Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Bài giảng: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số – Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.03 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA BÀI CŨ



KIỂM TRA BÀI CŨ



<b> Câu 1: Vẽ sơ đồ tư duy biểu thị: </b>


<b> TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>


<b>12</b>


<b>1</b>


<b> Câu 2: Điền số thích hợp vào ô vuông:</b>


3


12



4


)



;


3



4


1



)











</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>


2


3



4



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Bài 1: Cho</b>


<b> Tính x + y + z</b>


<b>GIẢI</b>

6


5


3


9


15







<i>z</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


15

5


9

<i>y</i>




15


9

6


<i>z</i>






<b>=> x + y + z = 5 + (-3) + 10 = 12</b>


15


9

3


<i>x</i>






( 15).( 3)



5


9



<i>x</i>






9.5



3


15


<i>y</i>









( 15).( 6)



10


9



<i>z</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2


3



4

2


)


8


(



2


1



4
3

2


)


2



(


12


18




2


1


4


6


8


12



<b>45 phút</b>
<b>giờ</b>

4


3


<b>40 phút</b>

3


2


<b>giờ</b>


<b>Bài 2:</b> <b>Tìm các cặp giá trị bằng nhau trong bảng sau:</b>

<b><sub>Thảo luận</sub></b>



(3phút)



<b>HẾT GIỜ</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


3



4

2


)


8


(



2


1



4
3

2


)


2


(


12


18




2


1


4


6


8


12




<b>45 phút</b>
<b>gi</b>
<b>ờ</b>

4



3

<b><sub>40 phút</sub></b>


3


2



<b>gi</b>
<b>ờ</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Các cặp giá trị bằng nhau là:</b>
;

2


3



8


12



=
4

2


)


8



(



2


1


=

2


1



4
3

2


)


2


(


=

12


18




4


6



= <b>45 phút</b> <b>gi</b>


<b>ờ</b>


4


3



= <b>40 phút</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3: Trò chơi THỎ TÌM CÀRỐT</b>


<b> </b>

<b>1</b>



<b> </b>

<b>2</b>



<b> </b>

<b>3</b>



<b> </b>

<b>5</b>

<b><sub> </sub></b>

<b>6</b>



<b> </b>

<b>7</b>



<b> </b>

<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3: Trị chơi THỎ TÌM CÀRỐT</b>
<b> </b>


<b>1</b>


<b> </b>


<b>2</b>



<b> </b>

<b>3</b>


<b> </b>


<b>5</b>

<b> </b>

<b><sub>6</sub></b>


<b> </b>



<b>7</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>THỎ TÌM CÀ RỐT</b>


<b> </b>

<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 4: </b>
<b> </b>


<b> Cho biểu thức A= </b>


<b> Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên.</b>


2


3





<i>n</i>



<b>Hướng dẫn: </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>



<b>Để biểu thức A là số nguyên ta có:</b>


<b>3</b> <b>chia hết cho</b> <b>n + 2 </b>


<b>=> n+2 là ước của </b>
<b>3</b>


<b>=> n+2 </b>

<sub></sub>

<b>{-3; -1; 1; 3}</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trong tiết học hôm nay các em đã ôn </b>
<b>tập được những kiến thức gì?</b>


<b>là phân số khi a và b có điều kiện gì?</b>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<b>là phân số khi a,b Z và</b>

<sub></sub>

<b>b ≠ 0</b>


<b>Hai phân số và gọi là bằng nhau khi </b>
<b>nào?</b> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>n</i>
<i>m</i>



<b>Hai phân số và gọi là bằng nhau khi a.n = b.m</b>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>n</i>
<i>m</i>


<b>Để viết một phân số thành một phân số bằng </b>
<b>nó ta làm thế nào?</b>


<b>Âùp dụng tính chất cơ bản của phđn </b>
<b>số.</b>


<b>Khi nào phân số là một số </b>
<b>nguyên?</b> <i>b</i>


<i>a</i>


<b>Phân số là một số nguyên khi a</b> <b>chia hết cho</b>


<b>b.</b> <i>b</i>


<i>a</i>


<b>Để viết một phân số có mẫu âm thành một phân </b>
<b>số bằng nó và có mẫu dương ta làm thế nào?</b>


<b> Để viết một phân số có mẫu âm thành một phân </b>
<b>số bằng nó và có mẫu dương ta nhân cả tử và mẫu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 <b>Cơng việc ở nhà </b>
<b>:</b>


<b>Ơn tập lại các kiến thức đã học về phân số.</b>
<b> BTVN: bài 2, bài 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>

<b>1</b>



<b>Tìm điều kiện của n để biểu thức A là phân </b>
<b>số? </b>


<b> Cho biểu thức </b>

(

)



3


5



<i>Z</i>


<i>n</i>



<i>n</i>



<i>A</i>






<b> Để biểu thức A là phân số ta có: </b>
<b>n – 3 ≠ 0 => n ≠ 3</b>



<b>GIẢI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>

<b>2</b>



<b>Cho sáu số: -3; -2; 5; 6; 10; -7. Ta có </b>
<b>thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng </b>
<b>nhau từ bốn trong sáu số trên?</b>


<b> a) 0</b>
<b> b) 2</b>
<b> c) 4</b>
<b> d) 6</b>


<b>SAI</b>


<b>ĐÚNG</b>


<b>SAI</b>


<b>SAI</b>


<b>c)</b>
<b>b)</b>
<b>a)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>

<b>2</b>




<b>Cho sáu số: -3; -2; 5; 6; 10; -7</b>


<b>Trong sáu số đã cho, ta khơng lập được tích dạng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>

<b>3</b>



<b>SAI</b>


<b>ĐÚNG</b> <b>b)</b>


<b>a)</b>


<b> Có thể có phân số sao cho: </b>


<b> </b>

<i>b</i>

(

<i>a</i>

,

<i>b</i>

<i>Z</i>

,

<i>b</i>

0

)



<i>a</i>



không?


hay



n)


m




0



n


m,


Z,




n



(m,




<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>

<b>.m</b>


<b>.n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Có thể có phân số sao cho: </b>


<b> </b>

<i>b</i>

(

<i>a</i>

,

<i>b</i>

<i>Z</i>

,

<i>b</i>

0

)



<i>a</i>



<b> </b>

<b>3</b>



không?


hay



n)


m




0




n


m,


Z,



n



(m,




<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>a</i>

<b>.m</b>


<b>.n</b>


<b>Trả lời</b>


<b>Khi a=0 ta có:</b>

(

0

)


.



.


0


0







<i>n</i>


<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>

<b>4</b>



<b>Cho </b>
<b> </b>


<b> Tổng x + y + z bằng:</b>
<b> a) 9</b>


<b> b) 15</b>
<b> c) 1</b>
<b> d) -7</b>


6


4



3


9



12











<i>z</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



<b>SAI</b>


<b>ĐÚNG</b>


<b>SAI</b>


<b>SAI</b>


<b>c)</b>
<b>b)</b>
<b>a)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>

<b>4</b>


<b>Cho </b>
<b> </b>

6


4


3


9


12








<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


;


4


3


9


12









<i>x</i>


<i>x</i>


3


4


9


12









<i>y</i>


<i>y</i>


8


6


9



12









<i>z</i>


<i>z</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>

<b>5</b>



<b>Cho sáu số: 3; -2; 5; 6; 10; -7. Ta có thể </b>
<b>lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau </b>
<b>từ bốn trong sáu số trên?</b>


<b> a) 4</b>
<b> b) 2</b>
<b> c) 0</b>
<b> d) 6</b>


<b>SAI</b>


<b>ĐÚNG</b>


<b>SAI</b>


<b>SAI</b>


<b>c)</b>


<b>b)</b>
<b>a)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>

<b>5</b>



<b>Cho sáu số: 3; -2; 5; 6; 10; -7. </b>


<b>Ta có: 3.10 = 5.6</b>


<b>Từ đẳng thức trên ta lập được bốn cặp phân </b>
<b>số bằng nhau:</b>


3


5


6



10


;



3


6


5



10


;



10


5


6




3


;



10


6


5



3






</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>

<b>6</b>



<b>Cho phân số . Khi bớt đi cùng </b>
<b>một số nguyên ở cả tử và mẫu ta sẽ được </b>
<b>một phânsố bằng phân số . Số nguyên </b>
<b>cần tìm là:</b>


<b> a) 5</b>
<b> b) -5</b>
<b> c) 7</b>


<b> d) -7 </b>
<b> </b>


31


19




3


2



<b>SAI</b>


<b>ĐÚNG</b>


<b>SAI</b>
<b>SAI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>

<b>6</b>



<b>Cho phân số . Khi bớt đi cùng </b>
<b>một số nguyên ở cả tử và mẫu ta sẽ được </b>
<b>một phân số bằng phân số . </b>


31


19



3


2



3


2


36



24


)




5


(



31



)


5


(



19












</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> </b>

<b>7</b>



<b>Cho phân số . Khi cộng thêm </b>
<b>cùng một số nguyên ở cả tử và mẫu ta sẽ </b>
<b>được một phân số bằng phân số . Số </b>
<b>nguyên cần tìm là:</b>


<b> a) 6</b>


<b> b) -6</b>
<b> c) 3</b>


<b> d) -3 </b>
<b> </b>


66


42



5


3



<b>SAI</b>


<b>ĐÚNG</b>


<b>SAI</b>
<b>SAI</b>


<b>a)</b>


<b>c)</b>
<b>b)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> </b>

<b>7</b>



<b>Cho phân số . Khi cộng thêm </b>
<b>cùng một số nguyên ở cả tử và mẫu ta sẽ </b>
<b>được một phân số bằng phân số . </b>



66


42



5


3



5


3


60



36


)



6


(



66



)


6


(



42













</div>

<!--links-->

×