Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

BAI 5 DIEN TICH XUNG QUANH CUA HINH LANG TRU DUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.94 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 1:</b></i> <i><b>Các mặt bên của hình lăng trụ đứng đó là:</b></i>


A. H×nh bình hành.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi.


D. H×nh thang.


<i><b>Câu 2:</b></i> <i><b>Số mặt bên của hình lăng trụ đó là:</b></i>


A. 2 B. 3 C. 4


Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’


<i><b>Câu 3.</b></i> <i><b>Mặt đáy của hình lăng trụ đứng đó là:</b></i>


C : ABC vµ A’B’C’.
B : A’B’C’.


A : ABC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 60 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH </b>


<b>LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>



<b>1) Cơng thức tính diện tích xung quanh.</b>



<b>?</b>



<b>C¸c mỈt bên</b>


<b>Đáy</b>



<b>Đáy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1) Cụng thc tớnh din tớch xung quanh.</b>


<b>Độ dài của các cạnh hai đáy là</b>
<b>2,7cm ; 1,5cm ; 2cm</b>


<b>Diện tích của mỗi hình chữ nhật là</b>
<b>8,1cm2 ; 4,5cm2 ; 6cm2</b>


<b>Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là 8,1+4,5+6=18,6(cm2)</b>


<b>2cm</b>
<b>1,5cm</b>


<b>3cm</b>


<b>2,7cm</b>


<b>?</b>



<b>Độ dài các cạnh của hai đáy là bao nhiêu?Diện tích của mỗi hình chữ nhật </b>
<b>là bao nhiêu?</b>


<b>Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật </b>
<b>là bao nhiêu?</b>


<b>TIẾT 60 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH </b>


<b>LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2cm</b>
<b>1,5cm</b>


<b>3cm</b>


<b>2,7cm</b>


<b>C¸ch kh¸c:</b>


Diên tích xung quanh của hình lăng trụ
đứng tam giác đó bằng:


<i><b>ChiỊu cao</b></i>


<i><b>Chu vi đáy</b></i>


<b>(2,7 + 1,5 + 2) . 3 = 6,2 . 3 = 18,6 (cm2<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1) Công thức tính diện tích xung quanh.</b>


<b>S</b>

<b><sub>xq</sub></b>

<b>= 2p.h</b>



<b>S</b>

<b><sub>tp</sub></b>

<b>= S</b>

<b><sub>xq</sub></b>

<b>+ 2S</b>

<b><sub>đáy</sub></b>


<b>TIẾT 60 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH </b>


<b>LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>



<b>p là nửa chu vi đáy </b>
<b>h là chiều cao</b>



<b>*Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều </b>
<b>cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2) Ví dụ: </b>


<b>Tính diện tích tồn phần của một lăng trụ đứng, đáy là tam </b>
<b>giác vng ở hình 101(SGK).</b>


<b> Áp dụng định lí pytago vào </b><b>ABC </b>


<b>(vuông tại A)</b>
<b>BC = </b>


<b>S<sub>xq</sub> = (3 + 4 + 6) . 9 = 108 cm2</b>
<b>2S<sub>đáy</sub> = </b>


<b>S<sub>tp</sub> = S<sub>xq</sub></b>

+

2

<b>S<sub>đáy=</sub> 108 + 12 = 120 cm2</b>


<b>4cm</b>
<b>3cm</b>
<b>9cm</b>
<b>C'</b>
<b>C</b>
<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
2 2



3

4

5

<i>cm</i>



2

3 4


2

12


2

<i>cm</i>




<sub></sub>

<sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>- Cơng thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là:</b></i>
<i><b> S</b><b><sub>xq</sub></b><b> = 2p . h (p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)</b></i>


<i><b>- Cơng thức tính diện tích tồn phần hình lăng trụ đứng là:</b></i>
<i><b> S</b><b><sub>tp</sub></b><b> = S</b><b><sub>xq</sub></b><b> + 2 S</b><b><sub>đáy</sub></b></i>


<i><b>Ghi nhí:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 23: Sgk.</b>


<b>Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của các lăng </b>
<b>trụ đứng sau đây (hình 102).</b>


<b>3cm</b>


<b>5cm</b>
<b>4cm</b>


<b>2cm</b>



<b>3cm</b>


<b>5cm</b>
<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>E</b>
<b>F</b>


<b>D</b>


<b>TIẾT 60 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH </b>


<b>LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Giải</b>


<b> (H-a)</b>


<b>S<sub>xq</sub> = (3 + 4) . 2 . 5 = 70 cm2</b>
<b>2S<sub>đáy</sub> = 2 . 3 . 4 = 24 cm2</b>
<b>S<sub>tp</sub> = 70 + 24 = 94 cm2</b>
<b> (H-b)</b>


<b>BC = </b>


<b>S<sub>xq</sub> = (2 + 3 + 3,61).5 = 43,05 cm2</b>
<b>2S<sub>đáy</sub> =</b>



<b>3cm</b>
<b>5cm</b>
<b>4cm</b>
<b>2cm</b>
<b>3cm</b>
<b>5cm</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>D</b>

<b>cm</b>


<b>61</b>


<b>3</b>


<b>13</b>


<b>3</b>



<b>2</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

,



2

2 3


2

6


2

<i>cm</i>




<sub></sub>

<sub></sub>




<b>TIẾT 60 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH </b>


<b>LĂNG TRỤ ĐỨNG</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập 24: Sgk. Điền số thích hợp vào ô trống.</b>


<b>a (cm)</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>12</b> <b>7</b>


<b>b (cm) </b> <b>6</b> <b>2</b> <b>15</b>


<b>c (cm)</b> <b>7</b> <b>13</b> <b>6</b>


<b>h (cm)</b> <b>10</b> <b>5</b>


<b>Chu vi đáy (cm)</b> <b>9</b> <b>21</b>


<b>S<sub>xq</sub> (cm2<sub>)</sub></b>

<b><sub>180</sub></b>

<b><sub>80</sub></b> <b><sub>63</sub></b>


<b>18</b>



<b>4</b>



<b>45</b>



<b>40</b>



<b>2</b>

<b>3</b>



<b>8</b>

<b>c</b>



<b>a</b>

<b>b</b>



<b>h</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- VỊ nhµ häc lý thut theo vở ghi và sách giáo khoa.</b>


<b>- Làm các bài tập: 25, 26 (SGK).</b>



<b>- Đọc tr ớc Thể tích của hình lăng trụ đứng để chuẩn bị </b>



<b>cho tiÕt häc sau.</b>



</div>

<!--links-->

×