Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

QTBHK2Toan9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b> QUẬN TÂN BÌNH </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 </b>
<b>MƠN TỐN - LỚP 9 </b>


Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)


<b>Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau : </b>
a) <sub>4x</sub>2<sub></sub><sub>5x</sub><sub> </sub><sub>6</sub> <sub>0</sub><sub> (1đ) </sub>


b) <i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>6</sub> <sub>0</sub><sub> (1đ) </sub>


c) 3 10
5 3 6


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 




 


(1đ)


<b>Bài 2: Cho parabol (P) :</b>
2



2


<i>x</i>


<i>y</i> và đường thẳng (d) : <i>y</i><i>x</i>4


a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ. (1đ)
b) Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tinh. (0.75đ)


<b>Bài 3: Cho phương trình: </b> 2


x (m3)x3m0<b> (x là ẩn số) </b>


a) Chứng minh phương trình trên ln có nghiệm với mọi giá trị của m. (0.75đ)
b) Tìm tổng và tích hai nghiệm của phương trình trên theo m (0.5đ)
c) Gọi x , x1 2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để:


2 2


1 2 1 2


x x x .x 9 (0.5đ)
<b> Bài 4: Cho đường trịn (O) đường kính AB = 2R. Từ A vẽ tiếp tuyến Ax với (O) ( A là </b>
tiếp điểm). Trên tia Ax lấy điểm C sao cho AC = 2R. Qua C vẽ đường thẳng cắt đường tròn
(O) tại hai điểm D và E ( D nằm giữa C và E; đường thẳng này cũng cắt đoạn thẳng OB).
Gọi H là trung điểm đoạn thẳng DE


a) Chứng minh: 2



<i>CA</i> <i>CD CE</i> (1đ)
b) Chứng minh: tứ giác AOHC nội tiếp (1đ)


c) Đoạn thẳng CB cắt đường trịn (O) tại K. Tính số đo góc AOK và diện tích hình quạt
AOK theo R và ð (1đ)


d) Đường thẳng CO cắt tia BD, tia BE lần lượt tại M và N. Chứng minh: O là trung
điểm đoạn thẳng MN. (0.5đ)


<b>HẾT </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×