Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.97 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GD&ĐT</b> <b> KỲ THI TUYỂN SINH VAÌO LỚP </b>
<b>10 PTTH</b>
<b>QUẢNG NAM - ĐAÌ NẴNG </b> <b>CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Năm </b>
<b>hoüc:1994-1995</b>
<b> ...</b> <b> ...</b>
<b>...</b>
<b>Đề chính thức: </b> <b>Môn thi:Vật lý -Thời gian làm </b>
<b>bài:150ph</b>
<b> 0</b>
<b>Bài 1</b>:Một thanh AB đồng chất,tiết diện đều dài 40cm <b> A</b>
<b> B</b>
có trọng lượng 20N được đặt trên điểm tựa 0 mà 0B=
3
1
0A.Đầu B treo 1 vật bằng sắt có trọng lượng 80N.
<b>F</b>
a)Hỏi phải tác dụng vào đầu A 1 lực F hướng
<b> M</b>
thẳng đứng xuống dưới bằng bao nhiêu để thanh cân
bằng nằm ngang.
b)Thanh đang cân bằng,người ta nhúng ngập vật M hồn tồn
trong nước.Tìm vị trí điểm tựa mới 0' để thanh cân bằng trở
lại.Cho dM = 80000N/m3; dN = 10000N/m3
<b>Bài 2</b>:Một chậu chứa 2kg nước ở 400<sub>C.Dẫn vào chậu nước 0,1kg</sub>
hơi nước ở 1000<sub>Cvà bỏ vào 1 mẩu nước đá có khối lượng 2kg ở </sub>
-300<sub>C.Tìm khối lương của nước,nước đá sau khi có cân bằng</sub>
nhiệt.Cho C1 = 4200J/kgđộ; C2 = 2100J/kgđộ, L = 2300000J/kg và nhiệt
nóng chảy của nước đá là 340000J/kg
<b>Bài 3</b>:
a)Nêu 3 dụng cụ quang học đã học là ứng dụng của TKHT.Xét
tính chất ảnh của vật qua mỗi dụng cụ đó(khơng u cầu vẽ hình)
b)Vẽ,trình bày cách vẽ và nêu tính chất <b> B</b>
ảnh ca vt AB qua h thng gng + TK nh
hỗnh v: <b> I</b> <b> A F 0</b>
<b>F/</b>
F là tiêu điểm chính của TK.Cho 0A = 2.0F; IA = <sub>2</sub>1 .0F
<b>Bài 4</b>:Cho mạch điện như hình vẽ:Giữa 2 điểm A,B đặt
1 HĐT không đổi U.Cho:R1 = R2 = R3 = R4 = R = 21; R5 = R6 = 3R; R7 = 5R
Khi Km,ampe kế A1 chỉ 2A <b> </b>
a)Tênh U?
b)Hãy tính số chỉ của ampe kế A1 và A2 khi Kđ
<b> A2</b>
<b> R1 R2 R3</b>
<b> A A1 C D</b>
<b> R7 R4</b>
<b>R5</b>
<b> R6</b>
<b> B F K</b>
...<i>Hết</i>...