Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1/ Đơn vị đo cường độ dịng điện là gì? </b>
<b>Dùng dụng cụ nào để đo cường độ dòng </b>
<b>điện ? Nêu dấu hiệu để nhận biết dụng cụ </b>
<b>đó.</b>
Trả lời: Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe
(A) hoặc miliampe (mA)
<b>Ông bán cho cháu </b>
<b>một chiếc pin</b>
Vôn kế là dụng cụ dùng để đo <i><b>hiệu điện thế</b></i>
<b>Tìm hiểu vơn kế</b>
1. Trên mặt vơn kế có ghi chữ:
……….
2. Vơn kế dùng kim chỉ thị:
Vơn k hin s: Hỡnh 25.2.
<b>Đồng hồ đo điện đa </b>
<b>năng</b>
<b>3. Hon thnh bng 1</b>
<b>Vụn k</b> <b>GH</b> <b>ĐCNN</b>
<b>Hình 25.2a</b>
<b>Hình 25.2b</b>
<b>………….V</b>
<b>………….V</b>
<b>…...V</b>
<b>…………V</b>
<b>4. Ở các chốt nối dây dẫn của vơn kế có </b>
<b>5. Nhận biết chốt điều chỉnh kim của vơn kế</b>
<b>Trên mặt vơn kế có ghi chữ V .</b>
<b>Mỗi vơn kế đều có GHĐ và ĐCNN</b>
<b>2 loại vơn kế thường dùng là vôn </b>
<b>kế dùng kim chỉ thị và vơn kế hiện </b>
<b>số.</b>
<b>Các chốt nối dây dẫn có ghi dấu (+) </b>
<b>và dấu (-) </b>
<b>III/ Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn </b>
<b>điện khi mạch hở</b>
Kí hiệu vơn kế trên sơ đồ
mạch điện: + <sub>V</sub> <b></b>
-1. Sơ đồ mạch điện hình 25.3
3. Chốt dương (+) của vôn kế được mắc với
cực nào của nguồn điện và chốt âm (-) của vôn
kế mắc với cực nào?
4. - Khi công tắc ngắt và mạch hở. Đọc và ghi số
chỉ vôn kế vào bảng 2 đối với pin 1
5. Thay Pin 1 bằng Pin 2 và làm tương tự
<b>Nguồn điện Số vôn ghi <sub>trên vỏ pin</sub></b> <b>Số chỉ của <sub>vôn kế</sub></b>
<b>Pin 1</b>
<b>Pin 2</b>
…………..V
…………..V
…………V
…………V
Số vôn ghi trên vỏ pin………...số chỉ của vôn kế.
<i><b>Kết luận</b></i><b>: Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là </b>
<b>*Quy tắc sử dụng Vơn kế để đo hiệu điện thế:</b>
<b>1. Ước lượng giá trị hiệu điện thế</b> <b>cần đo.</b>
<b>2. Chọn Vơn kế có giới hạn đo phù hợp với giá trị hiệu </b>
<b>điện thế</b> <b>cần đo.</b>
<b>3. Điều chỉnh kim Vôn kế chỉ đúng vạch số 0.</b>
<b>4. Mắc Vôn kế nối tiếp với nguồn sao cho chốt dương(+) </b>
<b>của Vôn kế nối với cực dương (+) của nguồn điện , chốt </b>
<b>âm (-) của Vôn kế nối với cực âm (-) của nguồn.</b>
<b>2500</b>
<b>6000</b>
<b>0,110</b>
<i>Quan sát Hình 25.4 SGK và cho biết:</i>
a) Dụng cụ này có tên gọi là gì ?Kí hiệu nào trên dụng cụ
cho biết điều đó ?
<i><b>Trả lời: Dụng cụ này được gọi là </b></i>
<i><b>vơn kế</b></i> . Kí hiệu chữ V trên dụng cụ
cho biết điều đó .
b) Cho biết giới hạn đo và độ chia
nhỏ nhất của dụng cụ .
<i><b>Trả lời</b></i>: Dụng cụ này có <i><b>GHĐ </b></i>
<i><b>là </b><b>45V</b></i> và <i><b>ĐCNN là </b><b>1V</b></i>.
c) Kim của dụng cụ ở vị trí (1)
chỉ giá trị bao nhiêu ?
<i><b>Tr</b><b>ả lời</b></i>: Kim của dụng cụ ở vị
trí (1) chỉ giá trị là 3V
d) Kim của dụng cụ ở vị trí (2) chỉ
giá trị bao nhiêu ?
<i><b>Tr</b><b>ả lời</b></i>: Kim của dụng cụ ở vị trí
(2) <i><b>chỉ giá trị 42V</b></i>
<b>Kẻ đoạn thẳng nối cột điểm bên trái với </b>
<b>cột điểm bên phải để cho biết vôn kế đuợc lựa </b>
<b>chọn phù hợp nhất khi đo hiệu điện thế giữa </b>
<b>hai cực của nguồn:</b>
Pin tròn 1,5 V
Pin vuông 6 V
Acquy 12V
Vơn kế có GHĐ là 20V
Vơn kế có GHĐ là 5V
Vơn kế có GHĐ là 10V
<b>Hãy ghép mỗi </b><i><b>ý ở cột bên trái</b></i><b> với một </b>
<i><b>đơn vị ở cột bên phải</b></i><b> để được câu đúng:</b>
1. Đơn vị đo cường độ dòng điện là
2. Đơn vị đo trọng lượng là
3. Đơn vị đo hiệu điện thế là
4. Đơn vị đo khối lượng
a). vôn (V)
b). ampe (A)
c). ki lô gam ( Kg)
d). niutơn ( N)
1. b 3. a
-
-
<i><b>12V</b></i>
<b> </b>
<b> </b>
<b> S</b>
<b>IZ</b>
<b>E</b>
<b>- 1</b>