Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Ma tran de thi HK 1 lop 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.04 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên :


………...
Học sinh lớp :..………


<b>ĐỀ ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 3 </b>
<i><b>Năm học 2010 – 2011</b></i>
<i>(Thời gian làm bài : 40 phút)</i>


<b>Chữ ký Giám thị</b> <b>STT</b>


<b>MẬT</b>
<b>MÃ</b>


<b>Điểm (bằng chữ và số)</b> <b>Nhận xét</b> <b>Chữ ký Giám khảo</b> <b>MẬT</b>


<b>MÃ</b>
<b>STT</b>


<i><b>PHẦN 1:</b></i><b> Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng </b> <b>……./</b><i><b>3đ</b></i>


<b>1/ Tính cạnh hình vng?</b>


a) Chu vi : 4 b)Chu vi : 2 c) Chu vi x 2 d) Chu vi x 4


<b>2. 1giờ 15 phút = ….Phút ? </b>


a) 115 phút b) 75 phút c.65 phút d) 60 phút



<b>3. 16 gấp 7 lần rồi bớt đi 20:</b>


a).132 b).112 c).92 d).113


<b>4. 4m 8 cm = ? cm</b>


a) 480cm b) 48 cm c)408 cm d) 4008 cm


<b>5) 6 x 3 = 6 x 2 + ?</b>


a) 6 b) 3 c) 2 d) 4


<b>6) Cạnh hình vng là 14. Tính chu vi ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY


<i><b>PHẦN 2:</b></i> <b>……./</b><i><b>7 đ</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i><b> (2 đ). Đặt tính rồi tính:</b>


<b>384 + 576</b> <b>645 – 127</b> <b>205 x 4</b> <b> 679 : 7</b>


<b>………….</b> <b>………….</b> <b> ………….</b> <b> …………. </b>


<b>…………. …………. </b>


<b>………….</b> <b>………….</b> <b> ………….</b>
<i><b>Câu 2 (1 đ): Tính:</b></i>


<b>76+ 8 x 13 = ...</b> <b> 48 :(32 – 28) = ...</b>


<b> =...</b> <b> = ...</b>
<i><b>Câu 3 (2 đ): Tìm x:</b></i>


<b> X x 6 = 100 - 28</b> <b> </b> <b> </b>

<i>x</i>

<b> : 8 = 59(dư3)</b>
<b> ... ...</b> <b> ...</b>
<b> ...</b> <b> ...</b>
<b> ... ...</b>


<i><b>Câu 4 (2 đ): </b></i><b>Trong chuồng có 7 con gà trống. Số gà mái nhiều gấp 5 lần</b>
<b>số gà trống. Hỏi trong chuồng có tất cả bao nhiêu con gà?</b>


<b>Bài giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ</b>
<b>CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011</b>


<b>MƠN TỐN LỚP 3 /5</b>
<b>Phần 1: 3</b> đ. Mỗi ý đúng 0.5 đ.


Câu 1: a Câu 2: b Câu 3: c Câu 4: c Câu 5: a Câu 6: b


<b>Phần 2: 7 đ</b>


<i><b>Câu 1</b></i><b>: 2 đ. Đặt tính và tính đúng: 0,5đ/bài. Nếu tính sai khơng tính </b>
<b>điểm đặt tính:</b>


<b>384 </b> <b>645</b> <b>205 679</b>


<b>576</b> <b>127</b> <b> x 4 </b>



<b>960</b> <b>518</b> <b>820</b>


<i><b>Câu 2 :1 đ. Thực hiện và tính đúng mỗi bài 0,5 đ :</b></i>


<b>76+ 8 x 13 = 76+104 (0,25 đ)</b> <b>48 :(32 – 28) = 48 : 4 (0,25 )</b>
<b> = 180 (0,25 đ)</b> <b> = 12 (0,25 đ)</b>
<i><b>Câu 3: 2 đ. Thực hiện và tính đúng mỗi bài 1 đ :</b></i>


<b> X x 6 =100 - 28</b> <b> </b>

<i>x</i>

<b> : 8 = 59(dư 3)</b>


<b> X x 6 =72 (0,5 đ)</b> <b> </b>

<i>x</i>

<b> : 8= 59 x 8 + 3</b> <b>(0,5 đ)</b>


<b> X = 72 :6 (0,5 đ) </b>

<i>x </i>

<b>= 472 +3</b> <b>(0,5 ) </b>
<b> X = 12 X = 475</b>


<i><b>Câu 4 :2 đ. Số gà mái có là:</b></i>
<b>5 x 7 = 35 (con)</b>


<b> Trong chuồng có tất cả số con gà là</b>
<b> 35 + 7 = 42 (con)</b>


<b>Đáp số: 42 con gà</b>


<i><b>Đúng phép tính, đơn vị nhưng sai lời giải khơng tính điểm.Thiếu đáp số </b></i>
<i><b>trừ</b><b>0,5 </b></i>


+ - <b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên :



………...
Học sinh lớp :..………


<b>ĐỀ ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1</b>
<b>MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 </b>


<i><b>Năm học 2010 – 2011</b></i>
<i>(Thời gian làm bài : 40 phút)</i>


<b>Chữ ký Giám thị</b> <b>STT</b>


<b>MẬT</b>
<b>MÃ</b>


<b>Điểm (bằng chữ và số)</b> <b>Nhận xét</b> <b>Chữ ký Giám khảo</b> <b>MẬT</b>


<b>MÃ</b>
<b>STT</b>


I/ <b>ĐỌC HIỂU</b>: ( 5đ)


Học sinh đọc bài, trả lời câu hỏi( mỗi câu 1 điểm)


<b>NHỚ VIỆT BẮC</b>


Ta về, mình có nhớ ta


Ta về, ta nhớ những hoa cùng người.
Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi


Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.


Ngày xuân mơ nở trắng rừng


Nhớ người đan nón chuốt từng sợi dang.
Ve kêu rừng phách đổ vàng


Nhớ cô em gái hái măng một mình.
Rừng thu trăng rọi hồ bình
Nhớ ai tiếng hát ân tình thuỷ chung.


Nhớ khi giặc đến giặc lùng
Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây.


Núi răng thành luỹ sắt dày
Rừng tre bộ đội, rừng vây quân thù.


Mênh mông bốn mặt sương mù
Đất trời ta cả chiến khu một lòng.
* Trả lời câu hỏi và bài tập sau:


<b>Khoanh tròn vào ý đúng nhất:</b>


1/ <b>Người cán bộ về xi nhớ những gì ở Việt Bắc?</b>


a. Nhớ cảnh rừng Việt Bắc.
b. Nhớ con người Việt Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT</b>



2/ Từ <b>mình </b>trong bài thơ chỉ ai?


a. Chỉ mọi người b. Chỉ người Việt Bắc.
c. Chỉ người về xuôi. d. Không chỉ ai cả.


3/ <b>Nội dung của bài thơ là:</b>


a. Ca ngợi cảnh rừng Việt Bắc.


b. Ca ngợi những con người của Việt Bắc dũng cảm, thuỷ chung.
c. Ca ngợi đất và người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi.


d. Ca ngợi tình đồn kết giữa người Việt Bắc và người miền xuôi.
e.


4/ <b>Trong câu thơ sau, các sự vật được so sánh với nhau về những đặc điểm </b>
<b>nào</b>:




Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.


a. Đặc điểm âm thanh b. Đặc điểm về hình ảnh
c. Đặc điểm về tính chất ( trong) d. Đặc điểm về màu sắc.


5/ <b>Câu: “ Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm” được cấu tạo theo mẫu </b>
<b>câu nào ?</b>



<b> </b> a. Ai – thế nào ?
b. Ai – là gì ?


c. Ai – làm gì ?
.


6/ <b>Đặt dấu phẩy thích hợp cho câu sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên :


………...
Học sinh lớp :..………


<b>ĐỀ ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1</b>
<b>MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 </b>


<i><b>Năm học 2010 – 2011</b></i>
<i>(Thời gian làm bài : 40 phút)</i>


<b>Chữ ký Giám thị</b> <b>STT</b>


<b>MẬT</b>
<b>MÃ</b>


<b>Điểm (bằng chữ và số)</b> <b>Nhận xét</b> <b>Chữ ký Giám khảo</b> <b>MẬT</b>


<b>MÃ</b>
<b>STT</b>



1. <b>Chính tả</b>: Nghe- viết: <b>Chiều trên sông Hương </b>


Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng…Phía
bên sơng, xóm Cồn Hến nấu cơm chiều sớm nhất trong thành phố, thả khói nghi
ngút cả một vùng tre trúc trên mặt nước. Đâu đó, từ sau khúc quanh vắng lặng của
dịng sơng, tiếng lanh canh của thuyền chài gõ những mẻ cá cuối cùng, khiến mặt
sông nghe như rộng hơn…


Bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2/ Tập làm văn: </b>( 28 phút)


<i><b>*Đề bài</b></i><b>:</b> <b>Em hãy viết thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) nói về quê </b>
<b>hương em hoặc nơi em đang ở theo gợi ý sau:</b>


<b> a) Quê em ở đâu ?</b>


<b> b) Em yêu nhất cảnh vật gì ở quê hương ?</b>
<b> c) Cảnh vật đó có gì đáng nhớ ?</b>


<b> d) Tình cảm của em đối với quê hương như thế nào ?</b>
<b> </b>


<b> Bài làm</b>


………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Nguyễn Thị Hạnh</b>


Phòng Giáo Dục & Đào Tạo-Vĩnh Cửu


<b>TRƯỜNG TH SÔNG MÂY</b>
************


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I</b>


<b>Môn: ĐỌC thành tiếng - KHỐI: BA</b>


<b>Năm Học : 2010 – 2011</b>
<b>ĐỌC THÀNH TIẾNG</b>


- Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài sau :


1.

<i><b>Nhà rông ở Tây Nguyên</b></i>

- SGK / trang 127


2.

<i><b>Đôi bạn - SGK / trang 130</b></i>




3.

<i><b>Mồ Côi xử kiện</b></i>

- SGK / trang 141


4. <b>Hũ bạc của người cha</b>- SGK / trang 121
<b> 5.Người con của Tây Nguyên</b>- SGK / trang 103


- <b>Nội dung kiểm tra</b> :


HS đọc 1 đoạn văn khoảng 60 chữ ( GV chọn trong SGK Tiếng Việt 3, tập 1
; Ghi tên bài, số trang vào phiếu cho HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do
GV đánh dấu).


<b> 1.ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 6 điểm trong đó TLCH 1đ )</b>


- GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:


<b>*</b> <b>Đọc đúng tiếng, đúng từ</b> : <b>3 điểm.</b>


+ Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 điểm.
+ Đọc sai 3 hoặc 4 tiếng : 2 diểm.
+ Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng : 1,5 điểm.
+ Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng : 1 điểm.
+ Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng : 0,5 điểm.
+ Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm.


<b>*Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa</b> : ( có thể
mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ) <b>đạt 1điểm</b>.


+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 4 đến 5 dấu câu : 0 điểm.
<b>*</b> <b>Tốc độ đọc</b> : <b>1 điểm.</b>



+ Đọc từ 1 phút đến 2 phút : 1 điểm.


+ Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm : 0,5 điểm.
+ Đọc trên 4 phút: 0 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Nếu trả lời chưa đủ ý hoặc chưa diễn đạt rõ ràng : 0,5 điểm.
+ Trả lời sai hoặc trả lời không được : 0 điểm


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM TIẾNG VIỆT</b>


<b>KTĐK CK I ( Phần viết)– NĂM HỌC : 2010 – 2011</b>



<b>---* Phần Tập Làm Văn: (5 điểm)</b>


- Học sinh viết 1 đoạn văn, nói về quê hương em hoặc nơi em đang ở
theo yêu cầu gợi ý của từng câu hỏi (đúng nội dung theo câu hỏi cả về nội dung
lẫn hình thức câu) thì đạt 5 điểm.


<b> </b>- Tùy theo mức độ bài làm của HS giáo viên chấm điểm cho hợp lí.


<b> * Phần viết chính tả:</b> (5 điểm)


- Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, khơng mắc lỗi chính tả hoặc chỉ mắc 1 lỗi đạt điểm
tối đa (5 điểm)


- Cứ mắc 1 lỗi chính tả thơng thường trừ 0.5 điểm (viết hoa-viết thường, sai
dấu thanh vẫn tính 1 lỗi)


- Nếu trong bài viết, các lỗi mắc phải giống nhau chỉ tính 1 lần lỗi.



<b>* Phần đọc hiểu:</b> (4 điểm)


<b> </b>


<b>THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN</b>


Học sinh đọc bài, trả lời câu hỏi(Câu 1,2 ,3,4mỗi câu đúng được 0,5 điểm.Câu 5 được 1 điểm.
Câu 6 1đ, mỗi dấu phẩy đạt 0,5 đ)


<b>CÂU</b> <b>TRẢ LỜI</b>


C âu 1 Ý c


C âu 2 Ý b


C âu 3 Ý c


C âu 4 Ý c


C âu 5 Ý a


<b>Câu 6</b>:Trời xanh ngắt trên cao, xanh như dịng sơng trong, trơi lặng lẽ giữa những ngọn cây
hè phố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nguyễn Thị Hạnh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×