Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.75 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>- Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.</b>
<b>- Cơng thức tính cơng suất p =A:t</b>
<b> P:công suất.</b>
<b> A:công thực hiện được.</b>
<b> T:thời gian thực hiện cơng đó.</b>
<b>- Đơn vị cơng suất là 0át,kí hiệu lá W.</b>
<b> 1W=1J/s (jun trên giây).</b>
<b> 1kW (kilô0át) = 1000W.</b>
<b> 1MW (mêga0át) = 1000000W.</b>
<b>Bài 16: Cơ Năng.</b>
<b>- Khi vật có khả năng sinh công,ta nói vật có cơ naêng.</b>
<b>- Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất,hoặc so với một vị </b>
<b>trí khác đươc chọn làm mốc để tính độ cao,gọi là thế năng hấp dẫn.Khi vật nằm </b>
<b>trên mặt đất thì thế năng hấp dẫn của vật bằng khơng.</b>
<b>- Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.</b>
<b>- Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng.Vật có khối lượng càng</b>
<b>lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng càng lớn.</b>
<b>Cơ năng=Thế năng+Động năng</b>
Bài 17: Sự Chuyển Hóa Và Bảo Tồn Cơ Năng.
- Động năng có thể chuyển hóa thành thế năng,ngược lại thế năng có thể chuyển hóa
thành động năng.
- Trong q trình cơ học,động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau,nhưng cơ
năng được bảo toàn.
<b>Bài 19: Các Chất Được Cấu Tạo Như Thế Nào ???</b>
- Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử,phân tử.
- Giữa càc nguyên tử,phân tử có khoảng cách.
<b>Bài 20: Nguyên Tử,Phân Tử Chuyển Động Hay Đứng Yên???</b>
- Các nguyên tử, phân tử khơng ngừng chuyển động về mọi phía.
Bài 21: Nhiệt Năng.
- Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
- Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng 2 cách : Thực hiện cong hoặc truyền
nhiệt.
- Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay bớt đi trong quá trình truyền
nhiệt. Đơn vị của nhiệt năng và nhiệt lượng là jun (J).
<b>Bài 22: Dẫn Nhiệt.</b>
- Chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn kim loại dẫn nhiêt tốt nhất.
- Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém.
<b>Bài 23: Đối Lưu – Bức Xạ Nhiệt.</b>
- Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dịng chất lỏng hoặc chất khí, đó là hình thức
truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và chất khí.
- Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. Bức xạ nhiệt có thể xảy ra
cả trong chân khơng.
<b>Bài 24: Cơng Thức Tính Nhiệt Lượng.</b>
- Nhiệt lượng vật cần thu vào đê’nóng lên phụ thuộc khối lượng, độ tăng nhiệt độ của
vật và nhiệt dung riêng của chất làm vật.
- Cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào: Q = m.c.∆t
*Trong đó:
Q: là nhiệt nhiệt lượng(J).
m: khối lượng của vật(kg).
∆t: là độ tăng nhiệt độ của vật(˚C hoặc K).
C: nhiệt dung riêng của chất làm vật(J/kg.K).
- Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó
tăng thêm 1˚C .
<b>Bài 25: Phương Trình Cân Bằng Nhiệt.</b>
- Khi có 2 vật truyền nhiệt cho nhau thì:
+ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn cho tới khi
+ Nhiệt lượng vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng vật kia thu vào.
- Phương trình cân bằng nhiệt: Qtỏa ra = Q thu vào.
<b>Bài 26: Năng Suất Tỏa Nhiệt Của Nhiên Lieäu.</b>
- Đại lượng cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn gọi là
năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu.
- Đơn vị của năng suất tỏa nhiệt là J/kg
- <i>Công thức: Q =q.m</i>
<i>Trong đó: Q: nhiệt lượng tỏa ra(J)</i>
q: năng suất tỏa nhiệt của nhiên lieäu.(J/kg).
m: khối lượng của nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn (kg).
<b> </b>
<b> Bài 27: Sự Bảo Toàn Năng Lượng Trong Các Hiện Tượng Cơ Và Nhiệt.</b>