Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

VIETBAITAPLAMVANTANGUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.29 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6 </b>

<b>Tên bài: VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN TẢ NGƯỜI</b>





<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


*Kiến Thức : Nhằm đánh giá học sinh ở các phương diện .


- Biết cách làm bài văn tả người qua thực hànhviết bài hoàn chỉnh.


- Biết vận dụng các kỹ năng và kiến thức về văn miêu tả nói chung và văn tả người nói riêng.
*Rèn kỹ năng viết bài văn tả người hoàn chỉnh.


*Giáo dục thái độ nghiêm túc trong học tập , học đi đơi với hành .Có tình cảm, yêu quý người
thân.


 <b>Kiến thức :</b>


Các kiến thức đã học trong các bài phân môn TLV .
 <b>Kĩ năng :</b>


- Viết đủ bố cục ba phần .


- Đoạn văn, câu văn mạch lạc và có cảm xúc .


<b>II./CHUẨN BỊ:</b>


- GV:
- HS: .



<b>III/NHỮNG NỘI DUNG CẦN LƯU Ý</b>


1/ Nội dung:
2/ Phương pháp:


<b>IV. TỔ CHỨC DẠY – HỌC:</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài :</b><i> Gv kiểm tra sĩ số và kiểm tra sự chuẩn bị của các em HS về viết, giấy làm bài</i>
<i>đủ hình thức theo quy định .</i>


<b>3/ Bài mới: </b>Nêu yêu cầu tiết 103-104


<b>4/ Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung ghi</b>


Hoạt động 1:


Gợi ý về hình thức trình bày
Các bước làm bài


Yêu cầu thể loại
Hoạt động 2
Chép đề bài
Hoạt động 3:


Theo dõi học sinh làm bài
Thu bài



Kiểm tra số bài nộp


Nghe
Nhớ


Làm bài theo
hướng dẫn


Nộp bài


Đề bài: Hãy tả lại hình ảnh của mẹ
em khi em bị ốm.


<b>5/Củng cố:</b>


<b>V/ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>


.

Về nhà cần tìm đọc những quyển sách viết về các bài văn hay (khi đọc cần chú ý lời văn và cách trình
bày khi viết một bài văn)<i>Soạn bài</i>: Các thành phần chính của câu (trang 92,sgk)


-Trả lời các câu hỏi ở I,II,III-Xem trước Luyện tập: 1,2,3 .


<b>VI/ NHẬN XÉT</b>
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Thuận lợi:</b>
<b> Hạn chế:</b>


<b>Nội dung điều chỉnh , bổ sung:lên lịch kt lại học sinh vắng phép</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6 </b>

<b>Tên bài: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU</b>





<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


- Nắm được khái niệm về các thành phần chính của câu .
- Biết vận dụng kiến thức trên để nói, viết câu đúng cấu tạo .


 <b>Kiến thức :</b>


- Các thành phần chính của câu .


- Phân biệt thành phần chính và thành phần phụ của câu .
 <b>Kĩ năng :</b>


- Xác định được chủ ngữ và vị ngữ của câu .


- Đặt được câu có chủ ngữ, vị ngữ phù hợp với yêu cầu cho trước .


<b>II./CHUẨN BỊ:</b>


- GV:
- HS: .


<b>III/NHỮNG NỘI DUNG CẦN LƯU Ý</b>


1/ Nội dung:
2/ Phương pháp:



<b>IV. TỔ CHỨC DẠY – HỌC:</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài :</b>


<b>1) </b>Thế nào là hốn dụ ? có mấy kiểu hốn dụ ?


- Là gọi tên sự vật, hiện tượng , khái niệm này bằng tên sự vật, hiện tượng , khái niệm khác có quan hệ
gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.


<b>2) </b>Trong những trường hợp sau, trường hợp nào khơng sử dụng phép hốn dụ?
A. Miền Nam đi trước về sau.


B. Gửi miền Bắc lòng miền nam chung thuỷ .
 C. Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác.


D. Hình ảnh miền Nam ln ở trong trái tim của Bác .


<b>3/ Bài mới:</b>


<b>4/ Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung ghi</b>


<i>Hoạt động 1: Phân biệt thành phần</i>
<i>chính và thành phần phụ</i>


<i>MT:nhận biết các th àh phần của câu</i>
<i>- Gọi HS nhắc lại tên các thành phần</i>


<i>câu em đã học ở bậc tiểu học.</i>


<i>->Chốt: Các thành phần câu: Chủ ngữ,</i>
<i>Vị ngữ, Trạng ngữ .</i>


<i>- Gv treo bảng phụ đã chuẩn bị, yêu</i>
<i>cầu Hs đọc.</i>


<i>- Yêu cầu HS tìm các thành phần câu</i>
<i>nói trên trong câu vừa nêu.</i>


Hoạt động 2: Tìm hiểu về VN
MT : Có những kiến thức về VN


<i>- Gọi HS đọc lại câu vừa phân tích ở</i>
<i>Hoạt động 1</i>


<i>- <b>Hỏi</b>: Vị ngữ có thể kết hợp với những</i>
<i>từ nào về phía trước? Vị ngữ trả lời</i>
<i>cho những câu hỏi như thế nào?</i>


<i>- GV nhận xét.</i>


Trả lời


Tìm


Đọc
Xác định
Nêu


Nghe


<b>I/ Phân biệt:</b>


1/ Tìm hiểu
 <b>VD:</b>


TN: Chẳng bao lâu
CN: tôi


VN: đã…cường tráng
CN,VN : TPC


TN: TPP


Khi tách khỏi hồn cảnh nói có thể
lược bỏ TN


2/ Ghi nhớ SGK
II/ Vị ngữ
1/ Tìm hiểu


 kết hợp với phó từ


Trả lời câu hỏi làm gì? Ra sao?Làm
sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6 </b>


<i>- Gọi HS đọc các câu ví dụ ở phần 2 €</i>


<i>II</i>


<i><b>Hỏi</b>: Phân tích cấu tạo của vị ngữ</i>
<i>trong các câu vừa đọc (Vị ngữ là từ hay</i>
<i>cụm từ? Nếu là từ thì thuộc từ loại</i>
<i>nào? Nếu là cụm từ thì đó là cụm từ gì?</i>
<i>Mỗi câu có thể có mấy vị ngữ?)?</i>


<i><b>- GV chốt lại ý 2:</b></i>


<i><b>a.Vị ngữ là cụm động từ (2 VN)</b></i>
<i><b>b.VN là cụm động từ và tính từ</b></i>
<i><b>c.VN là cụm danh từ (câu 1)</b></i>
<i><b>=>Mỗi câu có thể có nhiều VN</b></i>


<i>Đặc điểm của vị ngữ : Có thể kết hợp</i>
<i>với phó từ : đã, sẽ, đang, sắp, từng,</i>
<i>vừa, mới …..và trả lới cho câu hỏi :</i>


<i><b>Làm sao ? Như thế nào ? Làm gì …..</b></i>


<i>Vị ngữ thường là động từ (cụm động</i>
<i>từ), tình từ (cụm tính từ), danh từ (cụm</i>
<i>danh từ-có kết hợp với từ “là”=mà ta</i>
<i>đã học ở bài danh từ) .Câu có thể có</i>
<i>nhiều vị ngữ .</i>


- Gọi HS đọc ghi nhớ 2.
Hoạt động 3:



<i><b>Hướng dẫn Hs tìm hiểu phần Chủ </b></i>
<i><b>ngữ</b></i>


<i><b>Mt: Hiểu đuoc vai trò của CN trong </b></i>
<i><b>câu</b></i>


<i>-Yêu cầu Hs đọc các câu vừa phân tích </i>
<i>ở II</i>


<i><b>Hỏi </b>: Hãy cho biết mối quan hệ giữa sự</i>
<i>vật nêu ở chủ ngữ với hành động, đặc</i>
<i>điểm, trạng thái….nêu ở vị ngữ là quan</i>
<i>hệ gì?</i>


<i>=><b>Chốt: Tơi, Chợ Năm Căn, Cây tre,</b></i>
<i><b>tre, nứa, mai, vầu: biểu thị những sự</b></i>
<i><b>vật có hành động, trạng thái nêu ở vị</b></i>
<i><b>ngữ. </b></i>


<i><b>Hỏi :</b> Chủ ngữ có thể trả lời câu hỏi</i>
<i>như thế nào ? Hãy phân tích cấu tạo</i>
<i>của chủ ngữ trong các câu đã dẫn ở</i>
<i>phần 1 và 2?</i>


<i>=><b>Chốt:CN có thể là đại từ, danh từ,</b></i>
<i><b>cụm danh từ; trả lời cho các câu hỏi</b></i>
<i><b>Ai ?Cái gì ?Con gì ?</b></i>


<i><b>=> Câu có thể có nhiều chủ ngữ</b></i>



<i>Gv chốt tổng hợp : </i>


<i><b>CN có thể là đại từ, danh từ, cụm</b></i>
<i><b>danh từ; trả lời cho các câu hỏi Ai ?</b></i>
<i><b>Cái gì ?Con gì ?</b></i>


<i><b>Câu có thể có nhiều chủ ngữ .</b></i>


Đọc


Xác định
Xác định
Nghe


Đọc ghi nhớ


Đọc lại


Trao đổi nhóm


Xác định


Xác định


Nêu lại ý chính


Nghe


 là một từ hay cụm từ
Câu có thể có nhiều vị ngữ



2/ Ghi nhớ


<b>-Vị ngữ </b>là thành phần chính của câu
có khả năng kết hợp với các phó từ chỉ
quan hệ thời gian và trả lời cho các
câu hỏi <b>làm gì</b> ? , <b>Làm sao </b>? <b>Như thế</b>
<b>nào</b> ? hoặc <b>Là gì</b> ?


<b>- </b>Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm
động từ, tính từ hoặc cụm tính từ,
danh từ hoặc cụm danh từ .


<b>-</b> Câu có thể có một hoặc nhiều vị
ngữ .


III/ Chủ ngữ
1/ Tìm hiểu
VD:


Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ
sông,,ồn ào, đông vui, tấp nập
 Cn biểu thị sự vật có đặc điểm
trạng thái … được nêuở vị ngữ


 Từ loại: Đ T, DT, Cụm..


trả lời câu hòi: Ai? Con gì? Cái gì?


 câu có thể có nhiều chủ ngữ


2/ Ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6 </b>


<i>Gv :Sau khi chốt tổng mục này </i>


<i>- Gọi HS đọc ghi nhớ 3.</i>


<i>Hoạt dộng 4: Luyện tập</i>


<i>Mt: Vận dụng kiến thức vào thực hành</i>


<i><b>Bài 1</b></i>


<i>- Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài</i>
<i>tập 1</i>


<i>-GV gợi ý HS về cách đặt câu hỏi để</i>
<i>tìm chủ ngữ, vị ngữ như ở ghi nhớ (2)</i>
<i>và (3) </i>


<i>->Gọi hs lên bảng thực hiện.</i>


<i><b>Bài 2</b>(có 3 câu: a,b,c)</i>


<i>- Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài</i>
<i>tập 2 cho HS thảo luận nhóm.</i>


<i>-GV nêu ra VD mẫu cho từng câu, HS</i>
<i>đại diện lên bảng thực hiện</i>



<i>a.Trong giờ học, tôi đã nhắc bạn khơng</i>
<i>nên nói chuyện riêng.</i>


<i>b.Bạn em rất xinh. </i>


<i>c.Phù Đổng Thiên Vương là cậu bé</i>
<i>làng Gióng. </i>


Đọc ghi nhớ


Đọc xác định
yêucầu cách giải
quyết


Nghe HD
Chỉ định 2 hs


thường trả lời cho các câu hỏi <b>ai?, con</b>
<b>gì ? </b>hoặc<b> cái gì ? </b>


<b>- </b>Chủ ngữ thường là danh từ, đại từ
hoặc cụm danh từ. Trong những
trường họp nhất định, động từ, tính từ
hoặc cụm động từ, cụm tính từ cũng
có thể làm chủ ngữ .


<b>- </b>Câu có thể có một hoặc nhiều chủ
ngữ .



IV/ Luyện tập
1/


Mẫu: Đơi càng tơi/mẫm bóng
CN: CDT VN: TT


2/ Mẫu


<i>a.Trong giờ học, tôi đã nhắc bạn</i>
<i>khơng nên nói chuyện riêng.</i>


<i>TN: trong giờ học</i>
<i>NC: tơi( ai?)</i>


<i>Vn:Đã....riêng (làm gì?)</i>
<i>b.Bạn/ em rất xinh. </i>
<i> Ai?/ như thế nào?</i>


<i>c.Phù Đổng Thiên Vương/ là cậu bé</i>
<i>làng Gióng. </i>


<b>5/Củng cố:</b>


- Trong câu có mấy thành phần chính , cho ví dụ .


- Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ (cho ví dụ) .
- Thế nào là chủ ngữ , cho ví dụ .


- Thế nào là vị ngữ, cho ví dụ .
- <b>V/ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>



- Bài vừa học :


+ Phân biệt thành phần chính, phụ của câu .
+ Tìm hiểu về chủ ngữ trong phần chính.
+ Tìm hiểu về vị ngữ trong phần chính.
+ Các bài tập trong phần luyện tập .


- Nhớ những đặc điểm cơ bản của chủ ngữ và vị ngữ .
- Xác định được chủ ngữ và vị ngữ trong câu .


- Chuẩn bị bài mới : Hoạt động ngữ văn : thi làm thơ năm chữ .
+ Chuẩn bị ở nhà cho đủ các mục  ghi nhớ .


+ Thi làm thơ năm chữ tại lớp .


<b>VI/ NHẬN XÉT</b>
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Thuận lợi:</b>
<b>Hạn chế:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6 </b>

<b>Tên bài: THI LÀM THƠ NĂM CHỮ </b>









<b>I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


- Ôn lại và nắm chắc các đặc điểm và yêu cầu của theo thơ năm chữ .



- Kích thích tinh thần sáng tạo, tập làm thơ năm chữ, mạnh dạn trình bày miệng những câu thơ làm
được .


GDMT : Liện hệ . khuyến khích làm thơ về đề tài môi trường .
 <b>Kiến thức :</b>


- Đặc điểm của thể thơ năm chữ .


- Các khái niệm vần chân, vần lưng, vần liền, vần cách được củng cố lại .
 <b>Kĩ năng :</b>


- Vận dụng những kiến thức về thơ năm chữ vào việc tập làm thơ năm chữ .
- Tạo lập văn bản bằng thể thơ năm chữ .


<b>II./CHUẨN BỊ:</b>


- GV:
- HS: .


<b>III/NHỮNG NỘI DUNG CẦN LƯU Ý</b>


1/ Nội dung:
2/ Phương pháp:


<b>IV. TỔ CHỨC DẠY – HỌC:</b>
<b>1/ Ổn định lớp:</b>


<b>2/ Kiểm tra bài : </b>phần chuẩn bị của hs-Nghe báo cáo các nhóm



<b>3/ Bài mới: </b>nêu mục tiêu bài học


<b>4/ Tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung ghi</b>


Hoạt động 1:


MT: Kiểm tra phần chuẩn bị của học
sinh


Hoạt động 2: HD học sinh nắm kiến
thức về thể thơ năm chữ


Mt: hiểu đunhg để vận dụng tốt
Số chữ trong câu? Số câu trong bài?
Nhịp?


Vần?
Khổ?


Giới thiệu phá cách của nhịp
“ Sương/lại càng lonhg lanh”:
Hoạt động 3


Thực hành


Mt: Vận dụng kiến thức về thơ năm
chữ, bồi dưỡng tính cảm cá nhân, tinh
thần tập thể.



Sinh hoạt Yc:


Thực hiện theo nhóm 4 hs
Chọn chủ đề


Góp ý hồn chỉnh bài thơ


Báo cáo tình hình
chuẩn bị


Nêu


Nghe


Thực hiện theo
nhóm


I/ Chuẩn bị ở nhà


-Nắm đặc điểm thể thơ năm chữ
-Tự sáng tácthơ năm chữ theo đề atì
gợi ý


II/ Đặc điểm thể thơ 5 chữ


Thơ năm chữ là thể thơ mỗi dòng năm
chữ, còn gọi là thơ ngũ ngơn, có nhịp
2/3 hoặc 3/2. Vần thơ thay đổi không
nhất thiết là vần liên tiếp, số câu cũng


không hạn định. Bài thơ thường chia
khổ, mỗi khổ thường bốn câu. Nhưng
cũng có khi hai hoặc khơng chia khổ .
III/ Thi làm thơ


Mẫu :


Trồng cây xanh
Em trồng hàng cây xanh
Trên từng đường phố nhỏ
Mai này cây lớn lên
Chim về đây xây tổ
Em trồng thêm nhiều cây
Cho bóng mát tràn dầy
Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6 </b>
Trình bày trước lớp


Thời gian 20p


Nghe , HD lớp góp ý các bài thơ
Tun dương bnhóm thực hiện tốt


Trình bày


Nghe
Nhận xét



Cho khí trời dịu ngọt
Thơm lừng hương hoa bay
Mỗi người trồng một cây
Mỗi ngày thêm một cây
Hạnh phúc sẽ đong đầy
Hành tinh xanh tuoi thắm


<b>5/Củng cố:</b>


<b>V/ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>


- Bài vừa học :


+ Nhớ đặc điểm của thể thơ năm chữ .
+ Nhớ một số vần cơ bản .


+ Nhận diện thể thơ năm chữ .


+ Sưu tầm một số bài thơ được viết theo thể thơ này hoăc tự sáng tác thêm các bài thơ năm chữ
- Nhớ đặc điểm của thể thơ năm chữ .


- Nhớ một số vần cơ bản .
- Nhận diện thể thơ năm chữ .


- Sưu tầm một số bài thơ được viết theo thể thơ này hoăc tự sáng tác thêm các bài thơ năm chữ .
- Chuẩn bị bài mới : Cây tre Việt Nam


<b>VI/ NHẬN XÉT</b>
<b>Rút kinh nghiệm:</b>



<b>Thuận lợi:</b>


<b> Hạn chế:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×