Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.12 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 2:</b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc:
Readln(s); k:= length(S); for i:= k downto 1 do write(S[i]);
A. in ra màn hình xâu S B. in ra màn hình độ dài xâu S
C. in ra màn hình xâu S đảo ngược D. đưa ra màn hình xâu S
<b>Câu 3: Với khai báo A: array[1..100] of integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 5 như sau:</b>
A. A(5) B. A[5] C. A5 D. A 5
<b> Câu 4: Cho s= ’123456789’ hàm copy(s,2,3) cho giá trị bằng:</b>
A. ‘234’ B. 234 C. ‘34’ D. 34
<b> Câu 5: Cho s= ’500 ki tu’, hàm length(s) cho giá trị bằng:</b>
A. 500 B. 9 C. ‘5’ D. ‘500’
<b> Câu 6: Thủ tục insert(‘123’,’abc’,2) sẽ cho xâu kết quả nào sau đây?</b>
A. a123bc B. 1abc23 C. 12abc D. ab123
<b>Câu 7: Cho xâu s= ’123456789’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:</b>
A. s= ’1256789’ B. s= ’12789’ C. s= ’123789’ D. s= ”
<b>Câu 8: Cho A= ’abc’; B= ’ABC’; khi đó A+B cho kết quả nào?</b>
A. ‘aAbBcC’ B. ‘abcABC’ C. ‘AaBbCc’ D. ‘ABCabc’
<b> Câu 9: Với khai báo A: array[1..100,1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:</b>
A. A(i,j) B. A[i,j] C. A(i;j) D. A[i;j]
<b>Câu 10: Để khai báo biến kiểu xâu ta sử dụng cú pháp nào?</b>
A. var <tên biến>:<tên kiểu>; B. var <tên biến>=<tên kiểu>;
C. var <tên biến>: string[độ dài lớn nhất của xâu]; D. var <tên biến>= string[độ dài lớn nhất của xâu];
<b> Câu 11: Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?</b>
A. var hoten : string[27]; B. var diachi : string(100);
C. var ten= string[30]; D. var ho = string(20);
<b> Câu 12: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là?</b>
A. 0 B. Do người lập trình khai báo C. 1 D. Không có chỉ số
<b>II. TỰ LUẬN: (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: Hãy viết lệnh khai báo mảng để mô tả:</b>
a) Một dãy số thực A có tối đa 100 phần tử.
b) Bảng nhân B có tối đa 9 hàng và 10 cột với mỗi phần tử của nó là một số nguyên.
<b>Câu 2: a) Hãy điền vào các lệnh cịn thiếu để chương trình sau cho phép nhập một xâu kí tự từ bàn </b>
phím, chuyển tất cả các kí tự thành chữ in hoa và in nó ra màn hình.
<b>Program chuyeninhoa;</b>
<b>Var St:………….; i: Byte;</b>
<b>Begin</b>
Write(‘Nhap xau St: ‘);……….;
For i:=1 to……….. do……… := Upcase(St[i]);
Write(‘Xau ket qua: ’, St);
Readln
<b>End.</b>
b) Viết chương trình pascal : Tính tổng sau: S = 12<sub> + 2</sub>2<sub> +3</sub>2<sub> + …+ n</sub>2
A. var hoten : string[27]; B. var diachi : string(100);
C. var ten= string[30]; D. var ho = string(20);
<b> Câu 3: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu kí tự mang chỉ số là?</b>
A. 0 B. Do người lập trình khai báo C. 1 D. Khơng có chỉ số
<b>Câu 4:</b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc:
Readln(s); k:= length(S); for i:= k downto 1 do write(S[i]);
A. in ra màn hình xâu S B. in ra màn hình độ dài xâu S
C. in ra màn hình xâu S đảo ngược D. đưa ra màn hình xâu S
<b>Câu 5: Với khai báo A: array[1..100] of integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 5 như sau:</b>
A. A(5) B. A[5] C. A5 D. A 5
<b> Câu 6: Cho s= ’123456789’ hàm copy(s,2,3) cho giá trị bằng:</b>
A. ‘234’ B. 234 C. ‘34’ D. 34
<b> Câu 7: Cho s= ’500 ki tu’, hàm length(s) cho giá trị bằng:</b>
A. 500 B. 9 C. ‘5’ D. ‘500’
<b> Câu 8: Thủ tục insert(‘123’,’abc’,2) sẽ cho xâu kết quả nào sau đây?</b>
A. a123bc B. 1abc23 C. 12abc D. ab123
<b>Câu 9: Cho xâu s= ’123456789’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:</b>
A. s= ’1256789’ B. s= ’12789’ C. s= ’123789’ D. s= ”
<b>Câu 10: Cho A= ’abc’; B= ’ABC’; khi đó A+B cho kết quả nào?</b>
A. ‘aAbBcC’ B. ‘abcABC’ C. ‘AaBbCc’ D. ‘ABCabc’
<b> Câu 11: Với khai báo A: array[1..100,1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:</b>
A. A(i,j) B. A[i,j] C. A(i;j) D. A[i;j]
<b>Câu 12: Cách viết nào sau đây là đúng khi khai báo mảng một chiều?</b>
A. Var <Kiểu chỉ số>: array[tên biến mảng] of <kiểu phần tử>;
B. Var <tên biến mảng>: array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
C. Var <Array> of <kiểu phần tử>; D. Var <Kiểu phần tử>: array[kiểu chỉ số] of <tên biến mảng>;
<b>II. TỰ LUẬN: </b><i><b>(4 điểm) </b></i>
<b>Câu 1: Hãy viết lệnh khai báo mảng để mô tả:</b>
c) Một dãy số nguyên A có tối đa 50 phần tử.
d) Bảng nhân B có tối đa 8 hàng và 9 cột với mỗi phần tử của nó là một số nguyên.
<b>Câu 2: a) Hãy điền vào các lệnh cịn thiếu để chương trình sau cho phép nhập một xâu kí tự từ bàn </b>
phím, chuyển tất cả các kí tự thành chữ in hoa và in nó ra màn hình.
<b>Program chuyeninhoa;</b>
<b>Var St:………….; i: Byte;</b>
<b>Begin</b>
Write(‘Nhap xau St: ‘);……….;
For i:=1 to……….. do……… := Upcase(St[i]);
Readln
<b>End.</b>
<b>b)</b> Viết chương trình pascal : Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 1000
(Tính tổng S = 2 + 4+ 6 + …+1000)
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Mã đề: 101</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) </b>Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
<b>CÂU</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>ĐA</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>
<b>II. TỰ LUẬN: (4 điểm)</b>
END.
<b> </b>
<b> Cách 2:</b>
Program Tinh_tong1;
Var i, n, s: Integer;
BEGIN
Writeln(‘Nhap n=’);Readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do s:=s + Sqr(i);
Writeln(‘Tong s=’,s);
Readln
END.
<b>Mã đề: 102</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) </b>Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
<b>CÂU</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>ĐA</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>
<b>II. TỰ LUẬN: (4 điểm)</b>
<b>Câu 1: a) Var A: array[1..50] of Integer; 0,5 đ</b>
b) Var B: array[1..8,1..9] of Integer; 0,5 đ
<b>Câu 2: a) String, Readln(St), length(St), St[i] 1đ</b>
b) Cách 1: 2 đ
Program Tinh_tong2;
Var i, s: longint;
BEGIN
s:=0;
for i:=1 to 500 do s:=s + 2*i;
Writeln(‘Tong s=’,s);
Readln
END.
<b>Cách 2:</b>
Program Tinh_tong2;
Var i, s: Longint;
BEGIN
s:=0;