Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De DA thi HK1 toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.73 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>Mơn thi: Tốn 8. (đề 4)</b>


<b>Thời gian: 90’ (Không kể thời gian phát đề)</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)</b>


<b>Chọn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).</b>
<b>Câu 1</b>: Kết quả thu gọn của phân thức:


2
x -1
x(x-1) là:
A. 2


x B.


1


x C.


x+1


x D. 1


<b>Câu 2</b>: Hình bình hành có một góc vng là hình chữ nhật.


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 3</b>: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:



A. 1080 <sub>B. 180</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 60</sub>0


<b>Câu 4</b>: Kết quả của phép chia (x2<sub> – 2x + 1) : (x – 1) là:</sub>


A. x + 1 B. x – 1 C. (x + 1)2 <sub>D. (x – 1)</sub>2


<b>Câu 5</b>: Điều kiện xác định của phân thức: 22
x - 4
x 2x là:


A. x ≠ 0 B. x ≠ -2 C. x ≠ 0 và x ≠ 2 D. x ≠ 0 và x ≠ -2
<b>Câu 6</b>: Giá trị của biểu thức 3x3<sub>y</sub>2<sub>z : (</sub> 1


3


 x2y2z) tại x = 1


9


 , y = 1, z = 2006 là:


A. -1 B. 9 C.1 D. 2006


<b>Câu 7</b>: Hình vng có đường chéo bằng 4cm thì cạnh của nó bằng:


A. 4 B. 8 C. 8 D. 2


<b>Câu 8</b>: Tam giác ABC vng tại A. Diện tích của nó được tính theo cơng thức:
A. 1



2AB.AC B.
1


2AB.BC C.
1


2AC.BC
<b>II.</b> <b>PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>


<b>Bài 1</b>: (2 điểm). Cho biểu thức: A = 3 2 2
x +2x +x


x +x .


a. Với giá trị nào của x thì giá trị của A xác định?


b. Rút gọn biểu thức A rồi tính giá trị của A tại x =2005.
<b>Bài 2</b>: (2 điểm). Tìm x, biết:


a. x(x – 2) + x – 2 = 0
b. 5x(x – 3) – x + 3 = 0


<b>Bài 3</b>: (2 điểm). Cho hình thoi ABCD, biết hai đường chéo AC = 8cm, BD = 5cm.
Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.


a. Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao?
b. Tính diện tích tứ giác EFGH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM (đề 4)</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>



Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8


C A A B D C C A


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1</b>: (2 điểm).


A = x +2x +x3 <sub>2</sub> 2
x +x .


a. Giá trị của A xác định khi <sub>x +x</sub>2 <sub>≠ 0 </sub> x 0
x 1




 





 (0,5 đ)


b. A =


2 2


x(x +2x+1) (x 1)



x 1
x(x+1) x 1




  


 (1 đ)


Với x = 2005 thì A = 2005 + 1 = 2006 (0,5 đ)
<b>Bài 2</b>: (2 điểm).


a. x(x – 2) + x – 2 = 0


 (x – 2)(x + 1) =0 (1 đ)


x 2 0 x 2


x 1 0 x 1


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


  (1 đ)



b. 5x(x – 3) – x + 3 = 0


 5x(x – 3) – (x – 3) = 0


 (x – 3)(5x – 1) = 0 (1 đ)


x 3
x 3 0


1
5x 1 0 x


5





 


 <sub></sub>


 <sub></sub> 




  







(1 đ)
<b>Bài 3</b>: (2 điểm) (Vẽ hình đúng đạt 0,25 đ)


a. EF là đường trung bình của tam giác ABD, nên:
EH // BD


FG là đường trung bình của tam giác CBD, nên:
FG // BD


Suy ra: EH // FG (1)
Tương tự: EF // HG (2)


Từ (1), (2) suy ra: EFGH là hình bình hành (3) (0,5 đ)


Vì  0


//


// 90


<i>EH BD</i>


<i>EF AC</i> <i>EH</i> <i>EF</i> <i>HEG</i>


<i>AC</i> <i>BD</i>






   





 <sub></sub>


(4) (0,5 đ)


Từ (3), (4) suy ra EFGH là hình chữ nhật. (0,25 đ)


b. Vì 8 4


2 2
<i>AC</i>


<i>EF</i>    <i>cm</i>
5


2,5
2 2
<i>BD</i>


<i>EH</i>    <i>cm</i> (0.25 đ)


Suy ra diện tích hình chữ nhật EFGH là:
2


4.2,5 10



<i>S<sub>EFGH</sub></i>   <i>cm</i> <sub>(0.25 đ)</sub>


A


B


C
D


E F


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×