Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

dia 8 Thi GVG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.71 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam </b>

<b>á:</b>



* Vị trí:



<b>L c cỏc n c ụng Nam á</b>


- Kinh tuyÕn:


92

0

<sub>§ -> 140</sub>

0

<sub>§.</sub>


-VÜ tuyÕn:



28

0

<sub>5’</sub>

<sub>B -> 10</sub>

0

<sub>5’ N</sub>



<b>28</b>

<b>0</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub>B</sub></b>



<b>10</b>

<b>0</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub>N</sub></b>



<b>1</b>



<b>4</b>



<b>0</b>



<b>0</b>

<b>§</b>



<b>9</b>



<b>2</b>



<b>0</b>


<b>§</b>




- N»m ë phía Đông Nam
châu á


- Giáp Thái Bình D ơng và ấn
Độ D ơng.


- Điểm cực Bắc: VT 280<sub>5</sub><sub>B</sub>


- §iĨm cùc Nam:VT 100<sub>5’N</sub>


- §iĨm cùc §«ng:KT 1400<sub>§</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đông Nam

á



t lin

Hi o



(Bỏn o



Trung

n)



(Qun o


Mó Lai)



Gồm 11 n ớc
(1. Mi an ma.
2. Thái lan.
3. Cam-pu-chia
4. Lào



5. Việt Nam
6. Ma-lai-xi-a
7. Xin-ga-po.
8. In-đô-nê-xi-a
9. Phi-lip-pin
10. Bru-nây


11. Đông-ti-mo) <b>L ợc đồ các n ớc Đơng Nam á</b>


* Giíi h¹n :



<b>Phần </b>


<b>đất </b>


<b>liền</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đơng Nam á có:</b>


<b>+ Trên 1 vạn đảo </b>


<b>lớn nhỏ, lớn nhất </b>


<b>là đảo </b>


<b>Ca-li-man-tan.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đông Na</b>


<b>m á</b>


<b>n <sub>Đ</sub></b>


<b> Dn<sub>g</sub></b>


<b>T</b>



<b>h</b>


<b>ỏi</b>


<b> B</b>


<b>ỡn</b>


<b>h</b>


<b> D</b>


<b></b>


<b></b>


<b>n</b>


<b>g</b>


<b>Châu á</b>


<b>Chõu i </b>


<b>Dng</b>




- Là cầu nối giữa:




+ấ

n Độ D ơng và



Thái Bình D ơng



+Châu

á

và châu



Đại D ơng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cảng Xin-ga-po</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bán đảo Trung

n

Quần đảo Mã Lai



(Nhãm 1)



Địa hình

<sub> </sub>

<sub>?</sub>

<sub> </sub>

<sub>?</sub>



(Nhãm 2)



KhÝ hËu

?




?


(Nhóm 3)


Sông ngòi,


Cảnh quan


?

<sub> </sub>

<sub>?</sub>



<b>2. Đặc điểm tự nhiên:</b>

<b><sub>Hoạt động nhúm (5 phỳt):</sub></b>




<b>1.Vị trí và giới hạn khu vực Đông Nam </b>

<b>á</b>

<b>:</b>



<b>Nhóm 1 : </b>Địa hình


<b>Quan sát H 14.1, và SGK phần 2) cho biÕt:</b>


+ Các dạng địa hình? Dạng địa hình chủ yếu.
+ H ớng núi, Nét nổi bật về địa hình?


+ Sự phân bố các đồng bằng, giá trị các đồng bằng?


<b>Nhãm 2 : </b>KhÝ hËu


<b>Quan sát H 14.1 và SGK phần 2) cho biết? </b>


+ Nêu các h ớng gió ở Đông Nam á vào mùa Hạ và mùa Đông?


<b> </b> <b> Quan sát H 14.1 và 14.2 cho biết:</b>


+ So sánh nhiệt độ và l ợng m a 2 biểu đồ?
+ Vị trí các địa điểm đó trên hình 14.1?


+ Biểu đồ Pa-đăng và Y-an-gun thuộc đới, kiểu khí hu no?


<b>Nhóm</b> <b>3 : </b>Sông ngòi<b>, </b>cảnh quan


<b> </b> <b> Quan s¸t H 14.1,và kênh chữ SGK cho biết? </b>


+ Tên sông? Nơi bắt nguồn, h ớng chảy?



+Ngun cung cp n c cho sông? Chế độ n ớc của sông?


<b>Quan sát h 14.3 và kênh ch÷ SGK cho biÕt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

T §


<b>H 14.1.L ợc đồ địa hình và h ớng gió ở Đơng Nam á</b>


B
N


TB
§N


§B


TN t ®


N
ó
i

l
ö
a
N
ó
i




l


ö

a
ĐB
TN


<b>a. Địa hình:</b>



<b>2. Đặc điểm tự nhiên:</b>



*Bỏn o Trung

n:



-Ch yu l nỳi cao h ớng


B-N; TB-ĐN, cao nguyên thấp.


-Đồng bằng ven biển và hạ l


u sông bồi đắp phù sa màu


mỡ.



-Địa hình bị chia cắt mạnh


bởi các thung lũng sơng.


* Quần đảo Mã Lai:



- Chđ u nói trỴ h íng §-T ;


§B-TN.



- §ång b»ng nhá ven biĨn.



- Dải núi lửa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>a. Địa hình:</b>



<b>2. Đặc điểm tự nhiên:</b>


<b>b. Khí hậu, sông ngòi, </b>


<b> c¶nh quan:</b>



* KhÝ hËu:



<b>H 14.1: L ợc đồ địa hình và h ớng gió Đơng Nam á</b>


Y


<b> Xích đạo </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



P


So s¸nh:



- Nhiệt độ: Y-an-gun(Y) và


Pa-đăng(P) đều cao quanh


năm, ở (Y) có sự chênh lệch


6

0

<sub>-> 7</sub>

0

<sub>.</sub>



-

L ợng m a:




+

Pa- đăng l ợng m a nhiều



hơn, m a quanh năm.



+

Y-an-gun có mùa m a



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>H 14.1: L ợc đồ địa hình và h ớng gió Đơng Nam á</b>


Y


<b> Xích đạo </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



P


Nhiệt đới gió mùa


xích đạo và Nhiệt đới gió mùa


- Bán đảo Trung ấn:



- Quần đảo Mã Lai:



<b>b. KhÝ hËu, sông ngòi, </b>


<b> cảnh quan:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B


N


<b>S. H</b>


<b>ồng</b>


<b>S</b>


<b>. M</b>


<b>ê K</b>


<b>ôn</b>

<b><sub>g</sub></b>


<b>S</b>


<b>. M</b>


<b>ê N</b>


<b>am</b>


<b>S</b>

<b>. </b>


<b>X</b>

<b>a</b>



<b>- </b>

<b>L</b>


<b>u</b>

<b>-e</b>



<b>n</b>



<b>S.</b>

<b> I</b>


<b>-r</b>

<b></b>



<b>a-oa</b>

<b>-đ</b>


<b>i</b>



<b>*</b>

<b>Sông ngòi:</b>



-Bỏn o Trung

n:




-+ Mạng l ới sơng


ngịi dày đặc, có 5


sơng lớn bắt nguồn


từ vùng núi phía Bắc,


chảy h ớng B-N.



+ Chế độ n ớc theo


mùa m a.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Rừng rậm thường xanh</b>


<b>Rừng rậm xích đạo ẩm</b>


<b>Rừng rậm trên núi đã vơi</b>


<b>* C¶nh quan:</b>



- Bán đảo Trung ấn: Rừng nhiệt đới


ẩm, rừng rụng lá theo mùa, rừng th


a, xa van, cây bi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đặc


im Bỏn o Trung n Qun o Mó Lai


Địa
hình


* Qun o Mó Lai:



Chủ yếu núi trẻ h ớng Đ-T;
ĐB-TN.


-Đồng bằng nhỏ ven biển.
-Dải núi lưa.


KhÝ


hậu - Khí hậu nhiệt đới gió mùa (Y-a-gun) - Xớch o v nhit i giú mựa (Pa-ng)


Sông
ngòi -


C¶nh
quan


- Mạng l ới sơng ngịi dày đặc, có 5 sơng lớn
bắt nguồn từ vùng núi phía Bắc, chảy theo h
ớng B – N. Chế độ n ớc theo mùa m a.


- Rừng nhiệt đới ẩm, rừng rụng lá theo mùa,
rừng th a, xa van, cây bụi.


- Sơng ngắn, chế độ n ớc
điều hịa


- Rng nhit i m th ng
xanh.


<b>2. Đặc điểm tự nhiên:</b>




*Bỏn o Trung n:


-Chủ yếu là núi cao h ớng B - N; TB - ĐN, cao
nguyên thấp.


-ng bng ở hạ l u sông bồi đắp phù sa màu
m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam á:</b>


<b>2. Đặc điểm tự nhiên:</b>


Đặc


im Bán đảo Trung ấn Quần đảo Mã Lai
Địa


h×nh


- Chủ yếu là núi, cao nguyên thấp, đồng bằng ven biển.
- Núi h ớng B – N; TB - ĐN


- Đồng bng phự sa do sụng bi p.


- Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các thung lũng sông.


- Nỳi tr, đồng bằng, núi lửa.
- Núi h ớng Đ - T, ĐB – TN.
- Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.



Khí hậu -Khí hậu nhiệt đới gió mùa (Y-a-gun) -Xích đạo và nhit i giú mựa
(Pa-ng)


Sông
ngòi -


Cảnh
quan


-Mng l ới sơng ngịi dày đặc, có 5 sơng lớn bắt nguồn từ
vùng núi phía Bắc, chảy theo h ớng B – N


- Rừng nhiệt đới ẩm, rừng rụng lá theo mùa, rừng th a, xa
van, cây bụi.


- Sông ngắn, chế độ n ớc điều hòa.
-Rừng nhiệt đới ẩm th ng xanh.


a) Vị trí:


- Nằm ở phía Đông Nam châu á.


- Giáp Thái Bình D ơng và ấn Độ D ơng.
- Trong khoảng:


- <sub>V : 28,5</sub>0<sub>B - 10,5</sub>0<sub>N.</sub>


- <sub>Kinh độ: 92</sub>0<sub>Đ - 140</sub>0<sub>Đ.</sub>



b) Giíi h¹n gåm 2 phÇn:


- Phần đất liền (Bán đảo trung ấn)
- Phần hải đảo (Quần đảo Mã Lai)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1


2


3


5


4


<b>£</b>


<b>£</b>


<b>£</b>



<b>£</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b><sub>T</sub></b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b><sub>I</sub></b>


<b>T</b>



<b>T</b>



<b>T</b>



<b>T</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b><sub>H</sub></b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b><sub>I</sub></b>



2. Gồm 4 chữ cái:


Sông dài nhất Việt


Nam là con sông gì?



3. Gồm 7 chữ cái:



3. Gồm 7 chữ cái:




Sụng Mờ Nam vo



Sụng Mờ Nam vo



vịnh nào?


vịnh nào?


<b>G</b>


<b>N</b>


<b>ồ</b>


<b>H</b>



<b>T</b>

<b>R</b>

<b>u n</b>

<b>G</b>

<b>ấ</b>

<b>N</b>



<b>N</b>



<b>á</b>

<b>I</b>

<b>A</b>



<b>H</b>

<b>l</b>



<b>T</b>



<b>Đ</b>


<b>N</b>



<b>I</b>

<b>Ô</b>

<b>N</b>

<b>Ê X</b>

<b>I</b>

<b>A</b>



M


<b>A N</b>


<b>I</b>



<b>M</b>

<b>A</b>


<b>Ê</b>


<b>Ê</b>

<b>Ê</b>



<b>Ê</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b><sub>T</sub></b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b><sub>A</sub></b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b><sub>I</sub></b>


<b>T</b>



<b>T</b>

<b>T</b>



<b>T</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b><sub>H</sub></b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b><sub>I</sub></b>



Trò chơi ô chữ



Từ chìa khoá



<b>Từ chìa khoá:</b>

<i><b>Gồm 8 chữ cái nói về một số khó khăn th </b></i>


<i><b>ờng xuyên xảy ra ở khu vực Đông Nam </b></i>

<i><b>¸.</b></i>



<b>1. Gồm 7 chữ cái: Phần </b>


<b>đất liền của khu vực Đơng </b>


<b>Nam </b>

<b>á</b>

<b> có tên là bán đảo </b>


<b>gỡ?</b>



<b>5. Gồm 6 chữ cái: Điểm </b>


<b>cực Bắc và điểm cùc </b>



<b>Tây của khu vực Đông </b>


<b>Nam </b>

<b>á</b>

<b> nằm ở đất n ớc </b>


<b>này? </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×