Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Lai hai cap tinh trang tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.56 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

05/16/21 Nguy n Th Ph ngễ 1

<b>III. Men đen giải thích kết quả thí </b>



<b>nghiệm:</b>



- Mỗi c



- Mi c

p tớnh trng do mt cp nhân

p tính trạng do một cặp nhân


tố di truyền quy định.



tố di truyền quy định.


- Quy ứơc:



- Quy ø¬c:




+ A : quy định hạt vàng.

+ A : quy định hạt vàng.




+ a : quy định hạt xanh.

+ a : quy định hạt xanh.




+ B : quy định vỏ trơn.

+ B : quy định vỏ trơn.




+ b : quy định vỏ nhăn.

+ b : quy định vỏ nhăn.






<i>Tiết 5-</i>

<b>Lai hai cặp tính trạng</b>

<i>( tiếp theo)</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vàng, trơn Xanh, nhăn
Pt/c
G
F<sub>1</sub>
aabb
Vàng, trơn
AaBb
G


AB Ab aB ab


F<sub>1</sub>


<b>C</b>

<b>ơ </b>

<b>së cña sù phát sinh giao tử ở P và F1</b>



Vàng, trơn
Pt/c


G


F<sub>1</sub> Vàng, trơn


G
F<sub>1</sub>
AaBb
Vàng, trơn
G
F<sub>1</sub>
AB


AaBb
Vàng, trơn
G
F<sub>1</sub>
Ab
AB
AaBb
Vàng, trơn
G
F<sub>1</sub>
aB
Ab
AB
AaBb
Vàng, trơn
G
F<sub>1</sub>
ab
aB
Ab
AB
AaBb
Vàng, trơn
G
F<sub>1</sub>
G
ab
aB
Ab
AB

AaBb
Vàng, trơn
G
F<sub>1</sub>
G
ab
aB
Ab
AB
AaBb
Vàng, trơn
G
F<sub>1</sub>
G
ab
aB
Ab
AB
AaBb
Vàng, trơn
G
F<sub>1</sub>
G
ab
aB
Ab
AB
AaBb
Vàng, trơn
G

F<sub>1</sub>
G
ab
aB
Ab
AB
AaBb
Vàng, trơn
G
F<sub>1</sub>
G
ab
aB
Ab
AB
AaBb
Vàng, trơn
G
F<sub>1</sub>
G
ab
aB
Ab
AB
AaBb
Vàng, trơn
G
F<sub>1</sub>
Xanh, nhăn
AABB

Vàng, trơn
Pt/c
G
aB
Ab
AB
AaBb
Vàng, trơn
G
F<sub>1</sub>
B
A
B
A a
b
B
A
B
A
b
a
a
b b
a
B
A
B
A
b
a

B
A
b
a
B
a
b
A
ab


AB ab


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

aabb
aaBb


Aabb
AaBb


aaBb
aaBB


AaBb
AaBB


AaBb
AAbb



AABb


AaBb
AaBB


AABb
AABB


X


F<sub>1</sub>
Pt/c


G


AaB
b


A
B


A
b


a
B


a
b



ab


A
B
A
b
a
B
a
b


Aabb


A
B


aabb
AAB


B


G
F<sub>1</sub>


F<sub>2</sub>


Hạt vàng, vỏ trơn x Hạt xanh, vỏ nhăn


100% H.vµng,V.tr nơ



F<sub>1</sub>x F<sub>1</sub> AaB
b


AaB
b
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

05/16/21 Nguy n Th Ph ng 4


<b>III. Men đen giải thích kết quả thí nghiệm:</b>


- Mỗi căp tính trạng do một cặp nhân tố di


- Mỗi căp tính trạng do một cặp nhân tố di


truyn quy nh.


truyn quy nh.






<i>Tiết 5-</i>

<b>Lai hai cặp tính trạng</b>

<i>( tiếp theo)</i>





- Các NTDT đ phân li độc lập trong quá <b>ã</b>


- Các NTDT đ phân li độc lp trong quỏ <b>ó</b>



trình phát sinh giao tử và tổ hợp tự do trong


trình phát sinh giao tử và tổ hợp tự do trong


quá trình thụ tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

aabb
aaBb


Aabb
AaBb


aaBb
aaBB


AaBb
AaBB


AaBb
AAbb


AABb


AaBb
AaBB


AABb
AABB



A
B


A
b


a
B


a
b
A


B
A
b
a
B
a
b


Aabb


G
F<sub>1</sub>


F<sub>2</sub>


<sub>Vàng,trơn</sub> <sub>Vàng,nhăn Xanh, trơn Xanh,nhăn</sub>
Tỉ lệ mỗi



KG ở F<sub>2</sub>


Tỉ lệ mỗi
KH ở F<sub>2</sub>




KH


T lỉ ệ


1AABB
2AABb
2AaBB
4AaBb


2Aabb1AAbb 1<sub>2</sub>aaBB<sub>aaBb</sub> 1aabb


<b>3</b>


Vµng,nhăn


<b>3</b>
xanh,tr nơ


<b>1</b>


Xanh,nhăn
<b>9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

05/16/21 Nguy n Th Ph ngễ ị ượ 6


<b>IV. </b>ýý<b><sub> nghĩa của quy luật phân li độc lập</sub><sub> nghĩa của quy luật phân li độc lp</sub></b>




- Giải thích đ ợc một trong những nguyên nhân - Giải thích đ ợc một trong những nguyên nhân
làm xuất hiện biến di tổ hợp vô cùng phong phú


làm xuất hiện biến di tổ hợp vô cùng phong phú


ở sinh vật giao phèi.


ë sinh vËt giao phèi.




- BiÕn dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu quan - Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu quan
trọng trong chọn giống và tiến hoá.


trọng trong chọn giống và tiến hoá.


<b>III. Men đen giải thích kết quả thí nghiệm:</b>


<i>Tit 5-</i>

<b>Lai hai cặp tính trạng</b>

<i>( tiếp theo)</i>





C¬ thĨ Aa cho . loại giao tử, cơ thể


AaBb cho .. loại giao tử, Vậy cơ
thể AaBbCc cho .. loại giao tö?


2
4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×