Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THI HK2 TOAN 9 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT SƠN LA</b>


<b>TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ MỘC CHÂU</b>
<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<b>--- </b>


<b>***---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>


<b>MƠN TỐN - LỚP 9</b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<i><b>( Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề)</b></i>


<b>Người ra đề : Vũ Hồng Yến</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA </b>


<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>


<i><b>Cấp độ thấp </b></i> <i><b>Cấp độ cao</b></i>


<b>Căn bậc hai</b>


Tính được căn


bậc hai của
biểu thức là
bình phương
của một số và
một biểu thức


- Tìm được
điều kiện xác
định


Thực hiện đợc
các phép biến đổi
đơn giản về căn
bậc hai để rút gọn
biểu thức..


Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ%)


1 (Bài 1a,b)
1 điểm


10%


1/2 ( Bài 2a )
1 điểm
10%
1/2 (Bài2b)
1 điểm


10%
<b>2</b>
<b>3đ </b>
<b> 30%</b>


<b> Hàm số bậc nhất</b>


Biết cách vẽ và
vẽ đúng đồ thị
của hàm số y =


ax + b (a .


Tìm tham số a để đồ
thị của 2 hàm số là
hai đường thẳng cắt
nhau, song song,
trùng nhau


Giải thích
được tại sao
hai đường
thẳng đã cho
không thể
trùng nhau
Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ%)
1/3(Bài 3a)
1 điểm


10%
1/3(Bài 3b)
1 điểm
10%


1/3( Bài 3c)
0,5 điểm


5%
<b>1</b>


<b>2,5đ </b>
<b> 25%</b>


<b>HÖ thức lợng</b>
<b>trong tam giác</b>


<b>vuông</b>


Hiu c cỏc
h thc áp
dụng vào giải
toán


Vận dụng
linh hoạt đợc
các tỉ số lợng
giác để giải
bài tập



Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ%)


1/2 (Bài 4a)
1 điểm
10%
1/2(Bài 4b)
1 điểm
10%
<b>1</b>
<b>2 đ </b>
<b> 20%</b>
<b>Đường tròn</b>


Biết cách vẽ
đường tròn và
các tiếp tuyến
của đường tròn


Chứng minh được
đoạn thẳng bằng
nhau và chứng minh
tam giác là tam giác
cân


Vận dụng các
tính chất đã
học về đường



trịn và tiếp
tuyến để giải


bài tập
Số câu
Số điểm
(Tỉ lệ%)
(Bài 5)
0,5 điểm
5%


1/2 (Bài 5a)
1 điểm


10%


1/2 (Bài 5b)
1 điểm


10%
<b>1</b>


<b>2,5đ </b>
<b> 25 %</b>
<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng số điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MƠN TỐN - LỚP 9</b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>



<i><b>( Thời gian làm bài 90 phút khơng kể phát đề)</b></i>


<b>Bài 1 ( 1 đ)</b> Tính :a) 36 492 21


b) (5 2 2 5) 5  250


<b>Bài 2 ( 2 đ): </b> Cho biểu thức sau: A = : 1<sub>1</sub>
1


1
1
1















 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



a. Tỡm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định?
b. Rỳt gọn biểu thức A.


<b>Bài 3: (2,5 đ) </b>


a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3


b) Tìm các giá trị của a để hai đường thẳng y = (a – 1)x + 2 (a 1)


và y = (3 – a)x + 1 (a 3) song song với nhau.


c) Hai đường thẳng trên có thể trùng nhau được khơng ? Vì sao ?
<b>Bài 4: (2 đ)</b> Cho tam giác ABC có AB = 6 cm ; AC = 8 cm ; BC = 10 cm.


a) Chứng minh tam giác ABC vng tại A.


b) Tính góc B, góc C và đường cao AH của tam giác ABC.


<b>Bài 5: (2,5 đ). </b>Cho đường trịn (O;R), đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến
(d) và (d’) với đường tròn (O). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở M và cắt đường
thẳng (d’) ở P. Từ O vẽ một tia vng góc với MP và cắt đường thẳng (d’) ở N.


a) Chứng minh OM = OP và tam giác NMP cân.


b) Hạ OI vuông góc với MN. Chứng minh OI = R và MN là tiếp tuyến của đường tròn
(O).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>Bài</b> <b>Hướng dẫn chấm</b> <b>Điểm</b>



<b>1</b>
<b>( 1 đ)</b>


Tính : a) 36 492 21<b> = 6 – 7 + </b>2 21<b> = </b>2 21 - 1 <b> </b>
<b> </b>b) (5 2 2 5) 5  250<b> = </b>5 10 10 5 10 10  


<b> 0,5 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>


<b>2</b>
<b>( 2 đ)</b>


Cho biểu thức sau: A= : 1<sub>1</sub>


1
1
1
1
















 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


a. Tỡm điều kiện của x đề giá trị của biểu thức A xác định:
x ≥ 0 và x – 1 = ( <i>x</i>1)( <i>x</i>1) 0 =><i>x</i>0 và <i>x</i>1
b. Rỳt gọn biểu thức A


A = : 1<sub>1</sub>


1
1
1
1















 <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


= 1 1 . 1 2 .( 1) 2


1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>1 điểm</b>


<b>1 điểm</b>


<b>3</b>
<b>( 2,5 đ)</b>



a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3


+ Giao víi trơc hoµnh: y = 0 ; x = 3


2


+ Giao víi trôc tung: x = 0 ; y = 3


b) Để hai đường thẳng y = (a – 1) x + 2
(a 1) và y = (3 – a)x + 1


(a 3) song song với nhau.


Thì a – 1 = 3 – a
=> 2a = 4 => a = 2


c) Hai đường thẳng đã cho không thể trùng nhau vì có tung độ gốc khác
nhau ( 2 ≠ 1)


<b>1 điểm</b>


<b>1 điểm</b>
<b>0,5 điểm</b>
<b>4</b>


<b>( 2 đ)</b>


- Vẽ hình, ghi GT,KL đúng



GT <sub></sub><sub>AB</sub>


C có
AB =
6 cm
AC
= 8
cm,
BC =
10
cm.
AH




BC;
KL


a) <i><sub>A</sub></i> = 900


b) <i><sub>B</sub></i><sub> = ? , </sub><i><sub>C</sub></i> <sub> = ? </sub>


AH = ?


<b>1 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I</b> <b>N</b>
<b>d'</b>
<b>d</b>



<b>O</b>


<b>P</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


<b>M</b>


a. Ta có 62<sub> + 8</sub>2<sub> = 36 + 64 = 100 = 10</sub>2


=> AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> nên </sub><sub></sub><sub>ABC vuông ở A </sub>
b. sinB = 8 0,8


10 => <i>B</i> = 53


0<sub>8’ , sin C = </sub> 6 <sub>0,6</sub>


10 => <i>C</i> = 36
0<sub>52’ </sub>


AH.BC = AB.AC => AH = . 6.8 4,8


10


<i>AB AC</i>


<i>BC</i>   (cm)


<b>5</b>
<b>( 2,5 đ)</b>



Vẽ hình, ghi GT; KL đúng


a. Xét AOM và BOP có:


<i><sub>A</sub></i> = <i><sub>B</sub></i> = 900 (gt)


OA = OB = R


1 ˆ2


<i>O</i> <i>O</i> ( Đối đỉnh)


=> AOM = BOP (g.c.g)


=> OM = OP
+) MNP có NO  MP ( gt)


OM = OP ( CM trên)


=> MNP là tam giác cân vì có NO vừa là đường cao, vừa là đường


trung tuyến.


b) Trong  cân MNP, NO là đường cao xuất phát từ đỉnh nên đồng


thời là phân giác => OI = OB = R ( T/c các điểm trên phân giác của
một góc)



Có MN vng góc với bán kính OI tại I thuộc đường trịn (O)
=> MN là tiếp tuyến của (O)


<b>0,5 điểm</b>


<b>1 điểm</b>


<b>1 điểm</b>


<b> </b>


<b>H</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×