KiĨm tra 15 phót)</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>


4. Kiểm tra-Đánh giá :


GV sư dơng c©u hái 1,2,3 SGK
5. Híng dÉn häc ë nhà:


Học bài và làm bài theo câu hỏi SGK


Ôn từ bài 1 đến bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
 Bài cũ; Học bài + làm bài tập .Bài mới : Đọc bài
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>TiÕt : 33 Ngµy dạy :</b>
<b>Các loại hoa</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Phõn biệt đợc các bộ phận của hoa,các đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng bộ phận .Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận sinh sn
ca hoa


Rèn kĩ năng quan sát , phân tÝch , so s¸nh nhËn xÐt
 Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật, bảo vệ hoa


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên :


Bảng phụ (viết sẵn bảng xanh,bài tập điền từ)



Mu vt : Mt số loại hoa đơn tính , hữu tính ,hoa đơn độc
2. Học sinh


 Mỗi nhóm một số loại hoađơn tính, hoa hữu tính
 Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(KiĨm tra 15 phót)</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
4. Kiểm tra-Đánh giá :


GV sư dơng c©u hái 1,2,3 SGK
5. Híng dÉn häc ë nhµ:


 Häc bµi vµ lµm bài theo câu hỏi SGK


ễn t bi 1 n bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
 Bài cũ; Học bài + làm bài tập .Bài mới : Đọc bài
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>



<b>Tuần :17 Ngày so¹n :</b>
<b>TiÕt : 33 Ngày dạy :</b>


<b>Các loại hoa</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


 Phân biệt đợc các bộ phận của hoa,các đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng bộ


<b>II. §å dùng dạy học </b>
1. Giáo viên :


Bảng phụ (viết sẵn bảng xanh,bài tập điền từ)


Mu vt : Mt số loại hoa đơn tính , hữu tính ,hoa đơn độc
2. Học sinh


 Mỗi nhóm một số loại hoađơn tính, hoa hữu tính
 Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>


4. Kiểm tra-Đánh giá :


GV sư dơng c©u hái 1,2,3 SGK
5. Híng dÉn häc ë nhà:


Học bài và làm bài theo câu hỏi SGK


Ôn từ bài 1 đến bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
 Bài cũ; Học bài + làm bài tập .Bài mới : Đọc bài
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn :17 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 33 Ngày dạy :</b>


<b>Các loại hoa</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Phõn bit c cỏc bộ phận của hoa,các đặc điểm cấu tạo và chức nng ca
tng b


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên :


Bảng phụ (viết sẵn bảng xanh,bài tập điền tõ)


 Mẫu vật : Một số loại hoa đơn tính , hữu tính ,hoa đơn độc
2. Học sinh



 Mỗi nhóm một số loại hoađơn tính, hoa hữu tính
 Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(KiĨm tra 15 phót)</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
4. Kiểm tra-Đánh giá :


GV sư dơng c©u hái 1,2,3 SGK
5. Híng dÉn häc ë nhà:


Học bài và làm bài theo câu hỏi SGK


Ôn từ bài 1 đến bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
 Bài cũ; Học bài + làm bài tập .Bài mới : Đọc bài
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn :17 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 33 Ngày dạy :</b>



<b>Các loại hoa</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Phõn bit c cỏc bộ phận của hoa,các đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng bộ phận .Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận sinh sản
của hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, bảo vệ hoa
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


1. Giáo viên :


Bảng phụ (viết sẵn bảng xanh,bài tập ®iÒn tõ)


 Mẫu vật : Một số loại hoa đơn tính , hữu tính ,hoa đơn độc
2. Học sinh


 Mỗi nhóm một số loại hoađơn tính, hoa hữu tính
 Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(KiĨm tra 15 phót)</b>
<b>3. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
4. Kiểm tra-Đánh giá :


GV sö dơng c©u hái 1,2,3 SGK
5. Híng dÉn häc ở nhà:


Học bài và làm bài theo câu hỏi SGK


 Ôn từ bài 1 đến bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
 Bài cũ; Học bài + làm bài tập .Bài mới : Đọc bài
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn :17 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 33 Ngày dạy :</b>


<b>Các loại hoa</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Phõn bit c các bộ phận của hoa,các đặc điểm cấu tạo và chc nng ca
tng b


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên :


Bảng phụ (viết sẵn bảng xanh,bài tập ®iÒn tõ)


 Mẫu vật : Một số loại hoa đơn tính , hữu tính ,hoa đơn độc
2. Học sinh



 Mỗi nhóm một số loại hoađơn tính, hoa hữu tính
 Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(KiĨm tra 15 phót)</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
4. Kiểm tra-Đánh giá :


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

 Học bài và làm bài theo câu hỏi SGK


ễn từ bài 1 đến bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
 Bài cũ; Học bài + làm bài tập .Bài mới : Đọc bài
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn :17 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 33 Ngày dạy :</b>


<b>Các loại hoa</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>



Phõn bit c cỏc b phận của hoa,các đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng bộ phận .Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận sinh sản
của hoa


 RÌn kĩ năng quan sát , phân tích , so sánh nhận xét
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, bảo vệ hoa


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên :


Bảng phụ (viết sẵn bảng xanh,bài tập ®iÒn tõ)


 Mẫu vật : Một số loại hoa đơn tính , hữu tính ,hoa đơn độc
2. Học sinh


 Mỗi nhóm một số loại hoađơn tính, hoa hữu tính
 Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(KiĨm tra 15 phót)</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>


4. Kiểm tra-Đánh giá :


GV sö dơng c©u hái 1,2,3 SGK
5. Híng dÉn häc ở nhà:


Học bài và làm bài theo câu hỏi SGK


 Ôn từ bài 1 đến bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
 Bài cũ; Học bài + làm bài tập .Bài mới : Đọc bài
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn :17 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 33 Ngày dạy :</b>


<b>Các loại hoa</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Phõn bit c các bộ phận của hoa,các đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng bộ phận .Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận sinh sản
của hoa


Rèn kĩ năng quan sát , phân tích , so sánh nhận xét
Giáo dục ý thức bảo vƯ thùc vËt, b¶o vƯ hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

B¶ng phụ (viết sẵn bảng xanh,bài tập điền từ)


Mu vt : Một số loại hoa đơn tính , hữu tính ,hoa đơn độc
2. Học sinh



 Mỗi nhóm một số loại hoađơn tính, hoa hữu tính
 Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị(KiĨm tra 15 phót)</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
4. Kiểm tra-Đánh giá :


GV sư dơng c©u hái 1,2,3 SGK
5. Híng dÉn häc ë nhµ:


 Häc bµi và làm bài theo câu hỏi SGK


ễn t bi 1 đến bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
 Bài cũ; Học bài + làm bài tập .Bài mới : Đọc bài
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn :17 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 33 Ngày dạy :</b>



<b>Các loại hoa</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc </b>


 Phân biệt đợc các bộ phận của hoa,các đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng bộ phận .Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là nhng b phn sinh sn
ca hoa


Rèn kĩ năng quan sát , phân tích , so sánh nhận xét
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, bảo vệ hoa


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên :


Bảng phụ (viết sẵn bảng xanh,bài tập điền từ)


Mẫu vật : Một số loại hoa đơn tính , hữu tính ,hoa đơn độc
2. Học sinh


 Mỗi nhóm một số loại hoađơn tính, hoa hữu tính
 Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(KiĨm tra 15 phót)</b>


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
4. Kiểm tra-Đánh giá :


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

 Häc bµi và làm bài theo câu hỏi SGK


ễn t bi 1 đến bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
 Bài cũ; Học bài + làm bài tập .Bài mới : Đọc bài
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn :17 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 33 Ngày dạy :</b>


<b>Các loại hoa</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc </b>


 Phân biệt đợc các bộ phận của hoa,các đặc điểm cấu tạo và chức năng của
từng bộ phận .Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là nhng b phn sinh sn
ca hoa


Rèn kĩ năng quan sát , phân tích , so sánh nhận xét
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, bảo vệ hoa


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên :


Bảng phụ (viết sẵn bảng xanh,bài tập điền từ)



Mẫu vật : Một số loại hoa đơn tính , hữu tính ,hoa đơn độc
2. Học sinh


 Mỗi nhóm một số loại hoađơn tính, hoa hữu tính
 Kẻ sẵn bảng xanh vào vở bài tập , bài tập điền từ
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(KiĨm tra 15 phót)</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
4. Kiểm tra-Đánh giá :


GV sư dơng c©u hái 1,2,3 SGK
5. Híng dÉn häc ë nhµ:


 Học bài và làm bài theo câu hỏi SGK


ễn từ bài 1 đến bài 34 chuẩn bị thi họic kì I
 Bài cũ; Học bài + làm bài tập .Bài mới : Đọc bài
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>



<b>Tn : 25 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 49 Ngày giảng :</b>
<b> KiÓm tra 45 phút </b>


I. Mục tiêu bài học :


ỏnh giỏ đúng việc họ tập của học sinh từ đó rút ra kiến thức cần bổ sung
cũng nh phơng pháp giảng dạy của giáo viên.


 Rèn tính độc lập tự giác trong kim tra
<b>II.</b>


<b> A. Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

a. Hoa thờng tập trung ở đầu ngọn cây, bao hoa thờng tiêu giảm , chỉ
nhị dài bao phấn treo lủng lẳng , hạt phần nhiều nhỏ nhẹ.


b. Hoa có màu sắc sặc sỡ ,có hơng thơm,mật ngät


c. Hoa thêng tËp trung ë ngän cây,có hơng thơm, mật ngọt .


2. Hin tng phát tán quả nhờ động vật thờng gặp ở những loại quả và hạt.
a. Quả khô tự nẻ


b. Những quả và hạt có gai móc


c. Nhng quả và hạt là thức ăn của động vật
d. Cả b và c đúng



3. H¹t gåm những bộ phận nào .
a. Vỏ, lá mầm, chồi mầm


b.Vỏ, phôi, chất dinh dỡng dự trữ
c. Vỏ phôi nhũ ,chồi mầm


d.Vỏ, thân mầm, chồi mầm
4. Cơ thể tảo có cấu tạo


a. Tt c u cu to đa bào
b. Tất cả đều cấu tạo đơn bào


c. Có dạng đơn bào , có dạng đa bào và có chất diệp lục


d. Có dạng đơn bào, có dạng đa bào và khơng có chất diệp lục


<b>Câu2. Chọn nội dung ở cột B cho phù hợp với cột A ghi kết quả vào cột C</b>
Cơ quan(A) Chức năng chính (B) Trả lời (c)
1:Hoa a.Bảo vệ và góp phần phát tán hạt 1...
2: Quả b. Có các tế bào kéo dài thành lông hút 2...
3:Hạt c. Chế tạo chất hữu cơ ,trao đổi khí và nớc 3...
4: Lá d.Thực hiên thụ phấn ,thụ tinh, kết quả, tạo hạt


e. Gồm vỏ phôi , chất dự trữ 4...
<b>Câu3: Điền các cụm từ : Rễ, túi bào tử ,thân,bào tử , mạch dẫn thật đièn </b>


vào chỗ trốngtrong câu sau.


Cơ quan dinh dỡng của cây rêu gồm cã ..., l¸ cha



có ...thật sự.Trong thân và lá cha có ...Rêu sinh
sản bằng ...đợc chứa trongtúi bào tử , cơ quan này nằm ở ngọn
cây rêu cái


<b>B .Tù ln (4 ®iĨm)</b>


<b>Câu1 : Nêu các điều kiện cần cho hạt nảy mầm .Yại sao ta phải làm cho đất </b>
tơi xốp trớc khi gieo hạt ?


<b>Câu 2: Nêu vai trò của tảo .Vì sÃoếp tảo vào thực vật bậc thấp ?</b>
<b>III. Đáp án</b>


<b>A.Trắc nghiÖm</b>


<b>Câu 1: Mỗi câu đúng (0,5 điểm) </b>


1-a 2-d 3-b 4-c
<b>Câu 2: Mỗi ý đúng (0,25 điểm) </b>


1-d 2-a 3-e 4-c
<b>Câu 3: Mỗi cụm từ điền đúng 0,25 điểm </b>


1:th©n 2:rƠ 3:m¹ch dÉn thËt 4: bào tử
<b>B. Tự luận (6 điểm )</b>


<b>Câu 1: </b>


Điều kiện cần cho hạt nảy mầm


- nc, nhit độ thích hợp , khơng khí (1 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

-Làm đất tơi xốp trớc khi gieohạt để : Giúp đất thống , đủ khơng khí
để hạt ny mm tt (1 im)


<b>Câu 2:</b>


Vai trò của t¶o


-Góp phần cung cấp o xi và thức ăn cho động vật ở nớc (1 điểm )


-Một số tảo đợc dùng làm thức ănchongời và gia súc ,làm thuốc (0,5 điểm)
- Xếp tảo vào nhóm thực vật bậc thấp vì: Cơ thể cha có rễ, thân, lá thực (0,5
điểm ) . Bên trong cha phân hoá thành các mơ điển hình (0,5 điểm )


<b>Tn :25 Ngày soạn:</b>
<b>Tiết :50 </b> Ngày dạy :


<b>Hạt trần-Cây thông</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Hc sinh nờu c đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh sản ,sinh dỡng của
thơng ,phân biệt giữa nón với hoa


 Rèn kĩ năng quan sát, phân tích ,so sánh
 Học sinh hiểu đợc giá trị của 1 số cây hạt trn
<b>II. dựng dy hc </b>


1. Giáo viên
 Tranh 40.1,2
 B¶ng phơ


2. Häc sinh


 Cành thơng mang nón đực ,nón cái
 Kẽ bảng xanh SGK tr 123 vào vở bài tập
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Thảo luận nhóm
 Quan sát + đàm thoại
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


1. ổn định


2. KiĨm tra bµi cị
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu cơ quan sinh dỡng của cây</b>


th«ng


GV:Giíi thiƯu cây thông
H:Cây thông thờng sống ở đâu
HS:Quan sát H 40.2


H:Nêu đặc điểm của thân cành ,lá thông (màu sắc


<b>I.C¬ quan sinh dìng của</b>
<b>cây thông </b>


-Thân gỗ



-Thân cành có màu nâu . xù


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

từ2-, hình dạng )


GV:Thụng bỏo c điểm của rễ
-->Tiểu kết


<b>Hoạt động 2:Quan sát cơ quan sinh sản</b>
GV:Giới thiệu tranh 40.2


H:Vị trí của nón đực ,nón cái trên cành (nón đực
thờng mọc ở đầu cành )


H:Nón đực có đặc điểm nh thế nào ?
H:Nón cái có đặc điểm nh thế nào?
GV:Giới thiệu H 40.3


H:Nêu cấu tạo của nón đực và nón cái ?
HS:Trả lời


GV:Sư dơng tranh c©m H40.3


GV:treo bảng xanh ->HS điền ,nhận xét, bổ sung
H:Qua bảng sinh sản trên : có thể coi nón là 1 hoa
không ?Vì sao?


H:Ht mm nm õu?Cú c im gỡ?



H:So sánh nón với quả bởi .tìm điểm khác nhau cơ
bản


H:tại sao gọi cây thông là hạt trần ?
-->TiÓu kÕt


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu giá trị của cây ht</b>
<b>trn ?</b>


HS:Đọc thông tin SGK


H:Cây hạt trần có tầm quan trọng gì?
HS:trả lời


-->Tiểu kết


<b>Tng kt:Hc sinh c ghi nh SGK</b>


>3 lá chiếc trên 1 cành
-Rễ to khoẻ , ăn sâu


<b>II.C quan sinh sn(nún)</b>
<b>1.Nún c</b>


-Nhỏ, mọc thành cụm


+trôc nãn ,xung quanh
mang nhiều vảy,xếp xoắn
ốc .Những vảy này mang túi
phấn chứa hạt phấn (nhị)


<b>2.Nón cái </b>


-Lớn ,mọc riêng lẻ


+Trục nón ,xung quanh
mang nhiều vảy .Những vảy
này mang noÃn (gọi là lá
noÃn)


->nón cha có bầu nhuỵ chứa
noÃn ->nón không phải là
hoa


-Hạt nằm trên lá noÃn hở(hạt
trần),cha có quả thật sự
<b>III.Giá trị của cây hạt trần</b>
-Cho gỗ tốt


-Làm cảnh


4. Kiểm tra-Đánh giá
Sử dụng câu hỏi SGK
5. Hớng dẫn học ở nhà


Bài cũ; Học bài +Đọc Em có biết


Bài mới : Đọc ,nghiên cứu bài 41+ chuẩn bị mẫu vật
<b>V. Phụ lục </b>


Đ Đ


Cấu
tạo


Lỏ i Cỏnh


hoa Nhị Nhuỵ



quan
SS


Chỉ nhị Bao


phấn Đầu Vòi Bầu Vị trí noÃn


Hoa + + + + + + + Trong bÇu


Nãn - - - + - - - Trên lá noÃn


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Tuần :26 Ngày soạn :</b>
<b>TiÕt : 51 Ngµy dạy :</b>


<b>Hạt kín-Đặc điểm của thực vật hạt kín</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Phỏt hin nhng tớnh cht c trng của cây hạt kín là có hoa ,quả và hạt
nằm trong quả .Phân biệt những cây hạt kín với cây hạt trần .Nêu đợc sự
đa dạng của cơ quan sinh dỡng với cơ quan sinh sản của cây hạt kín .Biết
cách quan sát 1 cây hạt kín



 Rèn kĩ năng quan sát , phân tích , so sánh nhận xét .Hoạt động nhóm
 Giáo dục ý thức bảo v thc vt


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên


Bảng phụ ,kính lúp cầm tay ,dao nhọn
2. Học sinh


Kẻ bảng xanh trong SGK tr133 vào vở bài tập


Mẫu vật :Các cây hạt kín nhổ cả cây (Nếu cây to cắt cành )cần có cơ
quan sinh sản.Một số quả


<b>III. Ph ơng pháp </b>


Trc quan +Vn ỏp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các bớc lên lớp </b>


<b>1. n nh</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Cơ quan sinh sản của thông là gì ?Nêu cấu tạo ?
<b>3. Bài míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Quan sát cây có hoa </b>



H:C©y xanh cã hoa có mấy loại cơ quan ?Kể tên?
H:Cây có hoa có những dạng thân nào?Vd?
H:Cây có hoa có những dạng rễ nào?


H:Cây có hoa có mấy loại lá ?Có mấy kiểu xếp lá trên
cành ?Có mấy loại gân lá?


HS:c lnh (..đến chỗ có một )


GV:treo b¶ng xanh ->Th¶o ln , điền bảng
HS:Đọc lại


H:Nhận xét sự khác nhau của rễ,thân lá hoa và quả ?
H:tại sao gọi cây có hoa là thực vật hạt kín ?


GV:giải thêm qua mẫu vật .Sau khi thụ tinh
Hợp tử :phôi ; NoÃn:hạt ; Bầu nhuỵ :quả


H:Cõy ht kớn khỏc cõy ht trn cơ bản ở đỉêm nào?
-->Tiểu kết


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu đặc điểm chung của cây hạt kín ?</b>
HS:dựa vào nội dung của bảng ->Thảo luận :nêu đặc
điểm chung cuả thực vật hạt kín ?


<b>1.Quan sát cây có hoa</b>
a, Cơ quan sinh dỡng
b. Cơ quan sinh sản


2.Đặc điểm chung của cây hạt


<b>kín </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

HS:Đại diện trình bày ,nhận xét,bổ sung
GV:Kết luận


H:So với các nhóm thực vật đã học .Cây hạt kín phát
triển thuận lợi khơng ?Vì sao?


HS:Tr¶ lêi ->KÕt ln
-->TiĨu kÕt


<b>Tổng kết:Học sinh đọc ghi nhớ SGK</b>


có c im chung


+ Cơ quan sinh dỡng phát triển
đa dạng , trong thân có mạch dẫn
phát triển


+ C quan sinh sản :Có hoa, có
quả và hạt mầm nằm trong
bầu .Đây là u điểm của cây vì
nó bảo vệ đợc tốt hơn.Hoa quả
có nhiều dạng khác nhau


-->M«i trờng sống đa dạng
.Đây lµ nhãm thùc vËt tiÕn ho¸
nhÊt


4. Kiểm tra-Đánh giá



Hóy ỏnh du x vo trong ô trống cho ý đúng nhất của các cây sau:
1). Trong các nhóm cây sau ,nhóm cây nào tồn cây hạt kín ?


a.() C©y mÝt , c©y rêu , cây ớt. b.() Cây ph ợng ,cây thông ,
cây xoài


c.() Cõy lỳa , cây tảo ,cât ổi d.(x) Cây ổi ,cây cải ,cây dừa
2).Tính chất đặc trng nhất của cây hạt kín


a.() có rễ ,thân ,lá b.()Có sự sinh sản bằng hạt
c.(x) Có hoa , quả , hạt nằm trong quả d.() cã c¬ quan sinh sản đa
dạng


5. Hớng dẫn học ở nhà


Bài cũ; Học bài +Đọc Em có biết
Bài mới : Đọc bài 42


i. Chép bài tập điền từ SGKtr 140 + kẻ bảng xanh
ii. Mẫu vật : C©y lóa , c©y bëi cã rƠ


<b>V. Phơ lơc </b>


STT Cây Dạngthân Dạng


rễ Kiểulá Gân lá Cánhhoa Quả MTS
1
2
3


4
5
Nh·n
ỉi
Phỵng
lóa


đậu Hà
Lan
Gỗ
gỗ
gỗ
cỏ
leo
cọc
cọc
cọc
chùm
cọc
kép
đơn
kép
đơn
kép
mạng
mạng
mạng
song
song
mạng


rời
rời
dính
thịt
khơ
khơ
khơs
<b>VI. Rút kinh nghiệm -Bổ sung </b>


<b>Tn :26 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 52 Ngày dạy :</b>


<b>Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Phân biệt đợc một số đặc điểm hình thái của cây thuộc lớp 2 lá mầm và
lớp 1 lá mầm (kiểu rễ, gân lá, thân , cành,hoa ..)Căn cứ vào đặc điểm để
nhận dạng nhanh một cây thuộc lớp 2 lá mầm hay 1 lá mầm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên


Tranh H42.1,2
 B¶ng phơ


 Tranh rƠ cäc , chùm , các kiểu gân lá,thân
2. Học sinh


Kẻ bảng xanh vào vở bài tập



Mẫu vật :Cây dừa cạn , cây rẻ quạt
<b>III. Ph ơng pháp </b>


Trc quan +m thoi
 Hoạt động nhóm


<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>
1. ổn định


2. KiĨm tra bµi cị


- Nêu đặc im chung ca thc vt ht kớn


- Giữa cây hạt trần với cây hạt kín khác nhau cơ bản ở ®iĨm nµo ?
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Phân biệt đặc im ca cõy 2 lỏ mm , cõy 1</b>


lá mầm


GV:Cho HS nhắc lại kiến thức bài cũ : kiểu rễ,kiểu gân lá ,
kết hợp quan sát tranh .Các đặc điểm này gặp các cây khác
nhau trong lớp 2 lá mầm,, 1 lá mầm


GV:Treo H41.2 Giíi thiƯu


HS:Đọc lệnh ->Thảo luận ,hồn thành lệnh->đại diện trình
bày ,nhận xét, bổ sung



G:đặc điểm phân biệt cây 2 lá mầm , cây 1 lá mầm


H:Ngoài ra phân biệt lớp 1 lá mầm với lớp 2 lá mầm dựa
vào đặc điểm khác nhau nào?(thân , số lá mầm có trong
phơi)


H:cây 2 lá mầm có đặc điểm nh thế nào?
H:Cây 1 lá mầm có đặc điểm nh thế nào?
-->Tiểu kết


<b>Hoạt động 2:Quan sát 1 vài loại cây khác </b>
HS:Đọc lệnh->Hoàn thành lệnh


GV:Treo bảng
Tên


cây Rễ Thân Kiểugân


Thuộc lớp
1 lá
mầm


2 lá
mầm


H:Tỡm nhng c im phõn biệt lớp 2 lá mầm, 1lá mầm
GV:Giới thiệu thêm



-->TiĨu kÕt


<b>Tổng kết:Học sinh đọc ghi nhớ SGK</b>


<b>1.C©y 1 lá mầm .Cây 2 lá</b>
<b>mầm</b>


(học thuộc bảng)


<b>2.Đặc điểm phân biệt giữa</b>
<b>lớp 1 lá mầm và 2 lá mầm</b>
-dựa vào số lá mầm của phôi
trong hạt


-Kiểu lá , gân lá, dạng thân ,
cánh hoa


4. Kiểm tra-Đánh giá
Sử dụng câu hỏi trong SGK
5. Hớng dẫn häc ë nhµ


 Bµi cị; Häc bµi + lµm bµi tập 3 lấy điểm 15 phút +Đọc Em có bíêt
Bài mới : Đọc bài 43,chép bài tập điền từ SGKtr140 +Ôn lại các nhóm


thc vt ó hc
<b>V. Ph lc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Kiểu rễ
Gân lá
Số cánh hoa


Thân


hạt


Rễ cọc


Gân hình mạng
4,5 cánh


Gỗ, cỏ


Phôi 2 lá mầm


Rễ chùm


gân song song ,cung
6


cỏ ,cột


phôi 1 lá mầm
<b>VI. Rút kinh nghiệm -Bổ sung </b>


<b>Tuần :27 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 53 Ngày dạy :</b>


<b>Khái niệm sơ lợc về phân loại thực vật</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>



Bit c phõn loi thc vt là gì?nêu đợc tên các bậc phân loại ở thực vật
và những đặc điểm chủ yếu của ngành


 VËn dông phân loại 2 lớp của ngành hạt kín
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên


S phõn loại tr14 để trống các đặc điểm
 Các tờ bìa ghi đặc điểm


2. Häc sinh
 §äc bài


Viết bài tập điền từ vào vở
<b>III. Ph ơng pháp </b>


Thuyết minh +Đàm thoại
<b>IV. Các bớc lên lớp </b>


<b>1. n nh</b>


<b>2. Kiểm tra bµi cị</b>


-Đặc điểm để phân biệt lớp 2 lá mầm và lớp 1lá mầm
- Cho vd cây 2 lá mầm,1 lá mầm


<b>3. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu phân loại thực vật </b>


GV:Gọi HS đọc và lm bi tp SGK.Nhn xột->Kt
lun


H:Tại sao xếp cây thông ,cây trắc, bách diệp vào 1
nhóm


H;Tại sao xếp tảo,rêu vào 2nhóm khác nhau ?


<b>1.Phân loại thực vật là</b>
<b>gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

GV:Giảng qua


H:Phân loại thực vật là gì?
HS:Trả lời .Đọc thông tin SGK
-->TiĨu kÕt


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu bậc phân loại </b>


H:các nhà khoa học đã phân loại thực vật ra các bc
phõn loi no ?


H:Bậc phân loại nào là thấp nhất ?


H:Các cá thể trong cùng 1 loài giống nhau hay khác
nhau ?VD:



GV:Giảng qua


VD:Họ cam có nhiều loại :bởi,cam , quýt
Họ hồ tiêu:trầu không ,lá lốt


Nh vậy trong bậc phân loại càng xuống thấp thì thực
vật có đặc điểm giống nhau


GV:Gi¶i thÝch tõ nhãm
-->TiĨu kÕt


<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu sự phân chia các ngành thực</b>
vật


GV:Yêu cầu HS quan sát sơ đồ phân loại ghi nhớ đặc
điểm của các ngành


GV:Treo sơ đồ câm->HS gắn đặc điểm mỗi ngành
(chọn tờ bìa viết sẵn)_>Nhận xét


GV:Chốt lại :Mỗi ngành thực vật có nhiều đặc điểm
nhng khi phân loại chỉ dựa vo c im c trng
phõn bit


HS:Phân chí ngành h¹t kÝn
-->TiĨu kÕt


<b>Tổng kết:Học sinh đọc ghi nhớ SGK</b>


quy nh



<b>2.Các bậc phân loại </b>
Ngành-Lớp - Bé - Hä
--Chi -- Loài


3.Các ngành thực vật
(học bảng)


Ngành hạt kín
-Lớp 2 lá mầm
-Lớp 1 lá mầm


<b>4. Kiểm tra-Đánh giá </b>
Sử dụng câu hỏi SGK
5. Hớng dẫn học ở nhà


Bài cũ; Học bài +Trả lơì câu hái SGK


 Bài mới : Đọc bài 44(Ôn lại đặc điểm chính của các ngành thực vật đã
học )


<b>V. Phơ lơc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Tn :27 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 54 Ngày dạy :</b>
<b>Sự phát triển của giới thực vật</b>


I. Mục tiêu bµi häc :


 Học sinh hiểu đợcq trình phát triển của giới thực vật từ thấp đến cao gắn


liền với sự chuyển từ đời sống nớc lên cạn .nêu đợc 3 giai đoạn phát triển
của giới thực vật, đồng thời nêu rõ đợc mối quan hệ giữa điều kiện sống với
các giai đoạn phát triển của giới thực vật với sự thích nghi của chỳng.


Rèn kĩ năng quan sát, khái quát hoá .


Giáo dục thái độ yêu và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


1. Giáo viên :


Tranh s phỏt trin ca gii thc vt


Miếng bìa ghi sẵn nội dung các giai đoạn phát triển
2. Học sinh


ôn lại kiến thức từ tảo đến hạt kín
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>


+ Phân loại thực vật là gì?Kể tên bậc phân loại từ cao đến thấp ?
+ Kể tên các nghành thực vật đã học? Nêu đặc điểm?



3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu q trỡnh xut hin</b>


và phát triển của giới thực vật .
GV: Treo H44.1 giíi thiƯu


HS: đọc kĩ nội dungcác câu từ a đến g sắp
xếp lại các câu cho đúng


HS: Lên gắn các tầm bìa
HS khác nhận xét bổ sung
(1a,2d,3b,4g,5c,6e) -> Đọc lại


HS tho lun 3 câu hỏi SGK đại diện trình
bày


(GV gợi ý: Thực vật lên cạn có cấu tạo nh
thế nào để thích nghi với đời sống mới .tở
cạn thức ăn không đợc trực tiếp ngấm vào
cơ thể nh thực vật ở nớc mà phải qua bộ
phận hút và dẫn truyền các chất từ đó xuất
hiện các loại mơkhác nhau nh rễ, thân ,lá )
H: các nhóm thực vật đã phát triển và hồn
thiện nh thế nào ?


(rƠ gi¶ --> rễ thật--,thân cha phân nhánh -->
phân nhánh , sinh sản bằng bào tử --> hạt
HS nhắc lại



<b>1.Qúa tr×nh xt hiƯn và phát</b>
<b>triển của giới thực vật .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

-->TiÓu kÕt


<b>Hoạt động 2: các giai đoạn phát triển của</b>
giới thực vật


GV yêu cầu HS quan sát lại H44.1 đọc
thông tin SGK


H:Giới thực vật đã phát triển qua những giai
đoạn nào ?


H: ở mỗi giai đoạn thực vật đã thích nghi
với môi trờng sống nh thế nào ?


GV :GØang


+Giai đoạn 1: đại dơng là chủ yếu --> tảo có
cấu tạo đơn giản


+ Giai đoạn 2:Các lục địa xuất hiện thực vật
lên cạn có rễ thân lá thích nghi ở cạn


+ Giai đoạn 3; Khí hậu khơ nóng mặt đất
chiếu sáng --> Thực vật hạt kín tiến hố hơn
hẳn nỗn đợc bảo vệ trong bầu



-->TiĨu kÕt


<b>Tng kt:Hc sinh c ghi nh SGK</b>


<b>2.các giai đoạn phát triẻn của giới</b>
<b>thực vật </b>


+ Giai đoạn 1: Xuất hiện thực vật ở
nớc


+Giai đoạn 2:Các thực vật ở cạn lần
lợt xuất hiện .


+Giai đoạn 3:Sự xuất hiện và chiếm
u thế của hạt kín .


4. Kiểm tra-Đánh giá
Sư dơng c©u hái SGK
5. Híng dÉn häc ë nhµ


 Bµi cị; Häc bµi + lµm bài tập theo câu hỏi SGK
Bài mới : Đọc bµi 45


<b>V. Phơ lơc </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn :28 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 55 Ngày dạy :</b>



<b> Nguån gèc c©y trång </b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Hc sinh xỏc nh c giống cây trồng ngày naylà kết quả của quá trình
chọn lọc từ những cây dại qua quá trình chọn lọc từ những cây dzị
dobàn tay con ngời tiến hành . phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây dại
và cây trồng và giải thích vì sao.Nêu đợc những biện pháp chínhnhằm
cải tạo cây trồng .


 Rèn kĩ năng quan sát ,mơ tả, phân tích , hoạt động nhóm
 Giáo dục học sinh có ý thc bo v thiờn nhiờn .


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Hoa hång d¹i, hoa hång trång
2. Häc sinh


 mỗi nhóm một củ su hào , các loại rau quả
<b>III. Ph ơng pháp </b>


Trc quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cò</b>



Tổ tiên chung của thực vật ngày nay?Giới thực vật đã phát triển qua những giai
đoạn nào?


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu nguồn gốc của cây trồng</b>


H:C©y nh thế nào gọi là cây trồng?


H:hÃy kể tên một số cây trồng và công dụng của
chúng


HS:Trả lời


H:Con ngời trồng cây nhằm mục đích gì?
HS:Đọc thơng tin SGK


H:C©y trồng có nguồn gốc từ đâu?


H:Cây trồng ngày nay khác cây dại nh thế nào?
HS:Trả lời?


-->Tiểu kết


<b>Hot ng 2:Tìm hiểu sự khác nhau giữa cây</b>
trồng và cây dại


Vấn đề 1;Nhận biết cây trồng và cây hoang dại
GV:Treo H45.1 Nhận biết cải trồng và cây hoang


dại


H:Em h·y cho biÕt sù kh¸c nhau giữa các bộ
phận tơng ứng (rễ, thân , lá non) của cây hoang
dại và cây trång ?


H:Vì sao có sự khác nhau đó ?
(Nhu cầu của con ngời)


Vấn đề 2:So sánh cây dại với cây trng


HS:quan sát cây hoa hồng dại và hoa hång
lai,hoµn thµnh phiÕu bµi tËp SGK.Lấy thêm vài
ví dụ


HS:Điền bảng...


H:Cây trồng khác cây dại nh thế nào?(bộ phận sử
dụng )


-->Tiểu kết


Để có thành tựu trên con ngời dùng những phơng
pháp gì?


<b>Hot ng 3:Tỡm hiu phng phỏp ci to cõy</b>
trng


HS:Đọc thông tin SGK



H:Muốn cải tạo cây trồng cần phải làm gì?
HS:Trả lời


GV:Giảng qua
-->Tiểu kết


<b>Tng kt:Hc sinh c ghi nh SGK</b>


<b>I.Cây trång b¾t nguån từ</b>
<b>đâu ?</b>


-Cây trồng bắt nguồn từ cây
dại .C©y trång phơc vơ nhu
cÇu cc sèng cđa con ngời


<b>II.Cây trồng khác cây dại</b>
<b>nh thế nào?</b>


-Cây trồng có nhiều loại phong
phó


-Bộ phận đợc con ngời sự dụng
có phẩm chất tốt khác xa với
tổ tiên hoang dại


<b>III.Muèn c¶i tạo cây trồng</b>
<b>cần phải làm gì?</b>


- Cải biến tính di truyền
lai,chiết,ghép,...



-Chăm sóc :tíi níc bãn phân
,phòng trừ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

(Sử dụng câu hỏi SGK)
5. Hớng dẫn học ở nhà


Bài cũ; Trả lời câu hỏi SGK+ Em có biết


Bài mới : Đọc bài 46+Ôn bài 21 - 24 su tầm tranh Ô nhiễm
<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rút kinh nghiệm -Bổ sung </b>


<b>Tuần :28 Ngày so¹n :</b>
<b>TiÕt : 56 Ngày dạy :</b>


<b>Chơng IX: Vai trò của thực vật</b>


<b>Tiết 56: Thực vật góp phần điều hoà khí hậu</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Gii thớch c vỡ sao thực vật nhất là thực vật ở rừng có vai trị quan
trọng trong việc giữ cân bằng lợng khí ơxy và CO2 trong khơng khí và do


đó góp phần điều hồ khí hậu , giảm ơ nhiễm môi trờng
 Rèn kĩ năng quan sát , phân tích , hoạt động nhóm
 Xác định ý thức bảo vệ thực vật bằng hành động cụ thể
<b>II. dựng dy hc </b>



1. Giáo viên
Tranh H 46.1


 B¶ng phơ SGK tr 147
2. Häc sinh


Thu thập tranh về nạn ô nhiễm môi trờng
<b>III. Ph ơng pháp </b>


Quan sỏt+m thoi
Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


Cây trồng khác cây dại nh thế nào ?Do đâu có sự khác biệt đó ?VD
Muốn cải tạo cây trồng con ngời cần phải làm gì?


<b>3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu vai trị của thực vật trong</b>


ổn định lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí


GV:Treo H46.1 Giíi thiƯu
H:Thùc vật có vai trò gì?



<b>I. Nh õu lng khớ CO2 và</b>
<b>O2 trong khơng khí đợc ổn</b>
<b>định </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

H:Nếu không có thực vật điều gì xảy ra?
HS:Trả lời


GV:Gi¶ng qua
-->TiĨu kÕt


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu thực vật giúp điều hồ khí</b>
hậu


GV:Treo b¶ng xanh


HS:Đọc lệnh ->Thảo luận .đại diện trả lời
->Nhận xét , bổ sung


-->TiĨu kÕt


<b>Hoạt động 3:Thực vật làm giảm ơ nhim mụi </b>
tr-ng


HS:Đọc thông tin + quan sát H 46.2


H:Nguyên nhân dẫn đến sự ô nhiễm môi trờng ?
H:Bằng phơng pháp nào để giảm tác hại của cột
khói ?


H:L¸ cây làm giảm ô nhiễm môi trờng nh thế nào


?


H:Em phải làm gì để mơi trờng xanh , sạch đẹp ?
HS:Trả lời


`->TiÓu kÕt


Tổng kết:Học sinh đọc ghi nhớ SGK


hút CO2 và nhả O2 ->Hàm


l-ng khớ này đợc ổn định
<b>II. Thực vật giúp điều hồ</b>
<b>khí hậu</b>


-Thực vật có vai trị quan
trọng trong việc điều hồ khí
hậu , làm tăng lợng ma giảm
nhiệt độ ,chống lũ lụt , hạn
hán


<b>III.Thùc vËt lµm giảm ô</b>
<b>nhiễm môi trờng </b>


-Lá cây ngăn buị cản gió một
số cây tiết chất diệt vi khuẩn


<b>4. Kiểm tra-Đánh giá </b>


- Hóy la chọn các từ sau ( thực vật,hoạt động quang hợp , ôxy,CO2 , ổn



định )điền vào ô trống ở các câu sau :


Quá trình --(1)-- của con ngời , động vật làm lợng CO2 tăng lên ,nh q trình


--(2)-- của --(3)-- đã hút vào khí --(4)-- và nhả ra khí--(5)--làm lợng khí này
<b>--(6)--5. Hớng dn hc nh</b>


Bài cũ; Học bài + trả lời câu hỏi SGK
Bài mới : Đọc bài 47


<b>V. Phơ lơc </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung</b>


Hoạt động 1:treo tranh , giải thích qua chữ viết tắtO2 , CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>TuÇn :29 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 57 Ngày dạy :</b>


<b>Thc vt bo v t v ngun nc</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Hc sinh nêu đợc vai trò cuả thực vật trong việc bảo vệ đất chống sói
mịn, xói lở , bảo vệ nguồn nớc ngầm , tránh lũ lụt , hạn hán


Rèn kĩ năng quan sát , phân tích , vËn dơng kiÕn thøc cị vµo bµi míi
 Giáo dục ý thức trồng, chăm sóc , bảo vệ cây xanh



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên


Tranh H 47.1 ,2,3 SGK
2. Học sinh


 su tầm một số tranh ảnh về nạn ngập lụt xói mịn đất
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Quan sát + Đàm thoại
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


1. ổn định


2. KiÓm tra bµi cị


- Nhờ đâu lợng khí ơxi và cácbonic trong khụng khớ c n nh ?


-Nêu vai trò của thực vật trong việc điều hoà khí hậu và giảm « nhiƠm m«i
trêng ?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Thực vật giỳp gi t chng xúi</b>


mòn


GV:Treo H 47.1.Giới thiệu



H:Lợng nớc chảy ở 2 nơi A, B nh thế nào?
H:Tại sao nớc ma rơi xuống nơi có rừng dòng
chảy yếu đi ?


H:Khu vực B khi có ma điều gì xảy ra ?
HS:Quan sát H 47.2


H:Nêu tác hại của sự xói mòn
H:Hiện tợng xói mòn xảy ra ở đâu ?
H:Để tránh xói mòn ta phải làm gì?
GV:Mở réng ?Xãi lë


-->TiĨu kÕt


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu thực vật góp phận hạn</b>
chế ngập lụt, hạn hán ?


HS:Quan s¸t H47.3


H:Sau khi ma lớn , đất đồi trọc bị xói mũn?
iu gỡ xy ra sau ú ?


HS:Đọc thêm thông tin
-->TiĨu kÕt


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu thực vật góp phần bảo</b>
vệ nguồn nớc ngầm


HS:Đọc thông tin SG + Quan sat H 47.1A


H:nớc ngầm đợc hình thành nh thế nào?


<b>I.Thực vật giúp giữ đất chống</b>
<b>xói mịn </b>


-thực vật nhờ có rễ giữ đất, tán lá
làm giảm bớt sức nớc chảy do
m-a lớn gây rm-a nên có tác dụng giữ
đất chống xói mịn , xói lở đất


<b>2.thùc vËt gãp phÇn hạn chế</b>
<b>ngập lụt hạn hán </b>


-Mt rng.Sau khi ma lớn ,đất bị
xói lở lấp xuống sơng suối
,khơng thốt nớc nhanh gây ngập
lụt vùng thấp và hạn hán tại chỗ
<b>3.Thực vật góp phần bảo vệ</b>
<b>nguồn nớc ngầm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

H:Em phải làm gì để bảo vệ nguồn nc ngm ?
HS:Tr li?


<b>Tng kt:Hc sinh c ghi nh SGK</b>


ngầm->chảy vào chỗ trũng
->sông suối


<b>4. Kiểm tra-Đánh giá </b>
Sử dụng câu hỏi SGK


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


 Bµi cị; Häc bµi +trả lời câu hỏi SGK


Bi mi : c bi 48+Kẻ bảng xanh +su tầm tranh ảnh động vật ăn thực
vật .Thực vật ở trong rừng .


<b>V. Phô lôc </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn 29 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 58 Ngày dạy :</b>


<b>Vai trũ ca thc vật đối với động vật và đời sống con</b>
<b>ngời</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Hc sinh hiu rừ thực vật cung cấp ôxi , thức ăn , nơi ở và sinh sản cho
động vật


 RÌn kÜ năng quan sát ,mô tả, phân tích ,biết vận dụng hiểu biết thực tế vào
bài học


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


1. Giáo viên



Su tm tranh :thc vt ni ở của động vật , là thức ăn
2. Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>III. Ph ¬ng ph¸p </b>


 Quan sát+đàm thoại
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>


Thực vật có vai trị trong việc bảo vệ đất, nguồn nớc ngầm ?
<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu thực vật cung cấp ơxi</b>


và thức ăn cho động vật


GV:Gọi HS viết lại sơ đồ quan hợp .Nớc +
Cácbonic --(as)->tinh bột + ôxi


H:Sản phẩm quang hợp cuả cây có vai trị gì?
HS:đọc lệnh -->Thảo luận ,đại diện trình bày
HS:Quan sát H48.1 -->làm bài tập


HS:Chơi trị chơi “Thi tìm động vật ăn thực vật”
GV:Giảng quan tác hại của thực vật



-->TiÓu kÕt


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu thực vật cung cấp nơi</b>
ở , nơi sinh sản cho động vật


HS:Quan s¸t H48.2


H;Những hình ảnh này cho ta biết điều gì?
H:Kể tên 1 số ví dụ khác động vật lấy thực vật
làm nơi ở và sinh sản


-->TiÓu kÕt


Tổng kết:Học sinh đọc ghi nhớ SGK


<b>I.Vai trò của thực vật đối với</b>
<b>động vật </b>


<b>1.Thực vật cung cấp ôxi và</b>
<b>thức ăn cho động vật </b>


-Thực vật cung cấp ôxi cho động
vật hô hấp


Cung cấp thức ăn cho động vật


<b>2.Thực vật cung cấp nơi ở , nơi</b>
<b>sinh sản cho nhiu loi ng</b>
<b>vt,chim,..</b>



<b>4. Kiểm tra-Đánh giá </b>
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>


Bài cũ; Häc bµi + lµm bµi tËp


 Bµi míi : Đọc bài 48 phần II+kẻ bảng xanh vào vở +Su tầm tranh ảnh
thông tin ngời nghiện ma tuý


<b>V. Phụ lơc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Tn :30 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 59 Ngày dạy :</b>


<b>Vai trũ ca thực vật đối với động vật và đời sống</b>
<b>con ngời</b>


<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Hc sinh hiu c tỏc dụng 2 mặt của thực vật đối với con ngời thơng
qua việc tìm hiểu một số ví dụ cây có ích và cây có hại


 RÌn kÜ năng trả lời câu hỏi theo kiểu bảng,quan sát,mô tả
Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật có ích, bài trừ cây có hại
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


1. Giáo viên


Bảng phụ theo SGK



Tranh cây thuốc phiện ,cây cần sa
Hình ảnh ngêi bÞ nghiƯn ma t
2. Häc sinh


<b>III. Ph ơng pháp </b>


Quan sỏt+m thoi
Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu vai trị của thực vật đối với động vật
- Làm bài tập 3


<b>3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu những cây có giá trị sử</b>


dơng


H:Thực vật cung cấp cho ta những gì dùng
trong đời sống hàng ngày ?


GV:Để phân biệt cây cối theo công dụng ngời
ta đã phân chia chúng thành các nhóm cây ?
GV: treo bảng xanh



HS:Hoạt động nhóm ->hồn thành bảng, đại
diện điền bảng


<b>II.Thực vật đối với đời sng</b>
<b>con ngi </b>


<b>1.Những cây có giá trị sư</b>
<b>dơng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

H:kÕt qu¶ b¶ng-> em cã nhËn xÐt g×?


H:thực vật có vai trị gì đối với đời sống của con
ngời ?


H:Cần làm gì để cây ngày càng phát triển ?
-->Tiểu kết


<b>Hoạt động 2:Những cây có hại cho sc khe</b>
ca con ngi


HS:Đọc thông tin SGK +quan sát H48.3,4
H:Kể tên một số cây có hại ?Nêu tác hại của
chúng ?


H:Nếu sử dụng những loại thuốc trên với liều
l-ợng cao gây hậu quả gì?


H:tác hại của ngêi nghiƯn ma t
GV: Gd häc sinh



-->TiĨu kÕt


Tổng kt:Hc sinh c ghi nh SGK


<b>2.Những cây cã h¹i cho søc</b>
<b>kh cđa con ngêi </b>


các cây :thuốc lá,thuốc phiện ,
cần sa ... chứa các chất gây độc
hại cho sức khoẻ và sử dụng rất
dễ bị nghiện


NÕu sư dơng thêng xuyªn còn
gây ra những hậu quả nghiêm
trọng cho cơ thể


<b> 4. Kiểm tra-Đánh giá </b>
Sử dụng câu hái SGK
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


 Bµi cị; Học bài +trả lời câu hỏi trong SGK


Bài mới : Đọc bài 49 .su tầm tranh ảnh cđa thùc vËt q hiÕm
<b>V. Phơ lơc </b>


STT Tªn cây Lthực Thực


phẩm ănquả Cây côngnghiệp Lấygỗ Thuốc Câycảnh Côngdụng khác
1



2
3
4
5
6
7
8
9
10


Cây mít
Sen
MÃ tìên
Lúa
Càphê
Cao su
Phi lao
Tùng
Thông
Đậu


x


x


x
x


x


x


x


x
x


x x


x
x


x
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>TuÇn :30 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 60 Ngày dạy :</b>


<b>Bảo vệ sự đa dạng của thực vật</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Phát biểu sự đa dạng của thực vật ?Động vật quí hiếm là gì?Tình hình
thực vật ở Việt Nam .Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật .
Rèn kĩ năng quan sát , nhận biết , khả năng thu nhận và p hản hồi thông


tin dựa trên thực tế hiểu biết của bản thân


T xỏc nh trách nhiệm trong việc tuyên truyền bảo vệ thực vật
<b>II. dựng dy hc </b>



1. Giáo viên


Tranh vÏ H 49.1,2.§éng vËt quÝ hiÕm
2. Häc sinh


Su tầm tranh ảnh thông tin các loại cây quý hiếm
<b>III. Ph ơng pháp </b>


Quan sát +Đàm thoại
 Giải thích minh hoạ
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị(kiĨm tra 15’)</b>


<b>Đề: Thực vật có lợi ích gì đối với đời sống con ngời ?Cho ví dụ cụ thể ?Hút</b>
thuốc lá , thuốc phin cú hi nh th no ?


<b>Đáp án:</b>


-Những lợi ích:...
+Cung cấp ôxi


+Cung cấp lơng thực, thực phẩm


+Cung cấp gỗ, cây ăn quả,thuốc ,dùng làm cảnh ,công dụng khác
-Tác hại của hút thuốc lá,..



+nh hng n b máy hô hấp, ung th phổi
+làm giảm sức khỏe,khả năng làm việc
<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu sự đa dạng của thực</b>


vËt


GV:Gäi häc sinh kÓ tên những loài thực vật
mà em biết ?


H:Chúng thuộc những ngành nào?Sống ở
đâu ?


HS:Trả lời
GV:Giảng qua


H:Đa dạng thực vật là gì?
HS:Đọc thông tin SGK
-->Tiểu kết


<b>Hot ng 2:Tỡm hiu tỡnh hình đa dạng của</b>
thực vật ở Việt Nam


Vấn đề 1:VN có tính đa dạng cao về thực vật
HS:Đọc thơng tin SGK -1.a-->Thảo luận
H:Vì sao nói VN có tính đa dạng cao thực vật
HS:Trả lời ->Kết luận



Vấn đề 2:


GV:Mỗi năm rừng nhiệt đới bị tàn phỏ


<b>1. Đa dạng thực vật là gì.</b>


Đa dạng thực vật là sự phong phú
số lợng loài , số cá thể của loài ,
đa dạng môi trờng sống .


<b>2. Tình hình đa dạng của thực</b>
<b>vật Việt Nam.</b>


a. Việt Nam có tính đa dạng
caovề thực vật -Việt Nam có tính
đa dạng caovề thực vật , trong đó
nhiều loại có giá trị kinh tế và
khoa học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

100000->200000 ha
H:Nguyên nhân?
H:Hậu quả gì?


HS c thụng tin SGK T157


H:ThÕ nµo nµo lµ thùc vËt quÝ hiÕm ?
VD


-->TiÓu kÕt



<b>Hoạt động 3:Các biện pháp bảo vệ sự đa</b>
dạng của thực vật .


HS: c thụng tin SGK


H:Bảo vệ sự đa dạng thực vật bằng những
ph-ơng pháp nào ?


H: Vit Nam ta đã thực hiện việc bảo vệ sự đa
dạng thực vật tốt cha ?


H: Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ thực
vật ở địa phơng ?


Tổng kết:Học sinh c ghi nh SGK


+ Nguyên nhân:


-Do khai th¸c bõa b·i các loại
cây có giá trị kinh tế và khoa học
-Việc tàn phá rừng


+ Hậu quả :


-Giảm số lợng loài .
-Môi trờng sống thu hẹp


+ Thực vật quí hiếm : Là những
loài thực vật có giá trị và có xu
h-ớng ngày càng ít đido bị khai


thác quá mức .


<b>3. Các biện pháp bảo vệ sự đa</b>
<b>dạng của thực vật :</b>


(Học theo SGK)


<b> 4. Kiểm tra-Đánh giá </b>
Sử dụng câu hỏi SGK
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


 Bµi cị; Häc bài + làm bài tập câu hỏi SGK
Đọc mục Em có biết


Bài mới : Đọc bài Vi khn T1
<b>V. Phơ lơc </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tuần :31 Ngày so¹n :</b>
<b>TiÕt : 61 Ngày dạy :</b>


<b>Chng X Vi khuẩn , Nấm , địa y</b>
<b> Tiết 61: Vi khun</b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


Bit c nhng c điểm chímh của vi khuẩn về kích thớc , cấu tạo,hình
dạng ,cách dinh dỡng , phân bố .Phân biệt các dạng vi khuẩn trong tự
nhiên.



 Rèn kĩ năng quan sát , phân tích, so sánh , hoạt động nhóm .
 Giáo dục lịng u thích bộ mơn .


<b>II. §å dïng dạy học </b>
1. Giáo viên


Tranh 50.1


H7.4 tÕ bµo thùc vËt
2. Học sinh


<b>III. Ph ơng pháp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


-ThÕ nµo lµ thùc vËt quí hiếm


-Biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thùc vËt
<b>3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu hỡnh dng kớch </b>


th-ớc và cấu tạo của vi khuẩn .
<b>+Hình dạng</b>



GV treo tranh H50.1 giới thiệu
HS:quan sát


H: Vi khuẩn có những hình dạng nào ?
HS: Xác địng hình dạng trên hình
GV bổ sung


-->TiĨu kÕt
<b>+KÝch thíc :</b>


H: Vi khn cã kÝch thíc nh thÕ nµo :
<b>+ Cấu tạo :</b>


HS: nghiên cứu thông tin SGK
H: Vi khuẩn có cấu tạo nh thế nào ?


H: Vi khuẩn khác tế bào thực vật ở điểm
nào


GV: Mt số vi khuẩn di chuyển bằng roi.
Roi là sợi mảnh dài cấu tạo bởi protein
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu cách dinh dỡng </b>
HS:Nghiên cứu SGK --,> thảo luận nhóm
hồn thành phiếu bài tập


H: Vi khuẩn dinh dỡng bằng cách nào ?
-->Tiểu kết


<b>Hot động 3:Tìm hiểu sự phân bố và số </b>
l-ợng



GV: Treo câu hỏi thảo luận
HS: Thảo luận


Đại diện nhãm tr¶ lêi
GV gi¶ng qua


1VK qua sinh sản 1 giờ tạo ra 10.103


<b>Tng kt:Hc sinh c ghi nh SGK</b>


<b>1: Hình dạng , kích thớc , cấu taọ</b>
<b>của vi khuẩn .</b>


<b>a.Hình dạng</b>


-Vi khuẩn có nhiều hình dạng khác
nhau:


hình cầu , hình que, xoắn, dấu phảy..


<b>b. Kích thớc :</b>


Rt nhỏ bé quan sát đợc bằng kính
hiển vi điện tử .


<b>c. CÊu t¹o :</b>


-Cơ thể là một tế bào đơn giản chỉ có
vách tế bào , chất tế bào cha có nhân


hồn chỉnh


<b>2. C¸ch dinh dỡng </b>


Đa số vi khuẩn sống bằng cách dị
d-ỡng


+ Hoại sinh : Sống trên xác sinh vật
đang phân huỷ .


+Kí sinh :Sống trên cơ thể sèng kh¸c
Mét sè Ýt vi khuÈn sèng b»ng c¸ch tự
dỡng


<b>3.Phân bố và số lợng </b>


-Nh cú khả năng sinh sản bằng
cáchphân đôitế bào nên vi khuẩn có
số lợng nhiều và phân bố rộng trong
tự nhiên: đất, nớc, khơng khí , trên cơ
thể sinh vật .


<b> 4. Kiểm tra-Đánh giá :</b>
Sử dụng câu hỏi SGK
<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


 Bµi cị; Häc bµi + làm bài tập
Bài mới : Đọc bài 50


Mẫu vật : Cây họ đậu



Viết phần ®iỊn tõ SGK T162`
<b>V. Phơ lơc </b>


C¸ch dinh dìng Trả lời Đặc điểm


1.Tự dỡng 1:... a.Sống trên cơ thể sống khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

huỷ


3. Hoại sinh 3.... c .Sống bằng chất hữu cơ có sẵn
d. Tự tổng hợp chất hữu cơ
<b>VI. Rút kinh nghiệm -Bổ sung </b>


<b>Tuần :31 Ngày soạn :</b>
<b>TiÕt : 62 Ngµy dạy :</b>


<b>Vi khuẩn</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


K đợc các mặt có ích và có hại của vi khuẩn đối với thiên nhiên và đời sống
con ngời . Hiểu đợc những ứng dụng thực tế của vi khuẩn trong đời sống và
sản xuất , đồng thời hiểu đợc những nét đại cơng về vi rút .


 Rèn kĩ năng quan sát so sánh , hoạt động nhóm .


Giáo dục ý thức giữ vệ sinh môi trờng tránh tác hại của vi rút gây ra .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Giáo viên</b>


Tranh H50.2
Bảng phụ
Cây đậu có rễ
<b>2. Học sinh </b>


Chép bài tập điền từ vào vở
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


-Vi khuẩn có hình dạng và cấu tạo nh thế nào ?


-Vi khẩn có những hình thức dinh dỡng nh thế nào ? so sánh hình thức dinh
dỡng kí sinh và hoại sinh


<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu vai trò của vi</b>


khn


GV: Treo T50.2 giíi thiƯu
GV: Treo bảng phụ chép BT



HS: Đọc lệnh --> hoàn thành bài tập
GV: chốt lại .Vi khuẩn phân giải xác thực
vật --> muối khoáng cho cây sử dụng .
HS: Đọc thông tin SGK-> thảo luận


<b>1.Vai trò của vi khuẩn </b>
a. Vi khuÈn cã Ých
-Trong tù nhiªn


+ Phân huỷ chất hữu cơ--> chất vơ
cơ gópphần hình thành than đá , dầu
lửa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

trả lời vi khuẩn có vai trị gì tronng tự n
hiên và đời sống con ngời ?


Đại diện nhóm trình bày
GV: Giải thích thêm


H: Tại sao da cà ngâm vào muối lâu ngày
bị chua ?


HS: Đọc lệnh thảo luận nhóm trình bày
H: Muốn thức ăn không bị ôi thiu phải
làm thế nào ?


GV:Giảng không phải vi khuẩn nào cịng
cã h¹i



-->TiĨu kÕt


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu sơ lợc về vi khuẩn </b>
HS: đọc thông tin SGK


H: Vi rut cã hình dạng , kích thớc nh thế
nào ?


H; Cấu tạo vi rút có gì khác vi khuẩn ở
điểm nào ?


H: KĨ tªn mét vµi bƯnh do vi rút gây
nên ?


Tng kt:Hc sinh c ghi nh SGK


công nghiệp và chế biến thực phẩm


b. Vi khuẩn có hại


-Các vi khuẩn kí sinh gây bƯnh cho
ngêi vµ sinh vËt kh¸c , nhiỊu vi
khuẩn hoại sinh làm hỏng thực vật
gây ra ô nhiễm môi trờng


<b>2. Sơ lợc về vi rót </b>


-Vi rót cã kÝch thíc rÊt nhá cha có
cấu tạo tế bào , sống kí sinh bắt buộc
và thêng g©y bƯnh cho vËt chđ .



<b>4. KiĨm tra-Đánh giá </b>
-Sử dụng câu hỏi SGK
<b>5. Hớng dÉn häc ë nhµ</b>


 Bµi cị; Häc bµi + lµm bài tập
Bài mới : Đọc bài Nấm rơm
<b>V. Phô lôc </b>


-Xác động vật chết rơi xuống đất đợc vi khuẩn ở trong đất biến đổi thành các
muối khoáng . Các chất này đợc cây sủ dụng để chế tạo thành chất hữu cơ nuôi
sống cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>TuÇn :32 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 63 Ngày dạy :</b>


<b>Nấm</b>



<b>A . Mốc trắng và nấm rơm</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


Hc sinh hiẻu đợc cấu tạo và dinh dỡng của mốc trắng . Phân biệt đợc
các phần của nắm rơm . Nêu đợc đực điểm của nấm nói chung (cấu tạo ,
ding dỡng , sinh sản ).


 -Rèn kĩ năngquan sát , nhận biết , so sánh , hoạt động nhóm
 Giáo dục ý thức bảo vệ thc vt


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viªn



 Tranh 55.1--55.3


 KÝnh hiĨn vi , phiÕn kÝnh , kim mòi nhän
2. Häc sinh


 Côm nguội đã để thiu
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các bớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


-Nêu vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và đời sng con ngi ?


-Tại sao thức ăn bị thiu ? Muốn giữ thức ăn không b ị thiu thì phải làm gì ?
<b>3. Bài mới </b>


<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Quan sỏt hỡnh dng cu to</b>


của mốc trắng


HS: Trình bày cách gây mốc ở cơm nguội
H: HÃy nêu cách sư dơng kÝnh hiĨn vi
GV: Híng dÉn c¸ch lÊy mốc và yêu cầu


quan sát , ghi lại nhận xét hình dạng cấu
tạo của mốc


HS tr¶ lêi nhËn xÐt , bỉ sung


GV: Treo tranh H 51.1 câm học sinh xác
định lại các bộ phận


GV : Bæ sung dinh dìng, sinh s¶n kÕt
ln


-->TiĨu kÕt


<b>Hoạt động 2: Làm quen với vài loại mốc</b>
khác


GV : Yªu cầu HS quan sát H51.2


H: Phân biệt các loại mốc này với mốc
trắng


GV: Giới thiệu quy trình làm rợu
-->Tiểu kết


<b>A. Mốc trắng và nấm rơm </b>
I. Mốc trắng


1. Quan sát hình dạng và cấu tạo
<b>của mốc trắng </b>



Mốc trắng có dạng sợi phân nhánh ,
không màu không diệp lơc . Bªn
trong cã chÊt tÕ bµo , nhiều nhân,
không có vách ngăn giữa các tế bào .
-Sinh sản bằng bào tử .


-Dinh dỡng : Hoại sinh


<b>2: Làm quen với vài loại mốc khác </b>
-Mốc tơng cã mµu vµng hoa cau->
làm tơng .


-Mốc rợu : màu trắng làm rợu


-Mốc xanh màu xanh hay gặp ở vỏ
cam , bëi


<b>B. NÊm r¬m</b>


-Nấm rơm mọc ở các đống rơm rạ
mục .


-NÊm r¬m gåm 2 phần :
+ Sợi nấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Tng kt:Hc sinh c ghi nh SGK</b>
<b>4. Kim tra-ỏnh giỏ </b>


Đại diện NÊm Vi khuÈn



Đặc đỉêm so sánh


Gièng - Dị dỡng


-Cấu tạo: không diệp lục ->di dỡng yếu


Khác -Cấu tạo


-Nhân
-Kích thớc
-Sinh sản
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>


Bài cũ; Học bài +trả lời câu hỏi + Đọc Em có biết


Bài mới : Đọc bài Nấm(tt) + tìm hiểu một số loại bệnh do nấm gây ra
<b>V. Phơ lơc </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tn :32 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 64 Ngày dạy :</b>


<b>Nấm (tt)</b>


<b>B. Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


 Biết đợc vài điều kịên thích hợp cho sự phát triển của nấm .Từ đó liên hệ
áp dụng khi cần thiết .Nêu đợc một số vd về nấm có ích và có hại đối


với con ngời


 Rèn kĩ năng quan sát , thực hnh.Hot ng nhúm


Biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại , phòng ngừa một số
bệnh ngoài da do nắm


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
1. Giáo viên


Tranh H 51.5,6
Mẫu vật bị nấm hại
2. Học sinh


Đọc và nghiên cứu kĩ bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>III. Ph ơng pháp </b>


Trc quan +Vn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


NÊm vµ vi khuẩn giống và khác nhau ở điểm nào ?
<b>3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>


<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu điều kiện phát triển của</b>


nÊm


HS: Đọc lệnh SGK ->Thảo luận .đại diện trình
bày ,bổ sung


H1: Bào tử phát triển nơi giàu dinh dỡng,ẩm..
H2. ánh sáng (alpha ,beta,..) ->chết nấm ,lại phát
triển ở nơi có độ m


H3: Nấm không có diệp lục ->phát triển b»ng c¸ch
hÊp thơ dinh dìng


H: NÊm ph¸t triĨn trong điều kiện nào ?
-->Tiểu kết


<b>Hot ng 2:Tỡm hiu cách dinh dỡng</b>
HS:Đọc thơng tin SGK


H:NÊm dinh dìng b»ng cách nào ?
H: Có mấy cách ? VD?


-->Tiểu kết


<b>Hot động 3:Tìm hiểu tầm quan trọng của nấm </b>
HS:Đọc thơng tin SGK,bảng tr 169


H:Nªu øng dơng cđa nÊm ?LÊy vd?
GV:Giới thiệu trên hình vẽ



HS:Quan sát tranh ->Thảo luận
H:Nấm gây tác hại gì cho thực vật ?
HS:Đại diện trình bày


HS:Đọc thầm thông tin SGK


H:Kể tên một số nấm gây hại cho con ngời ?
H:Nêu biện pháp phòng trừ ?


H:Mun gi qun ỏo khụng b nấm ta phải làm gì ?
<b>Tổng kết:Học sinh đọc ghi nh SGK</b>


<b>B. Đặc điểm sinh học và</b>
<b>tầm quan trọng của nấm </b>
<b>I.Đặc điểm sinh hộc </b>


-iu kin phát triển của
nấm.Nấm chỉ sử dụng chất
hữu cơ có sẵn và cần nhiệt
độ , độ ẩm thích hợp để
phát triển


<b>II. C¸ch dinh dìng : </b>
Muốn cơ thể dị dỡng


<b> 4. Kiểm tra-Đánh giá </b>


HÃy sắp xếp công dụng của các loại nấm tơng ứng với từng loại



STT Các loại nấm Kết quả Công dụng


1 Mốc xanh,nấm linh chi 1... a.Phân giải chất hữu cơ
-->vô cơ


2 Một số nấm men 2... b.Làm thức ăn


3 Men bia, nấm hơng,nấm


rơm 3... c.Sản xuất rợu bia,chế biếnthực phẩm,làm men


4 Một số nấm men 4... d.làm thức ăn


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>


Bài cị; Häc bµi + lµm bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>V. Phơ lơc </b>


<b>VI. Rót kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


<b>Tuần :33 Ngày soạn :</b>
<b>Tiết : 65 Ngày dạy :</b>


<b>Địa y</b>
<b>II. Mục tiêu bài học </b>


Nhn bit c địa y trong tự nhiênqua đặc điểm về hình dạng ,màu sắc
và nơi mọc .Hiểu đợc thành phần cấu tạo của địa y, hiểu đợc thế nào là
hình thức sống cộng sinh .



 Rèn kĩ năng quan sát, phân tích , hoạt độngnhóm .
 Giáo dục ý thứcbảo vệ thực vt .


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
1. Giáo viªn


 Tranh cấu tạo của địa y
 địa y


2. Häc sinh


 Mộtvài mẫu địa y
<b>III. Ph ơng pháp </b>


 Trực quan +Vấn đáp
 Hoạt động nhóm
<b>IV. Các b ớc lên lớp </b>


<b>1. n nh</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Nấm có lợi ích và tác hại gì ?
<b>3. Bài mới </b>


<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Nơị dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1:Quan sát hình dạng và cấu</b>


tạo của địa y



HS: Quan sát mẫu vật và H51.1, 51.2
H : Địa y thờng sống ở những đâu?
H : Địa y có hình dạng nh thế nào ?
H : Nhận xét thành phần cấu tạo địa y
HS:trả lời , HS khác nhận xét bổ sung
GV: Kết luận


-->TiÓu kÕt


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu vai trị của địa y</b>


<b>1. Quan sỏt hỡnh dng cu to ca</b>
<b>a y:</b>


+ Hình dạng : Hình vảy, hình cành
cây


+ Cấu tạo :Gồm những sội nấm xen
kẽ các tế bào của tảo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

HS: Đọc thông tin SGK


H: a y cú vai trị gì trong tự nhiên?
HS: Thảo luận


Tr¶ lêi
-->TiĨu kÕt


<b>Tổng kết:Học sinh đọc ghi nhớ SGK</b>



2.Vai trị ca a y:
-To thnh t


-Là thức ăn của hơu bắc cực.


-Là nguyên liệu chế biến nớc hoa,
d-ợc phẩm


<b>4. Kiểm tra-Đánh giá</b>
<b>5. Hớng dẫn học ở nhµ</b>


 Bµi cị; Häc bµi + lµm bµi tËp
 Bài mới : Đọc bài


<b>V. Phụ lục </b>


<b>VI. Rút kinh nghiƯm -Bỉ sung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×