Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

rut gon phan thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.24 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


1.Viết cơng thức biểu thị
tính chất cơ bản của phân
thức ?


2.Aùp dụng: Điền đa thức
thích hợp vào chỗ . . .






2
2


x. ...


x + 3x <sub>=</sub> <sub>=</sub> x + 3


... 2x - 5 ...
2x - 5x


<b>Trả lời:</b>


A.M
B.M


(M là một đa thức khác 0)


(N là một nhân tử chung)




A : N
B : N


Công thức



A
B 
A


B 

Áp dụng








x



.



5



3



x

x



2x



<b>-.</b>




2
2


x + 3x =



2x -5x

<sub></sub>



x + 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC</b>



<i>Cho phân thức</i>


a. Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung


<b>?1</b>

4x3


2
10x y


2


2

<i>x</i>



<b>Đáp án</b>



a) Nhõn tử chung của cả tử và mẫu là:
b)



*Cách biến đổi như trên gọi là rút gọn phân thức


2



3

3



4

4

:

2



2

2

<sub>5</sub>



10

10



2



2


2



:



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>?2</b>

<i><b> Cho phân thức</b></i> 2


5 10


25

50




<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>






  




 


) 5 10


2 2


25


5( 2)
5 (


0 2)


5


<i>a x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<b>a)Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân</b>
<b> tử chung của chúng.</b>


<b>b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b>


<b>Nhân tử chung : </b>

5(x+2)



(5

10):

1



)

<i>x</i>

<sub>2</sub>

5(

<i>x</i>

2)

<sub>5</sub>



<i>b</i>

<i><sub>x</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:</b>


-<i><b>Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm</b></i>
<i><b> nhân tử chung</b></i>


-<i><b>Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b></i>


<b> Ví dụ 1: </b><i><b>Rút gọn phân thức</b></i>


<b> </b>


3 2
2



4

4


4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>







3 2


2


4

4



4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>








2



(

2)



(

2)(

2)



<i>x x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>












(

2)


2


<i>x x</i>



<i>x</i>



2


(

4 4)


( 2)( 2)



<i>x x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?3</b>

<i><b> Rút gọn phân thức</b></i>


2


3 2


2 1



5

5



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>






2


3 2

<sub>...</sub>



...


...




2 1



5

5

...



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







2


(

<i>x</i>

1)



2


5 ( 1)

<i>x x</i>

5

<i>x</i>

2


1



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

•<i><b> Chú ý:</b></i> <b>Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra </b>


•<b> nhân tử chung của tử và mẫu .</b>


•<b> Lưu ý tính chất A = -(-A)</b>



•<b>Áp dụng :</b>


•<b>1- X = - (X -1); X – 4 = - (4 – X)</b>


<b> </b>


<b> Ví dụ 2. </b><i><b>Rút gọn phân thức </b></i>

1



( 1)



<i>x</i>


<i>x x</i>






...


1



(

1)



.


.



.



...



<i>x</i>


<i>x x</i>










( 1)

<i>x</i>





( 1)



<i>x x</i>

<i>x</i>



<b>- 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

?4



<i><b> Rút gọn phân thức </b></i>

3(

<i>x y</i>

)



<i>y x</i>





...



3(x - y)



=

.. .

=




y - x



....



=


3(

<i>x y</i>

)



(

<i>x y</i>

)





3



1



3



C1:


C1:


C2:

3(x - y)

=

...

=

...



y - x



...



=




3(

<i>y x</i>

)





(

<i>y x</i>

)

1

3

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> BÀI TẬP TRẮC NGHIEÄM</b>


<i><b> Rút gọn các phân thức sau</b></i>
a. <sub>2</sub>

(

2)



(2

)


<i>x x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>






1
.
2
<i>A</i>


<i>x</i> 1<i><sub>x</sub></i> 2


1


.


<i>C</i>


<i>x</i>


2



.

<i>x</i>


<i>D</i>


<i>x</i>


b.
2
2

3


9


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>





.


3


<i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>




.

3



<i>x</i>


<i>B</i>



<i>x</i>

.

3



<i>x</i>


<i>C</i>




<i>x</i>

 

3



<i>x</i>


<i>x</i>



B.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PHẦN TỰ LUẬN</b>


Bài 7. <i>Rút gọn phân thức</i>


a.
2 2
5

6


8


<i>x y</i>


<i>xy</i>


2
2
2 2
5

6


8


:2


:2



<i>x y</i>

<i>x</i>



<i>xy</i>




<i>y</i>



<i>xy</i>

3


3


4


<i>x</i>


<i>y</i>


b.
2
3


10 (

)



15 (

)



<i>xy x y</i>


<i>xy x y</i>








2


3


10

(

)




1



: 5 (

)


: 5



)

)



5 (

(



<i>xy x y</i>


<i>xy</i>



<i>xy x y</i>


<i>x</i>



<i>x y</i>

<i>y x y</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC</b>



<b> * Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:</b>
<b> </b><i><b>+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để</b></i>


<i><b> tìm nhân tử chung. </b></i>


<i><b> + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b></i>



<i><b> * Chú ý:</b></i> <b>Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để </b>
<b> nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Dặn dò:</b>



<b>Xem lại thật k</b>

<b><sub>ỹ</sub></b>

<b> cách rút gọn một phân </b>



<b>thức</b>



<b>Tương tự, làm tiếp các bài tập 7c,d; 8; 11; </b>



<b>12 SGK trang 40.</b>



<b>Xem lại phân tích đa thức thành nhân tử </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×