Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT 1 tiet tiet 66

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TN TL TN TL TL TL
<b>1.Đơn thức</b>


Nhận biết đơn
thức


Hiểu và vận
dụng quy tắc
cộng các đơn
thức đồng
dạng


Vận dụng kiến
thức đã học, tìm
hệ số, tìm giá trị ,
xác định hệ số của
đơn thức.


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm- Tỉ lệ</i> 1


0,5đ=5%


2


1đ=10%


1


2đ = 20%



4
3,5đ
=
35%


<b>2. Đa thức</b> Nhận biết


cách sắp xếp
các đa thức
theo thứ tự
tăng, giảm,
xá định hệ
số, tìm bậc
đa thức .


Vận dụng kiến
thức đã học, và
cách tính cộng ,
trừ đa thức, tìm
bậc của đa thức.


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm- Tỉ lệ</i> 1,5đ=15%3 13đ = 30% 44,5đ


=
45%
<b>3. Nghiệm của</b>



<b>đa thức</b>


- Nhận biết
cách tim
nghiệm đa
thức một
biến


- vận dụng định
nghĩa để tìm
nghiệm của đa
thức một biến.
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm- Tỉ lệ</i>


2


1đ=10%


1


1đ = 10%


3
2đ=
20%
1
0,5đ =5%
7



3.5đ = 35%


3


6đ = 60%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Trắc nghiệm ( 4 đ)</b>
( Mỗi câu đúng 0,5đ)


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


c a b c b a b c


<b> II. Tự luận ( 6 đ)</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> a. Hệ số 0,25 ; biến x,y ; bậc 5 .
b.


Thay x= 1, y= 2 vào 0,25x2<sub>y</sub>3<sub> ta có : .0,25.1</sub>2<sub>.2</sub>3<sub> = 0,25.1.8 = 2</sub>


Vậy giá trị là :2


( 0,75đ)
( 0,75đ)


<b>2</b> a.M + N = (3xyz – 3x2<sub> + 5xy – 1) + ( 5x</sub>2<sub> + xyz – 5xy + 3 – y)</sub>



= (5x2<sub>– 3x</sub>2<sub>) +(3xyz+ xyz) +( 5xy – 5xy) – y+ (3– 1)</sub>


= 2x2<sub> + 4xyz – y + 2 </sub>


b. M - N = (3xyz – 3x2<sub> + 5xy – 1) - ( 5x</sub>2<sub> + xyz – 5xy + 3 – y)</sub>


= (-5x2<sub>– 3x</sub>2<sub>) +(3xyz- xyz) +( 5xy + 5xy) + y+ (-3– 1)</sub>


= 2x2<sub> + 4xyz – y + 2 </sub>


= -8x2<sub> + 2xyz + 10 xy + y – 4 </sub>


c .Bậc của đa thức M , N là : 3


( 1 đ)


( 1 đ)
( 1 đ)
<b>3</b> X = -2 ( 1 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> </i>




<b> </b>



Trong các câu có các lựa chọn a,b,c,d, chỉ khoanh tròn vào một chữ đúng trươc câu trả lời đúng .
<b> Câu 1 : Biểu thức nào sau đây là đơn thức , 3 – 2x ; 5(x + y) ; (-5)x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>5<sub> :</sub></b>



a. 3 – 2x b. 5(x + y) c. (-5)x2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>5<sub> d. cả a,b,c .</sub>


Câu 2 :Điền đơn thức thích hợp vào ô trống 3x<b>2<sub>y + = 5x</sub>2<sub>y :</sub></b>


a. 2x2<sub>y b. 3x</sub>2<sub>y c. 4x</sub>2<sub>y d. 5x</sub>2<sub>y</sub>


Câu 3 : Tổng của ba đơn thức : 25xy<b>2<sub>, 55xy</sub>2 <sub>, 10xy</sub>2</b><sub>.</sub>


a. 80xy2 <sub>b. 90xy</sub>2 <sub> c. 100xy</sub>2 <sub> d. 120xy</sub>2


Câu 4 : Cho đa thức 3x<b>2<sub> + y + </sub></b>
3
5


<b>xy – 7x3 <sub> có bao nhiêu hạng tử ?</sub></b>


a. 5 b. 6 c. 4 d. 3


<b> Câu 5 : Sắp xếp đa thức Q(x) = 2x4<sub> + 4x</sub>3<sub> + - 5x</sub>6<sub> + 3x</sub>2<sub> + 2x</sub>5<sub> – 4x – 1 theo lũy thừa giảm dần của</sub></b>
<b>biến .</b>


a. Q(x) = 2x4<sub> + 4x</sub>3<sub> + - 5x</sub>6<sub> + 3x</sub>2<sub> + 2x</sub>5<sub> – 4x – 1 .</sub>


b. Q(x) = - 5x6<sub> + 2x</sub>5<sub> + 2x</sub>4<sub> + 4x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x – 1</sub>


c. Q(x) = – 1 – 4x + 3x2<sub> + 4x</sub>3<sub> + 2x</sub>4<sub> + 2x</sub>5<sub> - 5x</sub>6


d. Q(x) = 4x3<sub>+ 2x</sub>4<sub>+ - 5x</sub>6<sub> – 1 + 3x</sub>2<sub> + 2x</sub>5<sub> – 4x .</sub>


Câu 6 : Tìm bậc đa thức 5x<b>2<sub> – 2x</sub>3 <sub>+ x</sub>4<sub> – 3x</sub>2<sub> – 3x</sub>2<sub> – 5x</sub>5<sub> + 1 .</sub></b>



a. 5 b.4 c. 3 d. 2
<b> Câu 7 : x = 2, x = 0 có phải là nghiệm của đa thức x2<sub> – 2x hay không ?</sub></b>


a. không phải là nghiệm của đa thức . b. x = 2, x =0 là nghiệm của đa thức .
c . Đa thức có nghiệm khác x = 2, x = 0 . d . x =1 là nghiệm của đa thức .
Câu 8 : Trong các số cho sau mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức




Q(x) = -2x - 2 3 1 -1


a. 3 b. 1 c. -1 d. cả a,b,c .


Câu 1 : Cho đơn thức 0,25x<b>2<sub>y</sub>3<sub>. ( 2 đ)</sub></b>


a. <b>Cho biết phần hệ số , phần biến số, bậc của đơn thức trên.</b>


………
………
………
………
………
………


b. <b>Tính giá trị của đơn thức trên tại x =1 , y = 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
………


Câu 2 :Cho hai đa thức M = 3xyz – 3x<b>2<sub> + 5xy – 1 ; N = 5x</sub>2<sub> + xyz – 5xy + 3 – y.</sub></b>


<b>a. Tính M + N .</b>


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
b. Tính M – N .


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………



<b>b. Hãy cho biết bậc của đa thứ M và đa thức N là :</b>


………
………
………
………
………
………
<b> Câu 3 : Tìm nghiệm của đa thức Q(x) = 3x + 6 .</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×