Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.09 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 01/02/2009
Ngàu dạy: 02/02/2009
<b>Buổi 17: </b>
<b>Phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải - ôn tập</b>
I Mục tiêu:
1 kin Thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố các kiến thức về phơng trình, nghiệm
của phơng trình, giải phơng trình, phng trỡnh tng ng.
+ Khái niệm phơng trình bậc nhất mét Èn
+ Quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng chúng để giải PT bậc nhất một ẩn
- Nắm đợc : cách giải, số nghiệm của phng trỡnh bc nht mt n
2. Kĩ năng
Rốn luyn kĩ năng giải phơng trình bậc nhất một ẩn
3. Thái độ :
gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong giải toán
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Soạn bài
2. Hc sinh: Ôn tập quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số ở đẳng thức số
III. tiến trình bài dạy
Hoạt dộng của GV Hoạt động của HS
GV: Nªu qui t¾c chun vÕ, qui t¾c
nhân với một số ở đẳng thức số? + HS lên bảng trả lời
a + b = c a = c - b
NÕu a = b vµ c ≠ 0 thì a.c = b.c
Nếu a.c = b.c và c ≠ 0 th× a = b
+ HS ghi bµi.
Hoạt động 2: Giải phơng trình bậc nhất một ẩn
GV giới thiệu: thừa nhận việc chuyển
vế, nhân với một số khác 0 cho ta một
Pt tơng đơng với PT đã cho
+ Giíi thiệu bài tập 1: Giải PT
3x - 6 = 0
Gọi HS trình bày cách giải, giáo viên
ghi trên bảng và sửa chữa xem nh bài
giải mẫu
+ Giới thiệu bài tập 2: giải phơng trình
0
3
7
1 <i>x</i>
Gọi học sinh khá lên bảng thực hiện
Gv quan sát híng dÉn HS díi líp thùc
hiƯn
Híng dÉn HS gi¶i PT tỉng qu¸t:
ax + b = 0 ax = - b x = -b/a
TËp nghiƯm cđa PT: S = {-b/a}
+ Yêu cầu HS : làm bài tập 3
Giải các phơng trình sau
GV ghi trờn bng: Giải các PT
a/ 4x - 16 = 0
b/ 2x + x + 24 = 0
3x - 6 = 0 3x = 6 x=2
VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ: S ={2}
7
3
3
7
:
1
3
7
1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
VËy tËp nghiƯm cđa PT lµ: S ={
7
3
}
+ Ghi nhớ cách giải PT bậc nhất một
ẩn
Nhắc lại qui tắc giải PT bậc nhất một
ẩn
d/ 3 - 3x = 9 - x
Yêu cầu HS nhắc lại cách giải PT bậc
nhất một ẩn
GV củng cố 1 lần nữa cách giải.
Gọi HS lên bảng thực hiện.
Cho HS nhận xét từng bài, chỉ ra cách
làm, chỗ sai và híng kh¾c phơc
GV nhận xét, sửa chữa cho HS. Lu ý
việc chuyển vế và đổi dấu các hạng tử
của PT
Bài tập 4 .Giải các PT và làm tròn
nghiệm đến phần trăm (ha chữ số thập
phân)
a/ 3x – 22 = 0
b/ 12 + 11x = 0
c/ 10 – 4x = 2x – 7
bµi tập 5: Gọi HS lên bảng giải các PT
sau:
a/ x – 5 = 3 – x
b/ 1 – 4x = 9 – x
Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn,
sau đó GV nhận xét cho điểm
Cịng cè : Nªu PP gi¶i PT bËc nhÊt mét
Èn,
Bài tập 6 PT: 7 +2x = 22 – 3x
Giải PT: 2x – ( 3 – 5x) = 4(x +3)
+ GV: Hãy sử dụng qui tắc nhân và
chuyển vế để đa PT về dạng ax+b = 0
+ Cho cả lớp làm việc cá nhân , nháp
+ Gọi HS nhận xét, sau đó GV nhận xét
sửa chữa, củng cố kĩ cách giải:
- Thực hiện phép nhân đa thức ( nếu có)
- Chuyển các hạng tử chứa biến sang
một vế, các hạng tử tự do sang một vế
- Thu gọn các số hạng đồng dạng, đa
PT về dạng ax = c
- Chia hai vÕ cho a
+ Bài tập 7
Giải PT:
2
3
5
1
3
2
5 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ Yêu cầu HS nêu cách giải, GV sửa
chữa
Cho cả lớp làm việc cá nhân giải
Gọi một HS lên bảng trình bày
Gi HS nhận xét, GV nhận xét sửa
chữa: Chú ý cách qui đồng các mẫu số
cho HS
+ GV: Từ hai VD trên em hãy nêu các
bớc giải PT a c v dng
- Nhận xét bài của bạn. Ghi nhớ cách
giải
HS nhận xét bài làm của bạn,
+ Một HS lên bảng trình bày bài giải,
HS dới lớp làm vµ theo dâi
2x – ( 3 – 5x) = 4(x +3)
2x – 3 + 5x = 4x + 12
+ Häc sinh nhËn xÐt, nªu cơ thể từng
bớc thực hiện
+ Một HS lên bảng trình bày, cả lớp
cùng làm
+ Học sinh nhËn xÐt bµi cđa
b¹n(2em)
+ HS nêu phơng pháp giải PT đa đợc
về dạng ax+ b = 0
ax+ b = 0
Hoạt động 4. Hớng dẫn học ở nhà
- Tiếp tc ụn bi theo SGK v v ghi
- Giải các bài tập trong SGK- SBT, xem lại cách giải PT bậc nhất 1 ẩn
- Chuẩn bị bài: Bài hình
IV:Rút kinh nghiệm giờ dạy...
Ngày soạn : 06/02/2009
Ngàu d¹y: 09/02/2009
Bi 18 Ôn tập chơng II -- hình học
I Mục tiêu:
1 kiến Thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố các kiến thức cơ bản của chơng II
+ Diện tích các hình : Tam giác , hình vuông , hình chữ nhật , hình thoi , hình bình
hành , hình thang
+ Diện tích đa giác
2. Kĩ năng
Rốn luyn k nng phõn tớch cỏc hình để dễ tính :
3. Thái độ :
gi¸o dơc tính cẩn thận, chính xác trong chứng minh hình học
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Soạn bài, Thớc
2. Học sinh: Ôn tập các công thức tính diện tích đa giác
III. tiến trình bài dạy
Hot ng ca GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động 1 : ổn nh v kim tra
GV viết các công thức tính diện tich các
hình đa giác ?
chốt lại các phát biểu của hs
Cho HS thực hiện điền vào chỗ trống trong
các câu sau:
HS trả lời các yêu cÇu 2a, 2b,2c,2d
Học sinh thực hiện theo yêu cầu của GV
để giải quyết các câu hỏi ôn tập
Häc sinh thực hiện câu 2
a. Tổng số đo các góc của đa giác 7 cạnh
là: ( 7-2 ). 1800<sub> = 900</sub>0
2. Hoạt động 2 : Học sinh ghi lại các công
thức tính diện tích các hình đã học? Kỡm
theo hình vẽ?
3. Hoạt động 3 : ôn tập
HS làm bài 41 SGK
A B
6,8cm 0 H
I
D E K C
12cm
Bài 44 SGK :
GV vẽ hình híng dÉn hs nèi OA ,OB
H: NhËn xÐt so s¸nh 2 tam giác AOE và
BOF
D C
0
A F
E B
x y
( Một hs trình bày ở bảng líp , GV híng
dÉn kiĨm tra )
GV cho hs thực hiện bài tập 45 tơng tự bài
tập 44
4. Hoạt động 4 :Bài 46 SGK
y/c vẽ hình?Tìm những tam giác có cùng
cạnh đáy -> đi so sánh đờng cao?)
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là
108
5
180
)
2
5
(
<sub>0</sub>
Số đo mỗi góc của lục giác đều là
120
6
180
)
2
6
(
<sub>0</sub>
Học sinh ghi lại các cơng thức tính diện
tích các hình đã học trên bảng lớp và tự
ghi lại vào vở:
Bµi tËp 41
a. GV híng dÉn tÝnh diƯn tÝch tam gi¸c
BDE
b. DiƯn tÝch tam gi¸c ECH = 10,2cm2
DiƯn tÝch tam gi¸c KCI= 2,55cm2
VËy diƯn tÝch tứ giác EHIK= 10,2-2,55=
Bài tập 44
Ta có góc AOE = BOF ( cïng phô gãc
EOB )
OA= OB ( Đờng chéo hình vuông )
Góc OAE = FBO
VËy tam gi¸c AOE = OBF
Nên diện tích tam giác AOE = OBF
Do đó ta có diện tích tứ giác OEBF bằng
diện tích tam giác AOB
Bµi 45 :
Ta có diện tích hbh ABCD = AB. BH
= AD . AK
4.AK = 6. AH
Từ đó hs suy ra AH =10 / 3
SABC = ?
SABMN =S?+S?=?
Yc tìm các khác ( Những tam giác có cùng
đờng cao -> đi so sánh cnh ỏy?)
Củng cố - Dặn dò :
Cho hs nờu li các cơng thức đã ơn trong
buổi học
Bµi tËp SBT
vận dụng công thức tính diện tích những
đa giác nào ?
+ Ôn kỹ chơng II , giải lại bài tập trong
ch-ơng
chuẩn bị bài phơng trình tích và phơng
trình chứa ẩn ở mẫu:
Học sinh tính:
C
H2 M N
A H H1 B
NhËn xÐt :
IV:Rút kinh nghiệm giờ dạy...
Ngày soạn : 14/02/2009
Ngàu d¹y: 16/02/2009
Phơng trình chứa ẩn ở mẫu
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập củng cố phơng pháp giải phơng trình, phơng
trình tích
Giúp học sinh ôn tập củng cố phơng pháp giải phơng trình, phơng trình tích
2. Kĩ năng:
1/ Giáo viên: Soạn bài
2/ Học sinh: Ôn tập phơng pháp giải PT tích, các phơnhg pháp phân tích đa thức
thành nhân tử.
III. tiến trình bài dạy
Hot ng caGV Hot ng ca HS
Hot ng 1: Kim tra bi c
1.Yêu cầu 2 HS lên bảng giải bài tập
sau;
Bằng cách phân tích vế trái thành nhân
tử, hÃy giải các PT sau:
a/ 2x(x-3) +5(x-3) = 0
b/ (x2<sub>- 4) + (x- 2)(x- 3) = 0</sub>
+ GV gọi HS nhận xét bài của bạn, sau
đó giáo viên nhận xét, cho điểm
Häc sinh lªn bảng thực hiện theo yêu
cầu của GV
+ HS 1: Giải câu a/
Đáp số: tập nghiệm S = { 3; - 2,5}
+ HS 2: Giải câu b/
Đáp: tập nghiệm S = {2; 5}
Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
2.Gọi học sinh trả lời câu hỏi:
+ Th no l tỡm iu kiện xác định của PT?
+ Tìm ĐKXĐ của phơng trình sau:
)
2
(
2
3
2
2
GV nhËn xÐt cho ®iĨm
Hoạt động 2: Ơn tập
1. Giải bài tập 23(SGK)
Giáo viên ghi đề trên bảng: giải các PT
a/ 6x - x2<sub> = 0</sub>
b/ 0,5x(x- 3) = (x - 3)(1,5x -1)
c/ 3x - 15 = 2x( x- 5)
d/ (3 7)
7
1
1
7
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ Yêu cầu hai HS lên bảng giải câu a, b
+ Gọi học sinh nhận xét bài làm của
bạn, sau đó GV nhận xét. Lu ý học sinh
ở câu b/ không đợc chia cả hai vế của
PT cho x - 3.
+ Gäi hai HS khác lên bảng giải câu c
và d.
2/ Giải bài tËp 24 SGK
Giáo viên ghi đề trên bảng: Giải các PT
a/ ( x2<sub> - 2x + 1) - 4 = 0</sub>
d/ x2<sub> - 5x + 6 = 0</sub>
Gv hớng dẫn HS cùng làm, gợi ý HS
dùng hằng đẳng thức và tách hạng tử để
phân tích vế trái thành nhân tử
1/ Bµi tËp 23
+ Hai HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu của GV
HS 1: Câua/
6x-x2<sub> = 0 x(6- x) = 0</sub>
+ Hoặc x = 0
+ Hc 6 - x = 0 x = 6
HS 2 giải câu b/
0,5x(x- 3) = (x- 3)(1,5x - 1)
(x - 3) (1 - x) = 0
Suy ra: + Hc x- 3 = 0 x = 3
+ Hc 1 - x = 0 x = 1
Hai häc sinh lªn giải câu c, d.
Đáp số: c/ Tập nghiệm: S = {1,5; 5}
d/ TËp nghiệm: S = {1; 3/7}
2/ Bài tập 24
HS giải và ghi bµi
a/ ( x2<sub> - 2x + 1) - 4 = 0</sub>
(x-1)2<sub> - 2</sub>2<sub> = 0 (x-1-2)(x-1+2)=0</sub>
(x-3)(x+1) = 0
Suy ra: + Hc x - 3 = 0 x = 3
+ Hc x + 1= 0 x = -1
b/ x2<sub> - 5x + 6 = 0 x</sub>2<sub>- 2x - 3x + 6 =0</sub>
x(x - 2) - 3( x- 2) = 0
(x-2)(x-3) = 0
Hoạt động 3: Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
Giới thiệu ví dụ 1:
Gi¶i PT:
)
2
(
2
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
? Để giải PT này trớc hết ta cần làm gì?
GV nhắc lại ĐKXĐ của PT đã tìm ở
phần bài cũ.
+ GV giới thiệu bớc tiếp theo là qui
đồng mẫu thức
Gọi học sinh qui đồng mẫu thức các
phân thức trong phng trỡnh
+ Giới thiệu bớc khử mẫu của PT, yêu
cầu HS thùc hiƯn.
Gäi HS gi¶i tiÕp PT (1)
u cầu HS so ssánh giá trị tìm đợc với
ĐKXĐ của PT và kết luận nghiệm.
GV nhận xét, sửa chữa.
+ GV: Qua vÝ dô trªn, em h·y rút ra
cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
+ GV củng cố cách giải.
+ Học sinh ghi ví dụ 1
+ Trả lời: cần phải tìm ĐKXĐ của
ph-ơng trình
Ghi ĐKXĐ của phơng trình
Thc hin qui đồng mẫu thức các PT
trong phơng trình
)
2
(
2
3
2(x-2)(x+2) = x(2x+3) (1)
2(x2<sub>- 4) = 2x</sub>2<sub> + 3x 2x</sub>2<sub>-8=2x</sub>2<sub>+3x</sub>
3x = - 8 x = -8/3
Ta thÊy x = -8/3 tho¶ m·n §KX§ cđa
PT nªn nã lµ nghiƯm cđa PT. TËp
nghiƯm cđa PT lµ: S = {-8/3}
+ Häc sinh nêu cách giải PT chứa ẩn ở
mẫu ( 2 –> 3 em)
+ Ghi nhớ cách giải PT chứa ẩn mu.
Hot ng 4:Gii cỏc bi tp
Yêu cầu HS nghiên cứu bài tập
Cho học sinh giải
Giải các PT sau:
a/
1
4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b/ <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
2
2
3
Yªu cầu HS làm việc cá nhân giải BT
trên
GV quan s¸t, híng dÉn HS yÕu cïng
lµm. Gäi hai HS lên bảng thực hiện
Gi hc sinh nhn xột bài của bạn sau
đó GV nhận xét sửa chữa
* Cđng cố:
+ Cho học sinh nhắc lại các bớc giải PT
chứa ẩn ở mẫu
+ Cho học sinh giải tại lớp bµi tËp 27a,
b SGK
HS ghi bµi tËp
Häc sinh lµm việc cá nhân giải
Hai HS lên bảng trình bày:
HS1 câu a/
1
4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
ĐKXĐ của PT là: x ≠ 1 vµ x ≠ -1
PT (1)
1
)
1
)(
4
(
1
)
1
(
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
x2<sub> +x = x</sub>2<sub> –x + 4x - 4 </sub>
x – 3x = - 4 -2x = -4 x = 2
Giá trị x = 2 thoả mÃn ĐK cđa PT. VËy
tËp nghiƯm cđa PT lµ: S = {2}
HS2 câu b/ <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
2
2
3
(2)
ĐKXĐ của PT lµ: x ≠ 2
PT (2) 3 = 2x -1 – x( x-2)
3 = 2x -1 –x2<sub> +2x </sub>
x2<sub> – 4x +4 = 0</sub>
(x – 2) 2<sub> = 0 x – 2 = 0 x = 2</sub>
Giá trị x = 2 không thoả mãn ĐK của
PT. Vậy PT đã cho vơ nghịêm
Ngµy soạn : 22/02/2009
Ngàu dạy: 23/02/2009
Buổi 20 :
1/ Kiến thức
Giúp học sinh:
+ Hiểu, nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ.
- Hiểu và nắm vững định lí Ta Lét thuận
- Viết đợc các tỉ số, các tỉ lệ thức
+ Học sinh nắm vững nội dung của định lí đảo và hệ quả của định lí Talét
+ Vận dụng đợc định lí và hệ quả vào giải một số bài tập đơn giản.
2/ KÜ năng
- Bit xỏc nh t s ca hai on thng
- Vận dụng đợc kiến thức về đoạn thẳng tỉ lệ để tính độ dài các đoạn thẳng
- Vận dụng định lí Ta lét để tính độ dài các đoạn thẳng
3/ Thái độ + Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong v hỡnh, gii toỏn.
II. Chun b
1. Giáo viên: Thớc thẳng có chia khoảng,
2. Học sinh: Thớc thẳng
III. Tin trình dạy học
1/ ổn định lớp
- GV giới thiệu nội dung chơng III: Tam giác đồng dạng
- Nêu yêu cầu đối với HS khi học chơng này:
2/ Bµi míi
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu tỉ số của hai đoạn thẳng
- Yªu cầu nhắc lại:
khái niệm tỉ số của hai số a, b , tỉ số
của hai đoạn thẳng?
Cho HS nhận xét bổ sung, sau đó GV
củng cố.
- 1 HS lên bảng thực hiện
Nhn xột, b sung bi làm của bạn:
- Nêu định nghĩa tỉ số của hai đoạn
thẳng –> Nhận xét
Hoạt động 2: Tìm hiểu về đoạn thẳng tỉ lệ
Gọi 1 HS lên bảng thực hiÖn
- Quan sát, hớng dẫn HS dới lớp cựng
lm.
Tớnh c:
3
2
/
/
/
/
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i>
GV giới thiệu: Đoạn thẳng AB và CD tỉ
lệ với đoạn thẳng A/<sub>B</sub>/<sub> và C</sub>/<sub>D</sub>/<sub>.</sub>
- Yờu cầu HS nêu định nghĩa về các
đoạn thẳng tỉ lệ ( Ta nói đoạn thẳng AB
và CD tỉ lệ với đoạn thẳng A/<sub>B</sub>/<sub> và C</sub>/<sub>D</sub>/
khi nµo?)
- GV cđng cè, sưa ch÷a cho HS.
Quan sát đề bài và nháp bài
1 HS lên bảng làm, lớp nháp bài
Kết quả:
3
2
/
/
/
/
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i>
- Phát biểu định nghĩa về đoạn thẳng tỉ
lệ
- định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD
gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A/<sub>B</sub>/<sub> và C</sub>/<sub>D</sub>/
nÕu cã tØ lÖ thøc: <sub>/</sub>/ /<sub>/</sub>
<i>D</i>
Hoạt động 3: Luyện tập
1/ Yêu cầu HS làm việc cá nhân giải bài
tËp 1 SGK
- GV uốn nắn, sửa chữa.
2/ Yêu cầu HS giải BT 2 SGK
- Gọi HS đọc đề bài, GV tóm tắt trờn
HS làm việc cá nhân giải bài tập 1
Lần lợt 3 HS lên bảng trả lời
HS nhận xét bài của bạn
Bài tập 2
bảng: Cho biết
4
3
<i>CD</i>
<i>AB</i>
và CD = 12cm.
Tính độ dài AB?
GV theo dâi, híng dẫn HS cùng làm.
- 1 HS lên bảng thực hiện
- 2, 3 HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
Hoạt động 4: Tìm hiểu định lí Ta Lét
u cầu HS thực hiện câu hỏi?
GV: vẽ hình 3 lên bảng , nêu các đờng thẳng
trong hình là các đờng thẳng song song cỏch
u .
GV: hÃy nhận xét các đoạn thẳng trên AB ?
t-ơng tự trên AC
GV: khỏi quỏt vấn đề và yêu cầu HS phát biểu
thành định lí
Cho HS nhận xét, sửa chữa .sau đó GV củng c
nh lớ.
Quan sát hình vẽ
Thực hiện việc đếm các đoạn chắn và
tính tỉ số giữa các đoạn thẳngAB’ và AB
với AC’ và AC; AB’ và B’B với AC’ và
C’C.
HS kh¸c nhËn xÐt, cđng cè
Phát biểu lại định lí ( 2 - 3 em phát biểu)
( 2 - 3 em phát biểu)
- Ghi nhớ định lí
Hoạt động 5: bài tập
Giíi thiƯu vÝ dơ trong
BiÕt MN // EF vµ DM = 6,5; DN = 4; NF = 2.
TÝnh ME?
Gäi 1 HS lên bảng thực hiện
Quan sát,HD học sinh dới lớp cùng làm?
HS v hỡnh, ghi bi
Lớp làm việc cá nhân, tìm lời giải
+ Một HS lên bảng thực hiện:
Vỡ MN // EF nê theo định lí Ta lét ta có:
2
4
5
,
6
<i>ME</i>
<i>NF</i>
<i>DN</i>
<i>ME</i>
<i>DM</i>
ME = 6,5 : 2
Hay ME = 3,25
Nhận xét bài của bạn
Hoạt động 6: Tìm hiểu định lí Talét đảo
+ GV y/c HS nhắc lại nội dung định lý nội
dung định lí Talét đảo
+ Gọi học sinh đọc ĐL trong SGK
+ Yêu cầu HS ghi nhớ định lí, viết giả thiết kết
GV nhấn mạnh lại một lần nữa nội dung của
định lí, chý ý HS ghi nhớ cả ĐL thuận và đảo
Yêu cầu HS giải
+ Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn, sau đó
giáo viên nhận xét sửa chữa.
+ Ghi nhớ nội dung định lí Talét đảo, ghi
giả thiết và kết luận của định lí
Hoạt động 7: Tìm hiểu hệ quả của định lí Ta lét
+ nh¾c lại hệ quả của ĐL Talét + Ghi nhớ hệ quả của ĐL Ta lét
D
F
E
M N
B C
N
M
A
C'
B'
A
bµi tËp 10 (SGK)
Gọi học sinh đọc đề trên bảng phụ, giáo viên
vẽ hình sẵn nh SGK
+ Híng dÉn häc sinh chøng minh:
- áp dụng hệ quả của định lí Ta -lét vào tam
giác AHB ta có tỉ lệ thức nào?
- áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét vào tam
giác ABC ta có tỉ lệ thức nào?
Từ đó rút ra kết quả.
+ Gọi học sinh lên bảng trình bày, GV quan sát
giúp đỡ học sinh dới lớp cùng làm
+ Yêu cầu học sinh lên bảng giải cõu b t kt
qu tỡm c cõu a/.
Giáo viên nhËn xÐt cñng cè
+ học sinh nhận xét câu a, sau đó
nhận xét và tính tỉ số diện tích tam giác
AB/<sub>C</sub>/<sub> với diện tích tam giác ABC</sub>
Tìm ra đợc: / / <sub>(</sub> /<sub>)</sub>2
<i>AH</i>
<i>AH</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>ABC</i>
<i>C</i>
<i>AB</i> <sub></sub>
3. Híng dÉn ë nhµ
+ Ơn bài theo SGK và vở ghi, Học thuộc định lí Talét thuận, đảo và hệ quả của nó
+ Giải các bài tập SGK , SBT
IV. Rót kinh nghiệm sau giờ dạy:...
Ngày soạn : 6/03/2009
Ngày dạy: 9/03/2009
Bi 22: g¶i bài toán bằng cách lập phơng trình
I. Mục tiêu
1/ Kiến thøc
+ Ơn tập, củng cố cách giải bài tốn bằng cách lập phơng trình: Giải các bài tốn
chuyển động, tốn %.
2/ Kĩ năng
+ Rèn luyện kĩ năng thực hành giải toán cho HS
+ Rèn luyện t duy lôgic, tổng hợp và tính cẩn thận, chính xác trong giải toán
II. Chuẩn bÞ
1/ Giáo viên: bảng phụ ghi các đề bài
2/ Học sinh: Làm các bài tập đợc giao
III. tiến trình bài dạy
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: Giải bài tập 46
Gọi học sinh đọc đề bài
Tóm tắt trờn bng
Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng sau
theo híng dÉn
Đọc đề bài, ghi tóm tắt đề bài
+ Làm việc cá nhân điền vào bảng
A
B C
H
B/ C/
Q.ng T.gian V.tc
Trên
đoạn AB x
Trên
đoạn AC
Trên
đoạn CB
Da vo bng, yêu cầu học sinh đọc lời
giải miệng phần lập phơng trỡnh
Gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải
+ Cho học sinh nhận xét, sau đó giáo
viên nhn xột, sa cha
+ Lập phơng trình dựa vào bảng
+ Lên bảng giải bài toán:
Phơng trình là:
6
1
1
54
48
48
<i>x</i>
<i>x</i>
HS Giải và trình bầy:
Gii ra v tỡm c x = 120 ( Thoả
mãn)
Hoạt động 2: giải bài tập 49
Yêu cu hc sinh c bi trờn, quan
sát kĩ hình vẽ trên bảng
Gi hc sinh gii, nu hc sinh khụng
gii đợc thì giáo viên gợi ý:
+ Tính diện tích tam giác, suy ra DT
hình chữ nhật, từ đó tính DE
+ Sử dụng định lí talét ta cú:
<i>CA</i>
<i>CE</i>
<i>BA</i>
<i>DE</i>
Giáo viên nhận xét, lu ý học sinh cách
giải bài toán
+ c k bi
+ Quan sỏt hỡnh trên bảng, làm việc cá
nhân để giải bài toán
+ Thực hiện theo hớng dẫn của giáo viên
Gọi x là độ dài cạnh AC ( x > 0)
DiÖn tÝch ABC là: 3x/2
Diện tích hình chữ nhật là:
4
3
2
.
2
3<i>x</i> <i>x</i>
(1)
Theo hệ quả của định lí ta lét ta có:
<i>CA</i>
<i>CE</i>
<i>BA</i>
<i>DE</i>
hay
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>DE</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>DE</i> 2 3( 2)
3
Do đó diện tich hình chữ nhật cịn bằng
<i>x</i>
<i>x</i> 2)
(
3
.
2
(2)
Tõ (1) vµ (2) ta có phơng trình:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 6( 2)
4
3
3x2 = 24x – 48
3x2<sub> -24x + 48 = 0 x</sub>2<sub>-8x+16=0</sub>
( x – 4)2<sub> = 0 x 4 = 0</sub>
x = 4
Giá trị x = 4 thỏa mÃn điều kiện. Vậy
cạnh AC dài 4cm
A C
3cm
B
Hoạt động 1: Giải bài tập 54 SGK
Gọi học sinh đọc đề, GV tóm tắt trên
b¶ng
Yêu cầu HS xác định các đối tợng tham
gia vào bài toán và các đại lợng liên
quan
Yêu cầu HS chọn ẩn, từ đó cho học sinh
hồn thành bảng sau:
Q.đờng T.gian V.tc
AB x
BA
+ Yêu cầu học sinh lập phơng trình từ
bảng trªn.
Gọi học sinh giải Pt vừa lập đợc, cả lớp
cùng lm
Gọi học sinh nhận xét bài của bạn
Cho hc sinh đề xuất các cách chọn ẩn
và lập phơng trình khác.
Đọc bi trong SGK
Thực hiện các yêu cầu của GV
Lập phơng trình và giải
5( x/4 4) = x
5x – 80 = 4x 5x – 4x = 80
x = 80
Giá trị x = 80 thoả mÃn bài toán
KL: Khoảng cách giữa hai bến A và B là
80 km
Học sinh nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: Giải bài tập 49 SBT
Gọi học sinh đọc đề bài trên bảng phụ
Hớng dẫn học sinh giải nh bài tập 54
+ Chọn ẩn: Thời gian đi từ HN vào TH
là x ( giờ) ( 0<x< 43/4)
+ Thêi gian ®i tõ TH vỊ HN lµ bao
nhiªu?
+ Quãng đờng đi từ HN và TH, t TH ra
HN c tớnh nh th no?
Lập phơng trình.
Gi học sinh nhận xét, sau đó giáo viên
sửa chữa, uốn nắn các sai sót của HS
Lu ý học sinh có thể chọn ẩn là quảng
4
35
30
40
<i>x</i>
<i>x</i>
c bi
Cả lớp cùng làm theo hớng dẫn của giáo
viên
Một học sinh lên bảng thực hiện
Gọi thời gian ôtô đi từ HN vào TH là x
( giờ) ( 0<x< 43/4)
Thời gian ôtô đi từ TH ra HN là
43/4 – x – 2 = 35/4 – x
Vì quãng đờng HN – TH bằng quảng
đờng TH – HN nên ta có PT:
40x = 30 ( 35/4 – x)
40x = 1050/4 – 30x
70x = 525/2 x = 3,75
Giá trị x = 3,75 thoả mãn bài toán. Vậy
quảng đờng HN – TH là: 40.3,75 = 150
km
Hoạt động 3: Giải bài tập 56 SGK
Gọi học sinh đọc đề
Hớng dẫn học sinh giải bài toán, chốt lại
cho học sinh hai vấn đề:
+ Khi dùng hết 165 số điện thì phải trả
bao nhiêu mức giá ?
Học sinh đọc đề
+ Trả 10% thuế GTGT l thà ế n o ?à
Yêu cầu một học sinh lên bảng giải b i
toỏn
Gọi học sinh nhận xét, sửa chữa
Giáo viên sửa chữa và củng cố bài học
+ Nu s tin điện là a đồng thì phải trả
thêm 10%.a đồng
Mét HS lên bảng trình bày
Gi giỏ tin 1 s in mức thấp nhất
l x (à đồng ; x > 0)
Giá tiền 100 số điện đầu tiên: 100x (đ)
Giá tiền 50 số tiếp theo: 50(x + 150) (đ)
Giá tiền 15 số tiếp theo: 15(x - 350) (đ)
Phương trình :
[100x + 50(x +100)+15(x - 350).<sub>100</sub>110=
95.700
x = 450 .Vậy giá tiền 1 số điện ở
mức thấp nhất là : 450 đồng.
. Híng dÉn häc ë nhà
+ Hớng dẫn học sinh giải bài tập 47 SGK
- Số tiền lÃi sau tháng thứ nhất là: x.a%
- S tiền cả gốc và lãi sau tháng thứ nhất: x + x.a% = x(1+a%)
- Số tiền lãi có đợc sau thỏng th hai l: x(1+a%).a%
+ Nhắc học sinh ôn tập lại các bài toán giải bằng cách lập PT
IV. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:...
Ngày soạn : 16/03/2009
Ngày dạy: 24/03/2009
Buæi 23<sub> : </sub>
I. Mơc tiªu
1/ KiÕn thøc
Gióp häc sinh:
- Hiểu, nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ.
Hiểu và nắm vững định lí Ta Lét thuận
Viết đợc các tỉ số, các tỉ lệ thức khi có hai tam giác đồng dạng
+ Học sinh nắm vững nội dung của định lí đảo và hệ quả của định lí Talét
+ Vận dụng đợc định lí và hệ quả vào giải một số bài tập đơn giản.
+ Nắm chắc nội dung định lí : hiểu đợc cách c/m định lí gồm 2 bớc cơ bản:
- Dựng <sub> AMN đồng dạng với </sub><sub> ABC</sub>
- Chứng minh <sub> AMN = </sub><sub> ABC.</sub>
2/ Kĩ năng
- Bit xác định tỉ số của hai đoạn thẳng
- Vận dụng đợc kiến thức về đoạn thẳng tỉ lệ để tính độ dài các đoạn thẳng
3/ Thái độ + Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình, giải tốn.
II. Chun b
1. Giáo viên: Thớc thẳng có chia khoảng, bảng phụ
2. Học sinh: Thớc thẳng
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 2: Tìm hiểu định lí Ta Lét và hệ quả của định lí ta lét
Gọi học sinh lên bảng phát biểu ĐL talét
thuận và đảo,hệ quả của nó?
bµi tËp 3: (SGK)
+ Gọi học sinh đọc đề, u cầu học sinh
cả lớp vẽ hình?
+ Yêu cầu HS xác định khoảng cách từ
B, D đến cạnh AC và lp t s gia
chỳng
+ Yêu cầu HS nhận xét quan hệ giữa DE
và BH
Hng dn hc sinh dựng nh lí Ta-lét
để tính tỉ số giữa DE và BH
4
3
18
5
,
13
5
,
4
GT ABC, B/<sub> AB; C</sub>/<sub> AC</sub>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>AC</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>
/
/
/
/
KL: B/<sub>C</sub>/<sub> // BC</sub>
+ Lµm việc cá nhân giải
bài tập 4 (SGK)
Gi hc sinh c đề trên bảng phụ, giáo
viên vẽ hình sẵn nh SGK
+ Hớng dẫn học sinh chứng minh:
áp dụng hệ quả của định lí Ta -lét vào
tam giác AHB ta có tỉ lệ thức nào?
- áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét vào
tam giác ABC ta có tỉ lệ thức nào?
Từ đó rút ra kết quả.
+ Gọi học sinh lên bảng trình bày, GV
quan sát giúp đỡ học sinh dới lớp cùng
làm
+ Gọi học sinh nhận xét câu a, sau đó
giáo viên nhận xét và cho học sinh tính
tỉ số diện tích tam giác AB/<sub>C</sub>/<sub> với diện </sub>
tích tam giác ABC
Tìm ra đợc:
2
/
)
(
+ Yêu cầu học sinh lên bảng giải câu b
từ kết quả tìm đợc ở câu a/.
Gi¸o viªn nhËn xÐt cđng cè
B
C
D
E
H
A
B C
H
B/ C/
Sỉ kế hoạch dạy học bồi dỡng Toán 8 nội dung bám sát
bài tập 5 (SGK)
+ Gi hc sinh c , quan sát kĩ hình
vẽ
Híng dÉn häc sinh tÝnh MN vµ EF?
+ TÝnh tØ sè <i>BC</i>
<i>MN</i>
= ?
+ TÝnh tØ sè <i>EF</i>
<i>MN</i>
= ?
Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời, GV
nhận xét sửa chữa và hoàn chỉnh lời giải
của học sinh
b/ Yêu cầu học sinh tính độ dài đờng
cao của tam giác ABC, từ đó tính AK,
IH, KI, diện tích tam giác AMN, tứ giác
BCFE. Khi đó:
SMNEF = SABC - (SAMN + SBCFE )
Giáo viên nhận xét, củng cố lời giải của
học sinh, sửa chữa uốn nắn các sai sót.
1. Nêu tính chất đờng phõn giỏc trong
tam giỏc.
Bài 6 (SGK)
- Để giải bài toán này cần sử dụng kiến
thức nào?
- ỏp dng định lí đảo của định lí Ta let ta
suy ra đợc điều gì?
Bµi 6
- áp dụng tính chất đờng phân giác của
tam giác vào 2 tam giác AMB và AMC
=> DE // BC
Bµi 7:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài ghi GT
và KL của bài toán
- Hớng dẫn học sinh kẻ thêm đờng phụ
để gii bi toỏn
- Yêu cầu học sinh lên bảng giải
- Yêu cầu cả lớp cùng làm
Bài 19
- K thờm ng chéo AC cắt EF ở O. áp
dụng định lí Ta let đối với tam giác
ABC và tam giác CAD. Ta có:
a,
Hoạt động 2. Tam giác đồng dạng
B
A
C
M K N
E I F
B
C
D
O
Cho <sub>ABC </sub><sub>MNP , AB = 3cm ,BC </sub>
= 4cm ,AC = 5cm, AB – MN = 1cm .
a/ Nhận xét gì về <sub>MNP không ? vì </sub>
sao ?
b/ Tính NP
GV: Hdẫn BT trên về nhà qua hình vẽ
sẵn ở bảng phụ
<sub>ABC là tam giác gì ? => </sub><sub> MNP ?</sub>
Lập tỉ số đồng dạng của 2 <sub> trên -> NP</sub>
= ?
1/ Định lí : Nếu ba cạnh của tam giác
này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì
hai tam giác đó đồng dạng .
GT <sub> ABC ;</sub><sub> A’B’C’ </sub>
= = (1)
KL <sub>ABC </sub><sub>ABC </sub>
Chứng minh: Đặt M <sub> AB , AM = AB </sub>
Dùng MN // BC => <sub> AMN </sub><sub> ABC</sub>
C/minh : <sub> AMN = </sub><sub> A’B’C’ </sub>
Suy ra : <sub>A’B’C’ </sub><sub>ABC</sub>
.Hoạt động 4. Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc định nghĩa, tính chất, định lí \ Làm bài tập 24; 25; 26; 27; 28 SGK .
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
IV. Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:...
Ngày dạy: /3/2009
Tiết 45 Trờng hợp đồng dạng thứ nhất
I. Mơc tiªu:
1/ KiÕn thøcGióp häc sinh:
+ Nắm chắc nội dung định lí : hiểu đợc cách c/m định lí gồm 2 bớc cơ bản:
- Dựng <sub> AMN đồng dạng với </sub><sub> ABC</sub>
- Chøng minh <sub> AMN = </sub><sub> A’B’C’.</sub>
2/ Kĩ năng: + Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong
tính tốn .
3. Thái độ:có thái độ hoc hợp tác
II. chuẩn bị
1/ Giáo viên : (SGK) , bảng phụ ( hình 32;34;35), compa, thớc thẳng
2/ Học sinh : (SGK),ơn tập định nghĩa, định lí 2 <sub> đồng dạng .</sub>
III. tiến trình bài dạy:
1/ ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ : Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện
HS1: Nêu định nghĩa, định lí về 2 tam giác đồng dạng
3/ Bài mới :
A
B
M
C
M N
B' C'
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1: cả lớp cùng làm BT [?1]
(SGK) , học sinh lên bảng thực hiện ( ở
phần kiểm tra bài cũ)
+ Giáo viên cần hớng dẫn với các câu
hỏi nhỏ gợi ý
+ GV cho hc sinh nhận xét bài của bạn,
sau đó giáo viên nhận xét sửa chữa.
Hoạt động 2: Định lí
GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa c¸c <sub> ABC ; </sub><sub> AMN ; </sub><sub> A’B’C’ </sub>
+ Qua BT trên cho ta dự đốn gì về đ/k
để 2 tam giác đồng dạng ?
GV: giới thiệu trờng hợp đồng dạng thứ
nhất của 2 tam giỏc .
GV: đa hình vẽ 2 tam giác ABC và
ABC
HS: nêu GT & KL.
GV: Dựa vào BT cụ thể trên hÃy nêu
1/ nh lí : Nếu ba cạnh của tam giác
này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì
hai tam giác đó đồng dạng .
GT <sub> ABC ;</sub><sub> A’B’C’ </sub>
= = (1)
KL <sub>ABC </sub><sub>A’B’C’ </sub>
Chứng minh: Đặt M <sub> AB , AM = AB </sub>
Dùng MN // BC => <sub> AMN </sub><sub> ABC</sub>
C/minh : <sub> AMN = </sub><sub> A’B’C’ </sub>
Suy ra : <sub>A’B’C’ </sub><sub>ABC</sub>
A
B
M
C
M N
B' C'
Hoạt động 3: áp dụng
HS: làm [?2] (SGK)
GV lu ý HS lập tỉ số đồng dạng
HS lớp nhận xét
áp dụng : Xét xem <sub> ABC có đồng dạng</sub>
víi <sub> IKH kh«ng ?</sub>
Hoạt động 4: Luyện tập &củng cố
Bài 29 & 30 -74
GV: đa đề bài tập lên bảng phụ
GV: gợi mở ,HS trả lời và ghi bi
2/ áp dụng:
[?2] ở hình 34a & 34b cã :
<sub>ABC </sub><sub>DFE </sub>
v×
<i>EF</i>
<i>BC</i>
<i>DF</i>
<i>AC</i>
<i>DE</i>
<i>AB</i>
= 2
<sub> ABC & </sub><sub> IKH không đồng dạng với </sub>
nhau vì các cạnh tơng ứng khơng tỉ lệ .
do đó <sub> KIH và </sub><sub> DEF khơng ng </sub>
dạng .
3/ Bài giải ( bảng phụ )
HS thùc hiƯn vµ ghi bµi
4/ Cđng cè :
Nêu trờng hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác ?
So sánh trờng hợp bằng nhau thứ nhất và trờng hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam
giác ?
Lu ý học sinh dùng trờng hợp đồng dạng thứ nhất để c/m hai tam giác đồng dạng
5. Hớng dẫn học ở nhà
+ Học thuộc trờng hợp đồng dạng thứ nhất
+ Làm các BT 31 - (SGK) 29; 30;31 trong SBT
+ Đọc trớc bài trờng hợp đồng dạng thứ 2
IV : Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:
Ngày soạn: 20/3/2009
Ngày dạy : 24/3/2009
Buổi 24 Trờng hợp đồng dạng thứ hai- Ba
I. Mơc tiªu:
1/ KiÕn thøc
+ Nắm chắc nội dung định lí : hiểu đợc cách c/m định lí gồm 2 bớc cơ bản:
- Dựng <sub> AMN đồng dạng với </sub><sub> ABC</sub>
- Chøng minh <sub> AMN = </sub><sub> A’B’C’.</sub>
- HS nắm chắc nội dung định lí ( GT&KL); hiểu đợc cách c/m định lí gồm 2 bớc cơ
bản:
+ Dựng <sub> AMN đồng dạng với </sub><sub> ABC</sub>
+ Chøng minh <sub> AMN = </sub><sub> A’B’C’.</sub>
- HS nắm chắc nội dung định lí ( GT&KL); hiểu đợc cách c/m định lí gồm 2 bớc cơ
bản
- Dựng AMN đồng dạng với ABC
- Chøng minh AMN = A’B’C’ .
- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ
II.Chuẩn bị
1/ Giáo viên : 2/ Học sinh : SGK, bảng phụ nhóm, thớc đo góc, compa
III. tiến trình bài dạy
1/ Bài cũ :
HS1: Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác. Cho ví dụ ?
HS2: Làm BTập [?1] và HS cả lớp cùng làm, nhận xét ?
2/ Bµi míi :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
GV: Đa đề BT 38 và hình vẽ lên bảng
HS: Đọc đề trao đổi nhóm rồi hoạt động
cá nhân gii bi tp 38
Gọi học sinh lên bảng trình bµy
GV: Cho học sinh nhận xét bài làm của
bạn, sau đó giáo viên nhận xét, sửa
chữa.
1/ BT 38:
Tính độ dài của các đoạn thẳng trong
<sub>ABC vµ </sub><sub>EDC cã : </sub>
<i>B</i>ˆ<sub> = </sub><i>D</i>ˆ <sub>(GT) </sub>
GV: lu ý HS có thể làm bằng cách khác
( dùng hệ quả định lí Talét)
Hoạt động 2: Chữa BT 39 – LT
HS: đọc đề trao đổi nhóm rồi hoạt động
cá nhân và vẽ hình vào v .
GV: hình vẽ sẵn lên bảng phụ .
C/m OA.OD = OB.OC
GV hớng dẫn HS phân tích tìm ra hớng
c/m bằng các gợi ý
H1: Từ OA.OD = OB.OC. suy ra tØ lƯ
thøc nµo ?
H2: = cần c/m 2 tam giác nào đồng
dạng
GV: HÃy c/m <sub>OAB </sub><sub>OCD </sub>
HS: trình bày c/minh miệng .
GV: ghi bảng
Giáo viên nhấn mạnh lại một lần nữa
chøng minh cña häc sinh
C/m =
H3: Tam giác OAH và tam giác OCK
có đồng dạng khơng? Tại sao
H4: = tØ sè nµo ?
HS: Trả lời các câu hỏi của giáo viên,
thực hiện giải bài toán theo hớng dẫn
Hoạt động 3: Bài tập 40
GV: đa hình vẽ sẵn BT 40
HS: suy nghĩ trao đổi nhóm trả lời -
giải thích
Giáo viên nhấn mạnh củng cố.
=> <sub>ABC </sub>
= =
=> = = => = => y = 4 ; = => x=
1,75
2/BT 39 : Gi¶i :
Do AB//CD(gt) => <sub>OAB </sub>
OCD
( v× cã A = C ; B = D)
= OA.OD = OB.OC
L¹i cã <sub>OAH </sub><sub>OCK (gg) </sub>
= ; mµ = =>
=
1HS : đọc lại đề bài
GV: vẽ hình
HS ghi GT & kL của định lí
GV: t¬ng tù nh c/m tr hợp thứ nhất , hÃy
tạo ra 1 tam gi¸c b»ng A’B’C’ vµ
đồng dạng với ABC .
HS: nêu cách dựng AMN ABC
c/m AMN = A’B’C’
AMN ABC => các cạnh nào tỉ
lệ ?
= mµ AM = A’B’ =>
HS ghi GT-KL
GT ABC ; A’B’C’
= (1) , <i>A</i>ˆ = <i>A</i>ˆ ’
O
D C
A B
y
6
3,5
2
x
3
C
D E
= (2)
Tõ (1) vµ (2) so s¸nh AN và AC ->
GV: nhn mnh li các bớc c/m định lí
Cđng cè : trë l¹i BT [?1] giải thích vì
sao ABC DEF
Hoạt động 3: áp dụng
HS : Lµm BT c©u hái, hình vẽ trên
bảng phụ .
GV: ghi bảng
HS : Làm BT c©u hái, h×nh vÏ trên
bảng phụ .
1 HS lên bảng trình bày
KL ABC ABC
Chứng minh: Đặt M AB , AM =
AB
Dùng MN // BC =>
AMN ABC
C/ minh : AMN = A’B’C’
Suy ra : A’B’C’ ABC
2/ áp dụng :
Giải
+ Ta có: ABC DEF vì
= và <i>B</i> = <i>D</i>
+ ABC và QPR khơng đồng dạng
v×
vµ <i><sub>B</sub></i>ˆ <sub></sub><i><sub>P</sub></i>ˆ
nên EDF và QPR khơng đồng
d¹ng
5 Híng dÉn häc ë nhà
+ Ôn tập lí thuyết theo SGK và vở ghi
+ Làm các bài tập 48,47,50 (SGK
IV . Rút kinh nghiệm :.
Ngày soạn: 28/3/2009
Ngày dạy : 30/3/2009
Buổi 25 Bất phơng trình bËc nhÊt mét Èn
I. Mơc tiªu
+ NhËn biÕt BPT bËc nhÊt mét Èn
+ Biết vận dụng từng qui tắc biến đổi BPT để giải BPT
+ Biết giải và trình bày lời giải BPT bậc nhất một ẩn
+ Biết cách giải BPT qui về BPT bậc nhất một ẩn nh hai phộp bin i tng ng
c bn
2. Kĩ năng: Gi¶i BPT bËc nhÊt mét Èn
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm tốn
II. Chuẩn bị của GV và HS
+ GV: bảng phụ
+ HS: Ôn phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải PT bậc nhất một ẩn.
III. Tiến trình bài dạy:
Hot ng ca thy Hot ng ca trò
Hoạt động 1: Kiểm tra
? Phát biểu qui tắc biến i tng ng
BPT
( GV chép vào bảng phụ hai qui t¾c)
Gäi HS nhËn xÐt câu trả lời của bạn,
GV nhận xét sửa chữa
+ HS trả lời: Qui tắc chuyển vế và qui
tắc nhân hai vÕ víi mét sè kh¸c 0
? em hÃy nêu ĐN BPT bậc nhất một ẩn?
GV chính xác hoá trả lời của HS.
+ GV: Tại sao 0x + 5 > 0 vµ x2<sub> > 0</sub>
khơng phải là BPT bậc nhất một ẩn?
=> 2/ Hai qui tắc biến đổi BPT
GV: Từ liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
em hãy suy ra qui tắc chuyển vế bin
i tng ng BPT?
GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắc ( SGK)
+ GV giải VD 2 trên bảng, yêu cầu cả
lớp cùng làm
+ GV theo dừi, giỳp HS yếu làm bài
GV chia lớp làm hai nhóm làm ?2 SGK
+ Gọi nhóm trởng trình bày trên bảng
phụ, u cầu các nhóm nhận xét, sau đó
GV nhận xét sửa chữa.
? Từ liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
em hãy suy ra qui tắc nhân với một số
để biến i tng ng BPT.
+ Yêu cầu hai HS nhắc lại qui tắc
GV trình bày ví dụ 3, yêu cầu HS quan
sát ghi nhớ.
Ví dụ 4: GV hớng dẫn HS giải
? Sử dụng qui tắc nhân, em nhân hai vế
của BPT với bao nhiêu
+ Yêu cầu HS Giải các BPT sau
a. 2x < 24
b. b. – 3x < 27
GV quan sát HS làm bài, nhận xét bài
làm của một số em để các em còn lại
rút kinh nghiệm
+ GV đặt vấn đề: Không giải BPT mà
chỉ sử dụng qui tắc biến đổi để giải
thích sự tng ng ca BPT
Yêu cầu HS làm ?4 SGK( GV treo bảng
phụ ghi sẵn ?4)
Ví dụ 5: Giải BPT 2x 3 < 0 và biểu
diễn tập nghiệm trên trục sè
GV híng dÉn HS lµm tõng bíc
? Sư dơng qui tắc nào trong bớc 1
? tỡm c giỏ tr của x ta phải làm gì
? Đọc tập nghiệm của BPT
+ HS trả lời theo yêu cầu của GV: PT có
dạng ax + b = 0 với a, b là hai số đã cho
và a 0.
HS nêu định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn
và làm ?1 SGK
+ C¸c BPT bËc nhÊt mét Èn lµ:
a. 2x – 3< 0
b. 5x – 15 0
a. Qui t¾c chun vÕ
HS ghi nhí trong SGK
VÝ dơ 1: Gi¶i BPT x – 5 < 8 vµ
BPT 3x > 2x +5, råi biểu diễn
nghiệm trên trục số.
?2 Giải các BPT
a/ x + 12 > 21 x > 21 – 12 x > 9
BPT cã tËp nghiƯm lµ: { x / x >9 }
b/ - 2x > - 3x + 5 -2x + 3x 5
x > 5
TËp nghiệm của BPT là: {x/ x>5}
* Qui tắc: SGK
* Ví dụ 3 : Giải BPT 0,5x < 3
0,5 x . 2 < 3. 2 x < 6
TËp nghiƯm cđa BPT là: {x/ x<6}
* Ví dụ 4: Giải và biểu diƠn nghiƯm cđa
BPT trªn trơc sè
- 0, 25 x < 3 - 0,25x . ( -4) > 3. (-4)
x > - 12
HS cả lớp làm bài
a/ 2x < 24 2x. 0,5 < 24. 0,5 x<12
BPT cã tËp nghiƯm lµ: { x/ X < 12}
b/ -3x < 27 -3x . (-1/3) > 27. (-1/3)
x > -9
Tập nghiệm của BPT là {x / x > -9}
HS quan sát đề bài
a/ x + 3 < 7 x – 2 < 2 vì cộng 5
vào hai vế của BPT x+3 < 7
b/ 2x < - 4 -3x > 6 vì đã nhân hai vế
c+ HS giải 2x – 3 < 0 2x < 3
x < 3/2
? hÃy biểu diễn tập nghiệm trên trục số
+ Yêu cầu HS Gi¶i BPT
-4x 8 < 0 và BD tập nghiệm trên
trục số.
GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
+ Gọi các nhóm trình bày và nhận xét
bài của nhau
+ GV lu ý HS: để cho gọn khi trình bày
ta có thể khơng ghi câu giải thích
* VÝ dơ 6: gi¶i BPT -4x + 12 > 0
Ycầu HS cả lớp cùng làm, gọi 1 HS lên
bảng trình bày lời giải.
+ GV giỳp đỡ HS yếu cùng làm và nhận
xét sửa chữa bài lm ca HS.
Yêu cầu HS làm ?6. Giải BPT
- 0,2x – 0,2 < 0, 4x - 2
Yêu cầu cả lớp làm bài tập độc lập, GV
quan sát quán xuyến HS làm
+ Gäi HS trung bình lên bảng giải
GV hng dn: Để giải đợc BPT này các
em phải sử dụng linh hoạt 2 phép biến
đổi BPT bậc nhất một ẩn.
Gọi HS trình bày, sau đó GV sửa chữa.
+ Gợi ý bài 26
- Trớc hết chọn x 12 sau đó chọn
thêm 2 BPT khác tơng đơng với nó,
có thể là: 2x 24; x + 5 17
C©u b làm tơng tự câu a
- 4x 8 < 0 - 8 < 4x
-8. 0,25 < 4x . 0, 25 -2 < x
TËp nghiƯm cđa BPT lµ: {x/ x > -2}
1 HS lên bảng giải: - 4x + 12 > 0
12 > 4x x < 3
TËp nghiƯm cđa BPT là: {x / x < 3}
HS lên bảng thực hiƯn.
HS díi líp nhËn xÐt sưa ch÷a những
chỗ cha chính xác.
+ HS giải : 3x + 5 < 5x – 7
5 + 7 < 5x – 3x 2x > 12 x > 6
TËp nghiƯm cđa BPT lµ: { x/ x> 6}
Cã thĨ HS sẽ giải cách khác:
3x + 5 < 5x 7 3x – 5x < - 7 – 5
-2x < -12 x > 6
* Dặn dò:
+ c thuc hai qui tc biến đổi BPT
+ Làm bài tập: SGK, SBT
+ §äc mục 3, 4 còn lại của bài
IV . Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn: 4/4/2009
1/ Kiến thức
Giúp học sinh:
+ HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của 2 tam giác vng.
+ Vận dụng định lí về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đờng cao, tỉ số
diện tích độ dài cỏc cnh. Vn dng vo bi tp
2/ Kĩ năng
+ Rèn luyện cách viết các tỉ số của hai tam giỏc ng dng
1/ Giáo viên:
2/ Học sinh: SGK, ôn tập các trờng hợp đồng dạng của 2 <sub> , Êke, thớc thẳng</sub>
III. Tiến trình bài dạy
1/ ổn định :
2/ Bµi cị : Gọi học sinh lên bảng giải bài tập
HS 1: Cho <sub>ABC vuông ở A, đờng cao AH. chứng minh </sub>ABC ∞ <sub>HBA.</sub>
HS 2: Cho <sub> ABC vuông ở A ; AB = 4,5cm ; AC = 6cm; </sub><sub>DEF vuông ở </sub>
D ;DE= 3cm ; DF= 4cm; <sub>ABC và </sub><sub>DEF có đồng dạng với nhau khơng ? </sub>
Giải thích .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 . kiĨm tra bµi cị:
+ Nêu dấu hiệu nhận biết hai tam giác
vuông đồng dạng ?
Cho<sub> ABC (</sub> <sub>90</sub>0<sub>,</sub> <sub>40</sub>0
<i>B</i>
<i>A</i> ) <sub>DEF(</sub>
0
0<sub>,</sub> <sub>50</sub>
90
<i>F</i>
<i>D</i> ) . ABC
kh«ng ?
2) HS2: AB = 6cm ; BC = 9cm ;
DE = 4cm ; EF = 6 cm . <sub>ABC </sub>
DEF kh«ng ?
Hoạt động1:Bài tập: BT 49 /84
GV: đa hình vẽ sẵn trên bảng phụ .
a..Trong hình vẽ trên có những cặp tam
giác vng nào đồng dạng ?
HS lµm nhãm:
b. Tính BC ? dùng định lí nào để tính ?
Tính AH; BH; HC ? Nên xét cặp tam
giác đồng dạng nào ?
GV: Qua việc tính độ dài các đoạn thẳng
trên , nhận xét gì về cơng thức vừa nhận
đợc ?
BT 51
HS hot ng theo nhúm .
GV : đa bài giải các nhóm , cả lớp nhận
xét
Và hoàn chỉnh lời giải ( có thể làm cách
HS trả lời
1/ áp dụng các trờng hợp đồng dạng của
tam giác vuông
1/ BT 49/84
<sub>ABC </sub><sub>HAC ( </sub>
<i>H</i>
<i>A</i> ; <i>C</i> chung )
<sub>ABC </sub><sub>HBA ( A = H ; B chung )</sub>
<sub>HAC </sub><sub>HBA (cùng đồng dạng </sub>
ABC)
2/BT 51
BC = BH + HC = 61 cm
AB2<sub> = BH .BC = 25.61</sub>
AC2<sub> = CH.BC = 36.61cm </sub>
Suy ra AB = 39,05cm ; AC = 48,86cm
Chu vi tam gi¸c <sub>ABC b»ng 146,91cm </sub>
DiƯn tÝch tam gi¸c ABC b»ng (AB.AC):2
= 914,94 cm2
36cm
25cm
A
kh¸c
Hoạt động 2: Vân dụng vào thực tiễn ,
củng cố:
HS: đọc đề và làm Bt 50
GV gợi ý : Các tia nắng cùng một thời
điểm xem nh những tia song song .
H: Hãy vẽ cọc CD ^ mặt đất .
H : Tìm cặp tam giác đồng dạng ? tính
độ cao ống khói .
GV; Đa hình 54(SGK) lên bảng phụ
H1: trog hình này ta cần tính chiều cao
A’C’ ,vậy ta cần xác định độ dài những
đoạn nào ?tại sao ?
HS: trao đổi thảo luận cách đo và nêu
các bớc tiến hành những đoạn cần đo
GV: giải thích cách đo
HS: TÝnh chiỊu cao cđa c©y A”C’ : øng
dơng b»ng sè ;AB = 1,5m; BA’ = 7,8m;
cäc AC = 1,2m
GV: đa hình 55 lên bảng phụ và nêu yêu
cầu bài toán
HS trao i tho lun 5 phỳt ng/cu
(SGK) tìm ra cách giải quyết
GV: yêu cầu HS các nhóm nêu cách làm
H2: Trên thực tế ta đo độ dài bằng dụng
cụ gì ? đo góc bằng dựng c gỡ ?
áp dụng : giả sử BC = a = 50m ; B’C’ =
5m ; A’B’ = 4,2 m
H·y tÝnh AB ?
3/ BT 50 /84
<sub> ABC </sub><sub>DEF (g.g) </sub>
suy ra =
=> AB = = = 47.83 cm
1/ Đo gián tiếp chiều cao của vật :
Tiến hành đo đạc
HS nêu :
Tính chiều cao của cây :
<sub>ABC </sub><sub>A’BC’ với tỉ số đồng dạng </sub>
k = = = > A’C’ = k . AC
¸p dông : AB = 1,5m; BA’ = 7,8m; cäc
AC = 1,2m
Ta cã A”C’ = = 6,24m
2/Đo khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt
đất trong đó có 1 điểm không tới
đợc
HS nêu :Tiến hành đo đạc
Tính khoảng cách AB
Vẽ trên giấy <sub>A’B’C’ với B”C” = a’ </sub>
B’ = ; C’ = ; khi đó <sub>ABC </sub>
A’B’C’
Theo tØ sè k = = ; ®o A’B’ trên giấy ;
=> AB =
áp dụng b»ng sè : BC = a = 50m =
5000cm ; B’C’ = 5cm ; A’B’ = 4,2 cm ;
AB = 4,2 : ( 5: 5000 ) = 4,2. 1000 =
4200cm = 42 m
F
B
A C
E
D
a
A
B C
A'
B
C'
5/ Hớng dẫn học ở nhà :
+ Giải BT SGK, SBT
+ Chuẩn bị bài buổi sau học
IV . Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn: 11/4/2009
Ngày dạy: 13/4/2009
Buổi : 27 Bất phơng trình bËc nhÊt mét Èn
I. Môc tiªu
1. Kiến thức:- HS biết đợc bất phơng trình 1 ẩn , biết kiểm tra 1 số có phải là
nghiệm của bất phơng trình 1 ẩn hay khơng .biết giảI bpt một ẩn
- BiÕt viÕt díi dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phơng
trình dạng x < a; x > a, x<i>a</i>,<i>x</i><i>a</i>
- Củng cố về khai niệm hai bt phng trỡnh tng ng
2. Kĩ năng: NhËn biÕt BPT bËc nhÊt mét Èn vµ biĨu diễn trên trục số tập nghiệm
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm tốn
II. Chuẩn bị
- B¶ng phơ , thớc kẻ, phấn màu
III. Tiến trình bài dạy
1. KiĨm tra bµi cị
- Cho Bpt x<4 , vµ <i>x</i>4 h·y biĨu diƠn tËp nghiƯm cđa 2 bpt trên 2 trục số?
2. Bài mới
Hot ng của GV Hoạt động của HS
Bài 1 : Kiểm tra xem giá trị x=3 là
nghiƯm cđa bpt nµo trong c¸c bpt sau;
a/2x+3<9
b/ -4x<2x+5
c/ x-5>3x-12
? Thùc hƯn theo y/c cđa GV
Bài 2
Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục
số của mỗi bpt sau:
a/ <i>x</i> 2
b/
HS thùc hiÖn theo nhãm:
NhËn xÐt:
HS thùc hiÖn theo nhãm:
NhËn xÐt:
a/
Nhận xét đánh giá:
? Lấy Vd về 2 phơng trình tơng đơng ?
Bài tập 3 ,
? GV: ghi b¶ng
GV: gọi vận tốc phải đi của ô tô là x
? Vậy thời gian của ô tô đợc biểu thị
bằng biểu thức nào ?
? ô tô khởi hành lúc 7 giờ phải đến B
tr-ớc 9h. Vậy ta có bpt nào
- Thời gian của ô tô là <i>h</i>
<i>x</i>
50
ta có bpt: 50 2
<i>x</i>
b/
<i>x</i>/<i>x</i>3
c/
<i>x</i>/<i>x</i>1
HS thùc hiÖn:
HS đọc đề bài v thch hin:
HS
HS
HS
HS
Bài tập 4: Giải BPT 2x 3 < 0 và biểu
diễn tập nghiệm trên trục số
GV hớng dẫn HS làm từng bớc
? Sử dụng qui tắc nào trong bíc 1
? Để tìm đợc giá trị của x ta phải làm
gì
? §äc tËp nghiƯm cđa BPT
? h·y biĨu diễn tập nghiệm trên trục số
Bài tập 5: Giải BPT
-4x – 8 < 0 vµ BD tập nghiệm trên
trục số.
GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
+ Gọi các nhóm trình bày và nhận xét
bài cña nhau
+ GV lu ý HS: để cho gọn khi trình bày
ta có thể khơng ghi câu giải thích
Bµi tËp 6: giải BPT -4x + 12 > 0
Ycầu HS cả lớp cùng làm, gọi 1 HS lên
bảng trình bày lêi gi¶i.
+ GV giúp đỡ HS yếu cùng làm và
nhận xét sửa chữa bài làm của HS.
Bài tập 7: Giải BPT 3x+5 < 5x -7
+ HS gi¶i 2x – 3 < 0 2x < 3
x < 3/2
TËp nghiƯm cđa BPT lµ: {x/ x< 3/2}
HS thảo luận theo nhóm và làm bài
- 4x – 8 < 0 - 8 < 4x
-8. 0,25 < 4x . 0, 25 -2 < x
TËp nghiƯm cđa BPT lµ: {x/ x > -2}
+ Chú ý : SGK
1 HS lên bảng gi¶i: - 4x + 12 > 0
12 > 4x x < 3
em phải sử dụng linh hoạt 2 phép biến
đổi BPT bậc nhất một ẩn.
Gọi HS trình bày, sau đó GV sửa chữa.
+ Bài tập 8. Giải BPT
- 0,2x – 0,2 < 0, 4x - 2
Yêu cầu cả lớp làm bài tập độc lập, GV
quan sát quỏn xuyn HS lm
+ Gọi HS trung bình lên bảng giải
+ Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
+ GV nhËn xÐt cđng cè bµi häc
Cđng cè - lun tập
GV: Tập hợp tất cả các nghiệm của bpt
gọi là gì:
- Giải bpt là làm nh thế nào?.
GV: ngi ta gọi hai bpt nh thế nào gọi
là 2 bpt tơng đơng ?. Kí hiêu?
LÊy 2 VD vỊ 2 bất phơng trình tơng
đ-ơng ?
Bi tp 10: Cha đề thi cuối kì 2 năm
2007-2008
+ HS gi¶i : 3x + 5 < 5x – 7
5 + 7 < 5x – 3x 2x > 12 x > 6
TËp nghiƯm cđa BPT lµ: { x/ x> 6}
Cã thể HS sẽ giải cách khác:
3x + 5 < 5x – 7 3x – 5x < - 7 – 5
-2x < -12 x > 6
HS : tËp nghiƯm cđa bpt
HS: ®i t×m tËp nghiƯm cđa bpt
có cùng tập nghiệm là 2 bpt tơng đơng .
Kí hiêu ' '
HS lấy VD
HS thực hiện cùng GV
* Dặn dò:
+ Học bài
+ Làm bài tập: SGK + SBT và học theo đề cơng ơn tập chuẩn bị cho thi cuối kì 2
VI. rỳt kinh nghim<i><b></b></i>
Ngày soạn: 16/4/2009
Ngày dạy: 18/4/2009
Buổi 29 Ôn tập chơng IV
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
+ Ôn tập, củng cố và hệ thống các kiến thức về phơng trình và BPT cho học sinh
2. Kĩ năng
Rốn luyn k năng giải phơng trình và bất phơng trình bậc nhất một ẩn, phơng trình
và BPT đa đợc về dạng bậc nhất một ẩn
3. Thái độ
RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chính xác trong giải toán, tinh thần hợp tác trong nhóm
II. Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ ghi một số bảng tóm tắt trong SGK
2/ Hc sinh: Hc sinh làm đề cơng ôn tập chơng, trả lời các câu hỏi trong SGK
III. Tiến trình bài dạy
1. Hoạt động 1: ổn định tổ chức
2. Hoạt động 2: Ơn tập lí thuyết
+ Giáo viên u cầu học sinh trả lời các câu hỏi trong SGK ( Có thể dùng đề cơng
ơn tập đã làm)
+ Cho học sinh nhận xét bổ sung, sau đó giáo viên sửa chữa, củng cố. Chú ý nhấn
mạnh qui tắc nhân hai vế của BĐT, bất phơng trình với một số âm
+ Cho häc sinh quan sát bảng tãm t¾t trong SGK. Chó ý c¸ch biĨu diƠn tËp
nghiƯm cña BPT
3. Hoạt động 3: Tổ chức giải các bài tập
Hoạt động 3. Giải BPT bậc nhất một ẩn
Ví dụ 5: Giải BPT 2x – 3 < 0 và biểu
diễn tập nghiệm trên trục số
GV híng dÉn HS lµm tõng bớc
? Sử dụng qui tắc nào trong bớc 1
? tìm đợc giá trị của x ta phải làm gì
? Đọc tập nghiệm của BPT
? h·y biĨu diƠn tËp nghiƯm trên trục số
+ Yêu cầu HS giải ? 5 SGK. Gi¶i BPT
-4x – 8 < 0 và BD tập nghiệm trên
trục số.
GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
+ Gọi các nhóm trình bµy vµ nhËn xÐt
bµi cđa nhau
+ GV lu ý HS: để cho gọn khi trình bày
ta có thể khơng ghi câu giải thích
Yêu cầu 1 HS đọc chú ý SGK
* gii BPT -4x + 12 > 0
Ycầu HS cả lớp cùng làm, gọi 1 HS lên
bảng trình bày lời giải.
+ GV giúp đỡ HS yếu cùng làm và nhận
xét sửa chữa bài làm của HS.
Hoạt động 4. Giải BPT đa đợc về dạng
ax + b > 0; ax+ b < 0; ax + b 0 và ax
+ b 0.
* GV nêu VD 7: Giải BPT 3x+5 < 5x -7
GV hớng dẫn: Để giải đợc BPT này các
em phải sử dụng linh hoạt 2 phép biến
đổi BPT bậc nhất một ẩn.
Gọi HS trình bày, sau đó GV sửa chữa.
+ Yêu cầu HS làm . Giải BPT
- 0,2x – 0,2 < 0, 4x - 2
Yêu cầu cả lớp làm bài tập độc lập, GV
quan sát quán xuyến HS làm
+ Gäi HS trung b×nh lên bảng giải
- Nhóm 1 làm câu a
- Nhóm 2 làm câu b
- Nhóm 3 làm câu c
- Nhóm 4 làm câu d
Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng
+ HS gi¶i 2x – 3 < 0 2x < 3
x < 3/2
TËp nghiƯm cđa BPT lµ: {x/ x< 3/2}
HS thảo luận theo nhóm và làm bài
- 4x – 8 < 0 - 8 < 4x
-8. 0,25 < 4x . 0, 25 -2 < x
TËp nghiƯm cđa BPT lµ: {x/ x > -2}
+ Chó ý : SGK
1 HS lªn b¶ng gi¶i: - 4x + 12 > 0
12 > 4x x < 3
TËp nghiƯm cđa BPT là: {x / x < 3}
+ HS giải : 3x + 5 < 5x – 7
5 + 7 < 5x – 3x 2x > 12 x > 6
TËp nghiƯm cđa BPT lµ: { x/ x> 6}
Cã thể HS sẽ giải cách khác:
3x + 5 < 5x – 7 3x – 5x < - 7 – 5
-2x < -12 x > 6
HS lên bảng thực hiện.
HS díi líp nhËn xÐt sửa chữa những
chỗ cha chính xác.
* Bài 23. Giải BPT và BD tập nghiệm
trên trôc sè
+ Các nhóm cử đại diện trình bày và
nhận xét bài làm của nhóm bạn
Bài tập 38 SGK: Giáo viên ghi đề trên bảng
Cho m > n. Chứng minh:
a/ m+ 2 > n + 2 d/ 4 – 3m < 4 – 3n
+ Yªu cầu cả lớp nháp bài
+ Gọi hai HS lên bảng thực hiện
+ Giáo viên quan sát, hớng dẫn học sinh díi líp cïng lµm, lu ý híng dÉn häc sinh
u.
+ Cho học sinh nhận xét, sau đó GV nhận xét: Có nhiều cách chứng minh, ví dụ
Cách 2: m + 2 > n+2 m + 2 + (-2) > n + 2 + ( -2) m > n. BĐThức này ln
đúng nên ta có: m + 2 > n+2
Bài tập 40. Giáo viên ghi đề trên bảng
Giải các bất phơng trình:
a/ x – 1 < 3 b/ x + 2 > 1 c/ 4 + 2x < 5
+ Yêu cầu cả lớp làm việc cá nhân cùng giải
+ Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện
a. x 1 < 3 x < 3 + 1 x < 3 b) x + 2 > 1 x > 1 – 2 x > -1
c. 4 + 2x < 5 2x < 5 - 4 2x < 1 x 1/2
Yêu cầu từng học sinh trình bày cách làm của mình, sử dụng những phép biến đổi
nào.
Gọi học sinh nhận xét, sau đó GV sửa chữa.
Bài 41. Giáo viên gọi học sinh đọc đề, và ghi trên bảng các câu a, d
Giải các bất PT:
a/
3
4
4
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
Yêu cầu học sinh nhắc lại cách giải PT đa đợc về PT bậc nhất một ẩn
Yêu cầu HS áp dụng cách giải đối với PT để giải các BPT trên
+ Học sinh làm việc cá nhân để giải các BPT
+ Một học sinh khá lên bảng giải câu d/
GV quan sát, hớng dẫn HS dới lớp cùng làm
a/ 5
4
2
<i>x</i>
2 – x < 4.5 2 – x < 20 - x < 20 – 2 x >-18 ( Chú ý nhắc
lại qui tắc nh©n hai vÕ BPT víi sè ©m)
b/ <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 3(2<i>x</i> 3) 4(4 <i>x</i>) 6<i>x</i> 9 16 4<i>x</i>
3
)
4
(
4
)
3
2
(
3
4
4
3
2
-9 + 16 ≥ 4x + 6x 7 ≥ 10x x ≤ 7/10
Lu ý HS c¸ch chun c¸c mẫu số về các số dơng
4. Hớng dẫn học ở nhà
+ Hớng dẫn học sinh giải bài tập 43: Đa về các bất phơng trình, chẳng hạn
a/ 5 2x > 0 b/ x + 3 < 4x – 5
4. Híng dÉn ë nhµ
+ Làm các BT: 24; 25; 26 SGK và BT phần luyện tập trang 48.
+ Gợi ý bài 26
- Trc ht chọn x 12 sau đó chọn thêm 2 BPT khác tơng đơng với nó, có thể là:
2x 24; x + 5 17
- Câu b làm tơng tự câu a
VI. rút kinh nghiệm<i><b></b></i>
Ngày soạn: 16/4/2009
Ngày d¹y: 20/4/2009
Bi 31 Ôn tập cho thi kì II
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
+ Ôn tập, củng cố và hệ thống các kiến thức cơ bản cho học sinh
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng giải phơng trình và bất phơng trình bậc nhất một ẩn, phơng trình
và BPT đa đợc về dạng bậc nhất một ẩn
3. Thái độ
RÌn lun tính cẩn thận, chính xác trong giải toán, tinh thần hợp tác trong nhóm
II. Chuẩn bị:
1/ Giáo viên:
2/ Học sinh: Học sinh làm đề cơng ôn tập chơng, trả lời các câu hỏi trong SGK
III. Tiến trình bài dy
A. Phần trắc nghiệm
Bài 1: HÃy điền dấu (>, <) thích hợp vào các ô trống sau. NÕu a>b th× :
a) -a -b
b) a+ 5 b+5
c) 3a - 2 3b - 2
d) -4a + 3 -4b + 3
Bài 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) thích hợp vào ô trống trong các câu phát biểu
sau:
a) Nếu ABC đồng dạng A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub> theo tỉ số đồng dạng là K thì : </sub>
1. A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub> đồng dạng ABC theo tỉ số -K</sub>
2. 2
'
'
'
<i>K</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>ABC</i>
3.
<i>K</i>
<i>H</i>
<i>A</i>
<i>AH</i> 1
'
' ( Víi AH ^ BC; A’H’ ^B’C’)
b) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A<sub>B</sub><sub>C</sub>D
1. AA // <sub>mp (BCC</sub>’<sub>B</sub>’)
2. mp (ABCD) ^ mp (BCC’B’)
3. Hai đờng thẳng AD’ và B’C’ cắt nhau.
Bài 3 :
Các câu sau đúng hay sai?
a. Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
b. Tam giác ABC có AB> AC vẽ phân giác AD và trung tuyến AM thì D nằm giữa
A <sub>B</sub>
B’
A’
C
C’
D’
B. PhÇn tự luận
Bài 1: Giải các phơng trình sau
a)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b) <i>x</i> 2 2<i>x</i>7
Bµi 2:
Chứng minh định lý: "Nếu hai góc của tam giác này lần lợt bằng hai góc của
tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau"
Bài 3: Tìm hai số biết tổng của chúng là 100 và nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và
cộng thêm vào số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai.
Bµi 4: Cho ABC (vuông tại A) trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc víi AB, ME
vu«ng gãc víi AC.
a) Chøng minh : DE =
2
1
BC
b) Chứng minh : ADE đồng dạng với ABC
c) Hai tam giác MED và ECM có đồng dạng khơng ? Vì sao ?
Bài 5
Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 8cm. BC= 6 cm. Vẽ đờng cao AH của ADB
a. Chứng minh AHB BCD
b. Chøng minh AD 2<sub>= DH. DB</sub>
c. Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH
GV HD chữa các câu hỏi : và cũng cố kiến thức
Bài 1,2,3:
Phần tự luËn :
Bµi 2
Giả sử Các tam giác ABC và MNP đồng dạng với nhau , AB và MN là hai cạnh
t-ơng ứng thoả mãn AB +MN = 200. 0,5đ
ABC MNP
<i>MP</i>
<i>BC</i>
<i>MP</i>
<i>AC</i>
<i>MN</i>
<i>AB</i>
0,5đ
áp dụng tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
17
0,5đ
áp dụng tính chất của d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
17
15
<i>MN</i>
<i>AB</i>
32
200
=93,75; MN =200- 93,75= 106,25
Bµi 4:
A
B C
M
E <sub>F</sub>
P H Q
a) ta chứng minh đợc BPM=CMQ (=1200<sub>-</sub><sub></sub><sub>BMP)</sub>
Hai tam giác BPM và CMQ có B= C=600
P =M (CMT)
Do đó MBP QCM
Ta có:
4
.
.
2
<i>BC</i>
<i>CM</i>
<i>BM</i>
<i>CQ</i>
<i>BP</i>
<i>CM</i>
<i>BP</i>
<i>CQ</i>
<i>MB</i>
Vậy PB.CQ có giá trị khơng đổi
b) MBP QCM suy ra <i><sub>CM</sub>BP</i> <i><sub>QM</sub>MP</i> <sub> mµ CM=BM suy ra</sub>
<i>MQ</i>
<i>MB</i>
<i>MP</i>
<i>BP</i>
<i>QM</i>
<i>MP</i>
<i>BM</i>
<i>BP</i>
<sub> </sub>
XÐt c¸c tam giác MBP và QMP có : PBM = PMQ
<i><sub>MP</sub>BP</i> <i><sub>MQ</sub>MB</i> <sub> </sub>
VËy MBP QMP (1)
Ta l¹i cã MBP QCM (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra QMC QMP
C) Từ kết quả trên ta suy ra PM là phân giác của góc BPQ nên MH =ME mà
ME khơng đổi nên MH không đổi.
Ngày soạn: 16/4/2007
Ngày dạy: 17/4/2007
Tiết 63. Lun TËp
I. Mơc tiªu
1/ Kiến thức: Thơng qua tiết luyện tập nhằm khắc sâu thêm cho HS kiến thức về
giải BPT đa đợc về dạng BPT bậc nht mt n.
2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải BPT
3/ Thái độ: Giáo dục các em thái độ yêu thớch b mụn
II. Chun b
* GV: Bảng phụ, thớc kẻ, phấn màu
* HS: Làm BT 24; 25 và BT phần lun tËp
III. Lªn Líp
Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
1/ Bi tp 28 SGK
Gi HS c
Yêu cầu HS lên bảng giải thích, cả lớp
theo dõi
Gọi HS nhận xét bài giải của bạn
+ GV khng định: BPT x2<sub> > 0 không</sub>
phải là BPT bậc nhất một ẩn, do đó ta
phải dựa vào khái niệm nghiệm của
BPT để xác định tập nghiệm của nó
Hoạt động 2: Luyện tập dạng toán lập
BPT.
Cho HS làm bài tập 29. Yêu cầu HS
thảo luận nhóm gii toỏn
+ Nhóm 1 làm câu a
+ Nhóm 2 làm câu b
GV lu ý HS loại toán này da về giải
1/ Bài tập 28.
HS lên bảng thực hiện theo y/c của GV
BPT x2<sub> > 0</sub>
a/ Khi x = 2 thì x2<sub> > 0 .Do đó x = 2 là 1 </sub>
nghiƯm cđa BPT
Khi x= -3 thì x2 <sub>= (-3)</sub>2<sub> = 9 >0 . Do đó </sub>
x = -3 lµ 1 nghiệm của BPT
b/ Nghiệm của BPT là tập hợp những sè
kh¸c 0
Ghi đầy đủ: {x/ x 0}
Ghi vắn tắt: x 0
1. Dạng toán lập BPT
theo 3 bớc:
+ B1: Đa về giải BPT
+ B2: Giải BPT
+ B3: Trả lời
GV quan sát giúp HS yếu cùng làm với
nhóm
+ Yêu cầu từng nhóm trình bày và nhận
xét bài làm của nhóm bạn
* Bài 30 SGK:
Giỏo viờn hng dón HS cùng làm, yêu
cầu HS đọc kĩ đề bài.
Tãm t¾t bài toán
? Chọn ẩn số của bài toán
? x tờ bạc loại 500 có giá trị là
? Số tờ giấy bạc loại 2000 có giá trị là
Theo bài ra ta cã BPT?
+ Yêu cầu HS lên bảng giải BPT vừa
lập đợc
Gọi HS đối chiếu với ĐK và trả lời
* Hoạt động 3. Giải BPT đa đợc v BPT
bc nht mt n.
Bài 31c SGK. Giải BPT
<b>6</b>
<b>4</b>
<b></b>
<b>-x</b>
<b>4)</b>
<b>-</b> <
(
4
1
<i>x</i>
Cho cả lớp làm việc cá nhân giải BPT
trên, gọi 1 HS lên bảng thực hiện
Vậy nghiệm của BPT là x > 5/2
KL: Với x > 5/2 thì giá trị BT 2x 5
luôn dơng
b/ Đa bài toán về giải BPT
-3x -7x+5 -3x + 7x 5 4x 5
x 5/4
VËy víi x 5/4 th× GTBT -3x không
lớn hơn GTBT -7x +5.
* Bài 30 SGK. Lo¹i Bài toán giải BT
bằng cách lập BPT
+ Gọi số tờ giấy bạc loại 500 đ<sub> là x( x</sub>
nguyên dơng) thì giá trị số tiền là:
5000x( đ)
Số tờ giấy bạc loại 2000đ<sub> là 15 x</sub>
Theo bài ra ta cã BPT
5000x + ( 15 –x). 2000 70.000
5000x + 30.000 – 2000x 70.000
3000x 40.000 x 40/3
Do x nguyên dơng nên x có thể là số
nguyên dơng từ 1 đến 13
Vậy số tờ giấy bạc có thể lấy các giá trị
* Bµi tËp 31c SGK
HS ghi đề bài, cả lớp làm việc cá nhân
giải bài 31c
+ Mét HS lên bảng thực hiện, lớp theo
dõi và nhận xét
Kết quả: x < 4
IV. Hớng dẫn học ở nhà
+ Làm BT 32, 33 SGK
+ Ôn tập về GTTĐ của một sè a