Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIAO AN CKTKN Moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.93 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>







<i><b>Thứ hai ngày 9 tháng 04 năm 2012</b></i>


<b>CHAØO CỜ</b>




<b> </b>

<b>Mơn : Đạo đức</b>



<i><b>Bài 14: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (tiết 2).</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>: Giúp Hs hiểu:


- Cây trồng vật nuôi cung cấp lương thực, thực phẩm và tạo niềm vui cho con người, vì vậy


cần được chăm sóc, bảo vệ.


<i>b) Kỹ năng</i>:


- Hs có ý thức chăm sóc cây trồng, vật ni.


- Đồng tình, ủng hộ việc chăm sóc cây trồng, vật ni. Phê bình, khơng tán thành những hành
động khơng chăm sóc cây trồng, vật nuôi.


c) <i>Thái độ</i>:


- Thực hiện chăm sóc cây trồng, vật ni


- Tham gia tích cực vào các hoạt động chăm sóc cây trồng, vật ni.


<b>II/ Chuẩn bị: Phiếu thảo luận nhóm.</b>


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i> 1.Khởi động</i>: Hát.


<i> 2.Bài cũ</i>:<i><b> Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (tiết 2).</b></i>


- Gọi2 Hs làm bài tập 7 VBT.
- Gv nhận xét.


<i>3.Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:


Giới thiiệu bài – ghi tựa:
4. <i>Phát triển các hoạt động.</i>


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm trả lời phiếu bài tập .</b>
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs biết làm bài tập đúng


- Gv yêu cầu Hs chia nhóm, thảo luận và làm bài tập.
<b> Bài tập: Viết chữ T vào ô em tán thành và chữ K vào ô</b>
em không tán thành.


<i>a) Cần chăm sóc và bảo vệ các con vật của gia đình.</i>
<i>b) Chỉ chăm sóc những loại cây do con ngừơi trồng.</i>
<i>c) Cần bảo vệ tất cả các loài vật, cây trồng.</i>


<i>d) Thỉnh thoảng tười nước cho cây cũng được.</i>


<i>e) Cần chăm sóc cây trồng, vật ni thường xun, liên</i>


<i>tục.</i>


<b>PP: Thảo luận, quan sát,</b>
giảng giải.


Hs chia nhóm thảo luận và
làm bài taäp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



- Gv lắng nghe ý kiến và chốt lại:


=> Cần phải chăm sóc tất cả các con vật ni, những cây
trồng có lại.


Chăm sóc cây trồng phải thường xuyên liên tục mới có
hiệu quả.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm để xử lí tình huống.</b>


<i>- Mục tiêu:</i> Giúp Hs biết cách chăm sóc cây trồng, vật
nuôi.


- Gv u cầu các nhóm Hs thảo luận và xử lí các tình
huống sau.


+ <i>Tình huống 1</i>: Hai bạn Lan và Đào đi thăm vườn rau.
Thấy rau ở nhà vườn mình có sâu, Đào nhanh nhẹn ngắt
hết những chiếc lá có sâu và vứt sang chỗ khác xung
quanh. Nếu là Lan, em sẽ nói gì với Đào?



+ Tình huống 2: Đàn gà nhà Minh đột nhiên lăn ra chết
hàng loạt. Mẹ Minh đem chôn hết gà đi giấu khơng cho
mọi người biết gà nhà mình bị dịch cúm. Nếu là Minh, em
sẽ nói gì với mẹ để tránh lây lan dịch cúm gà?


- Gv yêu cầu các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
- Gv nhận xét chốt lại.


=> Vật ni, cây trồng có vai trò quan trọng đối với đời
sống của con người. Vì vậy chúng ta cần biết chăm sóc và
bảo vệ cây trồng, vật ni một cách thường xun.


quả


Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung


<b>PP: Sắm vai, trò chơi.</b>


Hs các nhóm làm việc.


Các nhóm cử đại diện lên
trình bày.


Các nhóm khác theo dõi, bổ
sung.


<i>5.Tổng kết – dặn dò.</i>
- Về làm bài tập.



- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Ôn tập.</b></i>
- Nhận xét bài học.




<b>---Tiết 3 </b>

Mơn :

TỐN



Bài

:

<b>Tiết 146: luyện tập.</b>


<b>I Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>: Giúp Hs nắm được:


- Biết thực hiện phép cộng các số có năm chữ số.


- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài tốn có lời văn bằng hai phép tính.


<i>b) Kỹ năng</i>: Rèn Hs làm tốn, chính xác, thành thạo.


<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.


- Nhận xét bài cũ.



<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động</i>.
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs biết cộng các số có 5 chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập.


 <i>Baøi 1:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm
bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


 <i>Bài 2:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm
bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>


<i>-Mục tiêu: </i>Giúp cho các em biết tính diện tích, chu vi của


hình chữ nhật. Giải bài tốn có lời văn.


 <i>Baøi 3:</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:


- Gv yêu cầu Hs dựa vào tóm tắt hãy đặt thành một đề
toán.


- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:


 <i>Baøi 4:</i>


- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv mời 1 Hs nhắc lại tính diện tích hình chữ nhật, chu vi
hình chữ nhật.


- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>PP: Luyện tập, thực hành, thảo</b>
luận.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Học sinh cả lớp làm bài vào


VBT.


4 Hs lên bảng thi làm bài làm.
Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.


4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


<b>PP: Trị chơi, luyện tập, thực</b>
hành.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.


<i>Một cửa hàng buổi sáng bán</i>
<i>được 200 lít dầu. Buổi chiều bán</i>
<i>gấp 4 lần buổi sáng. Hỏi cả hai</i>
<i>buổi cửa hàng bán được tất cả</i>
<i>bao nhiêu lít dầu.</i>


Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên
bảng làm


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại



1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm
vào VBT.


Hs cả lớpnhận xét.


Hs chữa bài đúng vào VBT.


<i>5. Tổng kết – dặn dò</i>.
- Về tập làm lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



- Chuẩn bị bài: <i><b>Phép trừ các số trong phạm vi 100.000.</b></i>
- Nhận xét tiết học.




<b>---Tiết 4 & 5 </b>

<i><b>Tập đọc – Kể chuyện</b></i>

.






<b> I/ Mục tiêu:</b>


<b>A. Tập đọc.</b>


a) <i>Kiến thức</i>:


- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: <i>Lúc-Xăm-Bua, lớp 6, đàn tơ rưng, tuyết, hoa lệ.</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện : Cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt Nam với


học sinh một trường tiểu học ở Lúc-Xăm-Bua thể hiện tính hữu nghị, đồn kết giữa các dân tộc.
b) <i>Kỹ năng</i>: Rèn Hs


- Đọc biết hân biệt lời kể có xen lời nhân vật trong câu chuyện.


- Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: <i>Lúc-Xăm-Bua, Mô-ni-ca, Giét-xi-ca, in-tơ-nét.</i>
- Thái độ :


- Giáo dục Hs tình đồn kết giữa các dân tộc.
<b>B. Kể Chuyện.</b>


- Hs dựa gợi ý, Hs kể lại được câu chuyện bằng lời kể tự nhiên. Lời kể sinh động, thể hiện
đúng nội dung.


- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn
<b>II/ Chuẩn bị: Tranh minh họa bài học trong SGK.</b>


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
<b> III/ Các hoạt động:</b>


1. <i>Khởi động</i>: Hát.


2. <i>Bài cũ</i>:<i><b> Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.</b></i>


- Gv nhận xét bài.


3. <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:
Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i><b> 4. Phát triển các hoạt động</b></i>.



<i><b>. Phát triển các hoạt động</b></i>.
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc</b><i><b>.</b></i>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó, câu
khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.


 Gv đọc mẫu bài văn.


- Gv đọc diễm cảm toàn bài, nhấn giọng ở những từ thể
hiện tình cảm thân thiết của thiếu nhi Lúc-xăm-bua với
đoàn các bộ Việt Nam.


- Gv cho Hs xem tranh minh hoïa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.


- Gv mời Hs đọc từng câu.


- Gv viết lên bảng:<i> Lúc-Xăm-Bua, Mô-ni-ca, Giét-xi-ca,</i>
<i>in-tơ-nét.</i>


<b>PP: Thực hành cá nhân, hỏi</b>
đáp, trực quan.


Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs lắng nghe.


Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.


- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.


- Giúp Hs giải thích các từ mới: <i><b> Lúc-Xăm-Bua, lớp 6,</b></i>
<i>đàn tơ rưng, tuyết, hoa lệ.</i>


- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc từng đoạn trước lớp.


+ Một Hs đọc cả bài.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu nội dung
bài.


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua, đồn cán</i>
<i>bộ Việt Nam gặp những điều gì bất ngở thú vị?</i>


<i>+ Vì sao các bạn lớp 6A nói đựơc Tiếng Việt và có nhiều</i>
<i>đồ vật của Việt Nam?</i>


- Gv mời Hs đọc thành tiếng đoạn 2, 3. Thảo luận câu hỏi:


+ <i>Các bạn hs ở Lúc-xăm-bua muốn hiểu điều gì về thiếu</i>
<i>nhi Việt Nam?</i>


- Gv nhận xét, chốt lại: Các bạn Hs muốn biết Hs Việt
Nam học những mơn gì, tích những bài hát nào, chơi
những trò chơi gì.


+ <i>Các em muốn nói gì với các bạn Hs trong truyện này?</i>


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo lời của
từng nhân vật


- Gv đọc diễn cảm đoạn 3.


-Gv cho 4 Hs thi đọc truyện trước lớp .


Gv yêu cầu 3 Hs tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn của bài.
- Một Hs đọc cả bài.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Hs dựa vào các gợi ý để kể lại câu chuyện.


Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng
câu trong đoạn.


Hs đọc từng đoạn trước lớp.


3 Hs đọc 3 đoạn trong bài.
Hs giải thích từ.


Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Đọc từng đoạn trứơc lớp.
Một Hs đọc cả bài.


<b>PP: Đàm thoại, hỏi đáp,</b>
giảng giải, thảo luận.


Hs đọc thầm đoạn 1.


<i>Tất cả Hs lớp 6A đều tự giới</i>
<i>thiệu bằng Tiếng Việt; hát</i>
<i>tặng đoàn bài hát bằng Tiếng</i>
<i>Việt ; Vẽ quốc kì Việt Nam.</i>
<i>Vì cơ giáo lớp 6A đã từng ở</i>
<i>Việt Nam. Cơ thích Việt Nam</i>
<i>nên dạy học trị mình nói</i>
<i>Tiếnng Việt, kể cho các em</i>
<i>biết những điều tốt đẹpvề Việt</i>
<i>Nam. Các em cịn tự tìm hiểu</i>
<i>Việt Nam trên in-tơ-nét..</i>


Hs đọc thầm đoạn 2, 3.
Hs thảo luận câu hỏi.


Đại diện các nhóm lên trình
bày.



Hs nhận xét, chốt lại.
Hs phát biểu cá nhân.


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá trò</b>
chơi.


Hs thi đọc diễn cảm truyện.
4 Hs thi đọc đoạn 3.


Ba Hs thi đọc 3 đoạn của bài.
Một Hs đọc cả bài.


Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



- Gv hoûi:


+ <i>Câu chuyện được kể theo lời của ai?</i>
<i>+ Kể bằng lời kể của em là thế nào?</i>


- Một Hs đọc lại các gợi ý.
- Một hs kể mẫu đoạn 1.
- Gv yêu cầu từng cặp Hs kể.
- Hs thi kể chuyện trước lớp.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.


<i>Theo lời của một thành viên</i>
<i>trong đồn cán bộ Việt Nam.</i>


<i>Khách quan, như người ngoài</i>
<i>cuộc biết về cuộc gặp gỡ đó</i>
<i>và kể lại.</i>


Một Hs đọc lại các gợi ý.
Hs kể đoạn 1.


Từng cặp Hs kể chuyện.
Một vài Hs thi kể trước lớp.
Hs nhận xét.


<i>5. Tổng kềt – dặn dò.</i>


- Về luyện đọc lại câu chuyện.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Một mái nhà chung.</b></i>
- Nhận xét bài học.




<i><b>---Thứ ba ngày 10 tháng 04 năm 2012</b></i>


<b>Tiết 1 Mơn </b>

: <i>Chính tả</i>


<b>Bài</b>

<i><b> Nghe – viết : Liên hợp quốc.</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


a) <i>Kiến thức</i>:


- Nghe và viết chính xác , trình bày đúng, đẹp một bài: “ Liên Hợp Quốc”.
- Biết viết đúng những chữ số.



b) <i>Kỹ năng</i>: Làm bài chính xác. Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr/ch ;
êt/êch.


c) <i>Thái độ</i>: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết BT2. </b>


<b>II/ Các hoạt động:</b>
1. <i>Khởi động</i>: Hát.


2. <i>Bài cũ</i>: <i><b>Lời kêu gọitoàn dân tập thể dục.</b></i>


- Gv mời 2 Hs lên viết có tiếng có vần in/inh.
- Gv nhận xét bài thi của Hs.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>. Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động</i>:


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết.</b>


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc toàn bài viết chính tả<i>.</i>


- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết .
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:


+ <i>Liên hợp quốc thành lập nhằm mục đích gì?</i>


Hs lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



<i>+Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên hợp quốc?</i>
<i>+ Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc khi nào?</i>


- Gv mời 2 Hs lên bảng và đọc cho các em viết: 24-10-1945
; 20-9-1977.


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai:
-Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.


- Gv đọc cho Hs viết bài.


- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
-<i> + Bài tập 2</i><b>: </b>


- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 3 bạn lên bảng thi làm bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.


- Gv nhận xét, chốt lại:


a) Buổi <i><b>ch</b></i>iều – thuỷ <i><b>tr</b></i>iều – <i><b>tr</b></i>iều đình.
<i><b>Ch</b></i>iều chuộng – ngược <i><b>ch</b></i>iều – <i><b>ch</b></i>iều cao.


b) H<i><b>ết</b></i> giờ – mũi h<i><b>ếch</b></i> – hỏng h<i><b>ết</b></i> – l<i><b>ệt</b></i> bệt – chênh l<i><b>ệch</b></i>.


<i><b> Baøi 3.</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.


- Gv mời 2 nhóm Hs lên bảng thi làm bài. Sau đó từng em
đọc kết quả.


- Gv nhận xét, chốt lại:


Có 191 nước và vùng lãnh thổ.
20 –9 – 1977.


Hs viết ra nháp.


Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.


Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
3 Hs lên bảng thi làm bài.
Cả lớp làm vào VBT.



Hs đọc yêu cầu đề bài.s làm
bài cá nhân.


2 nhóm Hs lên bảng thi làm
bài


Hs nhận xét.


<i>5. Tổng kết – dặn dò .</i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Một mái nhà chung.</b></i>


- Nhận xét tiết học.




<b>---Tiết 2 </b>

Mơn :

TỐN



Bài

:

<b>Tiết 147: Phép trừ các số trong phạm vi 100.000.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>:


- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100.000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng).
- Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài tốn có lời văn bằng phép trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>




- Biết tính tốn chính xác, thành thạo.


<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu.</b>


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Luyện tập.</b></i>


- Gv nhận xét bài làm của HS.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ.</b>


<i><b>a) Giới thiệu phép trừ.</b></i>


- Gv viết lên bảng phép trừ: <i><b>85672 – 58329 </b></i>


- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện bài toán.


85674 * 4 không trừ được 7, lấy 14 trừ 9 bằng 5, viết
-<sub> 58329 5 nhớ 1.</sub>


27345 * 2 thêm 1 bằng 3, 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.


* 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.


* 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết
7 nhớ 1.


* 5 thêm 1 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.
- Gv hỏi: Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến 5 chữ
số ta làm như thế nào?


- Gv rút ra quy tắc: “ Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có
đến 4 chữ số , ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các
chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số
hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng
chục thẳng cột với chữ số hàng chục…… ; rồi viết dấu trừ,
kẻ vạch ngang và trừ từ phải sang trái.


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1.</b>
Cho học sinh mở vở bài tập.


 <i>Bài 1:</i>Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yeâu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu 6 Hs lên bảng làm.


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>* Hoạt động 3: Làm bài 2, 3.</b>


 <i>Baøi 2: </i>



- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.


Hs quan saùt.


Hs cả lớp thực hiện bài tốn
bằng cách đặt tính dọc.


85674
-<sub> 58329</sub>
27345


Hs trả lời.


Vài Hs đứng lên đọc lại quy tắc.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.


6 Hs lên bảng làm và nêu cách
tính.


Hs nhắc lại quy tắc.
Hs nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



- Gv yêu cầu Hs thảo luận câu hỏi.


+ <i>Bể có bao nhiêu lít nước ?</i>


<i>+ Sau một tuần sử dụng, bể cịn bao nhiêu lít nước?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


- Gv nhận xét, chốt lại:


 <i>Bài 3:</i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.


=> Phép trừ 100.00 – 99.999 có thể tính nhẩm được.


<i>Bể có 45.900 lít nước.</i>
<i>Bể cịn 44.150 lí nước.</i>


<i>Hỏi mỗi ngày dùng hế bao niêu</i>
<i>lít?</i>


Hs làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng làm.


Hs nhận xét.



<i>5. Tổng kết – dặn dò</i>.
- Về tập làm lại bài.


- Làm bài 2,3.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Tiền Việt Nam.</b></i>
- Nhận xét tiết học.




<b>---Tiết 3 : </b>

Mơn

:

Tự nhiên xã hội



<i><b>Bài : Bài 59 : Trái đất. Quả địa cầu.</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>: Giúp hs hiểu


- Nhận biết được hình dạng của Trái Đất trong khơng gian.


- Biết cấu tạo của quả địa cầu gồm: quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ.
<i>b) Kỹ năng</i>: Chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
c) <i>Thái độ</i>: Biết bảo vệ môi trường sống.


<b>II/ Chuẩn bị: Hình trong SGK trang 112, 113.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.



<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Mặt trời</b></i>


- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:


+ Vai trò của Mặt Trời đối với con người, động vật và thực vật?
- Gv nhận xét.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>: Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i><b> 4. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận cả lớp</b><i><b>.</b></i>


- <i>Mục tiêu</i>: Hs nhận biết đựơc hình dạng của Trái Đất
trong khơng gian.


<b>. </b><i>Cách tiến hành.</i>


<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận theo gợi ý.
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình trang 112, 113 SGK.
+ Quan sát hình 1 em thấy Trái Đất có hình gì ?
+ Trái đất có hình cầu, hơi dẹp ở hai đầu.


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv tổ chức cho Hs quan sát quả địa cầu và giới thiệu:


Quả địa cầu là mơ hình thu nhỏ của Trái Đất và phân biệt
cho các em các bộ phận: quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả
địa cầu với giá đỡ.


- GV chỉ cho Hs vị trí nước Việt Nam trên quả địa cầu.
- Gv nhận xét chốt lại:


=> Trái đất có hình cầu.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Biết đựơc cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc
bán cầu và Nam bán cầu trên quả địa cầu. Biết tác dụng
của quả địa cầu.


<i>Các bước tiến hành.</i>


<b>Bước 1 : </b>


- Gv u cầu Hs trong nhóm quan sát 2 hình tronng SGK
và chỉ trên hình: cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán
cầu, Nam bán cầu.


- Gv yêu cầu Hs trong nhóm lần lượt chỉ cho nhau xem:
cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu.
- Gv mời vài Hs đặt quả địa cầu trên bàn, chỉ trục của quả
địa cầu và nhận xét trục của nó đứng thẳng hay nghiêng
so với mặt bàn.


<b>Bước 2: Thực hiện.</b>



- Gv mời đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận của nhóm.


- Gv nhận xét, chốt lại.


=> Quả địa cầu giúp ta hình dung được hình dạng, độ
nghiêng và bề mặt Trái Đất.


<b>* Hoạt động 3: Chơi trò chơi gắn chữ vào sơ đồ câm.</b>
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp cho Hs nắm chắc vị trí cực Bắc, cực Nam,
xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu.


<i>Các bước tiến hành.</i>


<b>Bước 1 : Tổ chứv và hướng dẫn.</b>


- Gv treo hai hình phóng to như hình 2 trong SGK trang
112.


- Hs chia thành nhiều nhóm, mỗi nhóm 5 em. Và phát cho
mỗi nhóm 5 tấm bìa.


- Gv hướng dẫn cuộc chơi.
<b>Bước 2: Thực hiện.</b>


Hs quan sát hình trong SGK
Hình trịn, quả bóng, hình cầu.
Hs trao đổi theo nhóm các câu
hỏi trên.



Đại diện các nhóm lên trình
bày.


Hs cả lớp nhận xét.
<b>PP: Thảo luận.</b>


Hs cả lớp thảo luận các câu
hỏi.


Hs xem xét và trả lời.


Đại diện các nhóm lên trình
bày.


<b>PP: Thực hành, trị chơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



- Các nhóm chơi trò chơi.


- Gv nhận xét, đánh giá các đội chơi.


Caùc hs khác quan sát, theo
dõi.


<i>5 .Tổng kết – dặn dò.</i>


- Về xem lại bài.



- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Sự chuyển động của Trái Đất.</b></i>


- Nhaän xét bài học.




<i><b>---Thứ tư ngày 11 tháng 04 năm 2012</b></i>


<b>Tiết 1 Môn :</b>

Tập viết



BÀI :

<b>n chữ hoa U – ng Bí.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a ) Kiến thức</i>: Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa<i><b> U.</b></i> Viết tên riêng <i><b>ng Bí </b></i>bằng chữ cở nhỏ


<i>bKỹ năng: </i> Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu đúng.


<i>cThái độ:</i> Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.
<b>II/ Chuẩn bị: Mẫu viết hoa U Các chữ </b><i> ng Bí.</i>


Bảng con, phấn, vở tập viết.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>:


- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.


- Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
- Gv nhận xét bài cũ.



<i>3. Giới thiệu và nê vấn đề.</i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động</i>:
<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ </b><i><b>U</b></i> hoa


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ


<i><b>U</b></i>


- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo các chữ chữ <i><b>U</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng con</b><i>.</i>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng
dụng.


 Luyện viết chữ hoa.


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: <i><b>U, B, D</b></i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng
chư õ : <i><b>U</b></i>


- Gv yêu cầu Hs viết chữ <i><b>U </b></i>bảng con.


 Hs luyện viết từ ứng dụng.



- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:


<b>PP: Trực quan, vấn đáp.</b>
Hs quan sát.


Hs neâu.


<b>PP: Quan sát, thực hành.</b>


Hs tìm.


Hs quan sát, lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



<i><b>Uông Bí</b></i>



- Gv giới thiệu: <i><b>ng Bí</b></i> là tên mộ thị xã ở Quảng Ninh.
- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


 Luyện viết câu ứng dụng.


Gv mời Hs đọc câu ứng dụng<i><b>.</b></i>


<i><b>Uốn cây từ thuở còn non.</b></i>
<i><b>Dạy con từ thuở con cịn bi bơ.</b></i>


- Gv giải thích câu ứng dụng: Cây non mền dễ uốn. Cha
mẹ dạy con ngay từ bé, mới dễ hình thành những thói


quen tốt cho con.


<b>* Hoạt động 3 Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.</b>


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp
vào vở tập viết.


- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i><b>U:</b></i>1 dịng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i><b>B, D</b></i>: 1 dịng


+ Viế chữ <i><b> ng Bí</b></i>: 2 dòng cở nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng 5 lần.


- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách
giữa các chữ.


<b>* Hoạt động 4 Chấm chữa bài.</b>


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để chữa
lại cho đúng.


- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.



- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu
là<i><b>Tr</b></i> Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.


- Gv công bố nhóm thắng cuộc.


Hs đọc: tên riêng : <i><b>ng Bí.</b></i>


Một Hs nhắc lại.
Hs viết trên bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng:


Hs viết trên bảng con các chữ: <i>Uốn</i>
<i>cây.</i>


<b>PP: Thực hành, trò chơi.</b>


Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


Hs viết vào vở


<b>PP : Kiểm tra đánh giá, trò chơi. </b>


Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.


<i>5. Tổng kết – dặn dò .</i>


- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.



- Chuẩn bị bài: <i><b>Ôn chữ V</b></i>
- Nhận xét tiết học.




<b> Tiết 2 Môn :</b>

Tập đọc






<b>I/ Mục tiêu:</b>


a) Kiến thức :


- Giúp học sinh nắm được nội dung bài thơ : Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng điều có mái nhà
chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ và gìn giữ nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



<i>b) Kỹ năng</i>: Đọc đúng nhịp bài thơ.


<i>c) Thái độ</i>: Giáo dục Hs yêu quí và bảo vệ mái nhà chung.


<b>II/ Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài học trong SGK. Xem trước bài học, SGK, VBT.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1 Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Ga</b></i>ë<i><b>p gỡ ở Lúc-xăm-bua.</b></i>


- GV gọi 2 học sinh tiếp nối kể đoạn 1 – 2 – 3 của câu chuyện “<i><b>Ga</b></i>ë<i><b>p gỡ ở Lúc-xăm-bua”</b></i> và trả
lời các câu hỏi:



- Gv nhận xét.


3. <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>. Giới thiệu bài + ghi tựa.
4. <i>Phát triển các hoạt động</i>.


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs đọc đúng các từ, ngắt nghỉ đúng
nhịp các câu dòng thơ.


 Gv đọc diễm cảm tồn bài.


- Giọng nhẹ nhàng, vui tươi, hồn nhiên, thân ái.
- Gv cho Hs xem tranh.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa


từ.


- Gv mời đọc từng dòng thơ.


- Gv mời Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.


- Gv cho Hs giải thích các từ mới: <i>dím, gấc, cầu vịng.</i>


- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ trong bài<i>.</i>


- Gv cho 6 nhóm tiếp nối nhau Hs đọc 6 khổ thơ .
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.



<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs hiểu và trả lời được các câu hỏi
trong SGK.


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài thơ.


+ <i>Ba khổ thơ đầu nói đến mái nhà riêng của ai ?</i>


- Gv đặt câu hỏi. Và yêu cầu hs thảo luận
+ <i>Mỗi mái nhà riêng có gì đáng u?</i>


- Gv chốt lại:


Mái nhà của chim là nghìn lá biếc.
Mái nhà của cá là sóng xanh rập rình.
Mái nhà của dím nằm sâu trong vòm đất.
Mái nhà của ốc là vỏ trịn vo trên mình ốc.
+ Mái nhà chung của mn vật là gì?


+ Em muốn nói gì với người bạn chung một mái nhà?


<b>PP: Đàm thoại, vấn đáp, thực</b>
hành.


Hoïc sinh lắng nghe.
Hs xem tranh.


Mỗi Hs tiếp nối đọc 2 dịng


thơ.


Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.
Hs giải thích .


Hs đọc từng câu thơ trong
nhóm.


6 nhóm tiếp nối đọc 6 khổ
trong bài.


Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
<b>PP: Hỏi đáp, đàm thoại, giảng </b>
giải.


Hs đọc thầm bài thơ:


<i>Mái nhà của chim, của cá, của</i>
<i>dím, của ốc, của bạn nhỏ.</i>


Hs thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình
bày.


Hs nhận xét.
Là bầu trời xanh.


<i>Hs phát biểu cá nhân.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



<b>* Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp các em nhớ và đọc thuộc bài thơ.
- Gv mời một số Hs đọc lại toàn bài thơ bài thơ.
- Gv hướng dẫn Hs học thuộc lòng bài thơ.


- Hs thi đua học thuộc lòng từng khổ thơ của bài thơ.
- Gv mời 4 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ .
- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.


chơi.


Hs đọc lại tồn bài thơ.


Hs thi đua đọc thuộc lòng từng
khổ của bài thơ.


4 Hs đọc thuộc lịng bài thơ.
Hs nhận xét.


<i>5.Tổng kết – dặn dò</i>.


- Về nhà tiếp tục học thuộc lịng bài thơ.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Ngọn lửa Ơ-Lim-Pích.</b></i>


- Nhận xét bài cũ.





<b>---Tiết 1 </b>

Mơn :

TỐN



Bài

:

<b>Tiết 148: Tiền Việt Nam.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>: Biết nhận biết các tờ giấy bạc: 20.000 đồng, 50.000 đồng và 100.000 đồng
Bước đầu biết đổi tiền.


<i>b) Kỹ năng</i>: Biết tính tốn chính xác, thành thạo.


<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu. VBT, bảng con.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Phép trừ các số trong phạm vi 100.000.</b></i>


- Gv gọi 2 Hs lên làm bài tập 2, 3. Gv nhận xét bài làm của HS.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động</i>.


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu các tờ giấy bạc.</b>


- <i>Mục tiêu: </i>Giúp Hs làm các loại tiền 20.000, 50.000 và
100.000 đồng.



<i><b>a) Giới thiệu các tờ giấy bạc: 20.000 đồng, 50.000 đồng ,</b></i>
<i><b>100.000 đồng.</b></i>


- Gv yêu cầu Hs quan sát kĩ cả hai mặt của từng tờ giấy
bạc nói trên và nêu nhận xét các đặc điểm nư sau:


+ Màu sắc của từng tờ giấy bạc.


+ Dịng chữ “ hai mươi nghìn đồng” và số 20.000.
+ Dịng chữ “ năm mươi nghìn đồng” và số 50.000.
+ Dịng chữ “ một trăm nghìn đồng” và số 100.000.
- Gv yêu cầu vài Hs đứng lên nhận xét.


- Gv nhận xét, chốt lại:”
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1.</b>


 <i>Bài 1:</i>Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv mời 1 Hs lên làm mẫu.


<b>PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.</b>
Hs quan sát.


Hs quan sát và nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.


Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
3 Hs lên bảng làm và nêu cách tính.
Hs nhắc lại quy tắc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu 3 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.


 <i>Bài 2:</i> Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>* Hoạt động 3: Làm bài 2, 3.</b>


-<i> Bài 3: </i>Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs thảo luận câu hỏi.


- Gv mời 1 hs lên làm mẫu.
- Gv mời 3 Hs lên thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:


 <i>Bài 4:</i>Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv chia lớp thành 3 nhóm cho các em thi tiếp sức.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.


- Gv nhận xét, chốt lại


Vài Hs đọc lại kết quả đúng.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng làm.


Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Một hs lên làm mẫu.
Hs làm bài vào VBT.
3 Hs lên bảng thi làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.


Ba nhóm lên bảng thi tiếp sức.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng làm.


Hs nhận xét


<i>5. Tổng kết – dặn dò</i>.
- Về tập làm lại bài.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập.</b></i>
- Nhận xét tiết học.




<b>---Tiết 4 : Mơn : Luyện từ và câu</b>



Bài :

<i><b>Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “ Bằng gì?”.</b></i>




<i><b> Dấu hai chấm.</b></i>



<b>I/ Mục tiêu: </b>
a) <i>Kiến thức</i>:


- Đặt và trả lời câu hỏi “ Bằng gì?”. Trả lời đúng các câu hỏi “ Bằng gì?”.
- Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm.


b) <i>Kỹ năng</i>: Biết cách làm các bài tập đúng trong VBT.
c) <i>Thái độ</i>: Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.


<b>II/ Chuẩn bị: Bảng lớp viết BT1. Bảng phụ viết BT2. Ba băng giấy viết 1 câu trong BT3.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


1. <i>Khởi động</i>: Hát.


2. <i>Bài cũ</i>: <i><b>Từ ngữ về thể thao, dấu phẩy.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



<i>5 Tổng kết – dặn dò</i>.


- Về tập làm lại bài<i>: </i>


- Chuẩn bị : <i><b>Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy.</b></i>
- Nhận xét tiết học.





<i><b>---Thứ năm ngày 12 tháng 04 năm 2012</b></i>


<b>Tiết 1 : </b>

Mơn :

TỐN



Bài

:

<b>Tiết 149: Luyện tập.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>: Giúp Hs củng cố về:
- Biết trừ nhẩm các số trịn chục nghìn.


- Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến năm chữ số và giải bài tốn có lời văn bằng hai
phép tính.


<i>b) Kỹ năng</i>: Biết cách tính tốn chính xác, thành thạo.


<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu . VBT, bảng con.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>


<i><b>. Bài tập 1:</b></i> Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu từng trao đổi theo nhóm.


- Gv yêu cầu các nhóm trình bày ý kiến của mình.
- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>a)</i> Voi uống nước <i>bằng vịi.</i>


<i>b)</i> Chiếc đèn ơng sao của bé được làm <i>bằng nan tre dán</i>
<i>giấy bóng kính.</i>



<i>c)</i> Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả <i>bằng tài năng của</i>
<i>mình.</i>


<i><b>. Bài tập 2:</b></i> Gv đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.


- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại :


+ Hằng ngày, em viết bài bằng bút bi.
+ Chiếc bàn em ngồi học làm bằng gỗ.
+ Cá thở bằng mang.


<b>*Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>


<i>- Mục tiêu:</i> Hs biết dùng dấu hai chaám.


<i><b>. Bài tập 3:</b></i> Gv cho Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv cho Hs hỏi đáp theo cặp: em hỏi, em trả lời.
- Gv nhận xét, chốt lại:


+ Hs1 hỏi: Hằng ngày, bạn đến trường bằng gì?
Hs2 đáp: Mình đi xe đạp.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs thảo luận nhóm các câu
hỏi trên.


Các nhóm trình bày ý kiến


của mình.


Hs cả lớp nhận xét.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs làm bài cá nhân vào VBT.
3 Hs lên bảng làm bài.


Hs nhận xét.


<b>PP: Luyện tập, thực hành, trò</b>
chơi.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Từng cặp tiếp nối nhau hỏi –
đáp trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Tiền Việt Nam</b></i>


- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


*Hoạt động 1: Làm bài 1, 2


- Cho học sinh mở vở bài tập:


 <i>Bài 1: </i> Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài


- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.


- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách trừ nhẩm.
- Gv yêu cầu 6 Hs nối tiếp đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại.


<i>Bài 2:</i>Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính.
- Gv mời 6 Hs lên bảng làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>


<i>Bài 3:</i> Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi:.


<i>+ Bác Hoài thu được bao nhiêu kg cà phê?</i>
<i>+ Lần đầu bán hết bao nhiêu kg càphê ?</i>
<i>+ Lần sau bán hết bao nhiêu kg cà phê?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì? </i>


- Gv nhận xét, chốt lại.



Hs đọc u cầu đề bài.<i>.</i>


Hs neâu.


Hs cả lớp làm vào VBT.


6 Hs nối tiếp nhau đọc kết quả
các phép trừ.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.


Cả lớp làm vào VBT. Sáu Hs lên
bảng làm và nêu cách thực hiện
phép tính.


Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp thảo luận.


<i>32650 kg caø phê.</i>
<i>20000 kg cà phê.</i>
<i>12600 kg cà phê</i>


<i>Số kg cà phê còn lại sau hai lần</i>
<i>bán.</i>


2à Hs lên bản bài làm. Hs cả lớp
làm vào VBT.


5. <i>Tổng kết – dặn dò</i>.<i> </i>


- Tập làm lại bài.


- Làm bài 2, 3.


- Chuẩn bị bài:<i> Luyện tập chung</i>
- Nhận xét tiết học.




<b> Tiết 2 : Môn </b>

: <i>Chính tả</i>






<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức: </i>Hs Nhớ - viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ đầu của bài “ <i><b>Một mái nhà</b></i>
<i><b>chung”.</b></i>


<i>b</i>) Kỹ năng: Làm đúng các bài tập có các âm đầu dễ lẫn <i>tr/ch</i>
<i>c) Thái độ</i>: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



* HS: VBT, bút.
<b>II/ Các hoạt động:</b>


<i>1) Khởi động</i>: Hát.



<i> 2) Bài cũ</i>: <i><b>“ Liên hợp quốc”</b></i>.


- Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ bắt đầu bằng chữ <i>n/l.</i>
- Gv và cả lớp nhận xét.


<i>3) Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i>4) Phát triển các hoạt động</i>:<i> </i>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs nhớù và viết đúng bài vào vở.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc 1 lần 3 khổ đầu .
- Gv mời 2 HS đọc lại bài .


- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày bài


thơ.


+ Những từ nào trong đoạn viết cần viết hoa?


- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết sai:


<i>ngìn, lá biếc, sóng xanh, rập rình, lịng đất, nghiêng, lợp.</i>


 Hs nhớ và viết bài vào vở.



- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.


- Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.</b>
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs làm đúng bài tập trong VBT


<i><b>+ Bài tập 2</b></i><b>: </b>


- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào VBT.
- Gv dán 3 băng giấy mời 3 Hs thi điền nhanh Hs
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


<b>PP: Hỏi đáp, phân tích, thực hành.</b>
Hs lắng nghe.


Hai Hs đọc lại.
Hs trả lời.


Yêu cầu các em tự viết ra nháp
những từ các em cho là dễ viết sai.


Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm
bút, để vở.


Học sinh nhớ và viết bài vào vở.
Học sinh soát lại bài.


Hs tự chữa bài.


<b>PP: Kiểm tra, đánh giá, thực hành,</b>
trò chơi.


1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.


3 Hs lên bảng thi làm nhanh .
Hs nhận xét.


Hs đọc lại các câu đã hồn chỉnh.
Cả lớp chữa bài vào VBT.


<i>5. Tổng kết – dặn doø.</i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



<i><b>BAØI : Thực hành làm đồng hồ để bàn và trang trí (tiết 3).</b></i>



<b>I/ Mục tieâu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>: Giúp Hs hiểu: Hs biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.


<i>b) Kỹ năng</i>: Làm được đồng hồ đúng quy trình kĩ thuật.


<i>c) Thái độ</i>: u thích sản phẩm mình làm.
<b>II/ Chuẩn bị: Mặt đồng hồ làm bằng giấy thủ công.</b>


Tranh quy trình làm đồng hổ để bàn.


Bìa màu, giấy thủ cơng, kéo, thước, bút chì, hồ dán.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>:<i><b> Làm đồng hồ để bàn (tiết 2).</b></i>


- Gv gọi 2 hs nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn.
- Gv nhận xét bài kiểm tra của Hs.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:
- Giới thiệu bài – ghi tựa:


<i><b> </b></i>4. <i>Phát triển các hoạt động.</i>


<b>* Hoạt động 3: Hs thực hành làm đồng hồ để bàn và</b>
trang trí .



-<i>Mục tiêu</i>: Giúp biết làm đồng hồ để bàn và trang trí .
- Gv yêu cầu một số Hs nhắc lại quy trình làm đồng hồ để
bàn và trang trí .


- Gv nhận xét và hệ thống hóa lại các bước làm đồng hồ
để bàn và trang trí .


+ Bước 1: Cắt giấy.


+ Bước 2: làm các bộ phận của đồng hồ (khung, mặt, đế
và chân đỡ đồng hồ).


+ Bước 3: Làm thành đồng hồ.


- Gv nhắc hs khi gấp và dán các tờ giấy để làm đế, khung,
chân đỡ đồng hồ cần miết kĩ các nếp gấp và bôi hồ cho
đều.


- Sau đó Gv tổ chức cho Hs thực hành làm đồng hồ để bàn
và trang trí .


- Gv theo dõi, giúp đỡ các em.


- Sau khi Hs thực hành xong, Gv tổ chức cho các em trang
trí, trưng bày và nhận xét sản phẩm.


- Gv tuyên dương làm đồng hồ và trang trí đẹp nhất.


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>


Hs nhắc lại quy trình làm
đồng hồ để bàn và trang trí .


Hs thực hành làm đồng hồ để
bàn và trang trí .


Hs trình bày các sản phẩm
của mình.


<i>5.Tổng kết – dặn dò.</i>


- Về tập làm lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



- Nhaän xét bài học.




<i><b>---Thứ sáu ngày 13 tháng 04 năm 2012</b></i>


<b>Tiết 1 : </b>

Môn

:

Tự nhiên xã hội



<b> </b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>a) Kiến thức</i>: Biết được sự chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời


<i>b) Kỹ năng</i>: Quay quả địa cầu theo đúng chiều quay của Trái Đất quanh mình nó.
c) <i>Thái độ</i>: Bảo vệ Trái Đất.



<b>II/ Chuẩn bị: Hình trong SGK trang 114, 115.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Trái Đất. Quả Địa Cầu.</b></i>


- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:
- Gv nhận xét.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:
Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i><b> 4. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b><i><b>.</b></i>


- <i>Mục tiêu</i>: Biết Trái Đất khơng ngừng quay quanh mình
nó. Biết quay quả địa cầu theo đúng chiều quay của Trái
Đất quanh mình nó.


<b>. </b><i>Cách tiến hành.</i>


<b>Bước 1: Quan sát hình trong SGK.</b>


- Gv yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát
các hình 1 trong SGK trang 114 và trả lời câu hỏi:


+ Trái Đất quay quanh trục của nó theo hướng cùng chiều


hay ngược chiều kim đồng hồ.


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv gọi một vài Hs lên quay quả địa cầu theo đúng chiều
quay của Trái Đất quanh mình nó.


- Gv vừa quay quả địa cầu, vừa nói: Từ lâu các nhà khoa
học đã phát hiện ra rằng. Trái Đất không đứng yên mà
luôn ln tự quay quanh mình nó theo hướng ngược chiều
kim đồng hồ nếu nhìn từ cực Bắc xuống.


<b>* Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp.</b>


<i>- Mục tiêu</i>: Biết Trái Đất đồng thời vừa tự quay quanh
mình nó vừa chuyển động quanh Mặt Trời. Biết chỉ hướng
chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt
Trời.


<i>Các bước tiến hành.</i>


<b>PP: Quan sát, thảo luận.</b>


Hs từng nhóm thảo luận và trả
lời các câu hỏi.


Hs trong nhóm lần lượt quay
quả địa cầu như hướng dẫn ở
phần thực hành trong SGK.
Hs lên quay quả địa cầu.


Hs cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



<b>Bước 1 : làm việc theo nhóm.</b>


- Gv yêu cầu Hs quan sát các hình 3 trang 115 SGK.
- Từng cặp chỉ cho nhau xem hướng chuyển động của Trái
Đất quanh mình nó và hướng chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời.


- Gv gợi ý cho Hs:


+ Trái Đất tham gia đồng thời mấy chuyển động? Đó là
những chuyển động nào?


+ Nhận xét về hướng chuyển động của Trái Đất quanh
mình nó và chuyển động quanh Mặt Trời.


- Gv yêu cầu Hs điền vào phiếu học tập đó
<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Gv u cầu đại diện các nhóm lên trình bày kết quả của
nhóm mình.


- Gv nhận xét:


=> Trái Đất đồng thời tham gia hai chuyển động: chuyển
động tự quay quanh mình nó và chuyển động quay quanh
Mặt Trời.



Hs thảo luận theo nhóm các
câu hỏi.


Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả của mình.


Hs khác nhận xét.


<i>5 .Tổng kềt – dặn dò.</i>
- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài: <i><b> Trái Đất là một hành tinh trong hệ mặt trời.</b></i>
- Nhận xét bài học.




<b>---Tiết 2 : Môn :</b>

Tập làm văn


Bài :

Viết thư.


<b> </b>

<b> I/ Mục tiêu:</b> <b> </b>


<i>Kiến thức</i>: Giúp Hs


- Biết viết một bức thư ngắn cho một bạn nhỏ nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái.
b) <i>Kỹ năng</i>:


- Bài viết lá thư trình bày đúng thể thức ; đủ ý ; dùng từ đặt câu đúng ; thể hiện tình cảm với
người nhận thư.



<i>c) Thái độ</i>: Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở.


<b> II/ Chuẩn bị: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. Tranh ảnh minh họa.</b>
<b> III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Viết về một trận thi đấu thể thao.</b></i>


- Gv gọi 2 Hs đọc lại bài viết của mình.
- Gv nhận xét.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề .</i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



<i><b>. Baøi 1.</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.


- Gv mời 1 Hs giải thích yêu cầu của bài tập theo gợi ý.
- Gv chốt lại:


+ Có thể viết thư cho một bạn nhỏ ở nước ngoài mà các em biết
qua đọc báo, nghe đài, xem truyền hình, phim ảnh. Người bạn này
cũng có thể là người bạn tưởng tượng của các em. Cần nói rõ bạn
đó là người nước nào. Nói được tên của bạn đó thì càng tốt.



- Nội dung bức thư phải thể hiện:


+ Mong muốn làm quen với bạn (để làm quen, cần phải tự giới
thiệu em là ai, người nước nào ; thăm hỏi bạn).


+ Bày tỏ tình thân ái, mong muốn các bạn nhỏ trên thế giới cùng
nhau chung sống hạnh phúc trong ngôi nhà chung: trái đất.


- Gv mời mở bảng phụ viết hình thức trình bày lá thư cho Hs đọc:
+ Dòng đầu thư (ghi rõ nơi viết, ngày, tháng, năm).


+ Lời xưng hô (Bạn ….. thân mến). Sau lời xưng hơ này, có thể đặt
dấu phẩy, dấu chấm than hoặc khơng có dấu gì.


+ Nội dung thư: Làm quen, thăm hỏi, bày tỏ tình thân ái. Lời chúc,
hứa hẹn.


+ Cuối thư: Lời chào, chữ kí và tên.


<i><b>*Hoạt động 2: </b></i>Hs thực hành .
- Hs viết bài vào vở.


- Gv mời vài Hs đứng đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét, tuyên dương các bạn viết tốt.


Hs đọc yêu cầu của
bài .


Hs trả lời.



<i>Hs laéng nghe.</i>


Hs viết bài vào vở.
Hs đọc bài viết của
mình.


Hs nhận xét.


<i> 5 Tổng kết – dặn dò .</i>


- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Thảo luận về bảo vệ môi trường.</b></i>
- Nhận xét tiết học.




<b>---Kế hoạch dạy học</b>


<b>Tiết 3 : </b>

Mơn :

TỐN



Bài

:

<b>Tiết 150: Luyện tập chung.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b> <b> </b>


a) <i>Kiến thức</i>:


- Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong 100.000.


- Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép
trừ.



<i>b) Kỹ năng</i>: Rèn làm bài tập chính xác, thành thạo.


<i>c) Thái độ</i>: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu .</b>


<b>III/ Các hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Luyện tập.</b></i>


- Nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>. : Giới thiệu bài – ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>


-<i>Mục tiêu</i> Giúp Hs củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết)
các số trong 100.000.


Cho học sinh mở vở bài tập:


 <i>Bài 1: </i> Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách cộng trừ nhẩm .
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.


- Gv mời 4 Hs nối tiếp đọc kết quả.



 <i>Bài 2</i>: Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm bài
làm và nêu cách tính.


- Gv nhận xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>
-<i> Bài 3</i>: Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu hs thảo luận câu hỏi:
+ <i>Đội Một thu được bao nhiêu kg tôm?</i>


+ <i>Đội Hai thu được bao nhiêu kg tôm?</i>


+ <i>Đội Ba thu được bao nhiêu kg tơm?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 1 Hs lên bảng làm
bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


 <i> Bài 4:</i> Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng
làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<b>PP: Luyện tập, thực hành.</b>


Hs đọc yêu cầu đề bài.<i>.</i>


Hai Hs neâu.


Hs cả lớp làm vào VBT
4 Hs nối tiếp đọc kết quả.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Ba Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs thảo luận.


<i>45600 kg toâm.</i>


<i>Nhiều hơn đội Một 5300 kg tơm.</i>
<i>Ít hơn đội Hai 4600kg tơm.</i>


<i>Cả ba đội thu được bao nhiêu kg</i>
<i>tôm?</i>


Cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên
bảng làm bài.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs
lên bảng làm.



Hs nhận xét.


Hs chữa bài đúng vào VBT.
5.<i>Tổng kết – dặn dò</i>.<i> </i>


- Tập làm lại bài.


- Chuẩn bị bài:<i> Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số .</i>
- Nhận xét tiết học.




<b>---TUẦN 30 : SINH HOẠT TẬP THỂ</b>



<b>I/ Muïc tieâu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> GIOA AN LỚP 3 Soạn giảng :</i>

<i><b>T</b></i>

<i><b>rần </b></i>

<i><b> V</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>n B</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng</b></i>



_Rèn kĩ năng tự quản , giáo dục hs tính làm chủ tập thể
<b>II/ Chuẩn bị </b>


Gv : lên kế hoạch tuần tới
Hs :báo cáo hoạt động tuần qua
<b>III/Các hoạt động lên lớp </b>
1/ Hát : Em u hịa bình


Giới thiệu chương trình buổi sinh hoạt
2/ HĐ 1 :Báo cáo tuần qua


a.Các tổ lần lượt lên báo cáo hoạt động tuần qua of tổ mình


b.Trị chơi : ng , Cóc , cần ,bà


c.Lớp phó báo cáo tình hình học tập of lớp mình


d.Lớp trưởng đánh giá các hoạt động công tác of trường lớp và hoạt động phong trào of Liên Đội
_ Lớp trưởng hướng dẫn cả lớp thảo luận kết quả công tác tuần qua


Hát : Cái cây xanh xanh
3/ HĐ 2: Kế hoạch tuần tới


a.Lớp trưởng triển khai kế hoạch tuần tới
_ Khăn quàng đầy đủ trước khi đến lớp
_ Luôn thực hiện tốt trong phong trào thi đua
_ Vệ sinh cá nhân sạch sẽ


_ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
Cả lớp cùng thảo luận kế hoạch vừa nêu
b. Phong trào đội :


Hát : Đi ta đi lên


4/ HĐ 3 : GV nhận xét buổi sinh hoạt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×