Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De kiem tra hoc ki I 4 de 4 dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.42 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>phòng gd&đt yên châu</b> <b>cộng hoà xà hội chủ nghĩ việt nam</b>
trờng thcs phiêng khoài <b><sub>Độc lập - Tù do - H¹nh phóc</sub></b>


<b>đề kiểm tra học kỳ i</b>
<b>Mơn: Sinh Học 9</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>I. Đề bài:</b>


<b>1. §Ị lớp 9A</b>


Câu 1(1,5đ<sub>) Nêu bản chất của các quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh</sub>


Câu 2 (1,5đ<sub>): Phát biểu nội dung của quy luật phân li? giải thích quy luËt nµy nh thÕ nµo? quy</sub>
luËt nµy cã ý nghÜa g×?


Câu 3 (2đ<sub>): Một đơi trai gái sinh ra từ hai gia đình có ngời mắc chứng câm điếc bẩm sinh, họ</sub>
lấy nhau sinh con đầu lòng bị mắc bệnh câm điếc bẩm sinh. Họ có nên tiếp tục sinh con na
hay khụng? vỡ sao?


Câu 4 (1đ<sub>): Tại sao nghiên cứu di truyền ngời lại phải có phơng pháp riêng?</sub>


Cõu 5 (2đ): Kiểu gen, mơi trờng, kiểu hình có mối quan hệ với nhau nh thế nào? Ngời ta vận
dụng điều đó vào thực tiễn sản xuất nh thế no?


Câu 6 (2đ): Công nghệ tế bào có u thế gì?
<b>2. Đề lớp 9B</b>


Câu 1(1,5đ<sub>) Nêu bản chất của các quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh</sub>


Câu 2 (1,5đ<sub>): Phát biểu nội dung của quy luật liên kết gen? giải thích quy luật này nh thế nào?</sub>
quy luật này cã ý nghÜa g×?



Câu 3 (1đ<sub>): Nêu ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh?</sub>


Câu 4 (2đ<sub>): Một ngời thơng binh bị nhiễm chất độc màu da cam, sinh con đầu lòng bị dị dạng.</sub>
Ngời thơng binh này có nên tiếp tục sinh con nữa hay khơng? vì sao?


Câu 5 (2đ): Kiểu gen, mơi trờng, kiểu hình có mối quan hệ với nhau nh thế nào? Ngời ta vận
dụng điều đó vào thực tiễn sản xuất nh thế nào?


Câu 6 (2đ): Nêu khái niệm đột biến gen, đột biến cấu trúc NST? có các dạng nào ?
<b>3. lp 9C</b>


Câu 1(1,5đ<sub>) Nêu ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh?</sub>


Câu 2 (1,5đ<sub>): Phát biĨu néi dung cđa quy lt di trun giíi tÝnh? giải thích quy luật này nh</sub>
thế nào? quy luật này cã ý nghÜa g×?


Câu 3 (2đ<sub>): Một ngời thơng binh bị nhiễm chất độc màu da cam, sinh con đầu lịng bị dị dạng.</sub>
Ngời thơng binh này có nên tiếp tc sinh con na hay khụng? vỡ sao?


Câu 4 (1đ<sub>): Nêu những điểm cơ bản của phơng pháp nghiên cứu ph¶ hƯ?</sub>


Câu 5 (2đ): Kiểu gen, mơi trờng, kiểu hình có mối quan hệ với nhau nh thế nào? Ngời ta vận
dụng điều đó vào thực tiễn sản xuất nh thế nào?


Câu 6 (2đ): Nêu khái niệm đột biến số lợng NST, đột biến cấu trúc NST? có các dng no?
<b>4. lp 9D</b>


Câu 1(1,5đ<sub>) Nêu bản chất của các quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh</sub>



Cõu 2 (1,5đ<sub>): </sub><sub>Phát biểu nội dung của quy luật phân li độc lập? giải thích quy luật này nh thế</sub>


nµo? quy luật này có ý nghĩa gì?


Cõu 3 (2<sub>): Mt ụi trai gái sinh ra từ hai gia đình có ngời mắc chứng câm điếc bẩm sinh, họ</sub>
lấy nhau sinh con đầu lòng bị mắc bệnh câm điếc bẩm sinh. Họ có nên tiếp tục sinh con nữa
hay khơng? vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 5 (2đ): Kiểu gen, môi trờng, kiểu hình có mối quan hệ với nhau nh thế nào? Ngời ta vận
dụng điều đó vào thực tiễn sản xut nh th no?


Câu 6 (2đ): ARN có cấu trúc và chức năng nh thế nào?


<b>II. Đáp án </b><b> Biểu ®iĨm:</b>
<b>1. Líp 9A</b>


<i>Câu 1: Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</i>


- Bản chất nguyên phân: Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2 tế bào con đợc tạo ra có 2n
NST giống nh mẹ.


- Bản chất giảm phân: Làm giảm số lợng NST đi 1 nửa, nghĩa là các tế bào con đợc tạo
ra có số lợng NST (n) bằng 1/2 của tế bào mẹ.


- Bản chất thụ tinh: Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n) thành bộ nhân lỡng bội (2n).


<i>Câu 2: Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</i>


- Do sù phân li của cặp nhân tố di truyền trong sự hình thành giao tử chỉ chứa một nhân
tố trong cặp nhân tố di truyền.



- Các nhân tố di truyền không hoà trộn vào nhau. Phân li và tổ hợp của cặp gen tơng
ứng.


- Xỏc nh tớnh tri (thng l tớnh trạng tốt).


<i>Câu 3: Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</i>


- Hä kh«ng nên tiếp tục sinh con nữa, vì:


+ Cõm ic bm sinh là bệnh di truyên sảy ra do biến đổi vật chất di tryền trong nhân
tế bào, di truyền cho đời sau.


+ Bệnh do gen lặn quy định, hai ngời này đều mang gen lặn gây bệnh


+ NÕu tiÕp tôc sinh con khả năng ngời con thứ hai mắc bƯnh lín chiÕm 25%


<i>Câu 4: Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</i>


- Ngời sinh sản muộn, đẻ ít con.


- Khơng thể áp dụng phơng pháp lai, gây đột bến


<i>C©u 5: </i>


- Kiểu hìnhlà kết quả tơng tác giữa mơi trờng và kiểu gen (0.5đ)
+ Tính trạng số lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen (0.25đ)
+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào môi trờng (0.25đ)
- Vận dụng vào tực tiễn để tăng năng suất cây trồng:



+ Các tính trạng số lợng: Trồng đúng thời vụ, chăm sóc đúng quy trình kỹ thụât, phịng
trừ sâu bệnh... (0.5đ)


+ C¸c tính trạng chất lợng: cải thiện giống, tạo nhiều giống mới có u điểm hơn giống
cũ... (0.5đ)


Cõu 6: <i>Mi ý ỳng c 0.5</i>


- Tạo số lợng cá thể mới trong thời gian ngắn, số lợng lớn


- Bo tn v nhõn nhanh nguồn gen động vật, thực vật quý hiếm.


- Tạo cơ quan, nội tạng động vật mạng gen ngời để thay thé cho bệnh nhân hỏng cơ
quan, nội tạng tơng ứng.


- Không làm thay đổi vật chất di truyền của tế bào
<b>2. Lớp 9B</b>


<i>Câu 1: Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</i>


- ý nghĩa của qá trình nguyên phân: Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn lên của cơ thể
và ở lồi sinh sản vơ tính.


- ý nghĩa của qá trình giảm phân: Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở
loài sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp. Tạo bộ nhân dơn bội


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Câu 2: Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</i>


- Các tính trạng do nhóm nhóm gen liên kết quy định đợc di truyền cùng nhau.
- Các gen liên kết cùng phân li với NST trong phân bào.



- Tạo sự di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp


<i>Câu 3: Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</i>


- Nghiên cứu trẻ đồng sinh giúp chúng ta hiểu rõ vai trị của kiểu gen và vai trị của
mơi trờng đối với sự hình thành tính trạng.


- Hiểu rõ sự ảnh hởng khác nhau của mơi trờng đối với tính trạng số lợng và tính trạng
chất lợng.


<i>Câu 4: Mỗi ý đúng c 0.5</i>


- Ngời thơng binh này không nên tiếp tục sinh con nữa, vì:


+ Vỡ cht c da cam gõy biến đổi vật chất di tryền trong nhân tế bào, tạo nhiều tinh
trùng dị dạng.


+ Khi tinh trùng dị dạng kết hợp với trứng bình thờng hay dị dạng đều tạo hợp tử dị
dạng


+ NÕu tiÕp tơc sinh con kh¶ năng ngời con thứ hai mắc bệnh lớn chiếm 50%


<i>C©u 5: </i>


- Kiểu hìnhlà kết quả tơng tác giữa mơi trờng và kiểu gen (0.5đ)
+ Tính trạng số lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen (0.25đ)
+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào môi trờng (0.25đ)
- Vận dụng vào tực tiễn để tăng năng suất cây trồng:



+ Các tính trạng số lợng: Trồng đúng thời vụ, chăm sóc đúng quy trình kỹ thụât, phịng
trừ sõu bnh... (0.5)


+ Các tính trạng chất lợng: cải thiện giống, tạo nhiều giống mới có u điểm hơn giống
cũ... (0.5®)


Câu 6: <i>Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</i>


- Khái niệm đột biến gen: Những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến 1 hoặc
1 vài cặp nuclêôtit .


- Các dạng đột biến gen: Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 cặp nuclêơtit.


- Khái niệm đột biến cấu trúc NST: Là những biến đổi trong cấu trúc của NST
- Các dạng đột biến gen: Mất, lặp, đảo đoạn, chyển đoạn.


<b>3. Líp 9C</b>


<i>Câu 1: Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</i>


- ý nghĩa của qá trình nguyên phân: Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn lên của cơ thể
và ở lồi sinh sản vơ tính.


- ý nghĩa của qá trình giảm phân: Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở
loài sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp. Tạo bộ nhân dơn bội


- ý nghĩa của qá trình thụ tinh: Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở lồi
sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp. Khôi phục bộ nhân lỡn bội


<i>Câu 2: Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</i>



- ở những lồi sinh sản hữu tính tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1 : 1


- Do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST giới tính
- Điều chỉnh tỉ lệ đực cái cho phù hợ với mục đích sản xuất


<i>Câu 3: Mi ý ỳng c 0.5</i>


- Ngời thơng binh này không nên tiếp tục sinh con nữa, vì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Khi tinh trùng dị dạng kết hợp với trứng bình thờng hay dị dạng đều tạo hợp tử dị
dạng


+ NÕu tiếp tục sinh con khả năng ngời con thứ hai m¾c bƯnh lín chiÕm 50%


<i>Câu 4: Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</i>


- Theo dõi sự di truyền của 1 hay 1 vài tính trạng trên các thế hệ của cùng 1 dịng họ.
- Xác định đợc tính trạng trội, lặn do 1 hay nhiều gen quy định có liên kết với giới tính
hay khơng .


<i>C©u 5: </i>


- Kiểu hìnhlà kết quả tơng tác giữa môi trờng và kiểu gen (0.5đ)
+ Tính trạng số lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen (0.25đ)
+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào môi trờng (0.25đ)
- Vận dụng vào tực tiễn để tăng năng suất cây trồng:


+ Các tính trạng số lợng: Trồng đúng thời vụ, chăm sóc đúng quy trình kỹ thụât, phịng
trừ sâu bệnh... (0.5đ)



+ C¸c tÝnh trạng chất lợng: cải thiện giống, tạo nhiều giống mới có u điểm hơn giống
cũ... (0.5đ)


<i>Cõu 6</i>: <i>Mi ý ỳng đợc 0.5đ</i>


Khái niệm đột biến số lợng NST: Là những biến đổi liên quan tới toàn bộ bộ NST
-Các dạng đột biến số lợng NST: Thể dị bội, thể đa bội .


- Khái niệm đột biến cấu trúc NST: Là những biến đổi trong cấu trúc của NST
- Các dạng đột biến gen: Mất, lặp, đảo đoạn, chyển đoạn.


<b>4. Líp 9D</b>


<i>Câu 1: Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</i>


- Bản chất nguyên phân: Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2 tế bào con đợc tạo ra có 2n
NST giống nh mẹ.


- Bản chất giảm phân: Làm giảm số lợng NST đi 1 nửa, nghĩa là các tế bào con đợc tạo
ra có số lợng NST (n) bằng 1/2 của tế bào mẹ.


- Bản chất thụ tinh: Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n) thành bộ nhân lỡng bội (2n).


<i>Câu 2: Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</i>


- Phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền trong q trình phát sinh giao tử.
- F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trng hp thnh nú.


- Tạo biến dị tổ hợp.



<i>Cõu 3: Mi ý ỳng c 0.5</i>


- Họ không nên tiếp tục sinh con nữa, vì:


+ Cõm ic bm sinh l bnh di truyền xảy ra do biến đổi vật chất di tryền trong nhân
tế bào, di truyền cho đời sau.


+ Bệnh do gen lặn quy định, hai ngời này đều mang gen lặn gây bệnh


+ NÕu tiÕp tơc sinh con kh¶ năng ngời con thứ hai mắc bệnh lớn chiếm 25%


<i>Câu 4: Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</i>


- Ngời sinh sản muộn, đẻ ít con.


- Khơng thể áp dụng phơng pháp lai, gây đột bến


<i>C©u 5: </i>


- Kiểu hìnhlà kết quả tơng tác giữa mơi trờng và kiểu gen (0.5đ)
+ Tính trạng số lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen (0.25đ)
+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào môi trờng (0.25đ)
- Vận dụng vào tực tiễn để tăng năng suất cây trồng:


+ Các tính trạng số lợng: Trồng đúng thời vụ, chăm sóc đúng quy trình kỹ thụât, phịng
trừ sâu bệnh... (0.5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>C©u 6: </i>



- Cấu trúc: <i>Mỗi ý đúng đợc 0.5đ</i>


+ Chuỗi xoắn đơn, cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X
+ Thuộc loại đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
- Chức năng: <i>Đúng 2 ý đợc 0.5đ, đúng 3 ý đợc 1đ</i>


+ mARN: Truyền đạt thông tin di truyền quy định cấu trúc 1 loại prôêin
+ tARN: Vận chuyển axit amin tới nơi càn tổng hợp prôtêin


+ rARN: Tham gia cấu trúc ribôxôm, nơi tổng hợp prôtêin.


<i>Ngày /12/2010</i> <i> Ngµy /12/2010</i> <i>Ngµy /12/2010</i>


<b>Chuyên môn trờng</b> <b>Tổ chuyên môn </b> <b> Ngời ra đề</b>


</div>

<!--links-->

×