Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

CHUYEN DE BDHSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.21 KB, 96 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



-Ngoµi ra cã thĨ chia axit thành axit mạnh và axit yếu


<i><b> Axit mạnh</b></i> <i><b>Axit trung bình</b></i> <i><b>Axit yếu</b></i> <i><b>Axit rất yếu</b></i>


H




p


c


h




t


v


ô


c


ơ


Oxit (AxOy)


Axit (HnB)



Bazơ- M(OH)n


Muối (MxBy)


Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5


Oxit baz¬: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO,Fe2O3


Oxit trung tÝnh: CO, NO…


Oxit lìng tÝnh: ZnO, Al2O3, Cr2O3


Axit kh«ng cã oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF


Axit cã oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4….


Baz¬ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2


Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3


Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2


Muối trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3


PHân loại HCVC



HNO3


H2SO4



HCl


H3PO4


H2SO3


CH3COOH <sub>H</sub>


2CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>oxit</b>


<b>oxit</b> <b>axitaxit</b> <b>bazơbazơ</b> <b>muốimuối</b>


<b>Định</b>


<b>Định</b>


<b>nghĩa</b>


<b>nghĩa</b> Là hỵp chÊt cđa oxi với 1nguyên tố khác


Là hợp chất mà phân tử gồm
1 hay nhiỊu nguyªn tư H
liên kết với gốc axit


Là hợp chất mà phân tử
gồm 1 nguyên tử kim loại
liên kết víi 1 hay nhiỊu


nhãm OH


Là hợp chất mà phân tử
gồm kim loại liên kết với
gốc axit.


<b>CTHH</b>


<b>CTHH</b>


Gọi nguyên tố trong oxit là
A hoá trị n. CTHH là:


- A2On nếu n lẻ


- AOn/2 nếu n chẵn


Gọi gốc axit là B có hoá trị
n.


CTHH là: HnB


Gọi kim loại là M có hoá
trị n


CTHH là: M(OH)n


Gọi kim loại là M, gốc
axit là B



CTHH là: MxBy


<b>Tªn</b>


<b>Tªn</b>


<b>gäi</b>


<b>gäi</b>


Tªn oxit = Tªn nguyªn tè +
oxit


Lu ý: KÌm theo hoá trị của
kim loại khi kim loại có
nhiều hoá trị.


Khi phi kim có nhiều hoá trị
thì kèm tiếp đầu ngữ.


- Axit không có oxi: Axit +
tên phi kim + hidric


- Axit cã Ýt oxi: Axit + tªn
phi kim + ơ (rơ)


- Axit có nhiều oxi: Axit +
tên phi kim + ic (ric)


Tên bazơ = Tên kim loại +


hidroxit


Lu ý: Kèm theo hoá trị của
kim loại khi kim lo¹i có
nhiều hoá trị.


Tên muối = tên kim loại +
tên gốc axit


Lu ý: Kèm theo hoá trị của
kim loại khi kim loại có
nhiều hoá trị.


<b>TCHH</b>


<b>TCHH</b>


1. Tác dụng với nớc


- Oxit axit tác dụng với nớc
tạo thành dd Axit


- Oxit bazơ tác dụng với nớc
tạo thành dd Bazơ


2. Oxax + dd Bazơ tạo thành
muối và nớc


3. Oxbz + dd Axit tạo thành
muối và nớc



4. Oxax + Oxbz tạo thành
muối


1. Làm quỳ tím  đỏ hồng
2. Tác dụng với Bazơ 


Muèi và nớc


3. Tác dụng với oxit bazơ


muối và nớc


4. Tác dụng với kim loại


muối và Hidro


5. T¸c dơng víi muối


muối mới và axit mới


1. Tác dơng víi axit 


mi vµ níc


2. dd Kiềm làm đổi màu
chất chỉ thị


- Lµm quú tÝm  xanh
- Lµm dd phenolphtalein


không màu hồng


3. dd KiỊm t¸c dơng víi
oxax  mi vµ níc


4. dd KiỊm + dd muối


Muối + Bazơ


5. Bazơ không tan bị nhiệt
phân  oxit + níc


1. T¸c dơng víi axit 


muèi míi + axit míi


2. dd mi + dd KiỊm 


mi míi + bazơ mới
3. dd muối + Kim loại


Muối míi + kim lo¹i míi
4. dd mi + dd mi  2
muèi míi


5. Mét sè muối bị nhiệt
phân


<i><b>Lu ý</b></i> - Oxit lìng tÝnh cã thĨ t¸c
dơng víi c¶ dd axit vµ dd


kiỊm


- HNO3, H2SO4 đặc có các


tÝnh chất riêng - Bazơ lỡng tính có thể tácdụng với cả dd axit và dd
kiềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ</b>



+ dd Muối


+ axit


+ dd bazơ


+ kim loại


t0


+ dd muối
t0


+ axit
+ Oxax


+ Oxit Bazơ
+ Baz¬


+ dd Mi
+ KL


+ Níc
+ Níc
O
x
it
a
x
it
O
x
it
b
a
z
¬
Mi
+
n-íc
axit KiỊm
Mi


+ dd Axit
+ dd Bazơ


A


x


it



Muối + H2O


Q
u

t
ím

đ


Muối + h2 Muối + Axit


M


u




i


Bazơ


Kiềm k.tan


Q
u

t
ím



x
a
n
h
P
h
e
n
o
l
p
h
a
l
e
in

k
.m
à
u

h
å
n
g


Muèi + h2O



oxit +
h2O


M
u
è
i
+
a
x
it


Muèi + baz¬


Muèi + muèi


Muèi + kim
loại


Các
sản phẩm
khác nhau


<b>Tchh của oxit</b> <b>Tchh của Axit</b>


<b>Tchh cđa mi</b>
<b>Tchh cđa baz¬</b>


Lu ý: Thờng chỉ gặp 5 oxit bazơ tan đợc trong nớc là Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. õy



cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.


Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhng có những tính chất
chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan


Mt s loi hp cht cú các tính chất hố học riêng, trong này khơng đề cập
tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mèi quan hÖ giữa các loại hợp chất vô cơ</b>


<b>Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ</b>


<b>Các ph</b>


<b>Các phơng trình hoá học minh hoạ thơng trình hoá học minh hoạ thờng gỈpêng gỈp</b>


4Al + 3O2 2Al2O3


CuO + H2


0


<i>t</i>


  Cu + H2O


Fe2O3 + 3CO


0



<i>t</i>


  2Fe + 3CO2


S + O2 SO2


CaO + H2O  Ca(OH)2


Cu(OH)2


0


<i>t</i>


  CuO + H2O


CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O


CaO + CO2 CaCO3


Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH


NaOH + HCl  NaCl + H2O


2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O


BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl


SO3 + H2O  H2SO4



P2O5 + 3H2O  2H3PO4


P2O5 + 6NaOH  2Na3PO4 + 3H2O


N2O5 + Na2O  2NaNO3


BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl


2HCl + Fe  FeCl2 + H2


2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O


6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O


2HCl + CaCO3  CaCl2 + 2H2O


<b>điều chế các hợp chất vô cơ</b>


<b>điều chế các hợp chất vô cơ</b>


6
1
2
3 5
4
Phân
huỷ
+ H2O


+ dd Kiềm


+ Oxbz


+ Bazơ + Axit
+ Kim lo¹i


+ dd KiỊm


+ Axit
+ Oxax
+ dd Muèi

t

0


+ H2O


+ Axit


+ Oxi
+ H2, CO


+ Oxi


Muèi + h2O


Oxit axit
Oxit bazơ


Bazơ


Kiềm k.tan



+ Oxax


Kim loại Phi kim


+ Oxbz


+ dd Muèi Axit


M¹nh yÕu


<i><b>Lu ý:</b></i>


- Mét sè oxit kim lo¹i nh Al2O3,


MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O


không bị H2, CO khử.


- Các oxit kim loại khi ở trạng thái
hoá trị cao là oxit axit nh: CrO3,


Mn2O7,


- Các phản ứng hoá học xảy ra phải
tuân theo các điều kiện của từng
phản ứng.


- Khi oxit axit t¸c dơng víi dd
KiỊm th× t theo tØ lƯ sè mol sÏ
t¹o ra muèi axit hay muèi trung


hoµ.


VD:


NaOH + CO2 NaHCO3


2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O


- Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim
loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất,
khơng giải phóng Hidro


VD:


Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + H2O


Kim lo¹i + oxi


Phi kim + oxi


Hợp chất + oxi


oxit


Nhiệt phân muối


Nhiệt phân bazơ
không tan


Phi kim + hidro


Oxit axit + níc
Axit m¹nh + mi


1. 3Fe + 2O2


0


<i>t</i>


  Fe3O4


2. 4P + 5O2


0


<i>t</i>


  2P2O5


3. CH4 + O2


0


<i>t</i>


  CO2 + 2H2O


4. CaCO3


0



<i>t</i>


  CaO + CO2


5. Cu(OH)2


0


<i>t</i>


  CuO + H2O


6. Cl2 + H2   <i>askt</i> 2HCl


7. SO3 + H2O  H2SO4


8. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 +


2HCl


9. Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3


+ 2NaOH


10. CaO + H2O  Ca(OH)2


11. NaCl + 2H2O <i>dpdd</i>


   NaOH



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

`


19
20
21
13


14
15
16
17
18
12
7


8


9


10
11


Baz¬
KiỊm + dd mi


Oxit baz¬ + nớc


điện phân dd muối
(có màng ngăn)



Axit


Axit + bazơ
Oxit bazơ + dd axit


Oxit axit + dd kiÒm
Oxit axit
+ oxit baz¬
Dd mi + dd mi
Dd mi + dd kiỊm


Mi + dd axit


Muèi Kim lo¹i + phi kim


Kim lo¹i + dd axit
Kim lo¹i + dd muèi


12. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O


13. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O


14. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O


15. CaO + CO2  CaCO3


16. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl


17. CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4



18. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O


19. 2Fe + 3Cl2


0


<i>t</i>


  2FeCl3


20. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TÝnh chÊt ho¸ häc cđa kim lo¹i</b>


<b>Dãy hoạt động hố học của kim loại.</b>


<b>Dãy hoạt động hoá học của kim loại.</b>


<b>K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au</b>


(<b>Khi Nµo May Aã Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)</b>


ý nghĩa:


K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb <b>H</b> Cu Ag Hg Au Pt


+ O2: nhiệt độ thờng ở nhiệt độ cao Khó phản ứng


K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb <b>H</b> Cu Ag Hg Au Pt



Tác dụng với nớc Không tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng


K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb <b>H</b> Cu Ag Hg Au Pt


T¸c dơng víi các axit thông thờng giải phóng Hidro Không tác dụng.


K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb <b>H</b> Cu Ag Hg Au Pt


Kim loại đứng trớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối


K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb <b>H</b> Cu Ag Hg Au Pt


H2, CO không khử đợc oxit khử đợc oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao


<i><b>Chó ý:</b></i>


- Các kim loại đứng trớc Mg phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng tạo thành dd Kiềm và
giải phóng khí Hidro.


- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 c nhng


không giải phóng Hidro.


<b>So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt</b>


<b>So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt</b>


<b>* Giống:</b>



- Đều có các tính chất chung cđa kim lo¹i.


- Đều khơng tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội


<b>* Kh¸c:</b>


TÝnh chÊt <b>Al (NTK = 27)</b> <b>Fe (NTK = 56)</b>


Tính chất


vật lý - Kim loại màu trắng, có ánh kim,nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
- t0


nc = 6600C


- Là kim loại nhĐ, dƠ d¸t mỏng,


- Kim loại màu trắng xám, có ánh
kim, dÉn ®iƯn nhiƯt kém hơn
Nhôm.


- t0


nc = 15390C


- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.


+ Axit
+ O2



+ Phi kim + DD Muèi


Kim
lo¹i
oxit


Muèi


Muèi + H2


Muèi + kl


1. 3Fe + 2O2


0


<i>t</i>


  Fe3O4


2. 2Fe + 3Cl2


0


<i>t</i>


  2FeCl3


3. Fe + 2HCl FeCl2 + H2



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dẻo.
Tác dụng víi


phi kim 2Al + 3Cl2


0


<i>t</i>


  2AlCl3


2Al + 3S <i><sub>t</sub></i>0


  Al2S3


2Fe + 3Cl2 <sub> </sub><i>t</i>0 2FeCl3


Fe + S <i><sub>t</sub></i>0


  FeS


T¸c dơng víi


axit 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
T¸c dơng víi


dd mi 2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag
T¸c dơng víi


dd KiỊm 2Al + 2NaOH + H<sub> </sub><sub></sub><sub> 2NaAlO</sub>2O <sub>2</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub> Không phản ứng


Hợp chất - Al2O3 có tính lỡng tính


Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O


Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 + H2O


- Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp


chất lỡng tính


- FeO, Fe2O3 v Fe3O4 u l cỏc


oxit bazơ


- Fe(OH)2 màu trắng xanh


- Fe(OH)3 mu nõu


<b>Kết luận</b> - Nhôm là kim loại lỡng tính, có
thể tác dụng với cả dd Axit và dd
Kiềm. Trong các phản ứng hoá
học, Nhôm thể hiện hoá trị III


- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III


+ Tác dụng với axit thông thờng,
với phi kim yếu, với dd muối: II
+ Tác dụng với H2SO4 đặc núng,


dd HNO3, với phi kim mạnh: III



<b>Gang và thép</b>


<b>Gang và thép</b>


<i><b>Gang</b></i> <i><b>Thép</b></i>


Đ/N - Gang là hỵp kim cđa Sắt với
Cacbon và 1 sè nguyªn tè kh¸c
nh Mn, Si, S… (%C=25%)


- ThÐp là hợp kim của Sắt với
Cacbon và 1 sè nguyªn tố khác
(%C<2%)


Sản xuất <sub>C + O2 </sub> <i><sub>t</sub></i>0


  CO2


CO2 + C


0


<i>t</i>


  2CO


3CO + Fe2O3


0



<i>t</i>


  2Fe + 3CO2


4CO + Fe3O4


0


<i>t</i>


  3Fe + 4CO2


CaO + SiO2


0


<i>t</i>


  CaSiO3


2Fe + O2 <i><sub>t</sub></i>0


  2FeO


FeO + C <i><sub>t</sub></i>0


  Fe + CO


FeO + Mn <i><sub>t</sub></i>0



  Fe + MnO


2FeO + Si <i><sub>t</sub></i>0


  2Fe + SiO2


Tính chất Cứng, giịn… Cứng, đàn hồi…


<b>tÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kim.</b>


<b>tÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kim.</b>


+ Oxit KL Ba dạng thù hình của Cacbon + O2


+ NaOH
+ KOH,
t0


+ NaOH
+ H2O


+ Kim lo¹i


+ Hidro
+ Hidro


+ O2


+ Kim lo¹i



Phi
Kim
Oxit axit


Muèi clorua
sản phẩm khí


Clo
HCl


Oxit kim loại hoặc muối


HCl + HClO NaCl +


NaClO


Nớc Gia-ven


KCl + KClO3


cacbon


Kim cơng: Là chất rắn
trong suốt, cứng, không
dẫn điện


Lm trang sc, mi
khoan, dao ct kớnh



Than chì: Là chất rắn,
mềm, có khả năng dẫn điện
Làm điện cực, chất bôi
trơn, ruột bót ch×…


Cacbon vơ định hình: Là
chất rắn, xốp, khơng có khả
năng dẫn điện, có ính hấp
phụ.


Làm nhiên liệu, chế tạo
mặt nạ phịng độc…


CO2


Kim lo¹i + CO2


<b>Các phơng trình hố học đáng nhớ</b>
1. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3


2. Fe + S <i><sub>t</sub></i>0


  FeS


3. H2O + Cl2  HCl + HClO


4. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O


5. 4HCl + MnO2 <sub> </sub><i>t</i>0 MnCl2 + Cl2 + 2H2O



6. NaCl + 2H2O


<i>dpdd</i>
<i>mnx</i>


   2NaOH + Cl2 +


H2


6. C + 2CuO <i><sub>t</sub></i>0


  2Cu + CO2


7. 3CO + Fe2O3


0


<i>t</i>


  2Fe + 3CO2


8. NaOH + CO2 NaHCO3


9. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O


Hợp chất hữu cơ


Hidro cacbon Dẫn xuất của RH


Hidrocabon


no
Ankan
CTTQ
CnH2n+2
VD: CH4
(Metan)
Hidrocacbon
không no
Anken
CTTQ:
CnH2n
VD: C2H4
(Etilen)
Hidrocacbon
không no
Ankin
CTTQ:
CnH2n-2
VD: C2H4
(Axetilen)
Hidrocacbon
thơm
Aren
CTTQ
CnH2n-6
VD: C6H6
(Benzen)
Dẫn xuất
chứa
Halogen

VD:
C2H5Cl
C6H5Br
Dẫn xuất
chứa Oxi
VD:
C2H5OH
CH3COOH
Chất béo
Gluxit
Dẫn xuất
chứa Nitơ
VD:
Protein


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hợp chất Metan Etilen Axetilen Benzen
CTPT.


PTK CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78


Công thức
cấu tạo
C
H
H
H
H


Liờn kt n



C


H H


H


C
H


Liờn kt đôi gồm 1 liên kết
bền và 1 liên kết kém bền


C H


H C


Liªn kÕt ba gåm 1 liªn kÕt


bền và 2 liên kết kém bền 3lk đôi và 3lk đơn xen k
trong vũng 6 cnh u


Trạng thái Khí Lỏng


Tính chÊt
vËt lý


Khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nớc, nhẹ hơn khơng khí. Khơng màu, không tan
trong nớc, nhẹ hơn nớc,
hồ tan nhiều chất, độc
Tính cht



hoá học
- Giống
nhau


Có phản ứng cháy sinh ra CO2 vµ H2O


CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O


C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O


2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O


2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O


- Khác


nhau Chỉ tham gia phản ứng thế<sub>CH</sub><sub>4</sub><sub> + Cl</sub><sub>2</sub> <i>anhsang</i>
  


CH3Cl + HCl


Cã ph¶n øng céng
C2H4 + Br2  C2H4Br2


C2H4 + H2


0
, ,
<i>Ni t P</i>



   C2H6


C2H4 + H2O  C2H5OH


Cã ph¶n øng céng
C2H2 + Br2  C2H2Br2


C2H2 + Br2  C2H2Br4


Võa cã ph¶n ứng thế và
phản ứng cộng (khó)


C6H6 + Br2


0


,


<i>Fe t</i>


  



C6H5Br + HBr


C6H6 + Cl2   <i>asMT</i>


C6H6Cl6


ứng dụng Làm nhiên liệu, nguyên


liệu trong đời sng v
trong cụng nghip


Làm nguyên liƯu ®iỊu chÕ
nhùa PE, rỵu Etylic, Axit
Axetic, kích thích quả chín.


Làm nhiên liệu hàn xì,
thắp sáng, là nguyên liệu
sản xuất PVC, cao su


Làm dung môi, diÒu chÕ
thuèc nhuém, dợc phẩm,
thuốc BVTV


Điều chế Có trong khÝ thiªn nhiªn,


khí đồng hành, khí bùn ao. Sp chế hoá dầu mỏ, sinh rakhi quả chín
C2H5OH


0
2 4 ,


<i>H SO d t</i>


   



C2H4 + H2O


Cho đất đèn + nớc, sp chế


hoá dầu mỏ


CaC2 + H2O 


C2H2 + Ca(OH)2


Sản phm chng nha than
ỏ.


Nhận biết Khôg làm mất màu dd Br2


Lµm mÊt mµu Clo ngoµi as


Lµm mÊt màu dung dịch
Brom


Làm mất màu dung dịch
Brom nhiều hơn Etilen


Ko làm mất màu dd Brom
Ko tan trong níc


<b>r</b>


<b>rỵu Etylicỵu Etylic</b> <b>Axit AxeticAxit Axetic</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

CTCT: CH3 – CH2 – OH


c
h



o
c
h


h


h
h


h


CTCT: CH3 – CH2 – COOH


c
h


o
c
h


h


h
o


Tính chất vật lý Sơi ở 78,30<sub>C, nhẹ hơn nớc, hồ tan đợc nhiều chất </sub>Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nớc.


nh Iot, Benzen… S«i ë 118



0<sub>C, cã vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)</sub>


Tính chất hoá
học.


- Ph¶n øng víi Na:


2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2


- Rợu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH3COOH + C2H5OH


0
2 4 ,
<i>H SO d t</i>


     <sub>   </sub>


CH3COOC2H5 + H2O


- Cháy với ngọn lửa màu xanh, to¶ nhiỊu nhiƯt
C2H6O + 3O2  2CO2 + 3H2O


- Bị OXH trong kk có men xúc tác


C2H5OH + O2   <i>mengiam</i> CH3COOH + H2O


- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng
với kim loại trớc H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối



2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2


CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O


ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rợu bia,<sub>dợc phẩm, điều chế axit axetic và cao su</sub><sub>…</sub> Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, <sub>dợc phẩm, tơ</sub><sub>…</sub>


§iỊu chÕ


Bằng phơng pháp lên men tinh bột hoặc đờng
C6H12O6




   <sub>30 32</sub>0 
<i>Men</i>


<i>C</i> 2C2H5OH + 2CO2


Hoặc cho Etilen hợp nớc


C2H4 + H2O <i>ddaxit</i> C2H5OH


- Lên men dd rợu nhạt


C2H5OH + O2   <i>mengiam</i> CH3COOH + H2O


- Trong PTN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>glucozơ</b>



<b>glucozơ</b> <b>saccarozơsaccarozơ</b> <b>tinh bột và xenlulozơtinh bột và xenlulozơ</b>


Công thức
phân tử


C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n Tinh bét: n  1200 – 6000


Xenluloz¬: n  10000 –
14000


Tr¹ng th¸i
TÝnh chÊt


vËt lý


ChÊt kÕt tinh, không màu, vị


ngọt, dễ tan trong nớc Chất kết tinh, không màu, vị ngọtsắc, dÔ tan trong níc, tan nhiỊu
trong níc nãng


Là chất rắn trắng. Tinh bột tan đợc trong nớc
nóng  hồ tinh bột. Xenlulozơ không tan
trong nớc kể cả un núng


Tính chất
hoá học


quan
trọng



Phản ứng tráng gơng
C6H12O6 + Ag2O


C6H12O7 + 2Ag


Thuỷ phân khi đun nóng trong dd
axit loÃng


C12H22O11 + H2O   , 


<i>o</i>
<i>ddaxit t</i>


C6H12O6 + C6H12O6


glucoz¬ fructozơ


Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loÃng
(C6H10O5)n + nH2O

  

,



<i>o</i>


<i>ddaxit t</i> <sub> nC</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub>


Hå tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh


ứng dụng


Thức ăn, dợc phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo Pha chế



dc phẩm Tinh bột là thức ăn cho ngời và động vật, lànguyên liệu để sản xuất đờng Glucozơ, rợu
Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải,
đồ gỗ và vật liệu xây dựng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chun đề 1:</b>


<b>Chun đề 1:</b>


<b>Nguyªn tư- Nguyên tố hoá học</b>


<b>Nguyên tử- Nguyên tố hoá học</b>


<b>I. Kiến thức cơ bản</b>


1/ NT l ht vụ cựng nh ,trung hồ về điện và từ đó tạo mọi chất .NT gồm hạt
nhân mang điện tích + và vỏ tạo bởi electron (e) mang điện tích -


2/ H¹t nhân tạo bởi prôton (p) mang điện tích (+) và nơtron (n) ko mang
điên .Những NT cùng loại có cùng số p trong hạt nhân .Khối lợng HN =khèi
l-ỵng NT


3/Biết trong NT số p = số e .E luôn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp.Nhờ
e mà NT có khả năng liên kết cvi nhau


1/ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại,có cùng số p trong hạt
nhân .


Vy : số P là số đặc trng cho một nguyên tố hoá học .


4/ Cách biểu diễn nguyên tố:Mỗi nguyên tố đợc biễu diễn bằng một hay hai chữ


cái ,chữ cái đầu đợc viết dạng hoa ,chữ cái hai nếu có viết thờng ..Mỗi kí hiệu
cịn chỉ một ngun tử của ngun tố đó.


Vd:Kí hiệu Na biểu diễn {ngun tố natri ,một nguyên tử natri }
5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguên tử C
mC=19,9206.10-27kg


1®vC =19,9206.10-27<sub>kg/12 = 1,66005.10</sub>-27<sub>kg.</sub>


6/Nguyên tử khối là khối lợng của1 nguyên tử tính bằng đơn vị C .
<b>II. Bài Tập</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt ko mang điện
chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ cu to nguyờn t .


<i><b>Bài 2</b></i> :nguyên tử sắt gåm 26 p,30 n ,26 e ,
a) TÝnh khèi lỵng e có trong 1 kg sắt '
b) Tính khối lợng sắt chứa 1kg e .


<i><b>Bài 3</b></i>:Nguyên tử oxi có 8 p trong hạt nhân.Cho biết thành phần hạt nhân của 3
nguyên tử X,Y ,Z theo bảng sau:


Nguyên tử Hạt nhân


X 8p , 8 n


Y 8p ,9n


Z 8p , 10 n



Những nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố nào ? vì sao ?


<i><b>Bài 4:</b></i> a)Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi .
b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần .
c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvc .


Hóy tớnh nguyờn tử khối của X,Y ,Z .tên nguyên tố ,kí hiệu hố học của ngun
tốđó ?


<i><b>Bµi 5</b></i> : Một hợp chất có PTK bằng 62 .Trong phân tử oxi chiếm 25,8% theo khối


l-ợng , còn lại là nguên tố natri .HÃy cho biết số nguyên tử của mỗi nguỷên tố có trong
phân tử hợp chất .


<b>Bµi 6</b>


Ngun tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 16 bhạt.


a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ ngun tử X.


c) H·y viÕt tªn, kÝ hiƯu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X.
<b>Bài 7.</b>


Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt
không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) Hạt vi mơ nào đợc bảo tồn, hạt nào có thể bị chia nhỏ ra?
b) Ngun tử có bị chia nhỏ khơng?



c)Vì sao có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác? Vì sao có sự biến đổi
chất này thành chất khác trong phản ứng hóa học?


<b>Chuyên đề 2</b>


<b>Chuyên đề 2</b>


<b>Chất và sự biến đổi chất</b>


<b>Chất và sự biến đổi chất</b>


<b>A/KiÕn thøc cÇn nhí</b>


1/.Hiện tợng vật lí là sự bién đổi hình dạng hay trạng thái của chất.
2/.Hiện tợng hố học: là sự biến đổi chất này thành chất khác.


3/ Đơn chất: là những chất đợc tạo nên từ một ngun tố hố học từ một
ngun tố hh có thể tạo nhiều đơn chất khác nhau


4/Hợp chất : là những chất đợc tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
5/Phân tử:là hạt gồm 1số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ
tính chất hố học của chất .


6/Phân tử khối :- Là khối lợng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon
- PTK bằng tổng các nguyên tử khối có trong phân tử.


7/Trạng thái của chất:Tuỳ điều kiện một chất có thể tồn tại ơtrangj thái lỏng ,rắn
hơi



<b>B/ Bài tập</b>


<i><b>Bi 1:</b></i>Khi un núng , ng b phân huỷ biến đổi thành than và nớc.Nh vậy


,phân tử đuờng do nguyên tố nào tạo nên ?Đờng là đơn chất hay hợp chất .
<b>Bài 2:a) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy, hiện tợng đó là hiện tợng gỡ?</b>


b) Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào là hiện tợng hóa học: trứng bị
thối; mực hòa tan vào nớc; tẩy màu vải xanh thành tr¾ng.


<b>Bài 3:Em hãy cho biết những phơng pháp vật lý thông dụng dùng để tách các chất ra</b>
khỏi một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm những chất nào thì áp dụng đợc các
phơng pháp đó. Cho ví d minh ha.


<b>Bài 4:Phân tử của một chất A gồm hai nguyªn tư, nguyªn tè X liªn kÕt víi mét</b>
nguyªn tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.


a) A là đơn chất hay hợp chất
b) Tính phân tử khối của A


c) TÝnh nguyªn tư khèi cđa X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố.


<b>Chuyờn 3huyờn đề 3</b>


<b>HiƯu xt ph¶n øng (H%)</b>


<b>HiƯu xt ph¶n øng (H%)</b>


<b>A. Lý thuyết</b>



<i><b>Cách 1: Dựa vào lợng chất thiếu tham gia ph¶n øng</b></i>


H = L ợng thực tế đã phản ứng .100%
Lợng tổng số đã lấy


- Lợng thực tế đã phản ứng đợc tính qua phơng trình phản ứng theo lợng sản phẩm đã
biết.


- Lợng thực tế đã phản ứng < lợng tổng số đã lấy.


Lợng thực tế đã phản ứng , lợng tổng số đã lấy cú cựng n v.


<i><b>Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm</b></i>


H = L ợng sản phẩm thực tế thu đ ợc .100%
Lợng sản phẩm thu theo lý thuyÕt


- Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết đợc tính qua phơng trình phản ứng theo lợng chất
tham gia phản ứng với giả thiết H = 100%


- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc thờng cho trong đề bài.


- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc < Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B. Bµi tËp</b>


<b>Bài 1: Nung 1 kg đá vơi chứa 80% CaCO</b>3 thu đợc 112 dm3 CO2 (đktc) .Tính hiệu suất


ph©n hủ CaCO3.



<b>Bµi 2:</b>


a) Khi cho khí SO3 hợp nớc cho ta dung dịch H2SO4. Tính lợng H2SO4 điều chế đợc


khi cho 40 Kg SO3 hợp nớc. Biết Hiệu suất phản øng lµ 95%.


b) Ngời ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau:
Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2


Hàm lợng Al2O3 trong quặng boxit là 40% . Để có đợc 4 tấn nhơm ngun chất cần


bao nhiªu tÊn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là 90%
<b>Bài 3:</b>


Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết
hiệu suất phản ứng là 98%.


PT: Al2O3điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2


<b>Bµi 4</b>


Ngời ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy cịn 49kg than
ch-a cháy.


a) TÝnh hiƯu st cđa sự cháy trên.


b) Tớnh lng CaCO3 thu c, khi cho tồn bộ khí CO2 vào nớc vơi trong d.


<b>Bài 5:Ngời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO</b>3). Lợng vôi



sống thu đợc từ 1 tấn đá vơi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiu sut phn
ng.


Đáp số: 89,28%


<b>Bài 6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm</b>
oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.


Đáp số: 493 kg


<b>Bài 7:Khi cho khí SO</b>3 tác dụng với nớc cho ta dung dịch H2SO4. Tính lợng H2SO4


iu chế đợc khi cho 40 kg SO3 tác dụng vi nc. Bit hiu sut phn ng l 95%.


Đáp số: 46,55 kg


<b>Bài 8.Ngời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO</b>3. Lợng vôi sống


thu đợc từ 1 tấn đá vơi có chứa 10% tạp chất là:


A. O,352 tấn B. 0,478 tấn C. 0,504 tấn D. 0,616 tấn
Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vụi t 100%.


<b>Chuyờn 4</b>


<b>Chuyờn 4</b>


<b>Tạp chất và l</b>


<b>Tạp chất và lợng dùng dợng dùng d trong phản ứng trong phản ứng</b>



<b>I: Tạp chất</b>


Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhng là chất không tham gia
phản ứng. Vì vâỵ phải tính ra lợng nguyên chất trớc khi thực hiện tính toán theo
ph-ơng trình phản ứng.


<b>Bi 1: Nung 200g ỏ vụi cú ln tạp chất đợc vơi sống CaO và CO</b>2 .Tính khối lợng vôi


sống thu đợc nếu H = 80%
<b>Bài 2</b>


Đốt cháy 6,5 g lu huỳnh khơng tinh khiết trong khí oxi d đợc 4,48l khí SO2 ở đktc


a) ViÕt PTHH x¶y ra.


b) Tính độ tinh khiết của mẫu lu huỳnh trên?
<b>Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất</b>


Hoặc độ tinh khiết = khối l ợng chất tinh khiết .100%
Khối lợng ko tinh khiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngời ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vơi( CaCO3) .Tính lợng vơi sống thu đợc


từ 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất.


<b>Bài 4: ở 1 nông trờng ngời ta dùng muối ngậm nớc CuSO</b>4.5H2O để bón ruộng. Ngời


ta bón 25kg muối trên 1ha đất >Lợng Cu đợc đa và đất là bao nhiêu ( với lợng phân
bón trên). Biết rằng muối ú cha 5% tp cht.



( ĐSố 6,08 kg)


<b>II. Lợng dùng d trong ph¶n øng</b>


Lợng lấy d 1 chất nhằm thực hện phản ứng hoàn toàn 1 chất khác. Lợng này
khơng đa vào phản ứng nên khi tính lợng cần dùng phải tính tổng lợng đủ cho phản
ứng + lợng lấy d.


Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g Al, biết đã
dùng d 5% so với lợng phản ứng.


Gi¶i: - 10,8 0, 4
27


<i>Al</i> <i>mol</i>


<i>n</i>

 


2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2


0,4mol 1,2mol
-

<i><sub>n</sub></i>

<i><sub>HCl</sub></i>1, 2<i>mol</i>


Vdd HCl (pø) = 1,2/2 = 0,6 lit


V

dd HCl(d) = 0,6.5/100 = 0,03 lit


--->

V

dd HCl đã dùng =

V

pứ +

V

d = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit



<b>Bài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O</b>2 (đktc). Hỏi phải dùng bao


nhiªu gam KClO3?


Biết rằng khí oxi thu đợc sau phản ứng bị hao hụt 10%)


<b>Chuyên đề 5</b>


<b>Chuyờn 5</b>


<b>Lập công thức hoá học</b>


<b>Lập công thức hoá học</b>


<b>A: Lí thuyết</b>


<i>Dạng 1: Biết tỉ lệ khối l ợng các nguyên tố trong hợp chất.</i>
<b>Cách giải: - Đặt công thøc tỉng qu¸t: A</b>xBy


- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tè: MA.x : MB..y = mA : mB


- Tìm đợc tỉ lệ :x : y= mA : mB = tỉ lệ các số nguyên dơng


MA MB


VD: Tìm cơng thức hố học của hợp chất khi phân tích c kt qu sau: mH/mO = 1/8


Giải: - Đặy công thức hợp chất là: HxOy


- Ta có tỉ lệ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1


Vậy công thức hợp chất là H2O


<i>Dạng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là </i>

<i>M</i>

<i> A xBy</i>


<i><b> Cách giải</b></i>: Giống trên thêm bớc: MA.x + MB..y =

MA

xBy


<i> Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối l ợng các nguyên tố và Phân tử khối( M )</i>
Cách giải: - Đặt công thức tỉng qu¸t: AxBy


. .


% % 100


<i>X Y</i>


<i>A B</i>
<i>Ax</i> <i>B</i> <i>y</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>M</i>



<i>M</i>

<sub></sub>

<i>M</i>

<sub></sub>


- Giải ra đợc x,y


<b>Bài 1: hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố</b>
oxi chiếm 25,8% theo khối lợng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của nguyên
tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu ?



<i>Dng 4: Biết thành phần phần trăm về khối l ợng các nguyờn t m bi khụng cho</i>
<i>phõn t khi.</i>


<i><b>Cách giải</b></i>: - Đặt công thức tổng quát: AxBy


- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố: MA.x = %A


MB..y %B


- Tìm đợc tỉ lệ :x và y là các số nguyên dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B/Bµi TËp:</b>


<b>Bài 1: Hãy xác định cơng thức các hợp chất sau:</b>


a) Hỵp chÊt A biÕt : thành phần % về khối lợng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S và
40% O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S.


b) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lợng các nguyên tố tạo thành: mC : mH


= 6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g.


c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lợng các nguyên tố là : mCa : mN : mO = 10:7:24 và 0,2


mol hợp chất C nặng 32,8 gam.


d) Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chÊt D cã chøa 9,2g Na, 2,4g C vµ 9,6g O


<b>Bµi 2:Nung 2,45 gam mét chÊt hãa häc A thÊy thoát ra 672 ml khí O</b>2 (đktc). Phần rắn



còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lợng).
Tìm công thức hóa học của A.


<b>Bai 3:Tìm công thức hoá học của các hợp chất sau.</b>


a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl vµ cã PTK
b»ng 50,5


b ) Một hợp chất rấn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .53,3% O vµ cã
PTK b»ng 180


<b>Bài 4:Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl Trong đó Na chiếm39,3% theo</b>
khối lợng .Hãy tìm cơng thức hố học của muối ăn ,biết phân tử khối của nó gấp
29,25 lần PT Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái Nguyên) có một loại quặng sắt. Khi phân
tích mẫu quặng này ngời ta nhận thấy có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên, khối
l-ợng Fe2O3 ứng với hàm lợng sắt nói trên là:


A. 6 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 3 gam
Đáp sè: C


<b>Bài 5.Xác định công thức phân tử của Cu</b>xOy, biết tỉ lệ khối lợng giữa đồng và oxi


trong oxit là 4 : 1. Viết phơng trình phản ứng điều chế đồng và đồng sunfat từ CuxOy


(c¸c hãa chÊt kh¸c tù chän).


<b>Bài 6:Trong phịng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit</b>
sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đợc 1,12 lít khí hiđro


(đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lợng nhỏ nhất.


A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl


C. Zn vµ H2SO4 D. Zn vµ HCl


Đáp số: B


<b>Bi 8: a)Tỡm cơng thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khi lng.</b>


b) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol nh nhau bằng hiđro


đ-ợc 1,76 gam kim loại. Hồ tan kim loại đó bằng dung dịch HCl d thấy thốt ra 0,488
lít H2 (đktc). Xác định công thức của oxit sắt.


Đáp số: a) Fe2O3


b) Fe2O3..


<b>Chuyên đề 6</b>


<b>Chuyên đề 6</b>


<b>TÝnh theo ph</b>


<b>TÝnh theo ph¬ng trình hoá họcơng trình hoá học</b>


<b>A.Lí thuyết</b>


1.Dng 1:Tớnh khi lng (hoặc thể tích khí, đktc) của chất này khi đã biết (hoặc thể
tích) của 1 chất khác trong phơng trình phn ng.



2. Dạng 2: Cho biết khối lợng của 2 chất tham gia, tìm khối lợng chất tạo thành.
3. Dạng 3: TÝnh theo nhiỊu ph¶n øng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 1:Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một lợng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn tồn bộ lợng</b>
khí sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit nóng.


a) TÝnh thĨ tÝch khÝ hi®ro sinh ra (®ktc)


b) Tính khối lợng kim loại đồng thu đợc sau phản ứng.
<b>Bài 2:Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau:</b>


Cacbon + oxi  khÝ cacbon đioxit


a) Viết và cân bằng phơng trình phản ứng.


b) Cho biết khối lợng cacbon tác dụng bằng 9 kg, khối lợng oxi tác dụng bằng 24 kg.
HÃy tính khối lợng khí cacbon đioxit tạo thành.


c) Nu khi lng cacbon tác dụng bằng 6 kg, khối lợng khí cacbonic thu đợc bằng 22
kg, hãy tính khối lợng oxi đã phản ng.


Đáp số: b) 33 kg
c) 16 kg


<b>Bài 3:Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H</b>2SO4 loãng, d thu c 5,6 lớt


khí H2 (đktc). Tính khối lợng mỗi kim loại ban đầu. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.


<b>Baì 4:Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên</b>
chất.



a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.


b) Cht no cũn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu đợc (đktc)?


d) NÕu mn cho ph¶n øng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lợng là
bao nhiêu?


Đáp số: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lÝt; d) 8, 4 gam s¾t.


<b>Bài 5:Cho hỗn hợp CuO và Fe</b>2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu


đợc 26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối lợng đồng gấp 1,2 lần khối lợng sắt
thì cần tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.


Đáp số: 12,23 lít.


<b>Bài 6:Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nớc.</b>
a) Viết phơng trình phản ứng.


b) Tớnh th tớch khớ hiro thu đợc (đktc)


c) Dung dịch sau phản ứng làm quì tím biến đổi màu nh thế nào?
Đáp số: b) 3,36 lít;


c) mµu xanh


<b>Bài 7:Có một hỗn hợp gồm 60% Fe</b>2O3 và 40% CuO. Ngời ta dùng H2 (d) để khử 20



gam hỗn hợp đó.


a) Tính khối lợng sắt và khối lợng đồng thu đợc sau phản ứng.
b) Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng.


<b>Bài 8: Trong phịng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit</b>
sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đợc 1,12 lít khí hiđro


(đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lợng nhỏ nhất.
A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 9:Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tác dụng với dung</b>
dịch axit clohiđric. Thành phần phần trăm về khối lợng của sắt chiếm 46,289% khối
l-ợng hỗn hợp.Tính


a) Khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp.


b) Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung


dịch axit clohiđric.


c) Khối lợng các muối tạo thành.


Đáp số: a) 28 gam Fe và 32,5 gam kÏm
b) 22,4 lÝt


c)<i>mFeCl</i><sub>2</sub> = 63,5gam vµ<i>mZnCl</i>2 = 68 gam


<b>Chuyên đề 7 :</b>



<b>Chuyên đề 7 :</b>


<b>Oxi- hiđro và hợp chất vô cơ</b>


<b>Oxi- hiđro và hợp chất vô cơ</b>


Bài 1:


Cú 4 bỡnh ng riờng cỏc khớ sau: khơng khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic.
Bằng cách nào để nhận biết các chất khí trong mỗi bình. Giải thích và viết các
ph-ơng trình phản ứng (nếu có).


<b> Bài 2:</b>Viết phơng trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất:
cacbon, photpho, hiđro, nhôm, magiê, lu huỳnh . Hãy gọi tên các sản phẩm.
<b>Bài 3: Viết các phơng trình phản ứng lần lợt xảy ra theo sơ đồ:</b>


C()1 CO2 ()2 CaCO3 ()3 CaO ()4 Ca(OH)2


Để sản xuất vôi trong lị vơi ngời ta thờng sắp xếp một lớp than, một lớp đá vơi,
sau đó đốt lị. Có những phản ứng hóa học nào xảy ra trong lị vơi? Phản ứng nào
là phản ứng toả nhiệt; phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt; phản ứng nào là phản
ứng phân huỷ; phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?


<b>Bµi 4: Từ các hóa chất: Zn, nớc, không khí và lu huỳnh</b>hÃy điều chế 3 oxit, 2 axit và
2 muối. Viết các phơng trình phản ứng.


<b>Bi 5.Cú 4 lọ mất nhãn đựng bốn chất bột màu trắng gồm: Na</b>2O, MgO, CaO,


P2O5.Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?



A. dùng nớc và dung dịch axit H2SO4


B. dùng dung dịch axit H2SO4 vµ phenolphthalein


C. dùng nớc và giấy q tím.
D. khụng cú cht no kh c


Bài 6. Để điều chÕ khÝ oxi, ngêi ta nung KClO3 . Sau mét thêi gian nung ta thu


đợc 168,2 gam chất rắn và 53,76 lít khí O2(đktc).


a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi nung KClO3.


b) Tính khối lợng KClO3 ban đầu đã đem nung.


c) Tính % khối lợng mol KClO3 ó b nhit phõn.


Đáp sè: b) 245 gam.
c) 80%


<b>Bài 7. Có 3 lọ đựng các hóa chất rắn, màu trắng riêng biệt nhng khơng có nhãn : </b>
Na2O, MgO, P2O5. Hãy dùng các phơng pháp hóa học để nhận biết 3 chất ở


trên. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> nhiều khí oxi hơn?</b>


a) Viết phơng trình phản ứng và giải thích.


b) Nếu điều chế cùng một thể tích khí oxi thì dùng chất nào kinh tế hơn? Biết rằng giá


của KMnO4 là 30.000đ/kg và KClO3 là 96.000đ/kg.


Đáp số: 11.760đ (KClO3) và 14.220 đ (KMnO4)


<b>Bi 9.Hóy lp cỏc phng trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:</b>
a) Sắt (III) oxit + nhôm  nhơm oxit + sắt


b) Nh«m oxit + cacbon  nh«m cacbua + khÝ cacbon oxit


c) Hi®ro sunfua + oxi  khÝ sunfur¬ + níc


d) Đồng (II) hiđroxit  đồng (II) oxit + nớc


e) Natri oxit + cacbon ®ioxit  Natri cacbonat.


Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Xác định
chất oxi hóa, chất khử, sự oxi húa, s kh.


<b>Bài 10. Có 4 chất rắn ở dạng bột là Al, Cu, Fe</b>2O3 và CuO. NÕu chØ dïng thc thư lµ


dung dịch axit HCl có thể nhận biết đợc 4 chất trên đợc không? Mô tả hiện tợng và
viết phơng trình phản ứng (nếu có).


<b>Bµi 11.</b>


a) Có 3 lọ đựng riêng rẽ các chất bột màu trắng: Na2O, MgO, P2O5. Hãy nêu phơng


pháp hóa học để nhận biết 3 chất đó. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


b) Có 3 ống nghiệm đựng riêng rẽ 3 chất lỏng trong suốt, không màu là 3 dung dịch


NaCl, HCl, Na2CO3. Không dùng thêm một chất nào khác (kể cả q tím), làm thế nào


để nhận biết ra từng chất.


<b>Bµi 12. Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên</b>
chất.


a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.


b) Chất nào còn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H2 thu đợc (đktc)?


d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lợng là
bao nhiêu?


Đáp số: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lÝt; d) 8, 4 gam sắt.


<b>Bài 13.Hoàn thành phơng trình hóa học của những phản ứng giữa các chất sau:</b>
a) Al + O2  ...


b) H2 + Fe3O4  .... + ...


c) P + O2  ...


d) KClO3  .... + ...


e) S + O2  ...


f) PbO + H2  .... + ....



<b>Bài 14. Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit </b>
sunfuric lo·ng H2SO4 vµ axit clohi®ric HCl.


Muốn điều chế đợc 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào
để chỉ cần một lợng nhỏ nhất.


A. Mg vµ H2SO4 B. Mg vµ HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đáp số: B


<b>Bài 15. a ) Hãy nêu phơng pháp nhận biết các khí: cacbon đioxit, oxi,nitơ và hiđro</b>
b) Trình bày phơng pháp hóa học tách riêng từng khí oxi và khí cacbonic ra
khỏi hỗn hợp. Viết các phơng trình phản ứng. Theo em để thu đợc khí CO2


có thể cho CaCO3 tác dụng với dung dịch axit HCl đợc không? Nếu không


thì tại sao?


<b>Bài 16.a) Từ những hóa chất cho sẵn: KMnO</b>4, Fe, dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4


loóng, hóy viết các phơng trình hóa học để điều chế các chất theo sơ đồ chuyển hóa
sau:


Cu  CuO  Cu


a)Khi điện phân nớc thu đợc 2 thể tích khí H2 và 1 thể tích khí O2(cùng điều kiện


nhiệt độ, áp suất). Từ kết quả này em hãy chứng minh công thức hóa học của nớc.
<b> Bài 17.Cho các chất nhôm., sắt, oxi, đồng sunfat, nớc, axit clohiđric. Hãy điều chế</b>
đồng (II) oxit, nhôm clorua ( bằng hai phơng pháp) và sắt (II) clorua. Viết các phơng


trình phản ứng.


<b>Bài 18. Có 6 lọ mất nhãn đựng các dung dịch các chất sau:</b>
HCl; H2SO4; BaCl2; NaCl; NaOH; Ba(OH)2


Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên,
A. q tím


B. dung dÞch phenolphthalein
C. dung dÞch AgNO3


D. tất cả đều sai


<b>chuyên đề 8</b>


<b>chuyên đề 8</b>


<b>dung dÞch</b>


<b>dung dÞch</b>


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý khi lµm bµi tËp: </b></i>


<i>1. Sự chuyển đổi giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol</i>


 Công thức chuyển từ nồng độ % sang nồng độ CM.


d là khối lợng riêng của dung dịch g/ml


M là phân tư khèi cđa chÊt tan





 Chuyển từ nồng độ mol (M) sang nồng độ %.




<i>2. Chuyển đổi giữa khối lợng dung dịch và th tớch dung dch.</i>


Thể tích của chất rắn và chÊt láng:


<i>D</i>
<i>m</i>


<i>V</i> 


Trong đó d là khối lợng riêng: d(g/cm3<sub>) có m (g) và V (cm</sub>3<sub>) hay ml.</sub>


d(kg/dm3<sub>) cã m (kg) vµ V (dm</sub>3<sub>) hay lit.</sub>


1000
.
%.


<i>M</i>
<i>d</i>
<i>c</i>



<i>C<sub>M</sub></i> 


<i>d</i>
<i>C</i>
<i>M</i>


<i>C</i><sub>%</sub>  <i>M</i>.1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>3. Pha trén dung dÞch</i>


a) Phơng pháp đờng chéo


Khi pha trộn 2 dung dịch có cùng loại nồng độ ( CM hay C%), cùng loại


chất tan thì có thể dùng phơng pháp đờng chéo.


 Trộn m1 gam dung dịch có nồng độ C1% với m2 gam dung dịch có nồng độ C2%


thì thu đợc dung dịch mới có nồng độ C%.


m1 gam dung dÞch C1 C2 - C


C 


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>m</i>


<i>m</i>



1
2
2
1


m2 gam dung dÞch C2 C1 - C 


 Trộn V1 ml dung dịch có nồng độ C1 mol với V2 ml dung dịch có nồng độ C2


mol thì thu đợc dung dịch mới có nồng độ C mol và giả sử có thể tích V1+V2


ml:


V1 ml dung dÞch C1 C2 - C


C 


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>V</i>
<i>V</i>




1
2
2
1


V2 ml dung dÞch C2 C1 - C 


 Sơ đồ đờng chéo cịn có thể áp dụng trong việc tính khối lợng riêng D
V1 lít dung dịch D1 D2 - D


D 


<i>D</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>D</i>
<i>V</i>
<i>V</i>



1
2
2
1


V2 lÝt dung dÞch D2 D1 - D 


(Víi gi¶ thiÕt V = V1 + V2 )



b) Dùng phơng trình pha trén: m1C1 + m2C2 = (m1 + m2).C


Trong đó: m1 và m2 là số gam dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai.


C1 và C2 là nồng độ % dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai.


C là nồng độ dung dịch mới tạo thành sau khi pha trộn
 m1 (C1 -C) = m2 ( C -C2)


C1 > C > C2


Tõ phơng trình trên ta rút ra:


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>m</i>
<i>m</i>



1
2
2
1


Khi pha trộn dung dịch, cần chú ý:


Có xảy ra phản ứng giữa các chất tan hoặc giữa chất tan với dung môi? Nếu có


cần phân biệt chất đem hòa tan víi chÊt tan.


VÝ dơ: Cho Na2O hay SO3 hßa tan vào nớc, ta có các phơng trình sau:


Na2O + H2O  2NaOH


SO3 + H2O  H2SO4


 Khi chất tan phản ứng với dung mơi, phải tính nồng độ của sản phẩm chứ
khơng phải tính nồng độ của chất tan đó.


VÝ dơ: CÇn thêm bao nhiêu gam SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 10%


để đợc dung dịch H2SO4 20%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Phơng trình: SO3 + H2O  H2SO4


x mol x mol


<i>mH</i>2<i>SO</i>4 tạo thành là 98x; <i>mSO</i>3 cho thêm vào là 80x


C% dung dÞch míi:


100
20
100
80


98
10








<i>x</i>
<i>x</i>


Gi¶i ra ta cã <i>x</i> <i>mol</i>


410
50


  <i>mSO</i><sub>3</sub> thêm vào 9,756 gam
Cũng có thể giải theo phơng trình pha trộn nh đã nêu ở trên.


<i>4. Tính nồng độ các chất trong trờng hợp các chất tan có phản ứng với nhau.</i>
a) Viết phơng trình phản ứng hóa học xảy ra để biết chất tạo thành sau phản
ng.


b) Tính số mol (hoặc khối lợng) của các chất sau phản ứng.
c) Tính khối lợng hoặc thể tích dung dịch sau phản ứng.
Cách tính khối lợng sau phản ứng:


Nếu chất tạo thành không có chất bay hơi hoặc kết tủa
m dd sau ph¶n øng = ∑mc¸c chÊt tham gia


Nếu chất tạo thành có chÊt bay h¬i hay kÕt tđa
m dd sau ph¶n øng = ∑mc¸c chÊt tham gia - m khÝ



m dd sau ph¶n øng = ∑mc¸c chÊt tham gia - m kÕt tña


hoặc: m dd sau phản ứng = ∑mc¸c chÊt tham gia - m kÕt tña - mkhÝ


<i> Chú ý: </i>Trờng hợp có 2 chất tham gia phản ứng đều cho biết số mol (hoặc khối
lợng) của 2 chất, thì lu ý có thể có một chất d. Khi đó tính số mol
(hoặc khối lợng) chất tạo thành phải tính theo lợng chất khơng d.


d) Nếu đầu bài yêu cầu tính nồng độ phần trăm các chất sau phản ứng, nên tính
khối lợng chất trong phản ứng theo số mol, sau đó từ số mol qui ra khối
lợng để tính nồng độ phần trăm.


<i>5. Sự chuyển từ độ tan sang nồng độ phần trăm và ngợc lại</i>


 Chuyển từ độ tan sang nồng độ phần trăm: Dựa vào định nghĩa độ tan, từ đó
tính khối lợng dung dịch suy ra số gam chất tan trong 100 gam dung dịch.


 Chuyển từ nồng độ phần trăm sang độ tan: Từ định nghĩa nồng độ phần trăm,
suy ra khối lợng nớc, khối lợng chất tan, từ đó tính 100 gam nớc chứa bao
nhiêu gam chất tan.


Biểu thức liên hệ giữa độ tan (S) và nồng độ phần trăm của chất tan trong dung
dịch bão hòa:


C% = 100%
100<i>S</i>


<i>S</i>



<i>6. Bài toán về khối lợng chÊt kÕt tinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>1.</b></i> <i>Khi gặp dạng bài toán làm bay hơi c gam nớc từ dung dịch có nồng độ a% đợc</i>
<i>dung dịch mới có nồng độ b%. Hãy xác định khối lợng của dung dịch ban đầu</i>
<i>( biết b% > a%).</i>


Gặp dạng bài toán này ta nên giải nh sau:


- Gi¶ sử khối lợng của dung dịch ban đầu là m gam.


- Lập đợc phơng trình khối lợng chất tan trớc và sau phản ứng theo m, c,
a, b.


+ Tríc ph¶n øng:
100


<i>m</i>


<i>a</i>


+ Sau ph¶n øng:


100
)
(<i>m</i> <i>c</i>


<i>b</i> 


- Do chỉ có nớc bay hơi cịn khối lợng chất tan khơng thay đổi
Ta có phơng trình:



Khèi lỵng chÊt tan:


100
)
(
100


<i>c</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i>





Từ phơng trình trên ta có:


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>bc</i>
<i>m</i>




(gam)



<b>B. Câu hỏi và Bài tập </b>


<b>1.</b> Ho tan 25,5 gam NaCl vào 80 gam nớc ở 200<sub>C đợc dung dịch A. Hỏi dung dịch </sub>


A đã bão hòa hay cha? Biết độ tan của NaCl ở 200<sub>C là 38 gam.</sub>


<b>2.</b> Khi làm lạnh 600 gam dung dịch bÃo hòa NaCl tõ 900<sub>C xuèng 10</sub>0<sub>C th× cã bao </sub>


nhiêu gam muối NaCl tách ra. Biết rằng độ tan của NaCl ở 900<sub>C là 50 gam và ở </sub>


100<sub>C lµ 35 gam.</sub>


<b>3.</b> Một dung dịch có chứa 26,5 gam NaCl trong 75 gam H2O ở 200C. Hãy xác định


lợng dung dịch NaCl nói trên là bão hịa hay cha bão hịa? Biết rằng độ tan của
NaCl trong nớc ở 200<sub>C là 36 gam.</sub>


<b>4.</b> Hòa tan 7,18 gam muối NaCl vào 20 gam nớc ở 200<sub>C thì đợc dung dịch bão hịa. </sub>


Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là :


A. 35 gam B.35,9 gam C. 53,85 gam D. 71,8 gam
Hãy chọn phơng án đúng.


a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol/l của dung dịch A.
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (d =1,14 g/ml) cần để trung hòa dung


dÞch A.


c) Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu đợc sau khi trung hòa.



<b>5.</b> a) Hòa tan 4 gam NaCl trong 80 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm của dung


dÞch.


b) Chuyển sang nồng độ phần trăm dung dịch NaOH 2M có khối lợng
riêng d = 1,08 g/ml.


c) Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế đợc 3 lít dung dịch NaOH 10%. Biết khối
l-ợng riêng của dung dịch là 1,115 g/ml.


<b>6.</b> Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,2 M (dung dịch A). Dung dịch H2SO4 có nồng độ


0,5M (dung dÞch B).


a) Nếu trộn A và B theo tỷ lệ thể tích VA: VB = 2 : 3 đợc dung dịch C. Hãy xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b) Phải trộn A và B theo tỷ lệ nào về thể tích để đợc dung dịch H2SO4 có nồng


độ 0,3 M.


<b>7.</b> Đồng sunfat tan vào trong nớc tạo thành dung dịch có màu xanh lơ, màu xanh
càng đậm nếu nồng độ dung dịch càng cao. Có 4 dung dịch đợc pha chế nh sau
(thể tích dung dịch đợc coi là bằng thể tích nớc).


A. dung dÞch 1: 100 ml H2O vµ 2,4 gam CuSO4


B. dung dÞch 2: 300 ml H2O và 6,4 gam CuSO4


C. dung dịch 3: 200 ml H2O vµ 3,2 gam CuSO4



D. dung dÞch 4: 400 ml H2O vµ 8,0 gam CuSO4


Hỏi dung dịch nào có màu xanh đậm nhÊt?


A. dung dÞch 1 B. Dung dÞch 2
C. Dung dÞch 3 D. Dung dÞch 4


<b>8.</b> Hồ tan 5,72 gam Na2CO3.10 H2O (Sơđa tinh thể) vào 44,28 ml nớc. Nồng độ


phần trăm của dung dịch thu đợc là:


A. 4,24 % B. 5,24 % C. 6,5 % D. 5%
H·y gi¶i thÝch sù lùa chän.


<b>9.</b> Hßa tan 25 gam CaCl2.6H2O trong 300ml H2O. Dung dịch có D là 1,08 g/ml


a) Nng phn trm của dung dịch CaCl2 là:


A. 4% B. 3,8% C. 3,9 % D. Tất cả đều sai
b) Nồng độ mol của dung dịch CaCl2 là:


A. 0,37M B. 0,38M C. 0,39M D. 0,45M
Hãy chọn đáp số đúng.


<b>10.a) Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H</b>2SO4 96%(D =1,84 g/ml) để trong đó có


2,45 gam H2SO4?


<b>11.b) Oxi hãa hoµn toàn 5,6 lít khí SO</b>2 (đktc) vào trong 57,2 ml dung dÞch H2SO4



60% (D =1,5 g/ml). Tính nồng độ % của dung dịch axit thu đợc


<b>12.TÝnh khèi lỵng mi natri clorua cã thĨ tan trong 830 gam níc ë 25</b>0<sub>C. BiÕt r»ng </sub>


ở nhiệt độ này độ tan của NaCl là 36,2 gam.
Đáp số: 300,46 gam


<b>13.Xác định độ tan của muối Na</b>2CO3 trong nớc ở 180C. Biết rằng ở nhiệt độ


này 53 gam Na2CO3 hịa tan trong 250 gam nớc thì đợc dung dịch bão hòa.


Đáp số: 21,2 gam


20.Hũa tan m gam SO3 vo 500 ml dung dịch H2SO4 24,5% (D = 1,2 g/ml) thu đợc


dung dÞch H2SO4 49%. TÝnh m?


Đáp số: m = 200 gam


21.Làm bay hơi 300 gam nớc ra khỏi 700 gam dung dịch muối 12% nhận thấy có 5
gam muối tách ra khỏi dung dịch bão hòa. Hãy xác định nồng độ phần trăm của
dung dịch muối bão hòa trong điều kiện thí nghiệm trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

22.a) Độ tan của muối ăn NaCl ở 200<sub>C là 36 gam. Xác định nồng độ phần trăm </sub>


của dung dịch bão hòa ở nhiệt độ trên.


b) Dung dịch bão hòa muối NaNO3 ở 100C là 44,44%. Tính độ tan của NaNO3.



Đáp số: a) 26,47% b) 80 gam


23.Trộn 50 ml dung dịch HNO3 nồng độ x mol/l với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2


mol/l thu đợc dung dịch A. Cho mẩu q tím vào dung dịch A thấy q tím
chuyển màu xanh. Them từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,1mol/l vào dung dịch A
thì thấy q tím trở lại màu tím. Tính nồng độ x mol/l.


Đáp số: x = 1 mol/l


<b>24. Hòa tan 155 gam natri oxit vào 145 gam nớc để tạo thành dung dịch có tính kiềm.</b>
- Viết phơng trình phản ứng xảy ra.


- Tính nồng độ % dung dịch thu đợc.
Đáp số: 66,67%


<b>25. Hòa tan 25 gam chất X vào 100 gam nớc, dung dịch có khối lợng riêng là 1,143 </b>
g/ml. Nồng độ phần trăm và thể tích dung dịch lần lợt là:


A. 30% và 100 ml B. 25% và 80 ml
C. 35% và 90 ml D. 20% và 109,4 ml
Hãy chọn đáp số đúng?


Đáp số: D đúng


<b>26. Hßa tan hoµn toµn 6,66 gam tinh thĨ Al</b>2(SO4)3. xH2O vµo níc thành dung dịch


A. Lấy 1/10 dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl2 d thì thu đợc 0,699


gam kết tủa. Hãy xác định công thức của tinh thể muối sunfat nhôm ngậm nớc ở trên.


Đáp số: Al2(SO4)3.18H2O


<b>27. Cã 250 gam dung dÞch NaOH 6% (dung dÞch A).</b>


a) Cần phải trộn thêm vào dung dịch A bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để
đ-ợc dung dịch NaOH 8%?


b) Cần hòa tan bao nhiêu gam NaOH vào dung dịch A để có dung dịch NaOH
8%?


c) Làm bay hơi nớc dung dịch A, ngời ta cũng thu đợc dung dịch NaOH 8%. Tính
khối lợng nớc bay hơi?


§¸p sè: a) 250 gam
b) 10,87 gam
c) 62,5 gam


<b>28. a) Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch có nồng độ 36 % ( D=1,16 g/ ml) để pha 5 lít </b>
dung dịch axit HCl có nồng độ 0,5 mol/l?


b) Cho bột nhôm d vào 200 ml dung dịch axit HCl 1 mol/l ta thu đợc khí H2 bay


ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Dẫn tồn bộ khí hiđro thốt ra ở trên cho đi qua ống đựng bột đồng oxit d
nung nóng thì thu đợc 5,67 gam đồng. Viết phơng trình phản ứng và tính hiệu suất
của phản ng ny?


Đáp số: a) 213 ml



b) 2,24 lÝt hiÖu suÊt : 90%.


<b>31. Trộn lẫn 50 gam dung dịch NaOH 10% với 450 gam dung dịch NaOH 25 %.</b>
a) Tính nồng độ sau khi trộn.


b) TÝnh thÓ tÝch dung dịch sau khi trộn biết tỷ khối dung dịch này là 1,05.
Đáp số: a) 23,5 %


b) 0,4762 lÝt


<b>32. Trộn 150 gam dung dịch NaOH 10% vào 460 gam dung dịch NaOH x% để tạo</b>
thành dung dịch 6%. x có giá trị là:


A. 4,7 B. 4,65 C. 4,71 D. 6
Hãy chọn đáp số đúng?


Đáp số: A đúng.


<b>33. a) Cần thêm bao nhiêu gam nớc vào 500 gam dung dịch NaCl 12% để có dung </b>
dịch 8%.


b) Phải pha thêm nớc vào dung dịch H2SO4 50% để thu đợc một dung dch H2SO4


20%. Tính tỷ lệ về khối lợng nớc và lợng dung dịch axit phải dùng?


c) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4. 5 H2O và bao nhiêu gam dung dịch


CuSO4 4% để điều chế 500 gam dung dịch CuSO4 8%?


Đáp số: a) 250 g


b)


2
3



c) 466,67 gam


<b>44. Biết độ tan của muối KCl ở 20</b>0<sub>C là 34 gam. Một dung dịch KCl nóng có chứa 50 </sub>


gam KCl trong 130 gam nớc đợc làm lạnh về nhiệt độ 200<sub>C.Hãy cho biết:</sub>


a) Cã bao nhiêu gam KCl tan trong dung dịch
b) có bao nhiêu gam KCl tách ra khỏi dung dịch.
Đáp số: a) 44,2 gam


b) 5,8 gam


<b>47.a) Làm bay hơi75 ml nớc từ dung dịch H</b>2SO4 có nồng độ 20% đợc dung dịc mới


có nồng độ 25%.Hãy xác định khối lợng của dung dịch ban đầu. Biết khối lợng riêng
của nớc D = 1 g/ml.


b) Xác định khối lợng NaCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 548 gam dung dịch muối
ăn bão hòa ở 500<sub>C xuống 0</sub>0<sub>C. Biết độ tan của NaCl ở 50</sub>0<sub>C là 37 gam và ở 0</sub>0<sub>C là 35 </sub>


gam.


Đáp số: a) 375 gam
b) 8 gam



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

thu đợc dung dịch C có nồng độ phần trăm là 20%. Nồng
độ phần trăm của hai dung dịch A và dung dịch B lần lợt là:


A. 24,7% và 8,24%
B. 24% và 8%
C. 27% và 9 %
D. 30% và 10%
Hãy chọn phơng án đúng.
Đáp số: A đúng.


49. a)Hòa tan 24,4 gam BaCl2. xH2O vào 175,6 gam H2O thu đợc dung dịch 10,4%.


TÝnh x.


b) Cô cạn từ từ 200 ml dung dịch CuSO4 0,2M thu đợc 10 gam tinh thể CuSO4. yH2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Kim lo¹i</b> Phi kim


Oxit baz¬ Oxit axit


Baz¬


Axit


Mi
Mi


N íc
1


2


3
4


5
6


7
8
9
13


10


14
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 ChØ mối quan hệ tạo thành
nét Chỉ mối quan hệ tơng tác




<b>Mèi quan hƯ gi÷a các chất vô cơ</b>


11


Oxit bazơ


Kim loại



Phi kim
Muối


Muối <sub>Bazơ không tan</sub>


Bazơ tan
Oxit bazơ


Oxit axit Axit có oxi


Axit không có oxit


Muối Muối


+ dd axit <sub>+ dd kiÒm</sub>


+ O<sub>2</sub>


+ O


2 + H2O


+ O


2 + H2O


+ H<sub>2</sub>


Oxit bazơ



<i>o</i>


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bài ca hoá trị</b>


<b>Kali(K) iot (I) hiđro(H)</b>


<b>Natri(Na)với bạc(Ag) clo(Cl) một loài.</b>
<b>Là hoá trị 1 em ¬i.</b>


<b>Nhớ ghi cho kĩ kẻo thời phân vân.</b>
<b>Magie(Mg) với kẽm (Zn) thuỷ ngân (Hg).</b>
<b>Oxi (O) đồng(Cu) đấy cũng gần bari(Ba).</b>


<b>Cuối cùng thêm chú canxi(Ca).</b>
<b>Hố trị 2 đó có gỡ khú khn.</b>


<b>Bác nhôm (Al) hoá trị 3 lần.</b>
<b>Ghi sâu trong dạ khi cần nhớ ngay.</b>


<b>Cacbon (C) silic (Si) này đây .</b>
<b>Hoá trị là 4 chẳng ngày nào quên.</b>


<b>Sắt (Fe) kia ta thÊy quen tªn.</b>
2,3 lªn xng thËt phiỊn lắm thôi.


<b>Nit(N) rc ri nht i.</b>
<b>1,2,3,4 lỳc thi l 5</b>



<b>Lu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm.</b>
<b>Khi 2 lên 6 lúc n»m thø 4.</b>


<b>Photpho (P) thì cứ kh kh.</b>
<b>Nói đến hố tr thỡ rng 5.</b>


Một số gốc axit và tên gäi


<b>Gèc axit</b> <b>Tªn gäi</b> <b>Gèc axit</b> <b>Tªn gäi</b>


<b>= CO3</b> <b>Cacbonat</b> <b>-H SO4</b> <b>Hi®ro sunfat</b>


<b>= SO4</b> <b>Sunfat</b> <b>- H SO3</b> <b>Hi®ro sunfit</b>


<b> - Cl</b> <b>Clorua</b> <b>-HS</b> <b>Hi®ro sunfua</b>


<b>= SO3</b> <b>Sunfit</b> <b>-H2PO4</b> <b>đihiđro photphat</b>


<b>= S</b> <b>Sunfua</b> <b>=H PO4</b> <b>Hiđrô photphat</b>


<b> PO4</b> <b>Photphat</b> <b> - NO3</b> <b>Nitrat</b>


<b>- CH3COO</b> <b>Axetat</b> <b> = SiO3</b> <b>Silicat</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>



LÝ thuyết cơ bản về thuốc thử


Lí thuyết cơ bản về thuèc thö



(áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)




(áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)



Stt Thuốc thử Dùng để nhận Hiện tợng


1 Quú tÝm - Axit


- Bazơ tan Quỳ tím hố đỏQuỳ tím hố xanh
2 Phenolphtalein


(không màu) Bazơ tan Hoá màu hồng


3 Nớc(H2O) - Các kim loại mạnh(Na, Ca,


K, Ba)


- Cácoxit của kim loại
mạnh(Na2O, CaO, K2O,


BaO)
- P2O5


- Các muối Na, K, - NO3


H2(có khí không màu,


bọt khí bay lên)


Riờng Ca còn tạo dd đục
Ca(OH)2



 Tan tạo dd làm quỳ tím
hố đỏ. Riêng CaO cịn tạo
dd đục Ca(OH)2


- Tan tạo dd làm đỏ quỳ
- Tan


4 dung dÞch KiỊm - Kim lo¹i Al, Zn


- Mi Cu Tan + HCó kết tủa xanh 2 bay lên
lamCu(OH)2


5 dung dịch axit
- HCl, H2SO4


- HNO3,


H2SO4 ®, n


- HCl
- H2SO4


- Muèi = CO3, = SO3


- Kim loại đứng trớc H trong
dãy hoạt động của KL


- Tan hầu hết KL kể cả Cu,
Ag, Au( riêng Cu còn tạo


muối đồng màu xanh)
- MnO2( khi đun nóng)


AgNO3


CuO


- Ba, BaO, Ba(OH)2, muèi


Ba


Tan + cã bät khÝ CO2, SO2


bay lên


Tan + H2 bay lên ( sủi bọt


khí)


Tan và cã khÝ NO2,SO2 bay


ra


Cl2 bay ra


AgCl kÕt tđa mµu trắng
sữa


dd màu xanh



BaSO4 kết tủa trắng


6 Dung dịch mi
BaCl2,


Ba(NO3)2,


Ba(CH3COO)2


AgNO3


Pb(NO3)2


Hỵp chÊt cã gèc = SO4


Hỵp chÊt cã gốc - Cl
Hợp chất có gốc =S


BaSO4 trắng


AgCl trắng sữa


PbS đen


Nhận biết một số loại chất
STT Chất cần


nhận biết Thuốc thử Hiện tợng


1 Các kim



loại
Na,
K( kim
loại kiềm
hoá trị 1)


+H2O


Đốt cháy quan sát
màu ngọn lửa
+H2O


+H2O


tan + dd trong có khí H2 bay lên


màu vàng(Na)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>


Ba(hoá trị
2)
Ca(hoá trị
2)
Al, Zn
Phân biệt
Al và Zn
Các kim
loại từ
Mg Pb


Kim loại
Cu


Đốt cháy quan sát
màu ngọn lửa


+ dd NaOH


+HNO3 c ngui


+ ddHCl


+ HNO3 đặc


+ AgNO3


 tan + dd trong cã khÝ H2 bay lên


tan +dd c + H2


màu lục (Ba)


mu (Ca)


tan và có khí H2


Al không phản ứng còn Zn có phản
ứng và có khí bay lên


tan và có H2( riêng Pb có PbCl2



trắng)


tan + dd màu xanh có khí bay lên


tan có Ag trắng bám vào


2 Một số


phi kim
S ( màu
vàng)
P( màu
đỏ)
C (màu
đen)
đốt cháy
đốt cháy
đốt cháy


tạo SO2 mùi hắc


tạo P2O5 tan trong H2O lµm lµm q


tím hố đỏ


 CO2làm đục dd nớc vơi trong


3 Mét sè



chÊt khÝ
O2
CO2
CO
SO2
SO3
Cl2
H2


+ tàn đóm đỏ
+ nớc vơi trong
+ Đốt trong khơng
khí


+ níc v«i trong
+ dd BaCl2


+ dd KI vµ hå tinh
bét


AgNO3


t chỏy


bùng cháy


Vn c CaCO3


CO2



Vn c CaSO3


BaSO4 trắng


cã mµu xanh xt hiƯn
AgCl  trắng sữa


giọt H2O


Oxit ở thể
rắn


Na2O,


BaO, K2O


CaO
P2O5


CuO


+H2O


+H2O


Na2CO3


+H2O


+ dd HCl ( H2SO4



lo·ng)


 dd trong suèt làm quỳ tím hoá xanh


tan + dd c
Kết tủa CaCO3


 dd làm quỳ tím hoỏ


dd màu xanh


4 Các dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>



= SO4


= SO3


= CO3


 PO4


<i>b) Kim </i>
<i>lo¹i trong</i>
<i>mi</i>
Kim lo¹i
kiỊm
Mg(II)


Fe(II)
Fe(III)
Al(III)
Cu(II)
Ca(II)
Pb(II)
Ba(II)


+ AgNO3


+dd BaCl2,


Ba(NO3)2, Ba(OH)2


+ dd HCl, H2SO4,


HNO3


+ dd HCl, H2SO4,


HNO3


+ AgNO3


đốt cháy và quan
sát màu ngọn lửa
+ dd NaOH
+ dd NaOH
+ dd NaOH



+ dd NaOH (đến d)
+ dd NaOH


+ dd Na2CO3


+ H2SO4


Hợp chất có gốc SO4


AgCl trắng sữa


BaSO4 tr¾ng


 SO2 mïi h¾c


 CO2 làm đục dd Ca(OH)2


 Ag3PO4 vàng


màu vàng muốiNa


màu tím muối K


Mg(OH)2 trắng


Fe(OH)2 trắng để lâu trong khơng khí


tạo Fe(OH)3 nâu đỏ


Fe(OH)3 nõu



Al(OH)3 trắng khi d NaOH sẽ tan dần


Cu(OH)2 xanh


CaCO3 trắng


PbSO4 trắng


BaSO4 trắng


Bảng tính chất chung


Bảng tính chất chung



của các chất vô cơ


của các chất vô cơ


Các chất Kim loại


M Phi kimX Oxit bazơ
M2On


Oxit axit


X2On BazơM(OH)n AxitHnA MuốiMxAy


Kim loại







Oxit


Muối Muối +


H2 Mi (míi)+
KL
(m)
Phi kim



Oxit
Mi


Oxit baz¬ Mi Mi +


H2O


Oxit axit Muèi Muèi +


H2O


Baz¬ Muèi +


H2O
Muèi +
H2O
Muèi
(míi)+


Baz¬
(m)


Axit Mi +
H2


Mi +


H2O Mi + H2O Mi (míi)+
Axit
(m)
Mi Mi
(míi)+
KL (m)
Mi
(míi)+
Baz¬ (m)
Mi
(míi)+
Axit (m)
2 muèi
míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>



Stt ChÊt cÇn nhËn biÕt Thc thư Hiện tợng


CH4 Khí Cl2 Khí clo mất màu, khi cã


giấy quỳ tím tẩm ớt đỏ



C2H4 Níc brom MÊt màu vàng


C2H2 Nớc brom Mất màu vàng


Rợu etylic Na Sủi bọt khí không màu


Axit axetic Qu tớm, CaCO3 Qu tớm , ỏ vụi tan


và có bọt khí


Glucozơ AgNO3 trong


ddNH3


Có bạc sáng bám vào
thành ống nghiệm


Tinh bột Iot Hồ tinh bột có xuất hiện


màu xanh

Điều chế hợp chất vô cơ


Điều chế hợp chất vô cơ



<b>1. iu ch oxit</b>


<b>2.Điều chế axit</b>


<b>3.Điều chế bazơ</b>



<b>4. Điều chế muối</b>
<b>Kim loại + oxi</b>
<b>Phi kim + oxi</b>
<b>Oxi + hợp chất</b>


<b>Oxit</b>


<b>Nhiệt phân bazơ</b>
<b>không tan</b>
<b>Nhiệt phân muối</b>


<b>Phi kim + Hiđro</b>
<b>Oxit axit + nước</b>
<b>Axit mạnh + muối</b>


<b> ( Không bay hơi ) (khan)</b>


<b>Axit</b>


<b>Kiềm + dd muối</b>
<b>Oxit bazơ + nước</b>


<b>Điện phân dd</b>
<b>muối</b>


<b>Bazơ</b> <b>Kim loại + nước</b>
<b>Axit + bazơ</b>


<b>Axit + oxit bazơ</b>
<b>Oxit axit + dd bazơ</b>


<b>Oxit axit + oxit bazơ</b>
<b>Dd muối + dd muối</b>
<b>Dd bazơ + dd muối</b>
<b>Dd muối + dd axit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>



<b>Tính chất hóa học </b>



<b>các hợp chất vô c¬ - KL - PK</b>


I - Oxit


1- Oxit axit


o <b>Oxit axit + dd baz¬  Muèi + H2O</b>


o <b>Oxit axit +H2O  dd axit</b>


o <b>Oxit axit + mét sè oxit baz¬  Muèi</b>


2- oxit baz¬


o <b>Mét sè oxit baz¬ + H2O  dd baz¬</b>


o <b>oxit baz¬ + dd axit  Muèi + H2O</b>


o <b>Mét sè oxit baz¬ + Oxit axit  Muèi</b>


II - Axit



<b>- Dd axit làm quỳ tím đổi màu đỏ</b>


<b>- Dd axit + baz¬  Muèi +H2O</b>


<b>Phản ứng trao đổi: là phản ứng hóa học giữa </b>
<b>axit và bazơ</b>


<b>- Dd axit + oxit baz¬  Muèi + H2O</b>


<b>- Dd axit + KL( đứng trớc H trong dãy </b>


<b>H§HH KL)  Muèi + H2</b>


<b>- Dd axit + Muèi  Axit (míi) + Mi (míi)</b>


II - Baz¬
1- Baz¬ tan


<b> - Dd bazơ làm đổi màu chỉ thị</b>
<b>Làm qu tớm húa xanh</b>


<b>Làm phenolphtalein không màu hóa hồng</b>


- <b>dd baz¬ + Oxit axit  Muèi + H2O</b>


- <b>dd baz¬ + axit  Muèi + H2O</b>


- <b>dd baz¬ + dd muối Bazơ( mới) + </b>


<b>muối (mới)</b>



2- bazơ không tan


<b>- baz¬ + dd axit  Muèi + H2O</b>


<b>- Baz¬ </b> <i><sub>t</sub></i>0


  <b> oxit baz¬ +H2O</b>


IV- Muèi


<b>Dd muèi + Kim lo¹i  Mi(míi) + KL </b>
<b>(míi)</b>


<b>Mi + dd axit  Mi (míi) + Axit (míi)</b>
<b>Dd mi + dd baz¬  mi ( míi) + Baz¬ </b>
<b>(míi)</b>


<b>Dd mi + Dd mi  2 mi (míi)</b>


<b>Mi axit + dd baz¬  Muối + H2O</b>


<b>Một số muối bị nhiệt phân</b>


<b>Phn ng trao đổi(p giữa axit và bazơ, axit </b>
<b>và muối, bazơ và muối, muối và muối) xảy </b>
<b>ra khi sản phẩm có chất khơng tan, chất dễ </b>
<b>phân hủy,chất ít tan hơn so với chất ban </b>
<b>đầu</b>



V - Kim lo¹i


<b>KL( đứng trớc H trong dãy HĐHH KL) + </b>


<b>dd axit  Muèi + H2</b>


<b>KL + phi kim  Muèi</b><i><b>( oxit KL)</b></i>


<b>KL + dd muối  KL (mới) + muối (mới)</b>
Dãy hoạt động hóa học của KL


<b>K,Ba,Ca, Na, Mg, Al, Zn,Fe, Ni, Sn, Pb, H, </b>
<b>Cu, Hg, Ag, Pt, Au</b>


<b>ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của KL</b>


<b>Theo chiỊu tõ trái sang phải</b>


<b>Mc hot ng ca KL gim dn</b>
<b>Kim loại đứng trớc Mg tác dụng với nớc </b>


dd baz¬ + H<b>2</b>


<b>KL đứng trớc H tác dụng với dd axit ( HCl, </b>
<b>H2SO4 loãng) tạo ra muối và H2</b>


<b>Từ Mg trở đi KL đứng trớc đẩy KL đng sau</b>
<b>ra khỏi dd muối</b>


<b>TÝnh chÊt hãa häc cña oxi:</b>


<b>ChÊt + O2</b><b> Oxit</b>


<b>VD: </b><i><b>Tác dụng với kim loại</b></i><b>:</b>


<b>Oxi oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) để tạo thành oxit</b>
<b>3Fe + 2O2</b><b>Fe3O4</b>


<i><b>Đối với phi kim</b></i><b> (trừ halogen) oxi tác dụng trực tiếp khi đốt nóng (riêng P trắng tác </b>


<b>dụng với O2 ở to thường)</b>


<b>4P + 5O2</b><b>2P2O5 : S + O2</b><b>SO2</b>
<b>TÝnh chÊt hãa häc cđa hi®ro</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>



<b>- Khử một số oxit kim loại( đứng sau Zn trong dãy hoạt động hóa học của KL):</b>
<b>H2 + oxit kim loại </b><b> KL + H2O</b>


<b>M</b>

ỘT SỐ CƠNG THƯ C GIU P GIẢI BÀI TẬP HO A HỌC TRUNGÙ Ù Ù
HỌC CƠ SỞ


<b>Cơng thức</b> <b>Kí </b>
<b>hiệu</b>


<b>Chú thích</b> <b>Đơn vị tính</b>


<b>Tính</b>
<b>số mol</b>



<b>n= m : M</b> <b>n</b>
<b>m</b>
<b>M</b>


<b>Số mol chất</b>
<b>Khối lượng chất</b>
<b>Khối lượng mol chất</b>


<b>mol</b>
<b>gam</b>
<b>gam</b>
<b>n = V : 22,4</b> <b>n</b>


<b>V</b>


<b>Số mol chất khí ở đkc</b>
<b>Thể tích chất khí ở đkc</b>


<b>mol</b>
<b>lit</b>
<b>n = CM . V</b> <b>n</b>


<b>CM</b>


<b>V</b>


<b>Số mol chất</b>
<b>Nồng độ mol</b>
<b>Thể tích dung dịch</b>



<b>mol</b>
<b>mol / lit</b>
<b>lit</b>

<i>A</i>


<i>n</i>


<i>N</i>



<b>n</b>
<b>A</b>
<b>N</b>


<b>Số mol (nguyên tử hoặc phân tử)</b>
<b>Số nguyên tử hoặc phân tử</b>
<b>Số Avogađro </b>


<b>mol</b>


<b>ntử hoặc ptử</b>
<b> 6.10-23 </b>

.


.


<i>PV</i>


<i>n</i>


<i>R T</i>



<b>n<sub>P</sub></b>


<b>V</b>
<b>R</b>
<b>T</b>



<b>Số mol chất khí</b>
<b>p suất</b>


<b>Thể tích chất khí</b>
<b>Hằng số</b>


<b>Nhiệt độ</b>


<b>mol</b>


<b>atm ( hoặcmmHg)</b>


<i><b>1 atm = 760mmHg</b></i>


<b>lit ( hoặc ml )</b>
<b>0,082 ( hoặc 62400 )</b>
<b>273 +to<sub>C</sub></b>


<b>Khối</b>
<b>lượng</b>


<b>chaát</b>
<b>tan</b>


<b>m =n. M</b> <b>m</b>
<b>n</b>
<b>M</b>


<b>Khối lượng chất</b>


<b>Số mol chất</b>


<b>Khối lượng mol chất</b>


<b>gam</b>
<b>mol</b>
<b>gam</b>
<b>mct = mdd - mdm</b> <b>mct mdd </b>


<b>mdm</b>


<b>Khối lượng chất tan</b>
<b>Khối lượng dung dịch</b>
<b>Khối lượng dung môi</b>


<b>gam</b>
<b>gam</b>
<b>gam</b>

%.


100


<i>dd</i>
<i>ct</i>

<i>c m</i>



<i>m</i>

<b>mC%ct</b>
<b>mdd</b>


<b>Khối lượng chất tan</b>
<b>Nồng độ phần trăm</b>
<b>Khối lượng dung dịch</b>



<b>gam</b>
<b>%</b>
<b>gam</b>
.
100
<i>dm</i>
<i>ct</i>
<i>S m</i>


<i>m</i>  <b>m<sub>m</sub>ct</b>


<b>dm</b>


<b>S</b>


<b>Khối lượng chất tan</b>
<b>Khối lượng dung môi</b>
<b>Độ tan</b>
<b>gam</b>
<b>gam</b>
<b>gam</b>
<b>Khối </b>
<b>lượng </b>
<b>dung </b>
<b>dịch</b>
100
%
<i>ct</i>
<i>dd</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>c</i>


 <b>mdd</b>


<b>mct</b>


<b>C%</b>


<b>Khối lượng dung dịch</b>
<b> Khối lượng chất tan</b>
<b>Nồng độ phần trăm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>



<b>mct</b>


<b>mdm</b>


<b>Khối lượng chất tan</b>
<b>Khối lượng dung môi</b>


<b>gam</b>
<b>gam</b>
<b>mdd = V.D</b> <b>mdd</b>


<b>V</b>
<b>D</b>



<b>Khối lượng dung dịch</b>
<b>Thể tích dung dịch</b>


<b>Khối lượng riêng của dung dịch</b>


<b>gam</b>
<b>ml</b>
<b>gam/ml</b>
<b>Nồng</b>
<b>độ</b>
<b>dung</b>
<b>dịch</b>
.100
% <i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>


 <b>mdd</b>


<b>mct</b>


<b>C%</b>


<b>Khối lượng dung dịch</b>
<b> Khối lượng chất tan</b>
<b>Nồng độ phần trăm</b>


<b>gam</b>


<b>gam</b>
<b>%</b>
.
%
10.
<i>M</i>
<i>C M</i>
<i>c</i>
<i>D</i>
 <b>C%</b>
<b>CM</b>
<b>M</b>
<b>D</b>


<b>Nồng độ phần trăm</b>
<b>Nồng độ mol/lit</b>
<b>Khối lượng mol chất</b>


<b>Khối lượng riêng của dung dịch</b>


<b>%</b>


<b>Mol /lit ( hoặc M )</b>
<b>gam</b>


<b>gam/ml</b>
<b>CM= n : V</b> <b>CM</b>


<b>n</b>
<b>V</b>



<b>Nồng độ mol/lit</b>
<b>Số mol chất tan</b>
<b>Thể tích dung dịch</b>


<b>Mol /lit ( hoặc M )</b>
<b>mol</b>
<b>lit</b>
%.10.
<i>M</i>
<i>C</i> <i>D</i>
<i>C</i>
<i>M</i>


 <b>CM</b>


<b>C%</b>
<b>D</b>
<b>M</b>


<b>Nồng độ mol/lit</b>
<b>Nồng độ phần trăm</b>


<b>Khối lượng riêng của dung dịch</b>
<b>Khối lượng mol</b>


<b>Mol /lit ( hoặc M )</b>
<b>%</b>
<b>Gam/ml</b>
<b>gam</b>


<b>khối </b>
<b>lượng </b>
<b>riêng</b>


<b>D = m : V</b> <b>D</b>
<b>m</b>
<b>V</b>


<b>Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch</b>
<b>Khối lượng chất hoặc dung dịch</b>
<b>Thể tích chất hoặc dung dịch</b>


<b>g/cm3 <sub>hoặc gam/ml</sub></b>


<b>gam </b>


<b>cm3<sub>hoặc ml</sub></b>


<b>Thể</b>
<b>tích</b>


<b>V= n.22,4</b> <b>V</b>
<b>n</b>


<b>Thể tích chất khíđkc</b>
<b>Số mol chất khí đkc</b>


<b>lit</b>
<b>mol</b>
<b>V = m:D</b> <b>V</b>



<b>m</b>
<b>D</b>


<b>Thể tích chất hoặc dung dịch</b>
<b>Khối lượng chất hoặc dung dịch</b>
<b>Khối lượng riêng chất hoặc dung </b>
<b>dịch</b>


<b>cm3<sub>hoặc ml</sub></b>


<b>gam</b>


<b>g/cm3 <sub>hoặc gam/ml</sub></b>


<b>V= n: CM</b> <b>V</b>
<b>n</b>
<b>CM</b>


<b>Thể tích dung dịch</b>
<b>Số mol chất tan</b>


<b>Nồng độ mol của dung dịch</b>


<b>lit</b>
<b>mol</b>


<b>mol/lit hoặc M</b>
<b>Vkk = 5. VO2</b> <b>Vkk</b>



<b>VO2</b>


<b>Thể tích không khí</b>
<b>Thể tích oxi</b>


<b>lit</b>
<b>lit</b>
<b>Tỷ</b>
<b>khối</b>
<b>chất</b>
<b>khí</b>
/
<i>A</i>
<i>A B</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>M</i>


 <b>dA/B</b>


<b>MA</b>


<b>MB</b>


<b>Tỷ khối khí A đối với khí B</b>
<b>Khối lượng mol khí A</b>
<b>Khối lượng mol khí B</b>


<b>gam</b>


<b>gam</b>
/ <i>A</i>
<i>A kk</i>
<i>kk</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>M</i>


 <b>dA/kk</b>


<b>MA</b>


<b>Mkk</b>


<b>Tỷ khối khí A đối với khí B</b>
<b>Khối lượng mol khí A</b>
<b>Khối lượng molkhơng khí </b>


<b>gam</b>
<b>29 gam </b>
<b>Hiệu </b>


<b>suaát </b> % <i>sptt<sub>splt</sub></i>.100


<i>m</i>
<i>H</i>


<i>m</i>


 <b>H% </b>



<b>msptt</b>


<b>Hiệu suất phản ứng</b>


<b>Khối lượng sản phãm thực tế</b>


<b>%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>



<b>phản </b>
<b>ứng</b>


<b>msptt</b> <b>Khối lượng sản phãm lý thuyết</b> <b>Gam,kg,…</b>


.100
% <i>sptt</i>
<i>splt</i>
<i>V</i>
<i>H</i>
<i>V</i>
 <b>H% </b>
<b>nsptt</b>
<b>nsptt</b>


<b>Hiệu suất phản ứng</b>


<b>Thể tích sản phãm thực tế</b>
<b>Thể tích sản phãm lý thuyết</b>



<b>%</b>
<b>mol</b>
<b>mol</b>
.100
% <i>sptt</i>
<i>splt</i>
<i>n</i>
<i>H</i>
<i>n</i>
 <b>H% </b>
<b>Vsptt</b>
<b>Vsptt</b>


<b>Hiệu suất phản ứng</b>
<b>Số mol sản phãm thực tế</b>
<b>Số mol sản phãm lý thuyết</b>


<b>%</b>
<b>Lit,…</b>
<b>lit,…</b>
<b>Phần </b>
<b>trăm </b>
<b>khối </b>
<b>lượng </b>
<b>của </b>
<b>nguyê</b>
<b>n tố </b>
<b>trong </b>
<b>công </b>


<b>thức </b>
<b>AxBy</b>


. .100
%
<i>x y</i>
<i>A</i>
<i>A B</i>
<i>M x</i>
<i>A</i>
<i>M</i>

. .100
%
<i>x y</i>
<i>B</i>
<i>A B</i>
<i>M y</i>
<i>B</i>
<i>M</i>

%B=100 -%A
<b>%A</b>
<b>%B</b>
<b>MA</b>
<b>MB</b>


<b>MAxBy</b>


<b>Phần trăm khối lượng của ntố A</b>


<b>Phần trăm khối lượng của ntố B</b>
<b>Khối lượng mol của ntố A</b>


<b>Khối lượng mol của ntố B</b>


<b>Khối lượng mol của hớp chất AxBy</b>


<b>%</b>
<b>%</b>
<b>gam</b>
<b>gam</b>
<b>gam</b>
<b>Độ </b>


<b>rượu</b> <b> Đr</b>


.100
<i>r</i>


<i>hh</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


 <b>Đr</b>


<b>Vr</b>


<b>Vhh</b>



<b>Độ rượu</b>


<b>Thể tích rượu ngun chất</b>
<b>Thể tớch hn hp ru v nc</b>


<b></b>
<b>ml</b>
<b>ml</b>




Phần II. Bài tËp



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>



<b>A. SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG</b>


Câu 1: Viết phương trình phản ứng hồn thành sơ đồ sau:


1) Ca   CaO   Ca(OH)<sub>2</sub>   CaCO<sub>3</sub>  


Ca(HCO3)2   CaCl2  CaCO3


2) FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2


Fe Fe2O3


FeCl3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3


* <i>Phương trình khoù:</i>



- Chuyển muối clorua  muối sunfat: cần dùng Ag2SO4 để tạo kết


tuûa AgCl.


- Chuyển muối sắt (II)  muối sắt (III): dùng chất oxi hố (O2,


KMnO4,…)


Ví dụ: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + K2SO4 +


2MnSO4 + 8H2O


4Fe(NO3)2 + O2 + 4HNO3  4Fe(NO3)3 + 2H2O


- Chuyển muối Fe(III)  Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe,


Cu,...)


Ví dụ: Fe2(SO4)3 + Fe  3FeSO4


2Fe(NO3)3 + Cu  2Fe(NO3)2 + Cu(NO3)2


SO3   H2SO4


3) FeS2   SO2 SO2


NaHSO3   Na2SO3


NaH2PO4



4) P   P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>   H<sub>3</sub>PO<sub>4 </sub> Na<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>



* <i>Phương trình khó:</i>


- 2K3PO4 + H3PO4  3K3HPO4


- K2HPO4 + H3PO4  2KH2PO4


ZnO   Na2ZnO2


5) Zn   Zn(NO3)2   ZnCO3


CO2   KHCO3  


CaCO3


* <i>Phương trình khó:</i>


- ZnO + 2NaOH  Na2ZnO2 + H2O


- KHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + KOH + H2O


A


o


+ X ,t


  




6) A Fe  B D  E G


A <sub> </sub>


7) CaCl2  Ca  Ca(OH)2  CaCO3  Ca(HCO3)2



Clorua voâi Ca(NO3)2


8) KMnO4  Cl2  nước Javen  Cl2


NaClO3  O2


Al2O3   Al2(SO4)3 NaAlO


9) Al Al(OH)3


AlCl3   Al(NO3)3 Al2O3


Câu 2: Hãy tìm 2 chất vơ cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau:
A B C


R R R R
X Y Z



Câu 3: Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau:
A1 A2 A3 A4


A A A A A
B1 B2 B3 B4


  



o
+ Y ,t
  


o
+ Z ,t
  


(1)


(8)


(2) <sub>(3)</sub> <sub>(4)</sub>


(5) (6)


(7)
(9)


(10)


(11)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>



Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau:
X + A (5)


E <sub>F</sub>




 


X + B (6) (7)


G <sub>H</sub> E <sub>F</sub>


 


   


Fe
X + C


4


(8) (9)


I <sub>K</sub> L <sub>H BaSO</sub>



 


     


X + D (10) (11)


M <sub>X</sub> G <sub>H</sub>


 


     


<b>B. ĐIỀN CHẤT VÀ HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN</b>
<b>ỨNG</b>


Câu 1: Bổ túc các phản ứng sau:
FeS2 + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


  A + B J  <i>to</i> B + D


A + H2S  C + D B + L  <i>to</i> E + D


C + E  F F + HCl  G + H<sub>2</sub>S


G + NaOH  H<sub></sub> + I H + O<sub>2</sub> + D  J<sub></sub>



Câu 2: Xác định chất và hồn thành các phương trình phản ứng:


FeS + A  B<sub> (khí)</sub> + C B + CuSO<sub>4</sub>  D<sub></sub> <sub>(ñen)</sub> + E


B + F  G<sub></sub> <sub>vaøng</sub> + H C + J<sub> (khí)</sub>  L


L + KI  C + M + N


Câu 3: Chọn các chất thích hợp để hồn chỉnh các PTPƯ sau:
a) X1 + X2  <i>to</i> Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O


b) X3 + X4 + X5  HCl + H2SO4


c) A1 + A2 (dö)  SO2 + H2O


d) Ca(X)2 + Ca(Y)2  Ca3(PO4)2 + H2O


e) D1 + D2 + D3  Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O


f) KHCO3 + Ca(OH)2 dö  G1 + G2 + G3


g) Al2O3 + KHSO4  L1 + L2 + L3


Câu 4: Xác định công thức ứng với các chữ cái sau. Hoàn thành PTPƯ:
a) X1 + X2  BaCO3 + CaCO3 + H2O


b) X3 + X4  Ca(OH)2 + H2


c) X5 + X6 + H2O Fe(OH)3 + CO2 + NaCl



(1)
(2)
(3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>



<b>C. ĐIỀU CHẾ MỘT CHẤT TỪ NHIỀU CHẤT</b>


<b>1. Điều chế oxit.</b>


Phi kim + oxi Nhiệt phân axit (axit mất
nước)


Kim loại + oxi OXIT Nhiệt phân muối


Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tan
Kim loại mạnh + oxit kim
loại yếu


Ví dụ: 2N2 + 5O2  2N2O5 ; H2CO3  to CO2 +


H2O


3Fe + 2O2  to Fe3O4 ; CaCO3  to CaO +


CO2


4FeS2 + 11O2  to 2Fe2O3 + 8SO2 ; Cu(OH)2  to



CuO + H2O


2Al + Fe2O3  to


Al2O3 + 2Fe


<b>2. Điều chế axit.</b>


Oxit axit + H2O


Phi kim + Hiđro AXIT
Muối + axit mạnh


Ví duï: P2O5 + 3H2O  2H3PO4 ; H2 + Cl2  aùsù 2HCl


2NaCl + H2SO4  Na2SO4 + 2HCl


<b>3. Điều chế bazơ.</b>


Kim loại + H2O Kiềm + dd muối


BAZƠ


Oxit bazơ + H2O Điện phân dd muối (có màng


ngăn)


Ví dụ: 2K + 2H2O  2KOH + H2 ; Ca(OH)2 + K2CO3  CaCO3


+ 2KOH



Na2O + H2O  2NaOH ; 2KCl + 2H2O
điện phân


có màng ngăn


     2KOH + H<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub>
<b>4. Điều chế hiđroxit lưỡng tính.</b>


Muối của nguyên tố lưỡng tính + NH4OH (hoăc kiềm vừa đủ) 


Hiđroxit lưỡng tính + Muối mới


Ví dụ: AlCl3 + NH4OH  3NH4Cl + Al(OH)3 


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>



<b>5. Điều chế muối.</b>


a) Từ đơn chất b) Từ hợp chất
Axit + Bzơ


Kim loại + Axit Axit + Oxit bazơ
Oxit axit + Oxit bazơ
Kim loại + Phi kim MUỐI Muối axit + Oxit
bazơ


Muối axit + Bazơ
Kim loại + DD muối Axit + DD muối



Kiềm + DD muối
DD muối + DD muối
* <b> Bài tập:</b>


Câu 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2 từ Fe, từ FeSO4,


từ FeCl3.


Câu 2: Viết phướng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO4 từ Fe


baèng các cách khác
nhau.


Câu 3: Viết các phương trình điều chế trực tiếp:
a) Cu  CuCl<sub>2</sub> bằng 3 cách.


b) CuCl2  Cu bằng 2 cách.


c) Fe  FeCl<sub>3</sub> bằng 2 caùch.


Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS2, O2 và H2O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết


phương trình phản ứng


điều chế muối sắt (III) sunfat.


Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H2O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu(OH)2.


Viết các PTHH xảy ra.



Câu 6: Từ các chất KCl, MnO2, CaCl2, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2,


hiñroclorua.


Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H2O. Hãy viết PTPƯ điều chế: Cl2, nước Javen,


dung dòch KOH, I2, KClO3.


Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H2O, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPƯ điều chế: FeCl2,


FeCl3, nước clo.


Câu 9: Từ Na, H2O, CO2, N2 điều chế xođa và đạm 2 lá. Viết phương trình phản


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>



Câu 10: Phân đạm 2 lá có cơng thức NH4NO3, phân đạm urê có cơng thức


(NH2)2CO. Viết các phương trình điều chế 2 loại phân đạm trên từ khơng khí,


nước và đá vơi.


Câu 11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3. Chỉ dùng Al và HCl hãy nêu 2 cách điều chế


Cu nguyên chất.


Câu 12: Từ quặng pyrit sắt, nước biển, khơng khí, hãy viết các phương trình
điều chế các chất: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4.





<b>---Dạng 2: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT VÔ CƠ</b>


<b>A. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT</b>


<b>I. Nhận biết các chất trong dung dịch.</b>


Hố chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình minh hoạ
- Axit


- Bazơ
kiềm


Quỳ tím - Quỳ tím hố đỏ- Quỳ tím hố xanh
Gốc nitrat


Cu Tạo khí khơng màu, để<sub>ngồi khơng khí hố nâu</sub> 8HNO (khơng màu)3 + 3Cu  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
2NO + O2  2NO2 (màu nâu)


Goác sunfat <sub>BaCl</sub>


2 Tạo kết tủa trắng không<sub>tan trong axit</sub>


H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl


Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl


Gốc sunfit <sub>- BaCl</sub>


2



- Axit


- Tạo kết tủa trắng không
tan trong axit.


- Tạo khí không màu.


Na2SO3 + BaCl2  BaSO3 + 2NaCl


Na2SO3 + HCl  BaCl2 + SO2  + H2O


Gốc


cacbonat Axit,BaCl2,


AgNO3


Tạo khí không màu, tạo
kết tủa traéng.


CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2  + H2O


Na2CO3 + BaCl2  BaCO3  + 2NaCl


Na2CO3 + 2AgNO3  Ag2CO3  + 2NaNO3


Gốc


photphat AgNO3



Tạo kết tủa màu vàng Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4  + 3NaNO3


(màu vàng)


Gốc clorua AgNO3,


Pb(NO3)2


Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3  AgCl  + HNO3


2NaCl + Pb(NO3)2  PbCl2  + 2NaNO3


Muối


sunfua Axit,<sub>Pb(NO</sub>


3)2


Tạo khí mùi trứng ung.
Tạo kết tủa đen.


Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>



Muối sắt
(II)


NaOH



Tạo kết tủa trắng xanh,
sau đó bị hố nâu ngồi
khơng khí.


FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2  + 2NaCl


4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 


Muối sắt
(III)


Tạo kết tủa màu nâu đỏ FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3  + 3NaCl


Muoái


magie Tạo kết tủa trắng


MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2  + 2NaCl


Muối đồng Tạo kết tủa xanh lam Cu(NO3)2 +2NaOH  Cu(OH)2  + 2NaNO3


Muối nhôm Tạo kết tủa trắng, tan
trong NaOH dö


AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3  + 3NaCl


Al(OH)3 + NaOH (dư)  NaAlO2 + 2H2O


<b>II. Nhận biết các khí vô cơ.</b>



Khí SO2 Ca(OH)2,


dd nước
brom


Làm đục nước vôi trong.
Mất màu vàng nâu của
dd nước brom


SO2 + Ca(OH)2  CaSO3  + H2O


SO2 + 2H2O + Br2  H2SO4 + 2HBr


Khí CO2 Ca(OH)2 Làm đục nước vơi trong CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O


Khí N2 Que diêm


đỏ


Que diêm tắt
Khí NH3 Quỳ tím


ẩm Quỳ tím ẩm hố xanh
Khí CO CuO


(đen) Chuyển CuO (đen) thànhđỏ.


CO + CuO <i>to</i>


  Cu + CO2 


(đen) (đỏ)


Khí HCl - Quỳ tím
ẩm ướt
- AgNO3


- Quỳ tím ẩm ướt hố đỏ


- Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3  AgCl + HNO3
Khí H2S Pb(NO3)2 Tạo kết tủa đen H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3


Khí Cl2 Giấy tẩm


hồ tinh
bột


Làm xanh giấy tẩm hồ
tinh bột


Axit HNO3 <sub>Bột Cu</sub> Có khí màu nâu xuất


hiện


4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O


<b>* Bài tập: </b>


<i><b> @. Nhận biết bằng thuốc thử tự chọn:</b></i>


Câu 1: Trình bày phương pháp phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH,


Na2SO4, NaCl, NaNO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>



Câu 3: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch muối (không trùng
kim loại cũng như gốc axit) là: clorua, sunfat, nitrat, cacbonat của các kim
loại Ba, Mg, K, Pb.


a) Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch của muối nào?
b) Nêu phương pháp phân biệt 4 ống nghiệm đó?.


Câu 4: Phân biệt 3 loại phân bón hố học: phân kali (KCl), đạm 2 lá
(NH4NO3), và supephotphat kép Ca(H2PO4)2.


Câu 5: Có 8 dung dịch chứa: NaNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2,


Na2SO4, MgSO4, FeSO4, CuSO4. Hãy nêu các thuốc thử và trình bày các


phương án phân biệt các dung dịch nói trên.


Câu 6: Có 4 chất rắn: KNO3, NaNO3, KCl, NaCl. Hãy nêu cách phân biệt


chúng.


Câu 7: Bằng phương pháp hố học hãy nhận biết các hỗn hợp sau: (Fe +
Fe2O3), (Fe + FeO), (FeO + Fe2O3).


Câu 8: Có 3 lọ đựng ba hỗn hợp dạng bột: (Al + Al2O3), (Fe + Fe2O3),


(FeO + Fe2O3). Dùng phương pháp hoá học để nhận biết chúng. Viết các



phương trình phản ứng xảy ra.


<i><b>@. Nhận biết chỉ bằng thuốc thử qui định:</b></i>


Caâu 1: Nhận biết các dung dịch trong mỗi cặp sau đây chỉ bằng dung dịch
HCl:


a) 4 dung dịch: MgSO4, NaOH, BaCl2, NaCl.


b) 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, BaCO3, BaSO4.


Câu 2: Nhận biết bằng 1 hoá chất tự chọn:
a) 4 dung dịch: MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3.


b) 4 dung dòch: H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4.


c) 4 axit: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.


Câu 3: Chỉ được dùng thêm quỳ tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ
phương pháp nhận ra các dung


dịch bị mất nhãn: NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, BaCl2, Na2S.


Câu 4: Cho các hoá chất: Na, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Chỉ dùng thêm


nước hãy nhận biết chúng.


<i><b>@. Nhận biết khơng có thuốc thử khác:</b></i>



Câu 1: Có 4 ống nghiệm được đánh số (1), (2), (3), (4), mỗi ống chứa một
trong 4 dung dịch sau: Na2CO3, MgCl2, HCl, KHCO3. Biết rằng:


- Khi đổ ống số (1) vào ống số (3) thì thấy kết tủa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>



Câu 2: Trong 5 dung dịch ký hiệu A, B, C, D, E chứa Na2CO3, HCl,


BaCl2, H2SO4, NaCl. Bieát:


- Đổ A vào B  có kết tủa.


- Đổ A vào C  có khí bay ra.


- Đổ B vào D  có kết tủa.


Xác định các chất có các kí hiệu trên và giải thích.


Câu 3: Hãy phân biệt các chất trong mỗi cặp dung dịch sau đây mà
không dùng thuốc thử khác:


a) NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH.


b) NaOH, FeCl2, HCl, NaCl.


Câu 4: Có 6 dung dịch được đánh số ngẫu nhiên từ 1 đến 6. mỗi dung
dịch chứa một chất gồm: BaCl2, H2SO4, NaOH, MgCl2, Na2CO3. lần lượt


thực hiện các thí nghiệm và thu được kết quả như sau:



Thí nghiệm 1: Dung dịch 2 cho kết tủa với các dung dịch 3 và 4.
Thí nghiệm 2: Dung dịch 6 cho kết tủa với các dung dịch 1 và 4.
Thí nghiệm 3: Dung dịch 4 cho khí bay lên khi tác dụng với các
dung dịch 3 và 5.


Hãy xác định số của các dung dịch.


Câu 5: Khơng được dùng thêm hoá chất nào khác , hãy nhận biết các
chất đựng trong các lọ mất nhãn sau: KOH, HCl, FeCl3, Pb(NO3)2,


Al(NO3)3, NH4Cl.


Câu 6: Không được dùng thêm hoá chất nào khác , hãy nhận biết 5 lọ
mất nhãn sau: NaHSO4, Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3.


<b>B. TAÙCH CÁC CHẤT VÔ CƠ.</b>


I. Nguyên tắc:


@ Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A (mà không tác dụng với B)
để chuyển A thành AX ở dạng kết tủa, bay hơi hoặc hoà tan; tách khỏi B
(bằng cách lọc hoặc tự tách).


@ Bước 2: Điều chế lại chất A từ AX
* Sơ đồ tổng quát:


B


A, B 



  <sub>PƯ tách</sub>X


XY


AX ( , , tan)    PƯ tái tạoY 


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>



<b>II. Bài tập:</b>


Câu 1: Tách riêng dung dịch từng chất sau ra khỏi hỗn hợp dung dịch
AlCl3, FeCl3, BaCl2.


Câu 2: Nêu phương pháp tách hỗn hợp gồm 3 khí: Cl2, H2 và CO2 thành


các chất nguyên chất.


Câu 3: Nêu phương pháp tách hỗn hợp đá vơi, vôi sống, silic đioxit và sắt
(II) clorua thành từng chất


nguyên chất.


Câu 4: Trình bày phương pháp hố học để lấy từng oxit từ hỗn hợp : SiO2,


Al2O3, Fe2O3 vaø CuO.


Câu 5: Trình bày phương pháp hố học để lấy từng kim loại Cu và Fe từ
hỗn hợp các oxit SiO2,



Al2O3, CuO và FeO.


Câu 6: Bằng phương pháp hố học hãy tách từng kim loại Al, Fe, Cu ra
khỏi hỗn hợp 3 kim loại.




<b>---Dạng 3: BÀI TỐN VỀ ĐỘ TAN.</b>



<b>@ Hướng giải: </b>Dựa vào định nghĩa và dữ kiện bài tốn ta có cơng thức:
1.


2


100


 ct 


H O


m
S


m Trong đó: S là độ tan


ct


m <sub> là khối lượng chất tan</sub>


2.  ct


ddbh


m
S


S+100 m mddbh là khối lượng dung dịch bão hoà
2


H O


m <sub> là khối lượng dung mơi</sub>


<b>@ Bài tập:</b>


Câu 1: Xác định lượng NaCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 548 gam dung dịch
muối ăn bão hoà ở 50o<sub>C xuống O</sub>o<sub>C. Biết độ tan của NaCl ở 50</sub>o<sub>C là 37 gam và</sub>


ở Oo<sub>C là 35 gam.</sub>


<i><b>ÑS: </b>m</i>NaCl ket tinhá 8( )<i>g</i>


Câu 2: Hoà tan 450g KNO3 vào 500g nước cất ở 2500C (dung dịch X). Biết độ


tan của KNO3 ở 200C là32g. Hãy xác định khối lượng KNO3 tách ra khỏi dung


dịch khi làm lạnh dung dịch X đến 200<sub>C. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>



Câu 3: Cho 0,2 mol CuO tan hết trong dung dịch H2SO4 20% đun nóng (lượng



vừa đủ). Sau đó làm nguội dung dịch đến 100<sub>C. Tính khối lượng tinh thể</sub>


CuSO4.5H2O đã tách khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của CuSO4 ở 100C là


17,4g.


<i><b>ÑS:</b></i>
4 2


CuSO .5H O 30,7( )


<i>m</i>  <i>g</i>


<b>DẠNG 4: </b>



<b>BÀI TẬP VỀ CƠNG THỨC HỐ HỌC</b>



<b>BÀI TẬP </b>


Câu 1: Khi hồ tan 21g một kim loại hố trị II trong dung dịch H2SO4 lỗng dư,


người ta thu được 8,4 lít hiđro (đktc) và dung dịch A. Khi cho kết tinh muối trong
dung dịch A thì thu được 104,25g tinh thể hiđrat hoá.


a) Cho biết tên kim loại.


b) Xác định CTHH của tinh thể muối hiđrat hố đó.


<i><b>ĐS: </b></i> a) Fe ; b)


FeSO4.7H2O


Câu 2:<b> </b>Cho 4,48g oxit của 1 kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch H2SO4 0,8M rồi cơ cạn dung dịch thì nhận được 13,76g tinh thể muối ngậm


nước. Tìm cơng thức muối ngậm H2O này.


<i><b>ĐS:</b></i>


CaSO4.2H2O


Câu 3:<b> </b>Một hỗn hợp kim loại X gồm 2 kim loại Y, Z có tỉ số khối lượng 1 : 1.
Trong 44,8g hỗn hợp X, số hiệu mol của Y và Z là 0,05 mol. Mặt khác nguyên
tử khối Y > Z là 8. Xác định kim loại Y và Z.


<i><b>ĐS: </b></i> Y = 64 (Cu)
và Z = 56 (Fe)


Câu 4:Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trị II và 1 kim loại
hoá trị III cần dùng hết 170 ml HCl 2M.


a) Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khơ.
b) Tính VH2 thốt ra ở đktc.


c) Nêu biết kim loại hoá trị III là Al và số mol bằng 5 lần số mol kim loại
hố trị II thì kim loại hoá trị II là nguyên tố nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>



Câu 5:Oxit cao nhất của một ngun tố có cơng thức R2Ox phân tử khối của oxit



là 102 đvC, biết thành phần khối lượng của oxi là 47,06%. Xác định R.


<i><b>ÑS: </b></i> R là nhôm
(Al)


Câu 6: Ngun tố X có thể tạo thành với Fe hợp chất dạng FeaXb, phân tử này


gồm 4 nguyên tử có khối lượng mol là 162,5 gam. Hỏi nguyên tố X là gì?


<i><b>ĐS: </b></i> X là clo (Cl)
Câu 7:Cho 100 gam hỗn hợp 2 muối clorua của cùng 1 kim loại M (có hoá trị II
và III) tác dụng hết với NaOH dư. Kết tủa hiđroxit hố trị 2 bằng 19,8 gam cịn
khối lượng clorua kim loại M hoá trị II bằng 0,5 khối lượng mol của M. Tìm
cơng thức 2 clorua và % hỗn hợp.


<i><b>ĐS: </b></i> Hai muối là FeCl2 vaø FeCl3 ; %FeCl2 = 27,94% vaø %FeCl3 =


72,06%


Câu 8:<b> </b>Hoà tan 18,4 gam hỗn hợp 2 kim loại hoá trị II và III bằng axit HCl thu
được dung dịch A + khí B. Chia đơi B.


a) Phần B1 đem đốt cháy thu được 4,5 gam H2O. Hỏi cơ cạn dd A thu được


bao nhiêu gam muối khan.


b) Phần B2 tác dụng hết clo và cho sản phẩm hấp thụ vào 200 ml dung dịch


NaOH 20% (d = 1,2). Tìm C% các chất trong dung dịch tạo ra.



c) Tìm 2 kim loại, nếu biết tỉ số mol 2 muối khan = 1 : 1 và khối lượng mol
của kim loại này gấp 2,4 lần khối lượng mol của kim loại kia.


<i><b>ĐS: </b></i> a) <i>m</i><sub>muối</sub> 26,95<i>gam</i> ; b) C% (NaOH) = 10,84% vaø C%


(NaCl) = 11,37%


c) Kim loại hoá trị II là Zn và kim loại hoá trị III là Al
Câu 9:Kim loại X tạo ra 2 muối XBr2 và XSO4. Nếu số mol XSO4 gấp 3 lần số


mol XBr2 thì lượng XSO4 bằng 104,85 gam, cịn lượng XBr2 chỉ bằng 44,55 gam.


Hỏi X là nguyên tố nào?


<i><b>ĐS: </b></i> X = 137 là Ba
Câu 10:Hỗn hợp khí gồm NO, NO2 và 1 oxit NxOy có thành phần 45%VNO ; 15%


2
NO


V <sub> và 40%</sub>VN O<sub>x y</sub>. Trong hỗn hợp có 23,6% lượng NO cịn trong N<sub>x</sub>O<sub>y</sub> có 69,6%


lượng oxi. Hãy xác định oxit NxOy. <i><b>ĐS:</b></i>


Oxit là N2O4


Câu 11:<b> </b>Có 1 oxit sắt chưa biết.


- Hồ tan m gam oxit cần 150 ml HCl 3M.



- Khử toàn bộ m gam oxit bằng CO nóng, dư thu được 8,4 gam sắt. Tìm
cơng thức oxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>



Câu 12: Khử 1 lượng oxit sắt chưa biết bằng H2 nóng dư. Sản phẩm hơi tạo ra


hấp thụ bằng 100 gam axit H2SO4 98% thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất


rắn thu được sau phản ứng khử được hoà tan bằng axit H2SO4 lỗng thốt ra 3,36


lít H2 (đktc). Tìm cơng thức oxit sắt bị khử.


<i><b>ÑS: </b></i> Fe3O4


Câu 13: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B có tỉ lệ khối lượng 1 : 1 và khối
lượng mol nguyên tử của A nặng hơn B là 8 gam. Trong 53,6 gam X có số mol A
khác B là 0,0375 mol. Hỏi A, B là những kim loại nào?


<i><b>ĐS: </b></i> B là Fe và A là Cu
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất A cần dùng hết 5,824 dm3<sub> O</sub>


2 (đktc).


Sản phẩm có CO2 và H2O được chia đôi. Phần 1 cho đi qua P2O5 thấy lượng P2O5


tăng 1,8 gam. Phần 2 cho đi qua CaO thấy lượng CaO tăng 5,32 gam. Tìm m và
cơng thức đơn giản A. Tìm cơng thức phân tử A và biết A ở thể khí (đk thường)
có số C 4.



<i><b>ĐS: </b></i> A là C4H10


Câu 15: Hồ tan 18,4g hỗn hợp 2 kim loại hoá trị II và III bằng axit HCl thu
được dung dịch A + khí B. Chia đơi B


a) Phần B1 đem đốt cháy thu được 4,5g H2O. Hỏi cô cạn dung dịch A thu


được bao nhiêu gam muối khan.


b) Phần B2 tác dụng hết clo và cho sản phẩm hấp thụ vào 200 ml dung dịch


NaOH 20% (d = 1,2). Tìm % các chất trong dung dịch tạo ra.


c) Tìm 2 kim loại, nếu biết tỉ số mol 2 muối khan = 1 : 1 và khối lượng mol
kim loại này gấp 2,4 lần khối lượng mol của kim loại kia.


<i><b>ĐS: </b></i> a) Lượng muối khan =
26,95g


<i> </i>b) %NaOH = 10,84% vaø
%NaCl = 11,73%


c) KL hoá trị II là Zn và
KL hoá trị III là Al


Câu 16: Hai nguyên tố X và Y đều ở thể rắn trong điều kiện thường 8,4 gam X
có số mol nhiều hơn 6,4 gam Y là 0,15 mol. Biết khối lượng mol nguyên tử của
X nhỏ hơn khối lượng mol nguyên tử của Y là 8. Hãy cho biết tên của X, Y và
số mol mỗi nguyên tố nói trên.



<i><b>ĐS: </b></i> - X (Mg), Y (S)


- <i>n<sub>S</sub></i> 0, 2<i>mol</i> vaø


0,35


<i>Mg</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>



Câu 17: Nguyên tố R tạo thành hợp chất RH4, trong đó hiđro chiếm 25% khối


lượng và nguyên tố R’ tạo thành hợp chất R’O2 trong đó oxi chiếm 69,57% khối


lượng.


a) Hỏi R và R’ là các nguyên tố gì?


b) Hỏi 1 lít khí R’O2 nặng hơn 1 lít khí RH4 bao nhiêu lần (ở cùng điều


kiện nhiệt độ, áp suất).


c) Nếu ở đktc, V1 lít RH4 nặng bằng V2 lít R’O2 thì tỉ lệ V1/V2 bằng bao


nhiêu lần?


<i><b>ĐS: </b></i> a) R (C), R’(N) ; b) NO2 nặng hơn CH4 = 2,875 laàn ; c)


V1/V2 = 2,875 laàn



Câu 18: Hợp chất với oxi của nguyên tố X có dạng XaOb gồm 7 nguyên tử trong


phân tử. Đồng thời tỉ lệ khối lượng giữa X và oxi là 1 : 1,29. Xác định X và cơng
thức oxit.


<i><b>ĐS: </b></i> X là P  oxit của X là P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


Câu 19: Hồ tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột gồm CuO và một oxit của kim
loại hoá trị II khác cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Biết tỉ lệ mol của 2 oxit là 1 :
2.


a) Xác định công thức của oxit cịn lại.


b) Tính % theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.


<i><b>ÑS: </b></i> a) ZnO ; b) %CuO = 33,06% vaø %ZnO = 66,94%


Câu 20: Cho A gam kim loại M có hố trị khơng đổi vào 250 ml dung dịch hỗn
hợp gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đều có nồng độ 0,8 mol/l. Sau khi phản ứng xảy


ra hoàn toàn ta lọc được (a + 27,2) gam chất rắn gồm ba kim loại và được một
dung dịch chỉ chứa một muối tan. Xác định M và khối lượng muối tạo ra trong
dung dịch. <i><b>ĐS: </b></i> M là Mg và Mg(NO3)2 = 44,4g


Câu 21: Nung 25,28 gam hỗn hợp FeCO3 và FexOy dư tới phản ứng hồn tồn,


thu được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào


400ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 7,88g kết tủa.



a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tìm cơng thức phân tử của FexOy.


<i><b>ĐS: </b></i> b) Fe2O3


Câu 22: Hai thanh kim loại giống nhau (đều cùng ngun tố R hố trị II) và có
cùng khối lượng. Cho thanh thứ nhất vào vào dung dịch Cu(NO3)2 và thanh thứ


hai vào dung dịch Pb(NO3)2. Sau một thời gian, khi số mol 2 muối bằng nhau,


lấy hai thanh kim loại đó ra khỏi dung dịch thấy khối lượng thanh thứ nhất giảm
đi 0,2% còn khối lượng thanh thứ hai tăng 28,4%. Xác định nguyên tố R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>



Câu 23: Hỗn hợp M gồm oxit của một kim loại hoá trị II và một cacbonat của
kim loại đó được hồ tan hết bằng axit H2SO4 loãng vừa đủ tạo ra khí N và dung


dịch L. Đem cơ cạn dung dịch L thu được một lượng muối khan bằng 168% khối
lượng M. Xác định kim loại hố trị II, biết khí N bằng 44% khối lượng của M.


<i><b>ÑS: </b></i> Mg


Câu 24: Cho Cho 3,06g axit MxOy của kim loại M có hố trị khơng đổi (hố trị


từ I đến III) tan trong HNO3 dư thu được 5,22g muối. Hãy xác định công thức


phân tử của oxit MxOy. <i><b>ĐS: </b></i> BaO



Câu 25: Cho 15,25 gam hỗn hợp một kim loại hố trị II có lẫn Fe tan hết trong
axit HCl dư thoát ra 4,48 dm3<sub> H</sub>


2 (đktc) và thu được dung dịch X. Thêm NaOH


dư vào X, lọc kết tủa tách ra rồi nung trong khơng khí đến lượng khơng đổi cân
nặng 12 gam. Tìm kim loại hố trị II, biết nó khơng tạo kết tủa với hiđroxit.


<i><b>ĐS: </b></i> Ba


Câu 26: Cho 2 gam hỗn hợp Fe và kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl có dư
thì thu được 1,12 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu hồ tan 4,8g kim loại hố trị II đó


cần chưa đến 500 ml dung dịch HCl. Xác định kim loại hố trị II.


<i><b>ĐS: </b></i> Mg


Câu 27: Khử hoàn toàn 4,06g một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành
kim loại. Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào bình đựng Ca(OH)2 dư, thấy tạo thành 7g


kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu
được 1,176 lít khí H2 (đktc).


a) Xác định cơng thức phân tử oxit kim loại.


b) Cho 4,06g oxit kim loại trên tác dụng hồn tồn với 500 ml dung dịch
H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được dung dịch X và khí SO2 bay ra. Hãy xác


định nồng độ mol/l của muối trong dung dịch X (coi thể tích dung dịch
khơng thay đổi trong q trình phản ứng)



<i><b>ĐS: </b></i> a) Fe3O4 ; b)


2( 4 3) 0,0525


<i>M Fe SO</i>


<i>C</i>  <i>M</i>


Câu 28: Hoà tan hoà toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư, thu được V
lít H2 (đktc). Mặt khác hồ tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch


HNO3 loãng, thu được muối nitrat của M, H2O và cũng V lít khí NO duy nhất


(đktc).


a) So sánh hố trị của M trong muối clorua và trong muối nitrat.


b) Hỏi M là kim loại nào? Biết rằng khối lượng muối nitrat tạo thành gấp
1,905 lần khối lượng muối clorua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>



Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 14,2g hỗn hợp C gồm MgCO3 và muối cacbonat của


kim loại R vào dung dịch HCl 7,3% vừa đủ, thu được dung dịch D và 3,36 lít khí
CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong dung dịch D bằng 6,028%.


a) Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong
C.



b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch D, lọc lấy kết tủa nung ngồi
khơng khí đến khi phản ứng hồn tồn. Tính số gam chất rắn cịn lại sau
khi nung.


<i><b>ĐS: </b></i> a) R (Fe) và %MgCO3 = 59,15% , %FeCO3 = 40,85% ; b)


4


<i>MgO</i>


<i>m</i>  <i>g</i> vaø


2 3 4


<i>Fe O</i>


<i>m</i>  <i>g</i>


Câu 30: Hồ tan hồn tồn a gam kim loại M có hố trị khơng đổi vào b gam
dung dịch HCl được dung dịch D. Thêm 240 gam dung dịch NaHCO3 7% vào D


thì vừa đủ tác dụng hết với lượng HCl cịn dư, thu được dung dịch E trong đó
nồng độ phần trăm của NaCl và muối clorua km loại M tương ứng là 2,5% và
8,12%. Thêm tiếp lượng dư dung dịch NaOH vào E, sau đó lọc lấy kết tủa, rồi
nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được 16 gam chất rắn. Viết các phương
trình phản ứng.


Xác định kim loại và nồng độ phần trăm của dung dịch đã dùng.



<i><b>ĐS: </b></i> M (Mg) và %HCl = 16%


<b>Dạng 5: </b>



<b>BÀI TỐN NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH</b>



I. <b>Các loại nồng độ:</b>


1. Nồng độ phần trăm (C%): <i>là lượng chất tan có trong 100g dung dịch.</i>


Cơng Thức: % ct 100%


dd


m
C


m mct: Khối lượng chất tan (g)


mdd: Khối lượng dung dịch (g)


Với: mdd = V.D V: Thể tích dung dịch (ml)


D: Khối lượng riêng (g/ml)
Vậy: % ct 100%


dd


m
C



m = <sub>V.D</sub>mct 100%


II. Nồng độ mol (CM): Cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.


Cơng thức: M


n
C


V


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

2
1

 

1
2
C C
m


m C C


2
1

 

1


2
C C
V


V C C


2
1

 

1
2
D D
V


V D D




Maø n m
M


 suy ra:
M
m
m
M
C
V M.V



  (mol/l) hay (M)


III. Quan hệ giữa nồng độ phần trăm và độ tan S


% S 100%


C


S+100


 


IV. Quan hệ giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol.


Ta coù:    .1000  .100.10  10
ct


ct ct


M


dd <sub>dd</sub> <sub>dd</sub>


m


m D m


n <sub>M</sub> D D



C <sub>m</sub> C%.


V m .M m M M


1000.D
10
M
D
C C%.
M


  hay


10


M


M
C% C .


D




V. Khi pha trộn dung dịch:


1) Sử dụng quy tắc đường chéo:


@ Trộn m1 gam dung dịch có nồng độ C1% với m2 gam dung dịch có nồng độ



C2%, dung dịch thu được có nồng độ C% là:
1


m <sub> gam dung dòch </sub>C1 C2 C


2


m <sub> gam dung dòch </sub>C2 C C1


@ Trộn V1 ml dung dịch có nồng độ C1 mol/l với V2 ml dung dịch có nồng độ


C2 mol/l thì thu được dung dịch có nồng độ C (mol/l), với Vdd = V1 + V2.
1


V <sub> ml dung dòch </sub>C1 C2 C


C


2


V <sub> ml dung dòch </sub>C2 C C1


@ Trộn V1 ml dung dịch có khối lượng riêng D1 với V2 ml dung dịch có khối


lượng riêng D2, thu được dung dịch có khối lượng riêng D.
1


V <sub> ml dung dòch </sub>D1 D2 D


D



2


V <sub> ml dung dòch </sub>D2 D D1


2) Có thể sử dụng phương trình pha trộn:




1 2


1 2 1 2


m C m C  m + m C (1)


1


m <sub>, </sub>m<sub>2</sub><sub> là khối lượng của dung dịch 1 và dung dịch 2.</sub>


1


C <sub>, </sub>C2 là nồng độ % của dung dịch 1 và dung dịch 2.


C<sub> là nồng độ % của dung dịch mới.</sub>


(1)  m C m C1 1 2 2 m C + m C1 2


 m C -C1

1

m C -C2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>




2
1


1
2


m C -C
m C -C


 


3) Để tính nồng độ các chất có phản ứng với nhau:
- Viết các phản ứng xảy ra.


- Tính số mol (khối lượng) của các chất sau phản ứng.
- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch sau phản ứng.


 Lưu ý: Cách tính khối lượng dung dịch sau phản ứng.


 Nếu sản phẩm không có chất bay hơi hay kết tủa.


dd sau phản ứng khối lượng các chất tham gia


m



 Nếu sản phẩm tạọ thành có chất bay hơi hay kết tủa.
dd sau phản ứng khối lượng các chất tham gia khiù


m

m




dd sau phản ứng khối lượng các chất tham gia kết tủa


m

m



 Nếu sản phẩm vừa có kết tủa và bay hơi.


dd sau phản ứng khối lượng các chất tham gia khiù kết tủa


m 

 m  m


<b>BÀI TẬP:</b>


Câu 1: Tính khối lượng AgNO3 bị tách ra khỏi 75 gam dung dịch bão hoà AgNO3


ở 50o<sub>C, khi dung dịch được hạ nhiệt độ đến 20</sub>o<sub>C. Biết </sub>


 0 
3 20 222


AgNO C


S  <i>g</i><sub> ;</sub>


 0 
3 50 455


AgNO C


S  <i>g</i><sub>.</sub>



Câu 2: Có 2 dung dịchHCl nồng độ 0,5M và 3M. Tính thể tích dung dịch cần
phải lấy để pha được 100ml dung dịch HCl nồng độ 2,5M.


Câu 3: Khi hoà tan m (g) muối FeSO4.7H2O vào 168,1 (g) nước, thu được dung


dịch FeSO4 có nồng độ 2,6%. Tính m?


Câu 4: Lấy 12,42 (g) Na2CO3.10H2O được hoà tan trong 50,1ml nước cất (D =


1g/ml). Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.


Câu 5: Lấy 8,4 (g) MgCO3 hoà tan vào 146 (g) dung dịch HCl thì vừa đủ.


a) Viết phương trình phản ứng.


b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đầu?


c) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 6: Hoà tan 10 (g) CaCO3 vào 114,1 (g) dung dịch HCl 8%.


a) Viết phương trình phản ứng.


b) Tính nồng độ phần trăm các chất thu được sau phản ứng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>



a) Xác định kim loại?


b) Xác định khối lượng ddHCl 18,25% đã dùng?


Tính CM của dung dịch HCl trên?


c) Tìm nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng?


Câu 8: Cho a (g) Fe tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl (D = 1,2 g/ml) thu
được dung dịch và 6,72 lít khí (đktc). Cho tồn bộ lượng dung dịch trên tác dụng
với dung dịch AgNO3 dư, thu được b (g) kết tủa.


a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Tìm giá trị a, b?


c) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l dung dịch HCl?


Câu 9: Một hỗn hợp gồm Na2SO4 và K2SO4 trộn theo tỉ lệ 1 : 2 về số mol. Hoà


tan hỗn hợp vào 102 (g) nước, thu được dung dịch A. Cho 1664 (g) dung dịch
BaCl2 10% vào dung dịch A, xuất hiện kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thêm H2SO4 dư


vào nước lọc thấy tạo ra 46,6 (g) kết tủa.


Xác định nồng độ phần trăm của Na2SO4 và K2SO4 trong dung dịch A ban


đầu?


Câu 10: Cho 39,09 (g) hỗn hợp X gồm 3 muối: K2CO3, KCl, KHCO3 tác dụng


với Vml dung dịch HCl dư 10,52% (D = 1,05g/ml), thu được dung dịch Y và 6,72
lít khí CO2 (đktc).


Chia Y thành 2 phần bằng nhau.



- Phần 1: Để trung hoà dung dịch cần 250ml dung dịch NaOH 0,4M.
- Phần 2: Cho tác dụng với AgNO3 dư thu được 51,66 (g) kết tủa.


a) Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu?
b) Tìm Vml?


Câu 11: Cho 46,1 (g) hỗn hợp Mg, Fe, Zn phản ứng với dung dịch HCl thì thu
được 17,92 lít H2 (đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng các kim loại


trong hỗn hợp. Biết rằng thể tích khí H2 do sắt tạo ra gấp đơi thể tích H2 do Mg


tạo ra.


Câu 11: Để hoà tan hoàn toàn 4 (g) hỗn hợp gồm một kim loại hoá trị (II) và
một kim loại hoá trị (III) phải dùng 170ml dung dịch HCl 2M.


a) Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam hỗn hợp muối
khan.


b) Tính thể tích khí H2 (ở đktc) thu được sau phản ứng.


c) Nếu biết kim loại hoá trị (III) ở trên là Al và nó có số mol gấp 5 lần số
mol kim loại hoá trị (II). Hãy xác định tên kim loại hoá trị (II).


Câu 12: Có một oxit sắt chưa cơng thức. Chia lượng oxit này làm 2 phần bằng
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>




b) Cho một luồng khí CO dư đi qua phần 2 nung nóng, phản ứng xong thu
được 8,4 (g) sắt.


Tìm cơng thức oxit sắt trên.


Câu 13: A là một hỗn hợp bột gồm Ba, Mg, Al.


- Lấy m gam A cho vào nước tới khi hết phản ứng thấy thốt ra 6,94 lít


H2 (ñktc).


- Lấy m gam A cho vào dung dịch xút dư tới hết phản ứng thấy thốt ra


6,72 lít H2 (đktc).


- Lấy m gam A hồ tan bằng một lượng vừa đủ dung dịch axit HCl được


một dung dịch và 9,184 lít H2 (đktc).


Hãy tính m và % khối lượng các kim loại trong A.


Câu 14: X là hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn. Y là dung dịch H2SO4 chưa rõ


nồng độ.


Thí nghiệm 1: Cho 24,3 gam X vào 2 lít Y, sinh ra 8,96 lít khí H2.


Thí nghiệm 2: Cho 24,3 gam X vào 3 lít Y, sinh ra 11,2 lít khí H2.


(Các thể tích khí đều đo ở đktc)



a) Chứng tỏ rằng trong thí nghiệm 1 thì X chưa tan hết, trong thí nghiệm 2 thì
X tan hết.


b) Tính nồng độ mol của dung dịch Y và khối lượng mỗi kim loại trong X.
Câu 15: Tính nồng độ ban đầu của dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH biết


rằng:


- Nếu đổ 3 lít dung dịch NaOH vào 2 lít dung dịch H2SO4 thì sau khi


phản ứng dung dịch có tính kiềm với nồng độ 0,1 M.


- Nếu đổ 2 lít dung dịch NaOH vào 3 lít dung dịch H2SO4 thì sau phản


ứng dung dịch có tính axit với nồng độ 0,2M.


Câu 16: Hồ tan hồn tồn a gam kim loại M có hố trị khơng đổi vào b gam
dung dịch HCl được dung dịch D. Thêm 240 gam dung dịch NaHCO3 7% vào D


thì vừa đủ tác dụng hết với lượng HCl còn dư, thu được dung dịch E trong đó
nồng độ phần trăm của NaCl và muối clorua km loại M tương ứng là 2,5% và
8,12%. Thêm tiếp lượng dư dung dịch NaOH vào E, sau đó lọc lấy kết tủa, rồi
nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được 16 gam chất rắn. Viết các phương
trình phản ứng.


Xác định kim loại và nồng độ phần trăm của dung dịch đã dùng.


Câu 17: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư, thu được
V lít H2 (đktc). Mặt khác hoàn tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch



HNO3 loãng, thu được muối nitrat của M, H2O và cũng V lít khí NO duy nhất


(đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>



b) Hỏi M là kim loại nào? biết rằng khối lượng muối nitrat tạo thành gấp
1,095 lần khối lượng muối clorua.


Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp C gồm MgCO3 và muối cacbonat


của kim loại R vào axit HCl 7,3% vừa đủ, thu được dung dịch D và 3,36 lít khí
CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong dung dịch D bằng 6,028%.


a) Xác định kim loại R và thành phần phần % theo khối lượng của mỗi chất
trong C.


b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch D, lọc lấy kết tủa rồi nung ngồi
khơng khí đến khi phản ứng hồn tồn. Tính số gam chất rắn cịn lại sau
khi nung.


Câu 19: Khi cho a gam Fe vào trong 400ml dung dịch HCl, sau khi phản ứng kết
thúc đem cô cạn dung dịch thu được 6,2 gam chất rắn X.


Nếu cho hỗn hợp gồm a gam Fe và b gam Mg vào trong 400ml dung dịch
HCl thì sau khi phản ứng kết thúc, thu được 896ml H2 (đktc) và cô cạn dung dịch


thì thu được 6,68 gam chất rắn Y. Tính a, b, nồng độ mol của dung dịch HCl và
thành phần khối lượng các chất trong X, Y. (Giả sử Mg không phản ứng với


nước và khi phản ứng với axit Mg phản ứng trước hết Mg mới đến Fe. Cho biết
các phản ứng xảy ra hồn tồn).


Câu 20: Dung dịch X là dung dịch H2SO4, dung dịch Y là dung dịch NaOH. Nếu


trộn X và Y theo tỉ lệ thể tích là VX : VY = 3 : 2 thì được dung dịch A có chứa X


dư. Trung hồ 1 lít A cần 40 gam KOH 20%. Nếu trộn X và Y theo tỉ lệ thể tích
VX : VY = 2 : 3 thì được dung dịch B có chứa Y dư. Trung hồ 1 lít B cần 29,2


gam dung dịch HCl 25%. Tính nồng độ mol của X và Y.


====================================


<b>Dạng 6: </b>



<b>BÀI TỐN VỀ LƯỢNG CHẤT DƯ</b>



* Khi trường hợp gặp bài toán cho biết lượng của hai chất tham gia và yêu
cầu tính lượng chất tạo thành. Trong số hai chất tham gia phản ứng sẽ có một
chất tham gia phản ứng hết. Chất kia có thể phản ứng hết hoặc dư. Lượng chất
tạo thành tính theo lượng chất nào phản ứng hết, do đó phải tìm xem trong hai
chất cho biết, chất nào phản ứng hết. Cách giải: Lập tỉ số, ví dụ phương trình
phản ứng:


A + B  C + D


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>



So sánh 2 tỉ số, tỉ số nào lớn hơn chất đó dư, chất kia phản ứng hết. Tính


lượng các chất theo chất phản ứng hết.


<b>BÀI TẬP:</b>


Câu 1: Đun nóng 16,8 gam bột sắt và 6,4 gam bột lưu huỳnh (khơng có khơng
khí) thu được chất rắn A. Hồ tan A bằng HCl dư thốt ra khí B. Cho khí B đi
chậm qua dung dịch Pb(NO3)2 tách ra kết tủa D màu đen. Các phản ứng đều xảy


ra 100%.


a) Viết phương trình phản ứng để cho biết A, B, D là gì?
b) Tính thể tích khí B (đktc) và khối lượng kết tủa D.


c) Cần bao nhiêu thể tích O2 (đktc) để đốt hồn tồn khí B.


Câu 2<b>: </b> Đun nóng hỗn hợp Fe, S (khơng có khơng khí) thu được chất rắn A. Hồ
tan A bằng axit HCl dư thốt ra 6,72 dm3<sub> khí D (đktc) và cịn nhận được dung</sub>


dịch B cùng chất rắn E. Cho khí D đi chậm qua dung dịch CuSO4 tách ra 19,2


gam kết tủa đen.


a) Viết phương trình phản ứng.


b) Tính lượng riêng phần Fe, S ban đầu biết lượng E bằng 3,2 gam.


Câu 3: Dẫn 4,48 dm3<sub> CO (ở đktc) đi qua m gam CuO nung nóng nhận được chất</sub>


rắn X và khí Y. Sục khí Y vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 20 gam kết tủa



trắng. Hồ tan chất rắn X bằng 200ml dung dịch HCl 2M thì sau phản ứng phải
trung hồ dung dịch thu được bằng 50 gam Ca(OH)2 7,4%. Viết PTPƯ và tính m.


Câu 4: 6,8 gam hỗn hợp Fe và CuO tan trong 100 ml axit HCl  dung dịch A +


thoát ra 224 ml khí B (đktc) và lọc được chất rắn D nặng 2,4 gam. Thêm tiếp
HCl dư vào hỗn hợp A + D thì D tan 1 phần, sau đó thêm tiếp NaOH đến dư và
lọc kết tủa tách ra nung nống trong khơng khí đến lượng khơng đổi cân nặng 6,4
gam. Tính thành phần khối lượng Fe và CuO trong hỗn hợp đầu.


Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1,5M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2


2M thu được kết tủa A và dung dịch B. Nung kết tủa A trong khơng khí đến
lượng khơng đổi thu được chất rắn D. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch B thì tách


ra kết tủa E.


a) Viết phưong trình phản ứng. Tính D và E.


b) Tính nồng độ mol chất tan trong dung dịch B (coi thể tích thay đổi không
đáng kể khi xảy ra phản ứng).


Câu 6: Cho13,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe được hoà tan trong 100 ml dung
dịch CuSO4. Sau phản ứng nhận được dung dịch A và 18,4 gam chất rắn B gồm


2 kim loại. Thêm NaOH dư vào A rồi lọc kết tủa tách ra nung nóng trong khơng
khí đến khối lượng không đổi nhận được chất rắn D gồm MgO và Fe2O3 nặng


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>




<b>Dạng 7: </b>



<b>BÀI TỐN XÁC ĐỊNH HỖN HỢP 2 KIM LOẠI</b>


<b>(HOẶC 2 MUỐI) HAY AXIT CÒN DƯ</b>



* Lưu ý: Khi gặp bài toán cho hỗn hợp 2 kim loại (hoặc 2 muối) tác dụng
với axit, đề bài yêu cầu chứng minh axit còn dư hay hỗn hợp 2 kim loại còn dư.
Ta giải như sau:


Giả sử hỗn hợp chỉ gồm một kim loại (hoặc muối) có M nhỏ, để khi chia
khối lượng hỗn hợp 2 kim loại (hoặc hỗn hợp 2 muối) cho M có số mol lớn, rồi
so sánh số mol axit để xem axit còn dư hay hỗn hợp còn dư:


 


hh


HCl
hh 2 kim loai hoac 2 muoi


m


n
M


<i>n</i> <sub>ï</sub> <sub>ë</sub> <sub>á</sub>  


<b>BÀI TẬP</b>


Câu 1: Cho 31,8g hỗn hợp (X) gồm 2 muối MgCO3 và CaCO3 vào 0,8 lít dung



dịch HCl 1M thu được dung dịch (Z).


a) Hỏi dung dịch (Z) có dư axit khơng?
b) Lượng CO2 có thể thu được bao nhiêu?


Câu 2: Cho 39,6g hỗn hợp gồm KHSO3 và K2CO3 vào 400g dung dịch HCl


7,3%,khi xong phản ứng thu được khí (X) có tỉ khối so với khí hiđro bằng
25,33% và một dung dịch (A).


a) Hãy chứng minh rằng axit cịn dư.
b) Tính C% các chất trong dung dịch (A).


Câu 3: Hoà tan 13,2 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại có cùng hố trị vào 400 ml
dung dịch HCl 1,5M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 32,7 gam hỗn hợp
muối khan.


a) Chứng minh hỗn hợp A không tan hết.
b) Tính thể tích hiđro sinh ra.


Câu 4: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Mg và Zn. B là dung dịch H2SO4 có nồng độ


mol là x mol/l.


- Trường hợp 1: Cho 24,3g (A) vào 2 lít (B) sinh ra 8,96 lít khí H2.


- Trường hợp 1: Cho 24,3g (A) vào 3 lít (B) sinh ra 11,2 lít khí H2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>




a. Hãy chứng minh trong trường hợp 1 thì hỗn hợp kim loại chưa tan
hết, trong trường hợp 2 axit cịn dư.


b. Tính nồng độ x mol/l của dung dịch (B) và % khối lượng mỗi kim
loại trong (A)


<b>Dạng 8: BÀI TỐN TĂNG, GIẢM KHỐI</b>


<b>LƯỢNG</b>



<b>Trường hợp 1: </b><i><b>Kim loại phản ứng với muối của kim loại yếu hơn.</b></i>


* <i><b>Hướng giải</b></i>: - Gọi x (g) là khối lượng của kim loại mạnh.
- Lập phương trình hố học.


- Dựa vào dữ kiện đề bài và PTHH để tìm lượng kim loại tham
gia.


- Từ đó suy ra lượng các chất khác.


* <i><b>Lưu ý:</b></i> Khi cho miếng kim loại vào dung dịch muối, Sau phản ứng thanh
kim loại tắng hay giảm:


- Nếu thanh kim loại tăng: m<sub>kim loại sau</sub> m<sub>kim loại trước</sub> m<sub>kim loại tăng</sub>


- Nếu khối lượng thanh kim loại giảm:


 


kim loại trước kim loại sau kim loại giảm



m m m


- Nếu đề bài cho khối lượng thanh kim loại tăng a% hay giảm b
% thì nên đặt thanh kim


loại ban đầu là m gam. Vậy khối lượng thanh kim loại tăng a%


 m hay b%  m.
<b>BAØI TẬP</b>


Câu 1: Cho một lá đồng có khối lượng là 6 gam vào dung dịch AgNO3. Phản ứng


xong, đem lá kim loại ra rửa nhẹ, làm khô cân được 13,6 gam. Tính khối lượng
đồng đã phản ứng.


Câu 2: Ngâm một miếng sắt vào 320 gam dung dịch CuSO4 10%. Sau khi tất cả


đồng bị đẩy ra khỏi dung dịch CuSO4 và bám hết vào miếng sắt, thì khối lượng


miếng sắt tăng lên 8%. Xác định khối lượng miếng sắt ban đầu.


Câu 3: Nhúng thanh sắt có khối lượng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4. Sau


một thời gian khối lượng thanh sắt tăng 4%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>



b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch sắt(II) sunfat tạo thành. Giả sử thể
tích dung dịch không thay đổi.



<b>Trường hợp 2: </b><i><b>Tăng giảm khối lượng của chất kết tủa hay khối lượng dung</b></i>
<i><b>dịch sau phản ứng</b></i>


<b>a) </b>Khi gặp bài toán cho a gam muối clorua (của kim loại Ba, Ca, Mg) tác
dụng với dung dịch cacbonat tạo muối kết tủa có khối lượng b gam. Hãy tìm
cơng thức muối clorua.


- Muốn tìm cơng thức muối clorua phải tìm số mol (n) muối.


Độ giảm khối lượng muối clorua = a – b là do thay Cl2 (M = 71) bằng CO3


(M = 60).


muoi


71 60





á


a - b
n


Xác định công thức phân tử muối: muoi clorua


muoi



a




á


á


M


n


Từ đó xác định cơng thức phân tử muối.


<b>b)</b> Khi gặp bài toán cho m gam muối cacbonat của kim loại hố trị II tác
dụng với H2SO4 lỗng dư thu được n gam muối sunfat. Hãy tìm cơng thức


phân tử muối cacbonat.


Muốn tìm cơng thức phân tử muối cacbonat phải tìm số mol muối.


muoi


96 60





á



n -m


n <sub> (do thay muối cacbonat (60) bằng muối sunfat (96)</sub>
Xác định công thức phân tử muối RCO3: muoi


muoi


 á 


á


m


R + 60 R
n


Suy ra cơng thức phân tử của RCO3.


<b>BÀI TẬP</b>


Câu 1: Hai thanh kim loại giống nhau (đều tạo bởi cùng nguyên tố R hoá trị II)
và có cùng khối lượng. Thả thanh thứ nhất vào dung dịch Cu(NO3)2 và thanh thú


hai vào dung dịch Pb(NO3)2. Sau một thời gian, khi số mol 2 muối phản ứng


bằng nhau lấy 2 thanh kim loại đó ra khỏi dung dịch thấy khối lượng thanh thứ
nhất giảm đi 0,2%, còn khối lượng thanh thứ hai tăng thêm 28,4%. Tìm nguyên
tố R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>




thì lấy ra khỏi dung dịch, thấm khơ cân nặng 130,2 gam. Hỏi công thức của
muối ban đầu và nồng độ mol của dung dịch A.


Câu 3: Cho một thanh Pb kim loại tác dụng vừa đủ với dung dịch muối nitrat
của kim loại hoá trị II, sau một thời gian khi khối lượng thanh Pb khơng đổi thì
lấy ra khỏi dung dịch thấy khối lượng nó giảm đi 14,3 gam. Cho thanh sắt có
khối lượng 50 gam vào dung dịch sau phản ứng trên, khối lượng thanh sắt không
đổi nữa thì lấy ra khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khơ cân nặng 65,1 gam. Tìm tên
kim loại hố trị II.


Câu 4: Hoà tan muối nitrat của một kim loại hoá trị II vào nước được 200 ml
dung dịch (A). Cho vào dung dịch (A) 200 ml dung dịch K3PO4, phản ứng xảy ra


vừa đủ, thu được kết tủa (B) và dung dịch (C). Khối lượng kết tủa (B) và khối
lượng muối nitrat trong dung dịch (A) khác nhau 3,64 gam.


a) Tìm nồng độ mol/l của dung dịch (A) và (C), giả thiết thể tích dung
dịch thay đổi do pha trộn và thể tích kết tủa không đáng kể.


b) Cho dung dịch NaOH (lấy dư) vào 100 ml dung dịch (A) thu được kết
tủa (D), lọc lấy kết tủa (D) rồi đem nung đến khối lượng không đổi cân
được 2,4 gam chất rắn. Xác định kim loại trong muối nitrat.


<b>Dạng 9: BÀI TỐN CĨ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG</b>



Câu 1:Trong công nghiệp điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau:


FeS2  SO2  SO3  H2SO4



a) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện.


b) Tính lượng axit 98% điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2.


Biết hiệu suất của quá trình là 80%.


Câu 2:Điều chế HNO3 trong công nghiệp theo sơ đồ:


NH3  NO  NO2  HNO3


a) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện.


b) Tính thể tích NH3 (ở đktc) chứa 15% tạp chất không cháy cần thiết để


thu được 10 kg HNO3 31,5%. Biết hiệu suất của quá trình là 79,356%.


Câu 3:Người ta điều chế C2H2 từ than và đá vôi theo sơ đồ:


CaCO3  95% CaO  80% CaC2  90% C2H2


Với hiệu suất mỗi phản ứng ghi trên sơ đồ.
a) Viết phương trình phản ứng.


b) Tính lượng đá vơi chứa 75% CaCO3 cần điều chế được 2,24 m3 C2H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>



<b>Dạng 10: BAØI TOÁN KHI GIẢI QUY VỀ 100</b>



Câu 1: Hỗn hợp gồm CaCO3 lẫn Al2O3 và Fe2O3 trong đó có Al2O3 chiếm 10,2%



còn Fe2O3 chiếm 98%. Nung hỗn hợp này ở nhiệt độ cao thu được chất rắn có


lượng bằng 67% lượng hỗn hợp ban đầu. Tính % lượng chất rắn tạo ra.


<b>Đáp số:</b> % Al2O3 = 15,22% ; %Fe2O3 = 14,63% ; %CaCO2 (dư) =


7,5% vaø %CaO = 62,7%


Câu 2: Hỗn hợp A gồm oxit của một kim loại hoá trị II và muối cacbonat của
kim loại đó được hồ tan hết bằng axit H2SO4 lỗng vừa đủ tạo ra khí B và cịn


dung dịch D. Đem cô cạn D thu được một lượng muối khan bằng 168% lượng A.
Biết lượng khí B bằng 44% lượng A. Hỏi kim loại hố trị II nói trên là nguyên tố
nào ? % lượng mỗi chất trong A bằng bao nhiêu.


<b>Đáp số:</b> A là Mg ; %MgO = 16% và %MgCO3 = 84%


Câu 3: Muối A tạo bởi kim loại M (hoá trị II) và phi kim X (hố trị I). Hồ tan
một lượng A vào nước được dung dịch A’. Nếu thêm AgNO3 dư vào A’ thì lượng


kết tủa tách ra bằng 188% lượng A. Nếu thêm Na2CO3 dư vào dung dịch A’ thì


lượng kết tủa tách ra bằng 50% lượng A. Hỏi kim loại M và phi kim X là
nguyên tố nào ? Công thức muối A.


<b>Đáp số:</b> M là Ca và X là Br ; CTHH của A là CaBr2


<b>Dạng 11: BÀI TỐN TỔNG HỢP</b>




Câu 1: Trộn 100g dung dịch chứa một muối sunfat của kim loại kiềm nồng độ
13,2% với 100g dung dịch NaHCO3 4,2%. Sau khi phản ứng xong thu được dung


dịch A có khối lượng m (dd A) < 200g. Cho 100g dung dịch BaCl2 20,8% vào


dung dịch A, khi phản ứng xong người ta thấy dung dịch vẫn cịn dư muối sunfat.
Nếu thêm tiếp vào đó 20g dung dịch BaCl2 20,8% nữa thì dung dich lại dư BaCl2


và lúc này thu được dung dịch D.


a) Hãy xác định công thức muối sunfat kim loại kiềm ban đầu.


b) Tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch A và dung dịch D.


c) Dung dịch muối sunfat kim loại kiềm ban đầu có thể tác dụng được với
những chất nào dưới đây? Viết các PTPƯ: Na2CO3 ; Ba(HCO3)2 ; Al2O3 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>



Câu 2: Hoà tan hồn tồn a gam kim loại M có hố trị không đổi vào b gam
dung dịch HCl được dung dịch D. Thêm 240 gam dung dịch NaHCO3 7% vào


dung dịch D thì vừa đủ tác dụng hết với lượng HCl cịn dư, thu được dung dịch E
trong đó nồng độ phần trăm của NaCl và muối clorua kim loại M tương ứng là
2,5% và 8,12%. Thêm tiếp lượng dư dung dịch NaOH vào E, sau đó lọc lấy kết
tủa, rồi nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được 16 gam chất rắn. Viết
PTPƯ.


Xác định kim loại M và nồng độ phàn trăm của dung dịch HCl đã dùng.



Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp C gồm MgCO3 và muối cacbonat


của kim loại R vào axit HCl 7,3% vừa đủ, thu được dung dịch D và 3,36 lít khí
CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong dung dịch D bằng 6,028%.


a) Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong
C.


b) Cho dd NaOH dư vào dung dịch D, lọc lấy kết tủa rồi nung ngồi khơng
khí đến khi phản ứng hồn tồn. Tính số gam chất rắn cịn lại sau khi
nung.


Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư, thu được
V lít H2 (đktc). Mặt khác hồ tan hồn tồn m gam kim loại M bằng dung dịch


HNO3 loãng, thu được muối nitrat của M, H2O và cũng V lít khí NO duy nhất


(đktc).


a) So sánh hố trị của M trong muối clorua và muối nitrat.


b) Hỏi M là kim loại nào? Biết rằng khối lượng muối nitrat tạo thành gấp
1,905 lần khối lượng muối clorua.


Câu 5: Khi làm nguội 1026,4g dung dịch bão hoà muối sunfat của kim loại
ngậm nước, có cơng thức M2SO4.H2O với 7 < n < 12 từ nhiệt độ 800C xuống


nhiệt độ 100<sub>C thì thấy có 395,4g tinh thể ngậm nước tách ra. Độ tan của muối</sub>


khan đó ở 800<sub>C là 28,3 và ở 10</sub>0<sub>C là 9g.</sub>



Câu 6: Cho hai chất A và B (đều ở thể khí) tương tác hồn tồn với nhau có
mặt xác tác thì thu được một hỗn hợp khí X có tỉ trọng là 1,568g/l. Hỗn X có khả
năng làm mất màu dung dịch nước của KMnO4, nhưng không phản ứng với


NaHCO3. Khi đốt cháy 0,896 lít hỗn hợp khí X trong O2 dư, sau khi làm lạnh sản


phẩm cháy thu được 3,52 gam cacbon (IV) oxit và 1,085g dung dịch chất Y.
Dung dịch chất Y khi cho tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thì thu được


1,435g một kết tủa trắng, cịn dung dich thu được khi đó cho tác dụng với dung
dịch NaHCO3 dư thì thu được 224 ml khí (thể tích và tỉ trọng của các khí được ở


đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>



b) Xác định tên khí A, B và tỉ lệ thể tích đã lấy để phản ứng.


Câu 7: Một hỗn hợp kim loại X gồm 2 kim loại Y, Z có tỉ số khối lượng 1 : 1.
Trong 44,8g hỗn hợp X, số hiệu mol của A và B là 0,05 mol. Mặt khác nguyên
tử khối Y > Z là 8. Xác định kim loại Y và Z.


Câu 8: Cho a gam Na tác dụng với p gam nước thu được dung dịch NaOH nồng
độ x%. Cho b gam Na2O tác dụng với p gam nước cũng thu được dung dịch


NaOH nồng độ x%. Lập biểu thức tín p theo a và b.


Câu 9: Hoà tan 199,6g CuSO4.5H2O. Xác định CuSO4 sạch hay có lẫn tạp chất.



Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 100C là 17,4.


Câu 10: Hỗn hợp M gồm oxit của một kim loại hố trị II và muối cacbonat của
kim loại đó được hồ tan hết bằng axit H2SO4 lỗng vừa đủ tạo ra khí N và dung


dịch L. Đem cơ cạn dung dịch L thu được một lượng muối khan bằng 168% khối
lượng M. Xác định kim loại hoá trị II, biết khí N bằng 44% khối lượng của M.
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm 3 oxit: Al2O3, CuO và K2O. Tiến hành thí nghiệm:


- Thí nghiệm 1: Nếu cho hỗn hợp A vào nước dư, khuấy kĩ thấy cịn 15g


chất rắn không tan.


- Thí nghiệm 2: Nếu cho thêm vào hỗn hợp A một lượng Al2O3 bằng


50% lượng Al2O3 trong A ban đầu rồi lại hoà tan vào nước dư. Sau thí


nghiệm còn lại 21g chất rắn không tan.


- Thí nghiệm 3: Nếu cho vào hỗn hợp A một lượng Al2O3 bằng 75%


lượng Al2O3 trong A, rồi lại hồ tan vào nước dư, thấy cịn lại 25g chất


rắn không tan.


Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp A.


Câu 12: Nung x1 gam Cu với x2 gam O2 thu được chất rắn A1. Đun nóng A1 trong


x3 gam H2SO4 98%, sau khi tan hết thu được dung dịch A2 và khí A3. Hấp thụ



tồn bộ A3 băng 200 ml NaOH 0,15M tạo ra dung dịch chứa 2,3 gam muối. Khi


cô cạn dung dịch A2 thu được 30 gam tinh thể CuSO4.5H2O. Nếu cho A2 tác dụng


với dung dịch NaOH 1M thì để tạo ra lượng kết tủa nhiều nhất phải dùng hết
300 ml NaOH. Viết PTPƯ. Tính x1, x2, x3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>



<b>CÁC BÀI TỐN TỔNG HỢP CẦN</b>


<b>LƯU Ý</b>



Bài 1: A là hỗn hợp Fe + Fe2O3


Cho một luồng CO (dư) đi qua ống đựng m gam hỗn hợp A nung nóng tới
phản ứng hồn tồn thì thu được 28,0 gam chất rắn cịn lại trong ống.


Hồ tan m gam hỗn hợp A bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,016 lít H2


(ở đktc) biết rằng có 10% hiđro mới sinh tham gia khử Fe3+<sub> thành Fe</sub>2+<sub>. Tính %</sub>


khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.


<b>Đáp số:</b> %Fe = 14,9% và %Fe2O3 = 85,1%


Bài 2: Hoà tan hồn tồn một ít oxit FexOy bằng H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24


lít SO2 (đktc). Phần dung dịch đem cơ cạn được 120 gam muối khan. Xác định



công thức FexOy.


<b>Đáp số:</b> Fe3O4


Bài 3<b>: </b>Hoà tan 26,64 gam chất X là tinh thể muối sunfat ngậm nước của kim
loại M (hoá trị x) vào nước được dung dịch A.


Cho A tác dụng với dung dịch NH3 vừa đủ được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ


cao đến khối lượng khơng đổi cịn lại 4,08 gam chất rắn.


Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 vừa đủ được 27,84 gam kết


tủa.


Tìm cơng thức X.


<b>Đáp số:</b> Al2(SO4)3.18H2O


Bài 4: Để hoà tan 4 gam FexOy cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05).


Xác định công thức phân tử sắt oxit trên.


<b>Đáp số:</b> Fe2O3


Bài 5: Cho ba kim loại X, Y, Z có khối lượng nguyên tử theo tỉ lệ 10 : 11 : 23.
Tỉ lệ về số mol trong hỗn hợp của 3 kim loại trên là 1 : 2 : 3 (hỗn hợp A).


Khi cho một lượng kim loại X bằng lượng của nó có trong 24,582 gam hỗn
hợp A tác dụng với dung dịch HCl được 2,24 lít H2 (đktc).



Nếu cho <sub>10</sub>1 hỗn hợp A tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1M được dung
dịch B và hỗn hợp chất rắn C.


Xác định X, Y, Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>



Bài 6: Khi hoà tan cùng một kim loại R vào dung dịch HNO3 đặc nóng và


H2SO4 lỗng thì thể tích NO2 thu được gấp 3 thể tích H2 trong cùng điều kiện.


Khối lượng muối sunfat thu được bằng 62,81% muối nitrat. Tính khối lượng
nguyên tử R.


<b>Đáp số:</b> R = 56 (Fe)


Bài 7: Cho oxit MxOy của kim loại M có hố trị khơng đổi. Biết rằng 3,06 gam


MxOy nguyên chất tan trong HNO3 dư thu được 5,22 gam muối. Hãy xác định


công thức của oxit trên.


<b>Đáp số:</b> BaO


Bài 8: Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hố trị khơng đổi.
Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau.


- Hoà tan hết phần 1 trong dung dịch HCl, được 2,128 lít H2.



- Hồ tan hết phần 2 trong dung dịch HNO3, được 1,792 lít khí NO duy


nhất.


Xác định kim loại M và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.


<b>Đáp số:</b> M (Al) và %Fe = 77,56% ; %Al =
22,44%


Bài 9: Chia hỗn hợp 2 kim loại A và B có hố trị tương ứng là n và m thành 3
phần bằng nhau.


- Phần 1: cho hoà tan hết trong dung dịch HCl, thu được 1,792 lít H2


(đktc).


- Phần 2: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,344 lít khí


(đktc), cịn lại chất rắn khơng tan có khối lượng bằng 4<sub>3</sub> khối lượng
mỗi phần.


- Phần 3: nung trong oxi dư được 2,84 gam hỗn hợp oxit là A2On và B2Om


a) Tính tổng khối lượng của 2 kim loại trong1<sub>3</sub> hỗn hợp ban đầu.
b) Hãy xác định 2 kim loại A và B.


<b>Đáp số:</b> a) 2 kim loại nặng 1,56 gam
b) A (Al) và B (Mg)


Bài 10: Hoà tan 2,84 hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp


nhau trong phân nhóm chính nhóm II bằng 120 ml dung dịch HCl 0,5M thu được
0,896 lít khí CO2 (đo ở 54,60C và 0,9 atm) và dung dịch X.


1. a) Tính khối lượng nguyên tử của A và B.


c) Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X.
2. Tính % khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>



b) Khối lượng muối = 3,17g
2. % MgCO3 = 29,57% và %


CaCO3 = 70,43%


Bài 11: Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hố trị n và m làm thành 3 phần bằng
nhau.


- Phần 1: hoà hết trong axit HCl thu được 1,792 lít H2 (đktc).


- Phần 2: cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 1,344 lít khí (đktc) và


cịn lại chất rắn khơng tan có khối lượng bằng <sub>13</sub>4 khối lượng mỗi phần.


- Phần 3: nung trong oxi (dư) thu được 2,84g hỗn hợp oxit A2On và B2Om.


Tính tổng khối lượng mỗi phần và tên 2 kim loại A, B.


<b>Đáp số:</b>

<sub></sub>

<i>m</i><sub>mỗi phần</sub> 1,56<i>g</i>; A (Al) và B (Mg)



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>



<b>Dạng 12: BÀI TỐN BIỆN LUẬN</b>



<b>* BÀI TỐN XÁC ĐỊNH LOẠI MUỐI TẠO THAØNH KHI CHO</b>


<b>CO</b>

<b>2</b>

<b>, SO</b>

<b>2</b>

<b> TÁC DỤNG VỚI KIỀM. </b>



<b>a) </b>Phản ứng của CO2 hoặc SO2 tác dụng với kiềm của kim loại hoá trị I


(Na, K,…)


CO2 + NaOH  NaHCO3


CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O


Có 3 trường hợp xảy ra:
(1)Nếu 1 <


2


<i>NaOH</i>
<i>CO</i>


<i>n</i>


<i>n</i> < 2  tạo 2 muối


(2)Nếu


2



<i>NaOH</i>
<i>CO</i>


<i>n</i>


<i>n</i>  1  tạo muối NaHCO3


(3) Nếu


2


<i>NaOH</i>
<i>CO</i>


<i>n</i>


<i>n</i>  2  tạo muối Na2CO3


<b>b)</b> Phản ứng của CO2 hoặc SO2 với kiềm của kim loại hoá trị II (Ca, Ba,…)


2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


Có 3 trường hợp xảy ra:


(1) Neáu 1 < 2
2



( )


<i>CO</i>
<i>Ca OH</i>


<i>n</i>


<i>n</i> < 2  taïo 2 muối


(2) Nếu 2
2


( )


<i>CO</i>
<i>Ca OH</i>


<i>n</i>


<i>n</i>  1  tạo muối CaCO3


(3) Nếu 2
2


( )


<i>CO</i>
<i>Ca OH</i>


<i>n</i>



<i>n</i>  2  tạo muối Ca(HCO3)2


* Lưu ý: Để biết loại muối tạo thành thường phải lập tỉ lệ giữa số mol
kiềm và oxit. Chú ý lấy số mol của chất nào không thay đổi ở 2 phương trình
làm mẫu số để xét bất đẳng thức.


<b>BÀI TẬP:</b>


Bài 1: Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp
nhau trong phân nhóm chính nhóm II. Cho A hồ tan hết trong dung dịch H2SO4


lỗng, thu được khí B. Cho toàn bộ B hấp thụ hết bởi 450 ml Ba(OH)2 0,2M thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>



<b>Đáp số:</b> - 2 muối: MgCO3 và CaCO3


- %MgCO3 = 58,33% vaø


%CaCO3 = 41,67%


Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm MgCO3 và RCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1)


bằng dung dịch HCl. Lượng khí CO2 sinh ra cho hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml


dung dịch NaOH 2,5M được dung dịch A. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch A thu


được 39,4g kết tủa.



a) Định kim loại R.


b) Tính % khối lượng các muối cacbonat trong hỗn hợp đầu.


<b>Đáp số:</b> a) Fe ; b) %MgCO3 = 42%


vaø %FeCO3 = 58%


Bài 3: Cho 4,58g hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch CuSO4


1M. Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C. nung C trong khơng khí
đến khối lượng không đổi được 6g chất rắnD. Thêm NaOH dư vào dung dịch B,
lọc kết tủa rửa sạch rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được
5,2g chất rắn E.


a) Viết toàn bộ phản ứng xảy ra.


b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.


<b>Đáp số:</b> %Zn = 28,38% ; %Fe = 36,68%
và %Cu = 34,94%


Bài 4: Cho 10,72g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với 500ml dung dịch
AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được dung dịch A và 35,84g


chất rắn B.


Chứng minh chất rắn B khơng phải hồn tồn là bạc.



Bài 5: Cho 0,774g hỗn hợp gồm Zn và Cu tác dụng với 500ml dung dịch AgNO3


0,04M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một chất rắn X nặng
2,288g.


Chứng tỏ rằng chất X khơng phải hồn toàn là Ag.


Bài 6: Khi hoà tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 loãng và


dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được khí NO và H2 có thể tích bằng nhau (đo ở


cùng điều kiện). Biết khối lượng muối nitrat thu được bằng 159,21% khối lượng
muối sunfat. Xác định kim loại R.


<b>Đáp số:</b> R là Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>



<b>Đáp số:</b> Zn


Bài 8: Một hỗn hợp A gồm M2CO3, MHCO3, MCl (M là kim loại kiềm).


Cho 43,71g A tác dụng hết với V ml (dư) dung dịch HCl 10,52% (d = 105g/ml)
thu được dung dịch B và 17,6g khí C. Chia B làm 2 phần bằng nhau.


- Phần 1: phản ứng vừa đủ với 125ml dung dịch KOH 0,8M, cô cạn dung


dịch thu được m (gam) muối khan.


- Phần 2: tác dụng hoàn tồn với AgNO3 dư thu được 68,88g kết tủa



trắng.


1. a) Tính khối lượng nguyên tử của M.
b) Tính % về khối lượng các chất trong A.
2. Tính giá trị của V và m.


<b>Đáp số:</b> 1. a) Na ; b) %Na2CO3 = 72,75% , %NaHCO3= 19,22% và


%NaCl = 8,03%


2. V = 297,4ml vaø m = 29,68g


Bài 9: Hoà tan hoàn toàn 0,5g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trị II bằng
dung dịch HCl thu được 1,12 lít (đktc) khí hiđro. Xác định kim loại hố trị II đã
cho.


<b>Đáp số:</b> Be


Bài 10: Hồ tan hoàn toàn 28,4g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của hai kim loại
kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư được 10 lít khí (54,60<sub>C và 0,8604 atm) và dung</sub>


dịch X.


a) Tính tổng số gam các muối trong dung dịch X.


b) Xác định 2 kim loại trên nếu chúng thuộc hai chu kỳ liên tiếp.
c) Tính % mỗi muối trong hỗn hợp.


<b>Đáp số:</b> a) m = 31,7g ; b) Mg và Ca ; c) %MgCO3 = 29,5% và



%CaCO3 = 70,5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>



BÀI TẬP HÓA HỌC



- SỬ DỤNG CHO LỚP BỒI DƯỠNG HÓA THCS –


--- 


---I/ <i>Viết PTHH biểu diễn sự chuyển hóa</i> :


1/ Cu  CuO  CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2  Cu(NO3)2  Cu


2/ FeCl2  Fe(OH)2  FeSO4  Fe(NO3)2  Fe


Fe  


FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe  Fe3O4


3/ Al  Al2O3  NaAlO2 Al(OH)3  Al2(SO4)3 AlCl3 Al(NO3)3  Al2O3


Al


4/ FeS2  SO2  SO3  H2SO4  ZnSO4  Zn(OH)2  ZnO  Zn


5/ S  SO2  H2SO4  CuSO4


K2SO3



6/ a. Fe2(SO4)3 12 Fe(OH)3 b. Cu 1 2


CuCl2


4 3 5 6 3 6


FeCl3 4 CuSO4 5


7/ Hoàn thành 4 PTPU có dạng : BaCl2 + ?  NaCl + ?


8/ Fe + A  FeCl2 + B 9/ Cu + A B + C +


D


B + C  A C + NaOH E


FeCl2 + C  D E + HCl F + C


+ D


D + NaOH  Fe(OH)3 + E A + NaOH G + D


10/ A  HCl B NaOH C <i>tO</i> D <i>CO</i>,<i>tO</i>Cu


11/ A C


CaCO3 CaCO3 CaCO3


B D



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>



B D F



13/ A1 X A<sub>2</sub> Y A<sub>3</sub>


CaCO3 CaCO3 CaCO3


B1 Z B<sub>2</sub> T B<sub>3</sub>


14/
A1 X A<sub>2</sub> Y A<sub>3</sub>


Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3


B1 Z B<sub>2</sub> T B<sub>3</sub>


15/
A1 X A<sub>2</sub> Y A<sub>3</sub>


Fe(OH)3 t Fe(OH)3 Fe(OH)3


B1 Z B<sub>2</sub> T B<sub>3</sub>


<i>HD</i> : <i><b>A1</b> : Fe2O3 ; <b>A2</b> : FeCl3 ; <b>A3</b> :Fe(NO3)2 ; <b>B1</b> : H2O <b>B2</b> : Ba(OH)2 ; B3 : </i>


<i>NaOH</i>





16/ Biết A là khống sản dùng để sản xuất vơi 17/ Xác định X , Y , Z và viết
các PTPU


sống , B là khí dùng nạp vào bình chữa lửa theo sơ đồ sau ?


A Y

B Cu(NO3)2 X


CuCl2



C D Z


18/ Phản ứng : X + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


X là những chất nào ? viết các PTPU minh họa ?


19/ Chọn chất thích hợp và viết PTPU hồn thành dãy chuyển hóa sau :
Kim loại  oxit bazơ (1)  dd bazơ (1)  dd bazơ (2)  dd bazơ (3)  bazơ


không tan  oxit bazơ (2)  Kim loại (2)


II/ <i>Điều chế và tách các chất </i>:


1/ Viết 3 PTPU khác nhau điều chế FeSO4 từ Fe ?



2/ Từ CuSO4 trình bày 2 phương pháp khác nhau điều chế Cu ?


3/ Có một mẫu thủy ngân có lẫn thiếc , chì . Làm thế nào thu được thủy ngân
tinh khiết ?


4/ Đi từ muối ăn , nước , sắt . Viết các PTPU điều chế Na , FeCl2 , Fe(OH)3 .


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>



5/ Từ Fe , S , O2 , H2O . Viết các PTPU điều chế 3 oxit , 3 axit , 3 muối .


6/ Bằng cách nào có thể :


a.Điều chế Ca(OH)2 từ Ca(NO3)2 .


b. Điều chế CaCO3 tinh khiết từ đá vôi biết trong đá vơi có CaCO3 lẫn


MgCO3 , SiO2 .


7/ Nêu 3 phương pháp điều chế H2SO4 .


8/ Làm sạch NaCl từ hỗn hợp NaCl và Na2CO3


9/ Nêu 3 phương pháp làm sạch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3


<i> 10/ Làm thế nào tách chất khí : </i>



a. H2S ra khỏi hỗn hợp HCl và H2S .


b. Cl2 ra khỏi hỗn hợp HCl và Cl2 .


c. CO2 ra khỏi hỗn hợp SO2 và CO2 .


d. O2 ra khỏi hỗn hợp O3 và O2 .


11/ Tách riêng Cu ra khỏi hỗn hợp gồm vụn đồng , vụn sắt và vụn kẽm .
12/ Tách riêng khí CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2 , N2 , O2 , H2 .


13/ Tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm : Fe , Cu , Au bằng phương
pháp hóa học .


14/ Bằng phương pháp hóa học tách riêng từng chất khí CO2 , SO2 , N2 .


15/ Làm sạch Al2O3 có lẫn Fe2O3 và SiO2 .?


<i> </i>16/ Tinh chế CuO ra khỏi hỗn hợp gồm CuO , Cu , Ag .
17/ Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp :


a. CuO , Cu , Au .
b. Fe2O3 , CuO.


c. N2 , CO2 , hơi nước .


18/ Thu oxi tinh khiết ra khỏi hỗn hợp gồm Cl2 , O2 , CO2 .


19/ Tách CO2 tinh khiết ra khỏi hỗn hợp gồm CO2 , hơi nước , khí HCl .



20/ Chọn cách nhanh nhất để tách Hg ra khỏi hỗn hợp gồm Hg , Sn , Pb .
21/ Tách riêng khí N2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2 , N2 , CO , H2 , hơi nước .?


22/ Tách riêng Cu(NO3)2 và AgNO3 bằng phương pháp hóa học ?.


23/ Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm : Al2O3 , Fe2O3 và SiO2 bằng


p/pháp hóa học .


24/ Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm CO và CO2 .


25/ Trình bày phương pháp làm sạch Na2SO4 có lẫn ZnCl2 và CaCl2 .


III/ <i>Nhận biết các chất </i> :


1. Phân biệt các chất dựa vào tính chất vật lý :
a. 2 chất bột : AgCl và AgNO3


b. Fe , Cu vaø AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>



2. Phân biệt dựa vào thuốc thử :
a. Dùng bất kì hóa chất nào :


- CaSO4 , Na2SO4 , Na2S , MgCl2


- Na2CO3 , NaOH , NaCl , HCl


- HCl , H2SO4 , H2SO3



- KCl , KNO3 , K2SO4


- HNO3 , HCl , H2SO4


- Ca(OH)2 , NaOH hoặc Ba(OH)2 , NaOH


- H2SO4 , HCl , NaCl , Na2SO4


b. Dùng thêm một thuốc thử duy nhất :


- Na2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , Na2SO4 .


- Na2SO4 , Na2CO3 , HCl , BaCl2


- H2SO4 , HCl , BaCl2


- Na2CO3 , MgSO4 , H2SO4 , Na2SO4. <i>( dùng q tím hoặc </i>


<i>NaOH)</i>


- Fe , FeO , Cu . <i>( dùng HCl hoặc H2SO4)</i>


- Cu , CuO , Zn <i>( dùng HCl hoặc H2SO4)</i>


c. Không dùng thuốc thử nào khác :


- HCl , BaCl2 . Na2CO3 .


- MgCl2 , Na2CO3 , NaOH , HCl



- K2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , MgCl2.


- Na2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , HCl


- HCl , CaCl2 , Na2CO3 , AgNO3 .


3. Nhận biết : NaCl , MgCl2 , H2SO4 , CuSO4 , NaOH ( không dùng thuốc


thử nào )


4. Nhận biết : NaCl , HCl , NaOH , Phenolphtalein


5. Nhận biết : NO , CO , CO2 , SO2 .


6. Nhận biết từng chất khí có trong hỗn hợp khí : H2 , CO , CO2 , SO2 , SO3


7. Chỉ đun nóng nhận biết : NaHSO4 , KHCO3 , Na2SO3 , Mg(HCO3)2 ,


Ba(HCO3)2


8. Chỉ dùng thêm nước nhận biết 3 oxit màu trắng : MgO , Al2O3 , Na2O .


9. Có 5 mẫu kim loại Ba , Mg , Fe , Ag , Al . Nếu chỉ dùng H2SO4 lỗng có


thể nhận biết những kim loại nào ?


10.Chỉ dùng kim loại để phân biệt các d dịch : HCl , HNO3 , NaNO3 ,


NaOH , HgCl2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>



b. H2SO4 , HCl , HNO3


12.Có 4 lọ đựng 4 dung dịch : K2CO3 , BaCl2 , HCl , K2SO4 . Nhận biết


bằng cách :


a. Chỉ dùng kim loại Ba .


b. Không dùng thêm thuốc thử nào khác .
IV/ <i>Toán về độ tan và nồng độ dung dịch</i> :


 Độ tan :


1. Tính độ tan của muối ăn ở 20o<sub>C, biết rằng ở nhiệt độ đó 50 gam nước hịa</sub>


tan tối đa 17,95 gam muối ăn


2. Có bao nhiêu gam muối ăn trong 5 kg dung dịch bão hòa muối ăn ở 20o<sub>C,</sub>


biết độ tan của muối ăn ở nhiệt độ đó là 35, 9 gam .


3. Độ tan của A trong nước ở 10O<sub>C là 15 gam , ở 90</sub>O<sub>C là 50 gam. Hỏi làm </sub>


lạnh 600 gam dung dịch bão hịa A ở 90O<sub>C xuống 10</sub>O<sub>C thì có bao nhiêu </sub>


gam A kết tinh ?



4. Có bao nhiêu gam tinh thể NaCl tách ra khi làm lạnh 1900 gam dung dịch
NaCl bão hòa từ 90O<sub>C đến 0</sub>O<sub>C . Biết độ tan của NaCl ở 90</sub>O<sub>C là 50 gam </sub>


và ở 0O<sub>C là 35 gam </sub>


5. Xác định lượng AgNO3 tách ra khi làm lạnh 2500 g dung dịch AgNO3 bão


hòa ở 60o<sub>C xuống còn 10</sub>o<sub>C . Cho biết độ tan của AgNO</sub>


3 ở 60oC là 525 g


và ở 10o<sub>C là 170 g .</sub>


 Tinh thể ngậm nước ä :


* Tìm % về khối lượng của nước kết tinh có trong tinh thể ngậm nước
* Tính khối lượng chất tan khi biết khối lượng tinh thể


* Lập CTHH của tinh thể ngậm nước
☺ Phương pháp giải :


– Tính khối lượng mol ( hoặc số mol) tinh thể ngậm nước
– Tìm khối lượng nước có trong một mol tinh thể


- Tìm số mol nước ( đó là số phân tử nước có trong tinh thể ngậm
nước )


Ví dụ : Tìm CTHH của muối ngậm nước CaCl2.xH2O . Biết rằng lượng Ca


chieám 18,26%



<i><b>HD </b>:- Đặt M là khối lượng mol của CaCl2.xH2O . Theo phần trăm về khối </i>


<i>lượng của Ca ta có : m<sub>M</sub>Ca</i> <i>= </i>


<i>M</i>


40


<i>= </i>18<sub>100</sub>,26<i> </i><i> M = 219(g)</i>
<i> Khối lượng nước trong tinh thể : 219 – 111 = 108 (g) </i>
<i> Số mol nước tinh thể : x = 108 : 18 = 6 ( mol)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>



Nồng độ dung dịch :



<i>1.</i> Tính C% của ddịch thu được khi hòa tan 25 gam CuSO4.5H2O vào 175


gam nước ?


<i>2.</i> Tính C% của ddịch thu được khi hịa tan 4,48 lít khí HCl ở đktc vào 500
ml nước ?


<i>3.</i> Tính C% của ddịch thu được khi hịa tan 56 lít khí NH3 ở đktc vào 157


cm3<sub> nước ?</sub>


<i>4.</i> Cần lấy bao nhiêu gam CaCl2.6H2O để khi hòa tan vào nước thì thu được



200 ml dung dịch CaCl2 30% (D= 1,28 g/ml) ?


<i>5.</i> Xác định nồng độ mol của dung dịch thu được khi hịa tan 12,5 gam
CuSO4.5H2Ovào 87,5 ml nước ?


<i>6.</i> Tính C% khi trộn 200gam dung dịch NaCl 20% với 300 gam dung dịch
NaCl 5% ?


<i>7.</i> Tính nồng độ mol khi trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 50 ml dung
dịch NaOH 1M cho rằng khơng có sự thay đổi thể tích khi trộn lẫn ?


<i>8.</i> Cần pha bao nhiêu gam dung dịch NaCl 8% vào 400 gam dung dịch NaCl
20 % để được dung dịch NaCl 16% ?


<i>9.</i> Cần pha bao nhiêu gam nước vào 600 gam dung dịch NaOH 18% để
được dung dịch NaOH 15% ? .


<i>10.</i> Cần pha bao nhiêu gam NaCl vào 800 gam dung dịch NaCl 10% để
được dung dịch NaCl 20% ?.


<i>11.</i> Cần pha bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M vào 500 ml dung dịch1M
để được dung dịch 1,2M .?


<i>12.</i> Hòa tan 6,66 gam tinh thể Al2(SO4)3.nH2O vào nước thành dung dịch


A . Lấy 1/10 dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy tạo thành


0,699 gam kết tủa . Xác định CTHH tinh thể muối sunfat của nhôm ?


<i>13.</i> Hịa tan 24,4 gam BaCl2.xH2O vào 175,6 gam nước tạo thành d/ dịch



10,4% . Tìm x?


<i>14.</i> Cơ cạn rất từ từ 200ml dd CuSO4 0,2M thu được 10 g tinh the


åCuSO4.pH2O . Tính p ?<i> </i>


<i>15.</i> Cơ cạn cẩn thận 600 gam dung dịch CuSO4 8% thì thu được bao


nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O ?


<i>16.</i> Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2Ovà bao nhiêu gam dung


dịch CuSO4 4% để điều chế 200 gam dung dịch CuSO4 8% ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>



<i>18.</i> Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 20% (D= 1,137 g/ml) Với 400 gam dd


BaCl2 5,2% thu được kết tủa A và dd B . Tính khối lượng kết tủa A và C


% các chất có trong dd B ?


<i>19.</i> Trong một chiếc cốc đựng một muối cacbonat kim loại hóa trị I .
Thêm từ từ dung dịch H2SO4 10%vào cốc cho đến khi khí vừa thốt hết


thu được muối Sunfat có nồng độ 13,63% . Hỏi đó là muối cacbonat của
kim loại nào?


<i>20.</i> Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phot pho thu được chất A . Chia A làm


2 phần đều nhau .


– Phần 1 hòa tan vào 500 gam nước thu được dung dịch B . Tính C% của
d/dịch B ?


– Phần 2 hòa tan vào bao nhiêu gam nước để thu được dung dịch 24,5% ?


<i>21.</i> Trộn 50 ml dung dịch HNO3 nồng độ x M với 150 ml dung dịch


Ba(OH)2 0,2 M thu được dung dịch A . Cho một ít quỳ tím vào dung dịch
A thấy có màu xanh . Thêm từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,1 M vào d/dịch
A thấy quỳ trở lại thành màu tím . Tính x ?


<i>22.</i> Khử hồn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol như


nhau bằng H2 thu được 1,76 gam kim loại . Hịa tan kim loại đó bằng


dung dịch HCl dư thấy thốt ra 0,448 lít khí H2 ở đktc Xác định CTHH


của sắt oxit ?


V/ Tính thành phần phần trăm :



1. Cho 8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư tạo
thành 1,68 lít khí H2 thốt ra ở đktc . Tính % về khối lượng của từng kim


loại có trong hỗn hợp ?


2. Cho hỗn hợp gồm Ag và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 dư tạo thành



6,72 lít khí H2 thoát ra ở đktc và 4,6 g chất rắn khơng tan . Tính % về khối


lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ?


3.Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M
tạo thành 8,96 lít khí H2 thốt ra ở đktc .


a. Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ?
b. Tính thể tích dung dịch HCl đã tham gia phản ứng ?


4.Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
14,6% .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,5 gam muối khan


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>



5.Cho 19,46 gam hỗn hợp gồm Mg , Al và Zn trong đó khối lượng của Magie
bằng khối lượng của nhôm tác dụng với dung dịch HCl 2M tạo thành 16,
352 lít khí H2 thốt ra ở đktc .


a. Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ?


b. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng biets người ta dùng dư 10% so với
lý thuyết ?


6.Hòa tan 13,3 gam hỗn hợp NaCl và KCl vào nước thu được 500 gam dung
dịch A Lấy 1/10 dung dịch A cho phản ứng với AgNO3 tạo thành 2,87 gam


kết tủa


a. Tính % về khối lượng của mỗi muối có trong hỗn hợp ?


b. Tính C% các muối có trong dung dịch A


7.Dẫn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CH4 , C2H4 qua bình Brom dư thấy khối


lượng bình đựng dung dịch Brom tăng 5,6 gam . Tính % về khối lượng của
mỗi hiddro cacbon có trong hỗn hợp ?


8.Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CH4 , C2H4 và C2H2 qua bình Brom dư


thấy khối lượng bình đựng dung dịch Brom tăng 5,4 gam . Khí thốt ra khỏi
bình được đốt cháy hồn tồn thu được 2,2 gam CO2 . Tính % về khối lượng


của mỗi hiddro cacbon có trong hỗn hợp ?


9.Chia 26 gam hỗn hợp khí gồm CH4 , C2H6 và C2H4 làm 2 phần bằng nhau


- Phần 1 : Đốt cháy hoàn toàn thu được 39,6 gam CO2


- Phần 2 : Cho lội qua bình đựng d/dịch brom dư thấy có 48 gam brom tham


gia phản ứng


Tính % về khối lượng của mỗi hiddro cacbon có trong hỗn hợp ?


10. Hịa tan hồn tồn 10 gam hỗn hợp của Mg và MgO bằng dung dịch
HCl . Dung dịch thu được cho tác dụng với với dung dịch NaOH dư . Lọc
lấy kết tủa rửa sạch rồi nung ở nhiệt độ cao cho đến khi khối lượng không
đổi thu được 14 gam chất rắn


a. Tính % về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu ?


b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu đã dùng ?


11. Hịa tan hồn tồn 24 gam hỗn hợp của Al và Mg bằng dung dịch HCl
vừa đủ . Thêm một lượng NaOH dư vào dung dịch . Sau phản ứng xuất hiện
một lượng kết tủa Lọc lấy kết tủa rửa sạch rồi nung ở nhiệt độ cao cho đến
khi khối lượng không đổi thu được 4 g chất rắn


a. Tính % về khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu ?
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng ?


12. Chia một lượng hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 làm 2 phần bằng


nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>



– Phần 2 : hòa tan hết trong dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thu được
15,85 gam hỗn hợp muối khan


Tính % về khối lượng của mỗi muối cacbonat có trong hỗn hợp ban
đầu ?


13. Khử 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu


được sắt kim loại . Để hòa tan hết lượng sắt này cần 0,4 mol HCl
a.Tính % về khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu ?
b.Tính thể tích H2 thu được ở đktc ?


14. Cho một luồng CO dư đi qua ống sứ chứa 15,3 gam hỗn hợp gồm FeO
và ZnO nung nóng , thu được một hỗn hợp chất rắn có khối lượng 12, 74


gam . Biết trong điều kiện thí nghiệm hiệu suất các phản ứng đều đạt 80%


a.Tính % về khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp ban đầu ?


b.Để hịa tan hồn toàn lượng chất rắn thu được sau phản ứng trên phải
dùng bao nhiêu lít dung dịch HCl 2M ?


15. Chia hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 làm 2 phần bằng nhau


– Phần 1 : cho một luồng CO đi qua và nung nóng thu được 11,2 gam Fe
– Phần 2 : ngâm trong dung dịch HCl . Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí


H2 ở đktc


Tính % về khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu ?


VI/ Toán tăng , giảm khối


lượng :



1.Nhúng một thỏi sắt 100 gam vào dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian lấy


ra rửa sạch , sấy khô cân nặng 101,6 gam . Hỏi khối kim loại đó có bao
nhiêu gam sắt , bao nhiêu gam đồng ?


2.Cho một bản nhơm có khối lượng 60 gam vào dung dịch CuSO4 . Sau một


thời gian lấy ra rửa sạch , sấy khô cân nặng 80,7 gam . Tính khối lượng
đồng bám vào bản nhôm ?


3.Ngâm một lá đồng vào dung dịch AgNO3 . Sau phản ứng khối lượng lá



đồng tăng 0,76 gam . Tính số gam đồng đã tham gia phản ứng ?


4.Ngâm đinh sắt vào dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian lấy ra rửa sạch ,


sấy khơ cân nặng hơn lúc đầu 0,4 gam


a. Tính khối lượng sắt và CuSO4 đã tham gia phản ứng ?


b. Nếu khối lượng dung dịch CuSO4đã dùng ở trên là 210 gam có khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>



5.Cho 333 gam hỗn hợp 3 muối MgSO4 , CuSO4 và BaSO4 vào nước được


dung dịch D và một phần khơng tan có khối lượng 233 gam . Nhúng thanh
nhôm vào dung dịch D . Sau phản ứng khối lượng thanh kim loại tăng 11,5
gam . Tính % về khối lượng của mỗi muối có trong hỗn hợp trên ?


6.Cho bản sắt có khối lượng 100 gam vào 2 lít dung dịch CuSO4 1M. Sau một


thời gian dung dịch CuSO4 có nồng độ là 0,8 M . Tính khối lượng bản kim


loại , biết rằng thể tích dung dịch xem như không đổi và khối lượng đồng
bám hoàn toàn vào bản sắt ?


7.Nhúng một lá kẽm vào 500 ml dung dịch Pb(NO3)2 2M . Sau một thời gian


khối lượng lá kẽm tăng 2,84 gam so với ban đầu .



a.Tính lượng Pb đã bám vào lá Zn , biết rằng lượng Pb sinh ra bám hồn
tồn vào lá Zn.


b.Tính mồng độ M các muối có trong dung dịch sau khi lấy lá kẽm ra , biết
rằng thể tích dung dịch xem như khơng đổi ?


VII/ Toán hỗn hợp muối axit –


muối trung hòa :



1. Dùng 30 gam NaOH để hấp thụ 22 gam CO2


a. Có những muối nào tạo thành


b. Tính khối lượng các muối tạo thành .


2. Cho 9,4 gam K2O vào nước . Tính lượng SO2 cần thiết để phản ứng với


dung dịch trên để tạo thành :
a. Muối trung hịa .


b. Muối axit


c. Hỗn hợp muối axit và muối trung hòa theo tỉ lệ mol là 2 : 1
3. Dung dịch A chứa 8 gam NaOH


a. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để hịa tan hồn tồn


dung dịch A


b. Tính thể tích SO2 cần thiết để khi tác dụng với dung dịch A tạo ra



hỗn hợp muối axit và muối trung hòa theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 :
1 ?


4. Tính thể tích CO2 cần thiết để khi tác dụng với 16 gam dung dịch NaOH


10% tạo thành:


a. Muối trung hòa ?
b. Muối axit ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>



5. Dùng 1 lít dung dịch KOH 1,1M để hấp thụ 80 gam SO3


a. Có những muối nào tạo thành ?


b. Tính khối lượng các muối tạo thành ?


VIII/ Xác định CTHH :



<i>1.</i>Hịa tan hồn tồn 3,6 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl có
3,36 lít khí H2 thốt ra ở đktc. Hỏi đó là kim loại nào ?


<i>2.</i>Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II cần dùng 2,19 gam HCl .
Hỏi đó là oxit của kim loại nào ?


<i>3.</i>Hịa tan 4,48 gam oxit của một kim loại hóa trị II cần dùng 100 ml dung
dịch H2SO4 0,8M . Hỏi đó là oxit của kim loại nào ?



<i>4.</i>Cho dung dịch HCl dư vào 11,6 gam bazơ của kim loại R có hóa trị II thu
được 19 gam muối . Xác định tên kim loại R ?


<i>5.</i>Cho 10,8 gam kim loại hóa tri III tác dụng với dung dịch HCl dư thấy tạo
thành 53,4 gam muối . Xác định tên kim loại đó /


<i>6.</i>Hịa tan 49,6 gam hỗn hợp gồm muối sunfat và muối cacbonat của một kim
loại hóa trị I vào nước thu được dung dịch A . Chia dung dịch A làm 2 phần
bằng nhau .


- Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thu được 2,24 lít khí ở đktc


- Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 43 gam kết tủa


trắng .


a. Tìm CTHH của 2 muối ban đầu


b. Tính % về khối lượng của các muối trên có trong hỗn hợp ?


<i>7.</i>Hòa tan 1,84 gam một kim loại kiềm vào nước . để trung hòa dung dịch thu
được phải dùng 80 ml dung dịch HCl 1M . Xác định kim loại kiềm đã
dùng ?


<i>8.</i>Hịa tan hồn tồn 27,4 gam hỗn hợp gồm M2CO3 và MHCO3 ( M là kim


loại kiềm ) bằng 500 ml dung dịch HCl 1M thấy thốt ra 6,72 lít khí CO2 ( ở


đktc) . Để trung hòa lượng axit còn dư phải dùng 50 ml dung dịch NaOH
2M



<i>a.</i>Xác định 2 muối ban đầu


<i>b.</i>Tính % về khối lượng của mỗi muối trên ?


<i>9.</i>Có một hỗn hợp X gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một
muối của kim loại hóa trị II . Hịa tan hồn tồn 18 gam X . bằng dung dich
HCl vừa đủ thu được dung dịch Y và 3,36 lít CO2 (đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>



<i>b.</i>Nếu biết trong hỗn hợp X số mol muối cacbonat của kim loại hóa trị I gấp
2 lần số mol muối cacbonat của kim loại hóa trị II và nguyên tử khối của
kim loại hóa trị I hơn nguyên tử khối của kim loại hóa trị II là 15 đvC.
Tìm CTHH 2 muối trên ?


<i>10.</i> Có một oxit sắt chưa rõ CTHH . Chia lượng oxit này làm 2 phần bằng
nhau


- Phần 1 : tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 3M


- Phần 2 : nung nóng và cho luồng CO đi qua , thu được 8,4 gam sắt .


Xaùc định CTHH của sắt oxit .


<i>11.</i> Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm ACO3 và BCO3 (A , B là 2 kim loại hóa


trị II) cần dùng 300 ml dung dịch HCl 1M . Sau phản ứng thu được V lít khí
CO2 (đktc) và d/dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được 30,1 gam muối khan



a. Xác định m ? b. Tìm V ?


<i>12.</i> Oxi hóa hồn tồn 8 gam 2 kim loại A , B (đều có hóa trị II) thu được
hỗn hợp 2 oxit tương ứng . Để hòa tan hết 2 oxit trên cần 150 ml dung dịch
HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch có 2 muối . Cho NaOH vào dung
dịch muối này thu được một kết tủa cực đại nặng m gam gồm hỗn hợp 2
hiđroxit kim loại


a.Viêt các PTPU xảy ra ?
b. Xác định m ?


<i>13.</i> A là oxit của nitơ có phân tử khối là 92 có tỉ lệ số nguyên tử N và O là 1 :
2 . B là một oxit khác của nitơ . Ở đktc 1 lít khí B nặng bằng 1 lít khí CO2 .


Tìm cơng thức phân tử của A và B ?


<i>14.</i> Hịa tan hồn tồn 1,44 gam kim loại hóa trị II bằng 250 ml dung dịch
H2SO4 0,3M . Để trung hòa lượng axit dư cần dùng 60 ml dung dịch NaOH


0,5M , Xác định tên kim loại ?


<i>15.</i> Nung 3 gam muối cacbonat của kim loại A ( chưa rõ hóa trị ) thu được
1,68 gam oxit .


<i>a.</i>Xác định CTHH của muối ?


<i>b.</i>Nếu hịa tan hồn tồn 8 gam muối trên bằng V lít dung dịch HCl 2M .
Tính V ?


IX/ Chứng minh chất tác dụng



hết :



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>



a.Chứng minh rằng sau phản ứng với Mg và Al , axit vẫn cịn dư ?


b.Nếu phản ứng trên làm thốt ra 4,368 lít khí H2 (đktc) . Hãy tính số gam


Mg và Al đã dùng ban đầu ?


c.Tính thể tích dung dịch đồng thời NaOH 2M và Ba(OH)2 0,1M cần dùng


để trung hòa hết lượng axit còn dư ?


2. Hòa tan 31,9 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào nước được dung dịch A .


Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với 500 ml dung dịch Na2CO3 2M thấy


xuất hiện một lượng kết tủa


a.Chứng tỏ rằng lượng kết tủa ở trên thu được là tối đa ?


b.Nếu cho toàn bộ lượng dung dịch A tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 thì thu được 53,4 gam kết tủa . Xác định % về khối lượng mỗi


muối đã dùng ban đầu ?


3. Cho 8,4 gam hỗn hợp Zn và Mg tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M
a.Chứng minh rằng sau phản ứng axit vẫn cịn dư ?



b.Nếu thốt ra 4,48 lít khí ở đktc . Hãy tính số gam Mg và Al đã dùng ban
đầu


c.Tính thể tích đồng thời của 2 dung dịch KOH 0,5 M và Ba(OH)2 1M cần


dùng để trung hòa hết lượng axit còn dư ?


4. Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với 500 ml dung dịch H2SO4 1M


a.Chứng minh rằng sau phản ứng với Mg và Al , axit vẫn còn dư ?


b.Nếu phản ứng trên làm thốt ra 4,368 lít khí H2 (đktc) . Hãy tính % về


khối lượng của Mg và Al đã dùng ban đầu ?


5. Cho 31,8 gam hỗn hợp X gồm 2 muối MgCO3 và CaCO3 vào 0,8 lít dung


dịch HCl 1M


thu được dung dịch Z .


a. Hỏi dung dịch Z có dư axit không ?


b. Cho vào dung dịch Z một lượng NaHCO3 dư thì thể tích CO2 thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>



X/ Áùp dụng sơ đồ hợp thức :



1. Tính khối lượng H2SO4 95% thu được từ 60 kg quặng pirit nếu hiệu suất p/



ứng là 85% ?


2. Dùng 150 gam quặng pirit chưá 20% chất trơ điều chế H2SO4 . Đem toàn


bộ lượng axit điều chế được hòa tan vừa đủ m gam Fe2O3 . Tất cả phản ứng


xảy ra hoàn toàn , hãy


a.Tính khối lượng H2SO4 điều chế được ?


b.Tính m ?


3. Từ 1 tấn quặng pirit chưá 90% FeS2 có thể điều chế bao nhiêu lít H2SO4


đậm đặc 98% (d = 1,84 g/ml) , biết hiệu suất trong quá trình điều chế là
80% ?


4. Có thể điều chế bao nhiêu tấn CH3COOH từ 100 tấn CaC2 có 4% tạp chất ,


giả sử các phản ứng đạt hiệu suất 100% ?


XI/ Áùp dụng định luật bảo


toàn khối lượng :



1. Xác định công thức phân tử của A , biết rằng khi đốt cháy 1 mol chất A cần
6,5 mol oxi thu được 4 mol CO2 và 5 mol nước


2. Đốt cháy <b>m</b> gam chất A cần dùng 4,48 lít O2 thu được 2,24 lít CO2 và 3,6



gam nước . Tính <b>m</b> biết thể tích các chất khí đều dược đo ở đktc


3. Đốt cháy 16 gam chất A cần 4,48 lít khí oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi


nước theo tỉ lệ số mol là 1 : 2 . Tính khối lượng CO2 và H2O tạo thành ?


4. Nung hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam 2 oxit và 33,6 lít


CO2 (đktc) . Tính khối lượng hỗn hợp ban đầu ?


5. Cho hỗn hợp 2 muối A2SO4 và BSO4 có khối lượng 44,2 gam tác dụng vừa


đủ với d/dịch BaCl2 tạo thành 69,9 gam BaSO4 kết tủa .Tìm khối lượng 2


muối tan mới tạo thành ?


6. Hòa tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat có hóa trị II và III bằng dung
dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc) . Hỏi cơ cạn dung
dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>



8. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng <b>m</b> gam hỗn hợp gồm Fe , FeO ,
Fe2O3 nung nóng . Sau khi kết thúc thí nghiệm , thu được 64 gam chất rắn


A và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối hơi so với hiđro là 20,4 . Tính <b>m </b>?


XII/ Biện luận :



- Theo các khảnăng phản ứng



xaûy ra .


- Theo phương trình vơ định
- Theo giới hạn


- Theo hóa trị


- Theo lượng chất ( gam , mol )
- Theo tính chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>


---1. Hịa tan hoàn toàn 3,78 gam một kim loại M vào dung dịch HCl thu được


4,704 lít khí H2 (đktc) . Xác định kim loại M ?


2. Hịa tan hồn toàn hỗn hợp 4 g hai kim loại A,B cùng hóa trị II và có tỉ lệ mol
là ! : 1 bằng dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc) . Hỏi A , B là các


kim loại nào trong các kim loại sau : Mg , Ca , Ba , Zn , Fe , Ni .
Biết : Mg = 24 , Ca= 40 , Ba= 137 , Zn = 65, Fe = 56 , Ni = 58 .


3. A là hợp chất vô cơ khi đốt nóng cho ngọn lửa màu vàng . Nung nóng A ở
nhiệt độ cao được chất rắn B , hơi nước và khí C khơng màu , khơng mùi , làm
đục nước vôi trong . biết chất rắn B cũng cho ngọn lửa màu vàng khi đốt


noùng . Xác định CTHH của A và B và viết các PTPU


4. A là hợp chất vơ cơ có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng . Nung nóng A
thu được chất rắn b và khí C khơng màu khơng mùi . Cho C lội qua bình đựng


nước vôi trong dư lại thấy xuất hiệ chất rắn A . Xác định CTHH của A và viết
các PTPU .


5. X là một muối vô cơ thường được dùng trong phịng thí nghiệm . Nung nóng X
được 2 khí Y và Z , trong đó khí Y khơng màu , khơng mùi , khơng cháy . Cịn
Z là hợp chất được tạo bỡi 2 nguyên tố hiddro và oxi . Xác định CTHH của X .
6. A , B , C là hợp chất vô cơ của một kim loại khi đốt cháy đều cho ngọn lửa


màu vàng . A tác dụng với B tạo thành C . Nung nóng B ở nhiệt độ cao tạo
thành C , hơi nước và khí D là hợp chất của cacbon . Biết D tác dụng với A tạo
được B hoặc C . Xác định CTHH của A , B , C ..


7. Muối A khi đốt cháy cho ngọn lửa màu vàng . Nung nóng A được chất rắn B
và có hơi nước thốt ra , A cũng như B đều tác dụng được với dung dịch HCl
tạo khí C khơng màu , khơng mùi , không cháy . Xác định CTHH của A .


XIII/ Phương pháp tự chọn


lượng chất :



Một số cách chọn :


- Lượng chất tham gia phản ứng là 1 mol


- Lượng chất tham gia phản ứng theo số liệu của đề bài .


1. Hòa tan một muối cacbonat kim loại M bằng khối lượng vừa đủ của dung dịch
H2SO4 9,8 % ta thu được dung dịch muối sunfat 14,18% . Hỏi M là kim loại gì ?


2. Hịa tan oxit một kim loại hóa trị II vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4



20% , thu được dung dịch muối có nồng độ 22,6% . Xác định tên kim loại đã
dùng ?


3. Cho 16 gam hợp kim của Beri và một kim loại kiềm tác dụng với nước ta được
dung dịch A và 3,36 liat khí H2 (đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

---


---a. Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,5M để trung hòa hết 1/10 dung dịch A ?
b. Lấy 1/10 dung dịch A rồi thêm vào đó 99 ml dung dịch Na2SO4 0,1 M thì


thấy dung dịch vẫn cịn dư Ba2+ <sub>, nhưng nếu thêm tiếp 2 ml dung dịch nữa </sub>


thì thấy dư SO42- . Xác định tên của kim loại kiềm ?


4. Nhiệt phân 9,4 gam muối nitrat kim loại tới phản ứng hồn tồn thấy cịn lại 4
gam chất rắn . Xác định kim loại có trong muối ?


5. Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm
chính nhóm II và thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau bằng dung dịch HCl dư người ta
thu được dung dịch A và khí B . Cơ cạn dung dịch A thì thu được 3,17 gam
muối khan .


a. Tính thể tích B (đktc) .?
b. Xác định tên 2 kim loại ?


6. Đốt cháy 1 gam đơn chất M cần dùng lượng vừa đủ oxi là 0,7 lít ( đktc) . Xác
định đơn chất M ?


7. Nung 3 gam muối cacbonat của kim loại A chưa rõ hóa trị thu được 1,68 gam
oxit kim loại A .



a. Xác định A ?


b. Tính thể tích dd HCl cần dùng để hòa tan hết 3 gam muối cacbonat của A ở
trên ?


XIV/ Phương pháp dùng các giá


trị trung bình :



A/ Phương pháp dùng các giá trị mol trung bình (<i>M</i> )


Lưu ý :


a) Hỗn hợp nhiều chất :
<i>M</i> =
<i>hh</i>
<i>hh</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
=
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>M</i>


<i>n</i>
<i>M</i>






...
...
2
1
2
2
1
1
<i>M</i> =
<i>hh</i>
<i>hh</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
=
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>M</i>

<i>V</i>
<i>M</i>
<i>V</i>
<i>M</i>






...
...
2
1
2
2
1
1


b) Hỗn hợp 2 chất : a, b ; % số mol
<i>M</i> =
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>M</i>
<i>n</i>


<i>M</i>1 1  2(  1)<sub> ; </sub>


<i>M</i> = M<sub>1</sub>n<sub>1</sub> + M<sub>2</sub>(1-n<sub>1</sub>)



<i>M</i> =
<i>n</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>M</i>
<i>V</i>


<i>M</i><sub>1</sub> <sub>1</sub>  <sub>2</sub>(  <sub>1</sub>)


; <i>M</i> = M<sub>1</sub>X<sub>1</sub> + M<sub>2</sub>(1-X<sub>1</sub>)


1. Hai kim loại kiềm M và M/ <sub>nằm trong hai chu kì kế tiếp nhau của bảng hệ thống</sub>


tuần hồn . Hịa tan mơyj ít hỗn hợp M và M/<sub> trong nước được dung dịch A và </sub>


0,336 lít khí H2 (đktc) . Cho HCl dư vào dung dịch A và cô cạn được 2,075 gam
muối khan . Xác định tên kim loại M và M/<sub> ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

---


---2. Hòa tan vào nước 7,14 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiddro cacbonat của một


kim loại hóa trị I . Sau đó thêm vào dung dịch thu được một lượng dung dịch HCl
vừa đủ thì thu được 0,672 lít khí ở đktc Xác định tên kim loại ?


3. Nguyên tử khối của 3 kim loại hóa trị 2 tỉ lệ với nhau theo tỉ số là 3 : 5 : 7 . Tỉ lệ
số mol của chúng trong hỗn hợp là 4 : 2 : 1 . Sau khi hòa tan 2,32 gam hỗn hợp
trong HCl dư thu được 1,568 lít H2 ở đktc . Xác định 3 kim loại biết chúng đều


đứng trước H2 trong dãy Beketop .



4. Hòa tan 46 gam hỗn hợp Ba và 2 kim loại kiềm A , B thuộc 2 chu kì liên tiếp
nhau được dung dịch X và 11,2 lít khí (đktc)


- Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vị dung dịch X thì dung dịch sau phản ứng vẫn


chưa kết tủa hết Ba2+


- Nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vò dung dịch X thì dung dịch sau phản ứng vẫn


còn dư ion SO4


Xỏc nh tờn 2 kim loi kim ?


<b>Ôn tập hóa học </b>



<b>Dạng I : Viết PTHH giữa các chất vô cơ</b>



1. Vit PTHH biu din cỏc phn ng hoỏ học ở các thí nghiệm sau :
a. Nhỏ vài giọt axit clohidric vào đá vôi


b. Cho mét Ýt diphotpho pentoxit vào dd kali hidroxit
c. Nhúng thanh sắt vào dd Đồng (II) sunfat


d. Hấp thụ N2O5 vào H2O


2. Cho c¸c oxit sau : K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5, FeO, Fe2O3. ViÕt PTHH (nÕu cã) cđa c¸c oxit
này lần lợt tác dụng với H2O, H2SO4, KOH, HCl


3. Viết PTPƯ :



a. Kim loại M hoá trị n tan trong dd HCl


b. MgCO3 + HNO3 …


c. Al + H2SO4 (lo·ng)


d. FexOy + HCl


e. Fe + Cl2


f. Cl2 + NaOH


4. Cho từ từ bột Cu vào dd HNO3 đặc. Lúc đầu thấy khí mầu nâu bay ra, sau đó khí khơng màu bị
hố nâu trong khơng khí, cuối cùng khí ngừng thốt ra. GT hiện tợng, viết PTHH xảy ra


5. Cã những bazơ sau : Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2
a. Bazơ nào bị nhiệt phân huỷ ?


b. Tỏc dng c với dd H2SO4
c. Đổi màu dd phenolphtalein ?


6. Hãy mô tả hiện tợng quan sát đợc, viết pthh khi thả lá Al vào những dd sau :
a. dd H2SO4 2 M


b. dd NaOH d
c. dd CuCl2


<b>Dạng II. Sơ đồ chuyển hoá</b>


<b> 1. Viết PTHH theo sơ đồ sau : </b>


MgSO4


SO2 H2SO4 MgCl2
HCl


2.Tìm các chữ cái A,B,C,D,E thích hợp, viết PTHH x¶y ra
(1) A + Cl2 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

---



(2) B + Al (d) AlCl3 + A
(3) A + O2 C


(4) C + H2SO4 D + E + H2O


3. Chọn các chất A,B,C,D thích hợp, viết PTHH xảy ra
A


B CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A B C
C


4.Hoàn thành các phơng trình dới đây :
a. Na2SO4 + X1 BaSO4 + Y1
Ca(HCO3)2 + X2 CaCO3 + Y2
CuSO4 + X3 CuS + Y3


MgCl2 + X4 Mg3(PO4)2 + Y4
b. A + B CaCO3 + NaCl



C + D ZnS + KNO3


E + F Ca3(PO4)2 + NaNO3
G + H BaSO4 + MgCl2
c. KHS + A H2S + …


HCl + B CO2 + …
CaSO3 + C SO2 + …


H2SO4 + D BaSO4 + CO2 + ….
7. Viết các PTPƯ theo các sơ đồ biến hoá sau :


Fe2(SO4)2 Fe(OH)3 Cu CuCl2
FeCl3 CuSO4
7.Viết các PTPƯ theo sơ đồ biến hoá


+X A +Y
Fe2O3 FeCl2
+Z B +T


trong đó A,B,X,Y,Z,T là các chất khác nhau
8..Viết các PTPƯ theo sơ đồ hai chiều sau :


S SO2 H2SO4 CuSO4


K2SO3
9.Cho sơ đồ biến hoá :


a. A1 A2 A3



Fe(OH)3 Fe(OH)3
B1 B2 B3


Tìm cơng thức của các chất ứng với các chất A1,, A2, …..viết PTPƯ theo sơ đồ
b.


A1 A2 A3


CaCO3 CaCO3 CaCO3
B1 B2 B3


.. +X,t0
c. A


+Y,t0<sub> + B +E </sub>
A Fe D C
+Z,t0


A


BiÕt r»ng : A + HCl D + C + H2O


<b>Dạng III. Nhận biết các chất vô c¬</b>



1. Chỉ đợc dùng một thuốc thử tự chọn, hãy nhận biết dd các chất đựng trong các lọ riêng rẽ : FeSO4
; Fe2(SO4)3 ; MgCl2 ; AlCl3 ; CuCl2 ; NaOH


2. Dïng mét thc thư nhËn biÕt c¸c dd : Na2CO3 ; NaCl ; Na2S ; Ba(NO3)2



3. Bằng pp hố học nhận biết các khí đựng trong các lọ mất nhãn : CO2 ; NH3 ; O2 ; N2
4. 5 bình chứa 5 khí : N2 ; O2 ; CO2 ; H2 ; CH4. Trình bày pp hố học nhận ra từng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

---



---5. Có 5 dd : HCl ; NaOH ; Na2CO3 ; BaCl2 ; NaCl. Cho phép sử dụng quỳ tím để nhận biết các dd đó
(biết Na2CO3 cũng làm xanh quỳ tím)


6. Chỉ đợc sử dụng dd HCl ; H2O nêu pp nhận biết 5 gói bột trắng chứa các chất : KNO3 ; K2CO3 ;
K2SO4 ; BaCO3 ; BaSO4


7. có 5 chất rắn : Fe ; Cu ; Al ; CuO ; FeO. Dùng pp hoá học để nhận biết từng chất


8. 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các chất bột màu đen hoặc xám xẫm sau : FeS ; Ag2O ;
CuO ; MnO2 ; FeO. chỉ dùng ống nghiệm, đèn cồn, và một dd thuốc thử để nhận biết


9. Có 5 dd bị mất nhãn gồm các chất sau : H2SO4 ; Na2SO4 ; NaOH ; BaCl2 ; MgCl2. Chỉ dùng thêm
phenol phtalein nêu cách xác định từng dd


10. Chỉ dùng 1 thuốc thử là kim loại hãy nhận biết các lọ chứa các dd : Ba(OH)2 ; HNO3 c, ngui ;
AgNO3


<b>Dạng IV: Tách các chất vô cơ</b>



1<b>.</b>Trỡnh by pp hoỏ hc tỏch riờng từng kim loại ra khỏi hh chứa : Ag ; Al ; Fe
2. Tách riêng dd từng chất ra khỏi hh dd : AlCl3 ; FeCl3 ; BaCl2


3. Điều chế chất nguyên chất :


a. NaCl có lẫn một ít tạp chất là Na2CO3. Làm thế n để có NaCl ngun chất ?


b. N2 lẫn các tạp chất : CO ; CO2 ; H2 và hơi nớc


c, Có hh 3 oxit : SiO2 ; Al2O3 ; Fe2O3. Trình bày pp hố học để lấy từng chất ở dạng nguyên chất
4. Một loại thuỷ ngân bị lẫn tạp chất là các kim loại sau : Fe ; Zn ; Pb ; Sn. có thể dùng dd Hg(NO3)2
để lấy đợc Hg tinh khiết. em hãy nêu pp làm và viết PTPƯ


5. Bằng pp hh tách riêng


a. Bột Fe ra khái hh : Fe, Cu, CaO


b. Tách riêng từng chất khỏi hh : Fe, Fe2O3, Cu (khối lợng bảo toàn)


<b>Dng V : Tớnh theo phơng trình hố học,</b>


<b>xác định CT oxit bazơ</b>



<b> 1.</b>Hoà tan 16,2 gam ZnO vào 400gam dd HNO3 15% thu đợc dd A


a. Tính khối lợng axit đã phản ứng b. Tính khối lợng muối kẽm tạo thành
c. Tính C% các chất trong dd A


2. Hoà tan 10,8 gam Al tác dụng vừa đủ với 600 gam dd HCl thu đợc dd X và V lít khí ở ĐKTC
a. Tính V b. Tính khối lợng muối nhơm thu đợc c. Tính CM của dd HCl


3. Cho 325 gam dd FeCl3 5% vµo 112 gam dd KOH 25%


a. Chất nào thừa sau phản ứng b. Tính khối lợng chất két tủa thu đợc
c. Tính C% các chất trong dd sau phản ứng


4. Hoà tan 8,9 gam hh Mg, Zn vào lợng vừa đủ dd H2SO4 0,2M thu đợc dd A và 4,48 lít khí ở đktc
a. Tính % theo khối lợng 2 kim loại b. Tính thể tích dd axit đã dùng



5. Cho 16,8 lít CO2 đktc hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dd NaOH 2M thu đợc dd A
a. Tính khối lợng muối thu đợc trong dd A


b. Cho BaCl2 d vào dd A thì thu đợc bao nhiêu gam kết tủa


6. Nhóng mét miÕng Al có khối lợng 10 gam vào 500 ml dd CuSO4 0,4M. Sau thêi gian ph¶n øng lÊy
miÕng Al ra, cân nặng 11,38 gam


a. Tớnh m Cu bám vào Al b. Tính CM các chất trong dd sau phản ứng (coi V không đổi)


7. Cho 20 gam Al vào 400 ml dd CuCl2 0,5 M. Khi nồng độ dd CuCl2 giảm 25% thì lấy miếng Al ra,
cân nặng bao nhiêu gam ?


8. Để hoà tan 3,9 gam kim loại X cần dùng V ml dd HCl và có 1,344 lít H2 đktc. Mặt khác, để hồ tan
3,2 gam oxit của kim loại Y cũng dùng vừa đủ Vml dd HCl trên. Hỏi X,Y là các kim loại gì ?


9. Cho 34,8 gam Fe3O4 tác dụng với 455,2 gam dd HCl 20% d thu đợc dd A. Tính C% các chất tan có
trong dd A


10. Cho 16 gam FexOy tác dụng với lợng vừa đủ 300 ml dd HCl 2 M. Xác định CT oxit sắt
11. Hoà tan 8 gam oxit lim loại hoá trị 2 cần 14,6 gam HCl nguyên chất. Tìm CT oxit


12. Hồ tan 20,4 gam oxit kim loại A (hố trị 3) bằng 300 ml dd H2SO4 vừa đủ thì thu đợc 68,4 gam
muối khan


a. T×m CTHH cđa oxit trªn b. TÝnh CM cđa dd axit


13. Để hồ tan 64 gam một oxit kim loại (hoá trị 3) cần vừa đủ 800 ml dd HNO3 3M
a. Tìm CT oxit b. Tính CM dd muối sau phản ứng



14. Hòa tan 5 gam đá vôi nguyên chất trong 40 ml dd HCl. Sau phản ứng phải dùng 20 ml dd NaOH
để trung hoà axit d. Mặt khác, cứ 50 ml dd HCl phản ứng vừa đủ với 150 ml dd NaOH. Tính CM của 2
dd


15. Cho một lợng bột sắt vào dd vừa đủ dd H2 SO4 1 M thu đợc dd A và khí B. Cho tồn bộ dd A phản
ứng với 250 ml dd KOH vừa đủ. Lọc kết tủa rồi nung đến khối lợng không đổi thu đợc 20 gam chất rắn
a. Tính m Fe đã dùng b. Tính V khí ở đktc c. Tính V ml dd axit d. Tính CM dd KOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

---



<b>---Dạng VI : Bài tập về kim loại</b>



1. Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Ag. Những KL tác dụng nào tác dụng đợc với axit sunfuric loãng ? dd
AgNO3 ? dd NaOH ? dd H2SO4 đặc ở đk thờng và đun nóng ?. Viết cỏc PTHH xy ra


2. Cho các cặp chÊt sau : a. Zn + AgCl ; Cu + Fe(NO3)2 (dd) ; Ag + Cu(NO3)2 (dd) ; Ni + dd CuCl2 ;
Al + dd AgNO3


3. Hoà tan 5,5 gam hh 2 kim loại Al, Fe trong 500 ml dd HCl vừa đủ thu đợc 4,48 lít khí đktc
a. Tính % khối lợng 2 kim loại


b. TÝnh CM dd HCl


4. Hoà tan 20 gam hh gồm Ag, Zn, Mg trong dd H2SO4 0,5 M (vừa đủ) thu đợc 6,72 lít H2 đktc và 8,7
gam kim loại không tan


a. TÝnh % khèi lợng mỗi KL
b. Tính V ml dd H2SO4



5. Nhúng 594 gam Al vào dd AgNO3 2M. Sau thời gian khối lợng thanh Al tăng 5% so với ban đầu
a. Tìm m Al phản ứng b. Tính m Ag thu đợc c. Tính m muối Al tạo ra


6. Ngâm một miếng Fe vào 320 gam dd CuSO4 10%. Sau khi tất cả Cu bám hết vào Fe, khối lợng
miếng Fe tăng 8%. Xác định khối lợng miếng Fe ban đầu


7. Cho 19,6 gam một Kl hố trị II phản ứng hồn tồn với 140 ml dd AgNO3 thu đợc 75,6 gam Ag
a. Xđ KL b. Tính CM dd AgNO3 c. Tính CM dd sau phản ứng (coi V khơng đổi)


8.Đốt cháy hồn tồn 41,1 gam kim loại A (hố trị II) bằng lợng khí clo vừa đủ, hoà tan sp vào nớc thu
đợc ddB, cho ddB phản ứng với dd AgNO3 d, thấy có 86,1 gam kết tủa trắng xuất hiện


a. Tìm A b. Tính VCLO đktc c. Tính m muối tạo thành


9. Hồ tan 13 gam kim loại A (hố trị II) bằng dd HCl 2M vừa đủ đợc dd B.Cho B phản ứng với dd
AgNO3 d đợc 57,4 gam kết tủa


a. Viết PTHH b. Tìm A c. Tính V dd HCl đã dùng


10. Hồ tan 11,7 gam kim loại X (hố trị I) vào 120,6 gam H2O thì thu đợc 132 gam dd A
a. Tìm X b. Tính C% dd A


11. Hồ tan 9 gam kim loại B (hố trị III) vào dd HCl d thu đợc khí C. Dẫn toàn bộ C sinh ra đi qua bột
CuO đốt nóng vừa đủ đợc 32 gam chất rắn


a. ViÕt PThh b. TÝnh V khí C đktc c. Tìm B


12. Đốt cháy hết 4,48 g KLA hoá trị III bằng khí Clo vừa đủ, hồ tan sp vào nớc thu đợc dd B, B+ dd
KOH d đợc kết tủa C và dd D. Lọc kết tủa, nung ở nhiệt độ cao đợc chất rắn E (m = 6,4 g). Xđ A và
cho biết thành phần dd D



<b>D¹ng VII. Bài tập về phi kim</b>



1. Từ các chất : NaCl, H2O, MnO2, HCl, KMnO4. H·y viÕt ptp ®iỊu chÕ khÝ clo
2. tõ c¸c chÊt : CaCO3, Na2CO3, NaHCO3, HCl.ViÕt pthh ®iỊu chÕ khÝ CO2


3. Nung 30 gam đá vơi (độ tinh khiết 80%) tới phản ứng hồn tồn, khí sinh ra hấp thụ vào 200
gam dd NaOH 5%. Sau phản ứng thu đợc những muối nào ? bao nhiêu gam ?


4. Cho 50 gam CaCO3 tác dụng với dd HCl 0,5M (d), khí sinh ra cho vào bình chứa 500ml dd
KOH 2M đến pht


a. TÝnh V dd HCl, biÕt thÝ nghiÖm lÊy d 20% so với lợng cần thiết
b. Tính CM mi sinh ra khi hÊp thơ khÝ trong dd kiỊm


5. Muối nào bị nhiệt phân : Na2CO3, NaHCO3, K2CO3, BaCO3, Ba(HCO3)2,KMnO4<b>.</b>Viết các pthh
x¶y ra


6. Cho các sơ đồ sau :


a. A B C D


A là khí màu vàng lục, độc. D là khí khơng màu, khơng cháy và khơng duy trì sự sống.Viết các pthh,
tìm A,B,C,D


b. X Y Z T


Tìm X,Y,Z,T. viết pthh. biết X là khí màu vàng lục, độc. T là oxit bazơ, rắn nóng chảy ở nhiệt độ cao
8. Viết 8 phản ứng khác nhau điều chế CO2



9. Viết CTHH của các oxit của C, P, S mà em biết.trong số đó oxit nào là oxit axit, viết CT axit
t-ơng ứng và PTHH khi cho axit đó tác dụng với KOH d


10. cho dòng CO đi qua ống đựng CuO nung nóng, khí đí ra cho hấp thụ hết vào dd nớc vôi trong
d thu đợc 16 gam kết tủa


a. Tính % CuO đã bị khử


b. Nếu hồ tan chất rắn cịn lại trong ống bằng dd HNO3 đặc thì có bao nhiêu lít NO2 bay ra
11. Tiến hành đf 5 lít dd NaCl 2M (d = 1,2 g/ml) theo phản ứng :


§f, mnx, ®c tr¬


2NaCl + 2 H2O 2 NaOH + H2 + Cl2


Sau khi anot thốt ra 89,6 lít Cl2 đktc thì ngừng đf, H2O bay hơi khơng đáng kể. tính C% chất tan
trong dd sau điện phân


<b>D¹ng VIII : Đại cơng về hoá hữu cơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

---



HS cần nắm sơ lợc về : hợp chất hữu cơ, phân loại, liên kết, t/c hoá đặc trng của CH4, C2H2, C2H4,
C2H5OH, C6H6, …


1. Viết CTCT : C5H12, C2H5Br, C3H6, C4H8 (chứa một liên kết đôi), C2H6O, C2H4O2 (mạch hở)


2. Đốt cháy 6,4 gam chất hữu cơ A thu đợc 8,8 g CO2 và 7,2 g H2O. MA = 32. Tìm CTPT A,
Viết CTCT A



3. Đốt cháy hết 11,2 lít khí A đktc thu đợc 11,2 lít CO2 đktc và 9 g H2O Tìm CTPT,CTCT A biết
1 lít A đktc nặng 1,34 g


4. Đơt 2 lít khí B cần 9 lít O2 thu đợc 6 lít CO2 và 6 lít hơi nớc
a. Xđ CTPT A. V đo cùng đk


b. Cho B t¸c dơng víi H2 XT Ni, t0<sub> viÕt PTHH x¶y ra </sub>


5. Đốt cháy một hydrocacbon A thu đợc CO2 và H2O theo tỷ lệ khối lợng là 11:3
a. Tìm CTPT A biết tỷ khối A so với H2 là 20


b. ViÕt CTCTA vµ ptp khi cho A t¸c dơng víi Br2 d


6. Đốt cháy 10,08 lít hh khí CH4 và C2H6 thu đợc 14,56 lít CO2. V đo đktc
a. Tính % mỗi khí trong hh


b. Dẫn toàn bộ sp cháy qua dd Ba(OH)2 d thu đợc a gam kết tủa. Tính a


7. Đốt cháy hết 36 gam hh khí C3H6 và C2H6 trong O2 d thu đợc 56 lít CO2 đktc
a. Tớnh V mi khớ ktc


b. Tính % mỗi khí trong hh khí ban đầu


8. Dẫn 56 lít hh khí gồm etylen và axetylen đi qua dd Br2 d thì có 480 gam Br2 phản ứng
a. Tính V mỗi khí trong hh. V đo đktc


b. Tính % mỗi khí


9. Hh khớ X gm CH4 v C2H4. Cho toàn bộ X phản ứng với dd Br2 d thu đợc 37,6 gam dibrom
etan.Mặt khác, đốt cháy hết X cần dùng 16,8 lít O2 đktc



a. ViÕt pthh


b. Tính % số mol mỗi khí
10. Cho sơ đồ sau :


<b> C</b>


Al4C3 A B D
E


Trong đó A,B,C là chất khí. C làm mất màu dd Br2, E là chất lỏng
a. Tìm A, B , C , D , E


b. Viêt pthh theo sơ đồ


11. Đôt cháy 4,48 lít đktc hydrocacbon A, hấp thụ hết sp cháy vào dd Ba(OH)2 d tạo ra 118,2 gam
kết tủa, khối lợng dd giảm 77,4 gam


a. Tìm CTPT A
b Viết CTCT A


12. Dự đoán hiện tợng, viÕt pthh


a. Thả mẩu KL Kali vào cốc đựng rợu etylic 400
b. Thả mẩu Zn vào cốc đựng giấm ăn


c. Cho nớc vào cốc đựng đất đèn


d. Cho vài giọt dd I2 vào cốc đựng hồ tinh bột


13. Viết pthh theo sơ đồ : Viết các pthh


CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
14. hoàn thành sơ đồ :


CO2 Na2CO3 CH3COONa
Tinh bét C6H12O6 C2H5OH H2


CH3COOC2H5


15. Đốt cháy hết a gam hh gồm rợu etylic và axit axetic cần dùng 11,2 lít O2 đktc. Dẫn toàn bộ sp
cháy qua dd Ca(OH)2 d thu đợc 40 gam kết tủa


a. T×m a


b. Tính % mỗi chất trong hh


c. Nếu cho a gam hh trên vào dd Na2CO3 d thì thu đợc bao nhiêu lít khí đktc?


16. Cho 45,2 gam hh CH3COOH, C2H5OH tác dụng với Na d thu đợc V lít khí B đktc.Mặt khác, để
trung hồ hết lợng hh trên cần dùng 600 ml dd NaOH 1M


a. Tính khối lợng mỗi chất trong hh
b. tính m Na đủ cho phản ứng
c. Tính V


17. Cho gluco lên men.Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dd Ba(OH)2 d thu đợc 49,25 chất kết tủa
a. Tính khối lợng rợu thu đợc


b. tính khối lợng gluco đã lên men



18.Chia a gam hh rợu metylic và axit axetic thành 2 phần bằng nhau
P1 : tác dụng với Na d thu đợc 19,04 lít H2 đktc


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

---



P2 : cho tác dụng với CaCO3 d thu đợc 5,6 lít CO2 đktc
a. Tìm a


b. Tính V dd Ba(OH)2 0,25 M để trung hoà hết a gam hh trên
19. Viết pthh theo sơ đồ :


+H2(xt) +Cl2((as) + NaOH O2(men) + CH3OH


a. A B C D E Metyl axetat
(H2SO4®,t0<sub>)</sub>


b. 6000<sub> + Cl2(as)</sub>


B C


A +H2 + HCl +KOH C lµ chÊt chøa clo dïng lµm
D E Etanol thuèc trõ s©u.


(xt) (xt) t0<sub> </sub>


20.Khi cho 180 gam đờng glucozơ phản ứng hoàn toàn với Ag2O d trong NH3 thì thu đợc lợng Ag là :
a. 108 gam b. 216 gam c. 270 gam d. 324 gam


1.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×