Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.61 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ 80</b>
Bài 1: (1đ)
Tính 2
15 8 15 16
<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> , tại x= 15
Bài 2 (2đ)
1) Vẽ đồ thị hàm số sau trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ :
y = 2x – 4 (d)
; y = -x + 5 (d’)
Và tìm toạ độ giao điểm A của (d) và (d’) bằng cách giải hệ phương trình.
2) Tìm m để (P): y = mx2<sub> đi qua điểm có toạ độ (3;2)</sub>
Bài 3(2đ)
1) Giải phương trình : x2<sub> + 7x + 10 = 0</sub>
2) Giải phương trình : x4<sub> - 13x</sub>2<sub> + 36 = 0</sub>
Bài 4(2đ)
1) Tính chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật có nữa chu vi là 33m và diện tích là
252m2<sub> .</sub>
2) Cho phương trình : x2<sub> – 2(m + 2)x + 2m + 3 = 0 (1)</sub>
Tìm tất cả giá trị m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt đều lớn hơn 0,5 .
Bài 5 (3đ)
Cho đường tròn (C) tâm O. Từ 1 điểm A ngoài (C) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC với (C) (B,C là 2
tiếp điểm). Vẽ đường thẳng (d) qua C và vng góc với AB, (d) cắt đường thẳng AB tại H. cắt
(C) tại E, C và cắt đường thẳng OA tại D.
1) Chứng minh rằng CH // OB và tam giác OCD cân .
2) Chứng minh rằng tứ giác OBDC là hình thoi .
3) M là trung điểm của EC, tiếp tuyến của (C) tại E cắt đường thẳng AC tại K. chứng minh
O, M, K thẳng hàng .
Giải:
Bài 1: (1đ)
2
15 8 15 16 15 4 15 4
<i>M</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Thay x= 15 <i>M</i> 15. 15 4 11 11
Bài 2 (2đ)
1) Vẽ đồ thị hàm số sau :
x 0 2
y = 2x – 4 -4 0
x 0 5
y = -x + 5 5 0
Hệ phương trình của (d) và (d’)
y= 2x – 4 0= 3x – 9 x= 3 x= 3
y x 5 y x 5 y 3 5 y 2
Vậy: toạ độ giao điểm của (d) và (d’) là A(3;2)
2) Vì (P): y = mx2<sub> đi qua điểm có toạ độ (3;2) , tức x = 3 ; y = 2</sub>
Ta được: 2 = m32<sub></sub><sub> m = </sub>2
9
Bài 3(2đ)
1) x2<sub> + 7x + 10 = 0</sub>
= b2 – 4ac = 49 – 40 = 9
Vì > 0 nên Pt có 2 nghiệm phân biệt:
1
2
7 3
2;
2 2
7 3
5
2 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
2) x4<sub> - 13x</sub>2<sub> + 36 = 0</sub>
Đặt x2<sub> = t ≥ 0</sub>
Ta được: t2<sub> – 13t + 36 = 0</sub>
= b2 – 4ac = 169 - 144 = 25
Vì > 0 nên Pt có 2 nghiệm phân biệt:
1
2
13 5
9( )
2 2
13 5
4( )
2 2
<i>b</i>
<i>t</i> <i>tm</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>t</i> <i>tm</i>
<i>a</i>
Với t = t1 = 9 = x2 , x = ±3
Với t = t2 = 4 = x2 , x = ±2
Vậy Pt có 4 nghiệm: x = ±3 ; x = ±2
Bài 4(2đ)
1) Gọi x(m) là chiều rộng hình chữ nhật ( x > 0)
2
252
<i>x</i> (m) là chiều dài hình chữ nhật
Vì chu vi hình chữ nhật là 33m, nên ta có PT:
2
252
33
33 252 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= b2 – 4ac = 1089 – 1008 = 81
Vì > 0 nên Pt có 2 nghiệm phân biệt:
1
2
33 9
21( )
2 2
33 9
12( )
2 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>tm</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>tm</i>
<i>a</i>
Vì 21 + 12 = 33
Vậy: chiều dài: 21m và chiều rộng 12m
2) x2<sub> – 2(m + 2)x + 2m + 3 = 0 (1)</sub>
’ = b’2 – ac = [-(m + 2)]2 – (2m + 3) = m2 + 2m + 1= (m + 1)2 ≥ 0
Vì ’ ≥ 0 nên PT ln có nghiệm với mọi m .
1
2
' ' ( 2) | 1|
0,5
5
1
' ' ( 2) | 1| 4
0,5
1
<i>b</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>b</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
Vậy: 5
4
<i>m</i> thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt đều lớn hơn 0,5 .
Bài 5 (3đ)
1)
Có AB OB (AB là tiếp tuyến)
Và AB CH (gt)
CH // OB
<i>AOB ODC</i>
<sub> (slt)</sub>
Mặt khác theo tính chất 2 tiếp tuyến
cắt nhau tại A, ta có :
<i><sub>AOB</sub></i><sub></sub><i><sub>AOC</sub></i><sub> (OA là tia phân giác của</sub>
<i>BOC</i><sub>)</sub>
Nên <i>ODC</i> <i>AOC</i>
OCD cân tại C
2)
OBD và OCD có:
<i><sub>AOB</sub></i><sub></sub><i><sub>AOC</sub></i><sub>(cmt)</sub>
OD: chung
OB = OC ( = R)
Nên OBD = OCD(c-g-c)
OB = OC; DB = DC
Mà CO = CD(OCD cân tại C)
Nên OB = OC = DB = DC
Tứ giác OBDC là hình thoi
3)
Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại K, ta có :
KE=KC
OE=OC(=R)
KO là đường trung trực của EC
Nên KO đi qua trung điểm M của đoạn thẳng EC
Hay O, M, K thẳng hàng .