Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.89 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
<b>AN GIANG </b> <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI </b>
<b>NĂM HỌC: 2009-2010 </b>
MƠN THI: <b>TỐN </b>
<i>Thời gian: 150 (khơng kể thời gian phát đề) </i>
<b>Bài 1</b>: (<i>4,0 điểm) </i>
Chứng minh các số sau đây là những số nguyên:
1/. 2 52 12
3 1 3 3 1 3 3
<i>a</i> =ổỗỗ<sub>ỗ</sub> - + ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> +
ỗố - - - ứ
2/. <i>b</i> = 4+ 5 3 5 48 10 7 4 3+ - +
<b>Bài 2</b>: (6,0 điểm)
1/. Cho phương trình ẩn <i>x</i>, tham số <i>m</i>:<i>x</i>2-2(<i>m</i>+1)<i>x m</i>+ 2+2<i>m</i>- =3 0. Xác
định <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> sao cho 2008< < <<i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub> 2013.
2/. Giải hệ phương trình:
2 2
3 3
3 <sub>3</sub>
2( ) 3
6
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ìï + = +
ïï
íïï + =
ïỵ
<b>Bài 3</b>: (2,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
3 <sub>2 1</sub> 3 <sub>1</sub> 3 <sub>2 1</sub> 3 <sub>1</sub>
<i>y</i> = <i>x</i> + + <i>x</i> + + <i>x</i> + - <i>x</i> +
<b>Bài 3</b>: (4,0 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), các tiếp tuyến tại A và C đồng quy với
đường thẳng BD ở M. Chứng minh rằng : AB.CD = BC.AD.
<b>Bài 4</b>: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC kéo dài về phía C, lấy một điểm M. Một
đường thẳng D đi qua M cắt các cạnh CA, AB tại N và P. Chứng minh rằng: BM CM
BP - CN
không đổi, khi M và D thay đổi.
<b>--- Hết </b>
----ĐỀ CHÍNH THỨC
1
<i><b>GI</b><b>ẢI ĐỀ:</b></i>
<b>Bài 1: (</b><i><b>4,0 điểm</b></i><b>) Chứng minh các số sau đây là những số nguyên: </b>
<b>1)</b> 2 52 12
3 1 3 3 1 3 3
<i>a</i> =ổỗỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> - + ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> +
ứ
- -
2 52 12 <sub>5</sub> <sub>27</sub>
3 1 3 3 1 3 3
<i>a</i> =ổỗỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> - + ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> +
ứ
- -
2 3 1 52 3 3 1 12 3 3
5 3 3
2 26 6
é <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> ù
ê ú
= - + +
ê ú
ë û
= + - - + + + = -
<b>2)</b> <i>b</i> = 4+ 5 3 5 48 10 7 4 3+ - +
7+4 3 = 2+ 3 = +2 3
48 10 7 4 3- + = 48 10 2- + 3 = 28 10 3- = 5- 3 = -5 3
<b>Bi 2: (</b><i><b>6,0 điểm</b></i><b>) </b>
<b>1)</b> Cho phương trình ẩn <i>x</i> , tham số <i>m</i>:<i>x</i>2-2(<i>m</i> +1)<i>x m</i>+ 2 +2<i>m</i>- =3 0. Xác
định <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> sao cho 2008< < <<i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub> 2013.
Ta có:
2 2
2 2
' ( 1) ( 2 3)
' 2 1 2 3
' 4
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
D = + - +
-D = + + - - +
D =
2
1 3; 2 1
<i>x</i> = +<i>m</i> <i>x</i> = -<i>m</i>
Ta lại có: <i>x</i><sub>1</sub> ><i>x</i><sub>2</sub> (vì <i>x</i><sub>1</sub>- = + - + = ><i>x</i><sub>2</sub> <i>m</i> 3 <i>m</i> 1 4 0)
Nên theo đề bài, ta có:
2 1
2008 2013 2008 1 3 2013
2008 1 2009
2009 2010
3 2013 2010
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
< < < Û < - < + <
ì ì
ï < - ï >
ï ï
Û<sub>í</sub><sub>ï</sub> <sub>+ <</sub> Û<sub>í</sub><sub>ï</sub> <sub><</sub> Û < <
ï ï
ỵ ỵ
Vậy với 2009< <<i>m</i> 2010 thì phương trình có hai nghiệm thỏa u cầu bài tốn.
<b>2)</b> Giải hệ phương trình: ìï + =ïï
íïï + =
ïỵ
2 2
3 3
3 3
2( ) 3
( )
6
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Đặt:
3 3
3
3
<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>y</i>
<i>v</i> <i>y</i>
ì <sub>ì</sub>
ï <sub>=</sub> <sub>ï</sub> <sub>=</sub>
ï <sub>ï</sub>
ï <sub>Û</sub>ï
í í
ï <sub>=</sub> ï =
ï <sub>ïïỵ</sub>
ïỵ
3 3 2 2
2 3 . ( ) ( ) 9
( ) :
6 6
<i>u</i> <i>v</i> <i>u v u v</i> <i>u v u</i> <i>uv v</i> <i>uv</i>
<i>I</i>
<i>u v</i> <i>u v</i>
ì ì
ï - = ï =
ï ï
Û<sub>í</sub><sub>ï</sub> <sub>+ =</sub> Û<sub>í</sub><sub>ï</sub> <sub>+ =</sub>
ï ï
ỵ ỵ
6(36 3 ) 9 . 8
6 6
<i>uv</i> <i>uv</i> <i>u v</i>
<i>u v</i> <i>u v</i>
Theo Vi-ét thì <i>u v</i>, là nghiệm của phương trình: - + = Û ê =é =ê
êë
2 <sub>6</sub> <sub>8 0</sub> 2
4
<i>X</i>
<i>X</i> <i>X</i> <i><sub>X</sub></i>
Suy ra: 2 hc 4
4 2
<i>u</i> <i>u</i>
<i>v</i> <i>v</i>
ì ì
ï = ï =
ï ï
í í
ï = ù =
ù ù
ợ ợ
. Do ú: 8 hoặc 64
64 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
ì ì
ï = ï =
ï ï
í í
ï = ï =
ï ï
ỵ ỵ
Vậy hệ phương trình (I) có đúng hai nghiệm
3 <sub>2 1</sub> 3 <sub>1</sub> 3 <sub>2 1</sub> 3 <sub>1</sub>
<i>y</i> = <i>x</i> + + <i>x</i> + + <i>x</i> + - <i>x</i> +
Điều kiện: <i>x</i> ³ -1
Ta có:
<i>y</i> = <i>x</i> + + <i>x</i> + + + <i>x</i> + - <i>x</i> + +
3 <sub>1 1</sub> 3 <sub>1 1</sub>
-3
3 <sub>1 1 1</sub> 3 <sub>1</sub> 3 <sub>1 1 1</sub> 3 <sub>1 2</sub>
<i>y</i> = <i>x</i> + + + - <i>x</i> + ³ <i>x</i> + + + - <i>x</i> + =
Dấu “=” xảy ra Û -1 <i>x</i>3+ ³ Û £1 0 <i>x</i> 0
Vậy: min<i>y</i> =2 khi - £ £1 <i>x</i> 0.
<b>Bài 3</b>: (4,0 điểm)
· Xét ∆MAD và ∆MBA, ta có:
·
<i>AMB</i>: chung
· ·
<i>MAD MBA</i>= (cùng bng ẵ s <i>AD</i>ẳ)
Suy ra: MAD ng dạng ∆MBA (g-g)
Do đó: <i>MA AD</i>
<i>MB AB</i>= (*)
· Xét ∆MCD và ∆MBC, ta có:
·
<i>CMB</i>: chung
· ·
<i>MCD MBC</i>= (cùng bằng ½ sđ <i>CD</i>»)
Suy ra ∆MCD đồng dạng ∆MBC (g-g)
Do đó: <i>MC CD</i>
<i>MB BC</i>= (**)
· Hay <i>MA CD</i>
<i>MB BC</i>= (**) (vì MC = MA theo tính chất
tiếp tuyến cắt nhau)
· Từ (*), (**) suy ra:
. .
<i>AD CD</i> <i><sub>ABCD AD BC</sub></i>
<i>AB BC</i>= Û = (đpcm)
<b>Bài 4</b>: (4,0 điểm)
· Vẽ qua A, (d) // (∆), cắt BC tại Q
· Áp dụng định lý Talet cho ∆BAQ, ta có:
<i>BM BP</i> <i><sub>hay</sub></i> <i>BM BQ</i>
<i>BQ</i> = <i>BA</i> <i>BP</i> = <i>BA</i> (*)
· Áp dụng định lý Talet cho ∆CAQ, ta có:
<i>CM CN</i> <i><sub>hay</sub></i> <i>CM CQ</i>
<i>CQ</i> = <i>CA</i> <i>CN</i> = <i>CA</i> (**)
· Trừ theo vế của (*) và (**), ta được:
<i>BM CM BQ CQ BQ CQ BC</i>
<i>BP CN</i> <i>BA CA</i> <i>AB</i> <i>AB</i>
-- = - = = (do AB
= AC).
Hay <i>BM CM BC</i> (<i>const</i>)
<i>BP CN</i>- = <i>AB</i> = (đpcm)
(d)
________________
<i>Giải đề: Nguy<b>ễn Chí Dũng</b></i>