Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài soạn Hoa12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.84 KB, 11 trang )

KIM LOẠI KIỀM
1. Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp theo trình tự tăng dần của :
A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử B. Nguyên tử khối C. Bán kính nguyên tử D. Số oxi hoá
2. Nguyên tử kim loại kiềm có bao nhiêu e ở phân lớp s của lớp e ngoài cùng:
A. 1e B. 2e C. 3e D. 4e
3. Nguyên tố nào chỉ có ở trạng thái hợp chất trong tự nhiên:
A. Au B. Na C. Ne D. Ag
4. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì ôxit của nó có công thức là:
A. MO
2
B. M
2
O
3
C. MO D. M
2
O
5. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B nằm kế tiếp nhau. Lấy 6,2g X hoà tan hoàn toàn vào nước thu được 2,24 lít hidro(đktc). A,B là 2 kim
loại:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
6. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ cứng thấp. Cách giải thích nào sau đây là đúng?
A. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối, tương đối rỗng.
B. Do các kim loại kiềm có BKNT lớn nhất trong chu kỳ ,các nguyên tử liên kết với nhau bằng lực liên kết yếu
C. Do cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện,tương đối rỗng
D. A,B đúng
7. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
A. Cl
-
, Na
+
, NH


4
+
, H
2
O B. ZnO, Al
2
O
3
, H
2
O C. Cl
-
, Na
+
D. NH
4
+
, Cl
-
, H
2
O
8. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl
3
và Na
2
CO
3
B. HNO

3
và NaHCO
3
C. NaNO
3
và KOH D. Ba(OH)
2
và FeCl
3
9. Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây:
A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
10. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng tuần hoàn có số nào chung ?
A. Số nơtron B. Số e C. Số lớp e D. Số e lớp ngoài cùng
11. Cần thêm bao nhiêu g nước vào 500g dd NaOH 12% để có dd NaOH 8%?
A. 250 B. 200 C. 150 D. 100
12. Nhóm những bazơ nào được điều chế bằng phương pháp điện phân:
A. Ba(OH)
2
và NaOH B. KOH , Al(OH)
3
C. Cu(OH)
2
, Zn(OH)
2
D. Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
13. Có các dd AlCl
3

, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO
4
.Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử trong số các thuốc thử sau, hãy nhận biết cac dung dịch đó:
A. dd NaOH B. dd AgNO
3
C. dd BaCl
2
D. dd Quỳ tím
14. Cho 10,6g Na
2
CO
3
vào 12g dung dịch H
2
SO
4
98% sẽ thu được bao nhiêu g dung dịch ? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được
bao nhiêu g chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 33,4g D. 7,1g và 9,1g
15. Chỉ dùng 1 dung dịch nào sau đâyđể phân biệt các dung dịch MgCl
2
, CaCl
2
, AlCl
3
?

A. Dung dịch KOH B. dd Na
2
CO
3
C. dd AgNO
3
D. dd K
2
SO
4
16. Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 3 mẫu chất rắn riêng biệt Mg, Al
2
O
3
, Al?
A. dd Na
2
CO
3
B. dd NaOH C. dd HCl D. dd H
2
SO
4
17. Hidroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)
3
B. Zn(OH)
2
C. Be(OH)
2

D. A,B,C đúng
18. Cho 6 lít hỗn hợp khí CO
2
và N
2
(đktc) lội chậm qua dd KOH thu được 2,07g K
2
CO
3
và 6g KHCO
3
. Thành phần % về thể tích của CO
2
trong
hh trên là:
A. 14% B. 20% C. 24% D. 28%
19. Hoà tan 1,4g kim loại kiềm trong 100g H
2
O thu được 101,2g dd bazơ. Kim loại đó là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
20. Nung 4,84g hỗn hợp gồm NaHCO
3
và KHCO
3
thì thu được 0,56lít CO
2
(đktc). Vậy khối lượng của NaHCO
3
và KHCO
3

trong hỗn hợp là :
A. 3,36g và 1,48g B. 0,84g và 4g C. 2,84g và 2g D. 1,84g và 3g
21. Nung 100g hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng hh không đổi, được 69g chất rắn. Phần trăm khối lượng của mỗi chất
trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 16% và 84% B. 84% và 16% C. 26% và 74% D. 74% và 26%
22. Hoà tan hoàn toàn 23,8g hh 1 muối cacbonat của kim loại hoá trị 1 và 1 muối cacbonat của kim loại hoá trị 2 vào dd HCl thấy thoát ra 0,2
mol khí .Khi cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao nhiêu g muối khan?
A. 26,0g B. 28,0g C. 26,8g D. 28,6g
23. Cho Na,Ca,Be,Al,Ba,Cu,Ag. Trong số các kim loại này có bao nhiêu kim loại khử được H
2
O ở nhiệt độ thường
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
24. Chất thử nào sau đây không phân biệt được 2 dung dịch NaCl và Na
2
CO
3
A. dd KOH B. Quỳ tím C. dd HCl D. Ca(HCO
3
)
2
25. Một dd chứa 0,1 mol Na
+
; 0,1 mol Ca
2+

; 0,1 mol Cl
-
; 0,2 mol HCO
3
-
. Cô cạn dd ở áp suất thấp , nhiệt độ thấp thì thu được m gam hh muối
khan . Nếu cô cạn dd ở áp suất khí quyển , nhiệt độ cao thì thu được n gam hh muối khan. So sánh m và n ta có :
A. m=n B. m < n C. m > n D. Không xác định
HỌ VÀ TÊN: ...........................................................
LỚP: ..........................
ĐỀ KIỂM TRA : ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - NHÓM IA, IIA, IIIA
Câu 1. Trong các nhận xét sau nhận xét CHƯA ĐÚNG là :
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính, nhôm hidroxit là bazơ lưỡng tính, nên chúng đều có thể tan trong dung dịch axit và dung
dich kiềm
B. Nhôm có khả năng tan trong dung dịch NaOH, KHSO
4
,

Na
2
CO
3
, HCl.
C. Nhôm bền trong không khí là do tạo lớp màng ôxit bảo vệ, nhôm bền trong nước do nhôm tác dụng với H
2
O tạo ra
Al(OH)
3
là chất không tan ngăn không cho nhôm tác dụng tiếp với H
2

O.
D. Hỗn hợp 2 kim loại Al và K có thể tan hoàn toàn trong nước tạo dung dịch trong suốt và khí H
2
thoát ra.
Câu 2.
Ph n ng nào d i ây KHÔNG úng? Bi t tr t t dãy i n hóa :ả ứ ướ đ đ ế ậ ự đ ệ
Mg
2+
Mg
Fe
2+
Fe
Cu
2+
Cu
Fe
3+
Fe
2+
Ag
+
Ag
A. Fe + 3Ag
+
(dư)

→ Fe
3+
+ 3Ag B. Fe + 2Fe
3+

→ 3Fe
2+
C. Mg (dư) + 2Fe
3+
→ Mg
2+
+ 2Fe
2+
D. Cu ( dư) + 2Fe
3+
→ Cu
2+
+ 2Fe
2+
Câu 3. Để nhận biết các dung dịch mất nhãn, đựng trong các lọ riêng rẽ sau : FeCl
2
, FeCl
3
, NH
4
NO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3

,
Na
2
CO
3
, NaCl người ta có thể dùng hoá chất nào trong số các hoá chất cho sau đây:
A. Dung dịch Ba(OH)
2
B. Dung dịch Ba(NO
3
)
2
C. Dung dịch H
2
SO
4
D. Dung dịch BaCl
2
Câu 4. Điện phân có màng ngăn, điện cực trơ một dung dịch chứa hỗn hợp CuSO
4
và NaCl, dung dịch sau điện phân có thể
hoà tan bột Al
2
O
3
. Dung dịch sau điện phân có thể là :
A. Na
2
SO
4

và H
2
SO
4
B. CuSO
4
C. H
2
SO
4
hoặc NaOH D. H
2
O
Câu 5. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị xây sát sâu đến lớp
sắt, thì vật nào bị gỉ sắt chậm nhất?
A. Sắt tráng thiếc B. Sắt tráng kẽm C. Sắt tráng niken D. Sắt tráng đồng
Câu 6. Ngâm một lá Fe dư vào dung dịch hỗn hợp chứa: CuSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, MgSO
4
khi phản ứng kết thúc thì số muối trong
dung dịch là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 7. Có ba dung dịch mất nhãn : NaCl; NH

4
Cl; NaNO
3
.Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :
A. Phenol phtalein và NaOH. B. Cu và HCl .
C. Phenol phtalein; Cu và H
2
SO
4
loãng . D. Quì tím và dung dịch AgNO
3
.
Câu 8. Cho từ từ 2a mol NaHSO
4
vào dung dịch có chứa a mol NaOH + a mol NaAlO
2
thì hiện tượng phản ứng là :
A. Tạo kết tủa sau đó một phần kết tủa tan. B. Không có phản ứng xảy ra.
C. Có phản ứng xảy ra nhưng không rõ hiện tượng. D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng.
Câu 9. Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
HCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H
2
O (dư), đun nóng,

dung dịch thu được chứa :
A. NaCl, NaHCO
3
, BaCl
2
B. NaCl, NaOH, BaCl
2
C. NaCl, NaOH. D. NaCl.
Câu 10. Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO
3
)
2
tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)
2
. B. H
2
SO
4
. C. Ca(OH)
2
. D. NaOH.
Câu 11. Khi cho Al vào dung dịch NaOH dư, có khí H
2
thoát ra thì trong phản ứng :
A. H
2
O và NaOH đều là chất oxi hoá. B. NaOH là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử.

C. H
2
O là chất oxi hoá, NaOH là môi trường. D. NaOH là chất oxi hoá, H
2
O là môi trường.
Câu 12. Dung dịch nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời :
A. Dung dịch Ca(OH)
2
. B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch Na
2
CO
3
.
Câu 13. Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO
3
)
3
0,1 M và Al(NO
3

)
3
0,1 M tác dụng với 7,82 gam kim loại Na. Sau phản
ứng khối lượng kết tủa thu được là :
A. 6,13 gam B. 5,35 gam C. 4,15 gam D. 0,78 gam
Câu 14. Cho 3,9g Kali tác dụng với 101,8g nước thu được dung dịch KOH có khối lượng riêng là D = 1,056g/ml. Nồng độ phần
trăm của dung dịch KOH và nồng độ mol/lit của dung dịch KOH lần lượt là:
A. 6,40 % và 0,5 M B. 5,303% và 1M C. 4,5 00% và 1,5 M D. 5,298 % và 0,1M
Câu 15. Cho 3,6g hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A tác dụng vừa hết với nước. Cho 2,24 lit H
2

ở 0,5 atm và O
0
C. Biết số
mol kim loại (A) trong hỗn hợp lớn hơn 10% tổng số mol 2 kim loại. A là kim loại:
A. Na B. Rb C. K D. Li
Câu 16. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào H
2
O dư thì thoát ra V lit khí. Mặt khác cũng lượng hỗn hợp X nói trên cho
tác dụng hoàn toàn với NaOH loãng dư thu được 1,75 V lit khí. % khối lượng Al có trong X là :
A. 30% B. 29,97% C. 70,13% D. 65%
Câu 17. Một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ kế tiếp của bảng hệ thống tuần hoàn có khối lượng 8,5g.
Hỗn hợp này tan hết trong nước cho 3,36 lít khí Hidro (đktc). Hai kim loại và khối lượng mỗi kim loại lần lượt là:
A. Li , Na :2,8 g và 5,7 g B. Na , K :2,3 g và 6,2 g C. Na , K :4,6 g và 3,9 g D. Li , Na :1,4 g và 7,1 g
Câu 18. Sục khí CO
2
(đktc) vào 3 lit dd Ca(OH)
2
0,05M.Sau phản ứng thu được 10 gam kết tủa trắng.Thể tích khí CO
2
tham gia
phản ứng là :
A. 2,24 hoặc 4,48 lít B. 3,36 lít. C. 2,24 hoặc 3,36 lít. D. Kết quả khác.
Câu 19. Cho hỗn hợp A gồm 0,03 mol Al và 0,02mol Mg vào 200ml dd (B) gồm Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
.Sau phản ứng hoàn toàn
được dd (C) chỉ có 2 muối và chất rắn (D) chỉ có 2 kim loại có khối lượng 7,96 gam. Nồng độ mol/lít của Cu(NO

3
)
2

AgNO
3
trong (B) là
A. 0,2 và 0,25 B. 0,3 và 0,2 C. 0,04 và 0,05 D. 0,4 và 0,5
Câu 20.
Dung dịch X có chứa các ion :
+ + 2- 2-
4 4 3
Na , NH , SO , CO
.Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 0,34 gam khí
mùi khai và 4,3 gam kết tủa. Nếu cho X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư thu được 0,224 lít khí đktc.Cô cạn X thì khối
lượng muối khan thu được là :
A. 3,36 gam. B. 2,13 gam C. 3,13 gam. D. 2,36 gam
Câu 21. Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị
lớn nhất của V là :
A. 0,2. B. 2. C. 1,8 D. 2,4

Câu 22. Cho dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa đủ với dung dịch MgCl

2
10% . Lọc bỏ kết tủa dung dịch thu được có nồng độ
là :
A. 8,67%. B. 7,68%. C. 6,09%. D. 9,06%.

Câu 23. Hoà tan hết 13,9 gam hỗn hợp gồm Mg - Al - Cu bằng 360 ml dung dịch HNO
3
5M vừa đủ thu được 20,16 lít khí NO
2

duy nhất ở đktc và dung dịch X. Cô cạn X khối lượng muối khan thu được là :
A. 76,9 gam. B. 79,6 gam. C. 69,7 gam. D. 67,9 gam.

Câu 24. Điện phân 400 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,5M với hai điện cực trơ , dòng điện một chiều đến khi ở Anôt thu được
0,896 lít khí đktc thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hoà tan được m gam Fe có khí NO thoát ra. Giá trị lớn
nhất của m là ( Fe = 56, Cu = 64, O = 16, H = 1):
A. 10,08 gam. B. 11,2 gam. C. 6,72 gam D. 8,96 gam.
Câu 24.
i n phân dung d ch ch a 0,1 mol HCl, 0,2 mol FeClĐ ệ ị ứ
3
, 0,1 mol CuCl
2
v i hai đi n c c tr đ n khi catot thu đ cớ ệ ự ơ ế ở ượ
3,2 gam Cu thì anot thu đ c l ng khí đktc là :ở ượ ượ ở
A.
3,36 lit.

B.
2,24 lit.
C.
4,48 lit.
D.
1,12 lit.

KIM LOẠI KIỀM THỔ
1. Dung dịch A có chứa 5 ion: Mg
2+
,Ba
2+
,Ca
2+
và 0,1mol Cl
-
và 0,2mol NO
3
-
.Thêm dần V lít dd K
2
CO
3
1M vào dung
dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là:
A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. 250ml
2. Hoà tan 5,94g hh 2 muối clorua của 2 kim loại A,B đều thuộc nhóm IIA vào nước được 100ml dd X. Để làm kết
tủa hết Cl
-
trong dd X,người ta cho ddX tác dụng với dd AgNO

3
thu được 17,22 g kết tủa.Lọc bỏ kết tủa ,thu được
dd Y, cô cạn Y được mg muối khan, m có giá trị là:
A .6,36g B. 63,6g C 9,12g D. 91,2g
3. Cho các chất: CO
2
, CO, MgO, MgCO
3
.Hai chất có % khối lượng oxi bằng nhau là :
A. MgO và CO B. CO
2
,MgCO
3
C. MgCO
3
,CO* D. không có cặp chất nào
4. Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 2e trong các phản ứng hoá học
A. Na B. Mg C. Al D. Fe
5. Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước?
A. Na
2
CO
3
B. Ca(OH)
2
C. Chất trao đổi ion D. A,B,C đúng
6. Mg có thể cháy trong khí cacbonđioxit, tạo ra 1 chất bột màu đen. Công thức hoá học của chất này là:
A. C B. MgO C. Mg(OH)
2
D. Một chất khác

7. Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kimloại A,B kế tiếp trong nhóm IIA vào dd HCl thu
được 1,12lít CO
2
ở đktc . A và B là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
8. Trong số các phương pháp làm mềm nước, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời?
A. Phương pháp hoá học B. Phương pháp đun sôi nước
C. Phương pháp cất nước D. Phương pháp trao đổi ion
9. Trong 1 cốc nước cứng chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol HCO
3
-
. Nếu chỉ dùng nước vôi trong, nồng độ
Ca(OH)
2
pM để làm giảm độ cứng của cốc thì người ta thấy khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc , độ cứng trong
cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a,b,p là:
A. V=(b+a)/p B. (2b+a)/p C. (b+2a)/p D. (b+a)/2p
10. Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là 1 quá trình hoá học .Quá trình này kéo dài hàng triệu năm.
Phản ứng hoá học nào sau đây biểu diễn quá trình hoá học đó?
A. CaCO
3
+CO
2
+H
2
OCa(HCO

3
)
2
B. Ca(HCO
3
)
2
 CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
C. Mg(HCO
3
)
2
 MgCO
3
+ CO
2
+ H
2
O D. MgCO
3
+ CO
2
+H
2

O  Mg(HCO
3
)
2
11. Để sản xuất Mg từ nước biển ,người ta điện phân muối MgCl
2
nóng chảy.Trong quá trình sản xuất Mg,người
ta sử dụng các tính chất nào của các hợp chất Mg?
A. Độ tan trong nước rất nhỏ B. Nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp của MgCl
2
(705
0
C)
C. Mg(OH)
2
tác dụng dễ dàng với dd HCl D. A,B,C đều đúng
12. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxicacbonat?
A. Đá vôi B. Thạch cao C. Đá hoa cương D. Đá phấn
13. Chất nào sau đây được sử dụng trong yhọc, bó bột khi xương gãy?
A. CaSO
4
.2H
2
O B. MgSO
4
.7H
2
O C. CaSO
4
D. 2CaSO

4
.H
2
O
14. Ứng dụng nào sau đây không phải là của CaCO
3
?
A. Làm bột nhẹ để pha sơn B. Làm chất độn trong công nghiệp cao su
C. Làm vôi quét tường D. Sản xuất xi măng
15. Cho dung dịch chứa: Na
+
, Ca
2+
, H
+
, Cl
-
,Ba
2+
, Mg
2+
. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch , dùng chất nào sau
đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch?
A. Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ B. Dung dịch K
2
CO

3
vừa đủ
C. Dung dịch NaOH vừa đủ D. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ
16. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


Chất X có thể là 1 trong các chất nào sau đây?
A. CaCO
3
B. BaSO
3
C. BaCO
3
D. MgCO
3
17. Cho 100ml dd Ca(OH)
2
0,7M tác dụng hết với khí CO
2
thu được 4g kết tủa .Thể tích khí CO
2
ở đktc đã dùng là:
A. 0,896 lít B. 1,568 lít C. 2,24 lít D. 8,96 lít
D + …
+Ca(OH)
2



X
X
1
A
+HCl

B
+ Na
2
SO
4
Y
900
0
CO
2
+ …
18. Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín . Nếu không để lâu ngày vôi sẽ

chết

. Phản ứng
nào sau đây giải thích hiện tượng vôi

chết

?
A. Ca(OH)

2
+ CO
2
 CaCO
3


+ H
2
O B. Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
 CaCO
3


+ 2NaOH
C. CaO + CO
2
 CaCO
3
D. Tất cả những phản ứng trên
19. Câu nói nào sau đây không đúng với kim loại phân nhóm chính nhóm II?
A. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II đều là kim loại có nhiệt độ sôi , nhiệt độ nóng chảy biến đổi
không theo quy luật nhất định
B. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II đều là các kim loại nhẹ (trừ Ba)
C. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II đều là các kim loại có độ cứng lớn

D. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II có kiểu mạng tinh thể không giống nhau
20. X là kim loại khi cho phản ứng với HCl sinh ra H
2
rất nhanh , đồng thời làm dung dịch nóng lên và khi cho vào
nước thì giải phóng H
2
ngay ở điều kiện thường . Vậy X có thể là những kim loại nào sau đây?
A. K,Na,Fe B. K,Na,Ca C. K,Na,Ca,Fe D. K,Na,Ca,Mg
21. Chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. NaCl D. HCl
22. Dãy gồm các chất nào sau đây đều không tan trong nước nhưng tan được cả trong dd HCl hoặc trong nước
có hoà tan CO
2
?
A. NaCl, Al
2
O
3
, CaCO
3
B. BaSO
4
, CaCO
3

, Al(OH)
3
C. MgCO
3
, BaCO
3
, CaCO
3
D. Sr(NO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, MgCO
3
KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM III
1. Hoà tan hoàn toàn 10,0g hh 2 muối XCO
3
và Y
2
(CO
3
)
3
bằng dd HCl ta thu được dd A và 0,672 lít khí bay ra ở
đktc. Cô cạn dd A thì thu được m gam muối khan. m có giá trị là:
A. 1,033g B. 10,33g C. 9,265g D. 92,65g

2. Nhúng 1 thanh Al nặng 50g vào 400ml dd CuSO
4
0,5M. Sau 1 thời gian lấy thanh Al ra cân nặng 51,38g.Khối
lượng Cu thoát ra là:
A. 0,64g B. 1,28g C. 1,92g D. 2,56g
3. Criolit Na
3
AlF
6
được thêm vào Al
2
O
3
trong quá trình điện phân Al
2
O
3
nóng chảy, để sản xuất Al vì lí do nào sau
đây?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng
lượng
B. Làm tăng độ dẫn điện của Al
2
O
3
nóng chảy

C. Tạo 1 lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxihoá
D. A,B,C đúng
4. Hợp kim nào sau đây không phải là của nhôm ?
A. Silumin B.Đuyra C. Electron D. Inox
5. Loại quặng và đá quý nào sau đây có chứa nhôm oxit trong thành phần hoá học?
A. Boxit B. Hồng ngọc C. Ngọc bích D. A,B,C đúng
6. Dung dịch muối AlCl
3
trong nước có pH là:
A. =7 B. < 7 C. > 7 D. Không xác định
7. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dd HCl vào dd NaAlO
2
?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Ban đầu có kết tủa dạng keo ,sau đó kết tủa tan
C. Ban đầu có kết tủa dạng keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần
D. Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×