Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De thi thu DH Vinh lan 3 khoi D

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.47 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯƠNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN 2 –NĂM 2012
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN Mơn: Tốn Khối D : Thời gian làm bài 180 phút</b>


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,O ĐIÊM)</b>
<b>Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>mx m</sub></i> <sub>2</sub>


    


1. Khảo sát và vẽ đồ thị khi m=0


2. Tìm m đề hàm số có cực trị. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó.
<b>Câu 2.(2,0 điểm) </b>


1. Giải pt: tan x cos3 2cos 2 1 3(sin 2 cos )
1 2sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 


 .


2. Giải hệ pt:





2
2


1 ( ) 0


1 2 0


<i>x</i> <i>y x y</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i>


    




    





.


<b>Câu 3.(1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi </b> 1 2 ; 1
1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  




<b>Câu 4. (1,0 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có </b><i>AB a AD a</i> ,  2, AA ' 2 <i>a</i>. Gọi M là
điểm thỏa mãn <i>DM</i>  <i>k DA</i>. và N là trung điểm của cạnh A’B’. Tính thể tích của tứ diện C’MD’N theo a
và tìm k để C’M vng góc với D’N.


<b>Câu 5 (1,0 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực</b>


2
2


2


2 <sub>2</sub>


2 1 <sub>18</sub> <sub>1</sub>


1 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



   <sub></sub>


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


<b>B. PHẦN RIÊNG (3,0 ĐIỂM)</b>
<b>a. Theo chương trình chuẩn</b>


<b>Câu 6a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng 0xy, cho tam giác ABC vuông cân tại A, phương trình cạnh BC là:</b>
2x – y -7 = 0, đường thẳng AC đi qua M(-1;1), điểm A thuộc đường thẳng d: x- 4y+6 =0. Tìm tọa độ các
đỉnh của tam giác ABC biết đỉnh A có hồnh độ dương.


2. Trong không gian 0xyz cho mặt cầu (S):

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i><sub>y</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>9</sub>


     và điểm A(1;0;-2). Viết phương
trình đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu (S) tại A và tạo với trục 0x một góc , biết os 1


3 10


<i>c</i>   .


<b>Câu 7a (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn: </b>( 1)(1 ) 1 2
1


<i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>


<i>i</i>




   



<b>b. Theo chương trình nâng cao.</b>


<b>Câu 6b (2,0 điểm) </b>


1. Trong mặt phẳng 0xy, cho đường thẳng : 5 3


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


  và dường tròn (C) có phương trình:


2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> . Từ một điểm M thuộc  kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (C) (A,
B là các tiếp điểm). Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác MAB biết <i>AB</i> 10.


2. Trong không gian 0xyz, cho mặt cầu (S):

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

2

<i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub>

2 <sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>9</sub>


      và đường thẳng d:


6 2 2


3 2 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với đường thẳng d
và tiếp xúc với (S).


<b>Câu 7b (1,0điểm) Cho số phức z thỏa mãn</b> 2
2
<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i>


 là số ảo. Tìm GTLN của biểu thức
T= |z-1| + |z-i|


...Hết...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×