Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hoc ki 1 moi nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Đăk Nông</b> <b>Đề kiểm tra trắc nghiệm </b>


<b> Trường THPT Phan Chu Trinh</b> <b>Mơn: Hóa 12 Ban Cơ Bản</b>


<b>Thời gian: 45 phút (25 câu trắc nghiệm)</b>
<b>Thí sinh hãy chọn câu trả lời mà thí sinh cho là đúng nhất và dùng bút chì đánh dấu X vào ơ tương ứng ở bảng cuối.</b>
<b>Câu 1: </b>Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 95%, khối lượng glucozơ thu được là


<b>A. </b>360 gam. <b>B. </b>270 gam. <b>C. </b>432 gam. <b>D. </b>342 gam.


<b>Câu 2: </b>Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:


<b>A. </b>tơ axetat. <b>B. </b>tơ capron. <b>C. </b>tơ nilon-6,6. <b>D. </b>tơ tằm.
<b>Câu 3: </b>Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng


<b>A. </b>với dung dịch NaCl. <b>B. </b>thuỷ phân trong môi trường axit.
<b>C. </b>với Cu(OH)2, đun nóng trong mơi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
<b>D. </b>với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.


<b>Câu 4 </b>Để xà phịng hố 17,4g một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Este có cơng thức phân tử
là:


A.C3H6O2 B.C5H10O2 C.C4H8O2 D. Kết quả khác


<b>Câu 5: </b>Dung dịch saccarozơ <b>không </b>phản ứng với


<b>A. </b>Cu(OH)2. <b>B. </b>H2O (xúc tác axit, đun nóng).


<b>C. </b>dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. <b>D. </b>vơi sữa Ca(OH)2.
<b>Câu 6 : </b>Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá?



<b>A. </b>CH3COOH và C2H5COOH. <b>B. </b>CH3COONa và C6H5OH.


<b>C. </b>CH3COOK và C6H5OH. <b>D. </b>CH3COOH và HOCH2C6H5.


<b>Câu 7 : </b>Chất khơng có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đung nóng) giải phóng Ag là :


<b>A</b>. Axit Etanoic<b> B. Fructozơ</b> <b>C. </b>Glucozô <b> D. </b>Fomanñehit<b>. </b>
<b>Câu 8 : </b>Saccarozơ thuộc loại:


<b>A. đisaccarit. </b> B. polisaccarit. <b>C. monosaccarit. </b> <b>D. polime. </b>


<b>Câu 9 : </b>Để trung hồ 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?


A. 0,05g B. 0,06g C. 0,04g D. 0,08g


<b>Câu 10 : </b>Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nhận định về gluxit?
A. Gluxit có cơng thức chung là Cn(H2O)m


B. Gluxit có chứa hai loại nhóm chức là nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl.
C. Gluxit là hợp chất tạp chức.


D. Gluxit là hợp chất đa chức.


<b>Câu 11 </b>Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?


A. Saccarozơ. B. Tinh bột . C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
<b>Câu 12 </b>Xà phòng được điều chế bằng cách


A. đehidro hóa mỡ tự nhiên. B. phân hủy mỡ.



C. phản ứng của axít với kim loại. D. thủy phân mỡ trong kiềm.
<b>Câu 13 </b>Chọn câu không đúng:


A. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín.


C. Saccarozơ có trong nhiều loại thực vật như cây mía, củ cải, thốt nốt...


D. Khi đốt cháy glucozơ và saccarozơ đều sinh ra số mol CO2 bằng số mol H2O.


<b>Câu 14 </b>Cho các chất: (X).glucozơ, (Y).fructozơ, (Z).saccarozơ, (T).xenlulozơ. Các chất có phản ứng tráng bạc là:
A. X, Z. B. Z, T. C. X, Y. D. Y, Z.


<b>Câu 15 </b>Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong q trình này được hấp thụ
hết vào trong dung dịch nước vôi trong dư tạo ra 50g kết tủa, biết hiệu suất quá trinh lên men đạt 80%. Vậy
khối lượng glucozơ can dùng là:


A. 33,7gam B. 56,25 gam C. 20 gam D. Trị số khác.
<b>Câu 16 </b>Ứng dụng nào dưới đây khơngphải là ứng dụng của glucozơ?


A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. B. Tráng gương, tráng phích.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Nguyên liệu sản xuất PVC.
<b>Câu 17 </b>Công thức thực nghiệm của xenlulozơ điaxetat là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 18 </b>Từ glucozơ điều chế cao su Buna theo s sau:


Glucozụ ắắđ ancol etylic ắắđ buta-1,3- ien ắắđ cao su Buna.


Hiu sut quỏ trỡnh iu ch là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là :
A. 144 kg B. 108 kg C. 81 kg D. Kết quả khác



<b>Câu 19 </b>Thuỷ phân một este đơn chức trong môi trường kiềm ta được ancol etylic mà khối lượng ancol bằng 62% khối
lương phân tử este. Cơng thức este có thể là công thức nào dưới đây?


A.HCOOCH3 B.HCOOC2H5 C.CH3COOC2H5 D.C2H5COOC2H5


<b>Câu 20 </b>Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm thu được một muối natri có khối lượng 41/37 khối lượng este.Biết
khi làm bay hơi 7,4 gam este thì thể tích hơi của nó đúng thể tích của 3,2 gam O2 ở cùng điều kiện.Công thức cấu tạo
của este có thể là cơng thức nào dưới đây?


A.HCOOCH3 B.HCOOC2H5 C.CH3COOCH3 D.CH3COOC2H5


<b>Câu 21 </b>Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cơ
cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:


A.8,56 gam B.3,28 gam C.10,4 gam D.8,2 gam
<b>Câu 22 </b>Glicogen hay còn gọi là


A. etilenglicol. B. tinh bột động vật. C. glixerol. D. tinh bột thực vật.
<b>Câu 23: </b>Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C15H33COONa và glixerol. <b>B. </b>C17H33COONa và glixerol.
<b>C. </b>C15H31COONa và etanol. <b>D. </b>C17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 24 </b>Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được khối lượng xà phòng là


A.17,80 gam B.18,24 gam C.16,68 gam D.18,38 gam
<b>Câu 25 </b>Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?



A. Dầu vừng (mè) B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu luyn.
Họ Và tên thí sinh:...Lớp:...


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


A
B
C
D


14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


A
B
C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Đăk Nông</b> <b>Đề kiểm tra trắc nghiệm </b>


<b> Trường THPT Phan Chu Trinh</b> <b>Mơn: Hóa 12 Ban Cơ Bản</b>


<b>Thời gian: 45 phút (25 câu trắc nghiệm)</b>
<b>Thí sinh hãy chọn câu trả lời mà thí sinh cho là đúng nhất và dùng bút chì đánh dấu X vào ô tương ứng ở bảng cuối.</b>
<b>Câu 1: Thuỷ phân một este đơn chức trong môi trường kiềm ta được ancol etylic mà khối lượng ancol bằng 62% khối </b>
lương phân tử este. Cơng thức este có thể là cơng thức nào dưới đây?


A.HCOOCH3 B. C2H5COOC2H5 C.CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5
<b>Câu 2: </b>Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:


<b>A. </b>tơ axetat. <b>B. </b>tơ capron. <b>C. </b>tơ nilon-6,6. <b>D. </b>tơ tằm.



<b>Câu 3 </b>Xà phịng hố 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn cơ
cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:


A.8,56 gam B. 8,2 gam C.10,4 gam D. 3,28 gam
<b>Câu 4: </b>Dung dịch saccarozơ <b>không </b>phản ứng với


<b>A. </b>Cu(OH)2. <b>B. </b>H2O (xúc tác axit, đun nóng).


<b>C. </b>dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. <b>D. </b>vơi sữa Ca(OH)2.
<b>Câu 5: </b>Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá?


<b>A. </b>CH3COOH và C2H5COOH. <b>B. </b>CH3COONa và C6H5OH.
<b>C. </b>CH3COOK và C6H5OH. <b>D. </b>CH3COOH và HOCH2C6H5.


<b>Câu 6: </b>Chất khơng có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đung nóng) giải phóng Ag là :


<b>A</b>. Axit Etanoic<b> B. Fructozơ</b> <b>C. </b>Glucozô <b> D. </b>Fomanñehit<b>. </b>
<b>Câu 7 : </b>Glicogen hay còn gọi là


A. etilenglicol. B. tinh bột động vật. C. glixerol. D. tinh bột thực vật.
<b>Câu 8 </b>Để trung hoà 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?


A. 0,05g B. 0,06g C. 0,04g D. 0,08g


<b>Câu 9 : </b>Phát biểu nào sau đây không đúng khi nhận định về gluxit?
A. Gluxit có cơng thức chung là Cn(H2O)m


B. Gluxit có chứa hai loại nhóm chức là nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl.
C. Gluxit là hợp chất tạp chức.



D. Gluxit là hợp chất đa chức.


<b>Câu 10 </b>Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?


A. Dầu vừng (mè) B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu luyn.
<b>Câu 11 </b>Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?


A. Saccarozơ. B. Tinh bột . C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
<b>Câu 12 </b>Xà phòng được điều chế bằng cách


A. đehidro hóa mỡ tự nhiên. B. phân hủy mỡ.


C. phản ứng của axít với kim loại. D. thủy phân mỡ trong kiềm.


<b>Câu 13 </b>Cho các chất: (X).glucozơ, (Y).fructozơ, (Z).saccarozơ, (T).xenlulozơ. Các chất có phản ứng tráng bạc là:
A. X, Z. B. Z, T. C. X, Y. D. Y, Z.


<b>Câu 14 </b>Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 95%, khối lượng glucozơ thu được là


<b>A. </b>360 gam. <b>B. </b>270 gam. <b>C. </b>432 gam. <b>D. </b>342 gam.


<b>Câu 15 </b>Công thức thực nghiệm của xenlulozơ điaxetat là :


A. (C3H4O2)n B. (C5H7O3)n C. (C10H14O7)n D. (C6H18O7)n
<b>Câu 16 </b>Từ glucozơ điều chế cao su Buna theo s sau:


Glucozụ ắắđ ancol etylic ắắđ buta-1,3- ien ¾¾® cao su Buna.


Hiệu suất q trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là :


A. 144 kg B. 108 kg C. 81 kg D. Kết quả khác


<b>Câu 17 </b>Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm thu được một muối natri có khối lượng 41/37 khối lượng este.Biết
khi làm bay hơi 7,4 gam este thì thể tích hơi của nó đúng thể tích của 3,2 gam O2 ở cùng điều kiện.Cơng thức cấu tạo
của este có thể là công thức nào dưới đây?


A.HCOOCH3 B.HCOOC2H5 C.CH3COOCH3 D.CH3COOC2H5
<b>Câu 18: </b>Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
<b>D. </b>với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.


<b>Câu 19 </b>Để xà phịng hố 17,4g một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Este có cơng thức phân
tử là:


A.C3H6O2 B.C5H10O2 C.C4H8O2 D. Kết quả khác


<b>Câu 20: </b>Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C15H33COONa và glixerol. <b>B. </b>C17H33COONa và glixerol.
<b>C. </b>C15H31COONa và etanol. <b>D. </b>C17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 21 </b>Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được khối lượng xà phòng là


A.17,80 gam B.18,24 gam C.16,68 gam D.18,38 gam


<b>Câu 22 </b>Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Tồn bộ khí cacbonic sinh ra trong q trình này được hấp thụ
hết vào trong dung dịch nước vôi trong dư tạo ra 50g kết tủa, biết hiệu suất quá trinh lên men đạt 80%. Vậy
khối lượng glucozơ can dùng là:



A. 33,7gam B. 56,25 gam C. 20 gam D. Trị số khác.


<b>Câu 23: </b>Saccarozơ thuộc loại A. đisaccarit. B. polisaccarit. <b>C. monosaccarit. </b> <b>D. polime. </b>
<b>Câu 24 </b>Chọn câu không đúng:


A. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín.


C. Saccarozơ có trong nhiều loại thực vật như cây mía, củ cải, thốt nốt...


D. Khi đốt cháy glucozơ và saccarozơ đều sinh ra số mol CO2 bằng số mol H2O.
<b>Câu 25 </b>Ứng dụng nào dưới đây khôngphải là ứng dụng của glucozơ?


A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. B. Tráng gương, tráng phích.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Nguyên liệu sản xuất PVC.
Họ Và tên thí sinh:...Lớp:...


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


A
B
C
D


14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


A
B
C


D


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×