Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

de thi HSG hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.81 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề thi chọn học sinh giỏi năm hc 2007 - 2008</b>


<b>Môn: Hoá học lớp 8</b>


<i>Thi gian: 120 phỳt (khụng k thi gian giao )</i>


1) Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau ? Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào ?
Vì sao ?


a) KMnO4 to ? + ? + ?


b) Fe + H3PO4 ? + ?


c) S + O2 to ?


d) Fe2O3 + CO t0 Fe3O4 + ?


2) Một oxit kim loại có thành phần % khối lợng của oxi là 30%. Tìm công thức oxit
biết kim loại có hoá trị III ?


3) Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO4 hoặc


KClO3. Hỏi khi sử dụng khối lợng KMnO4 và KClO3 bằng nhau thì trờng hợp nào thu


c th tích khí oxi nhiều hơn ? Vì sao ?


4) Đốt 12,4 (g) phốt pho trong khí oxi. Sau phản ứng thu đợc 21,3 (g)
điphốtphopentaoxit. Tính.


a) ThĨ tÝch khÝ O2 (®ktc) tham gia ph¶n øng) ?



b) Khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng ?
5) ở nhiệt độ 1000<sub>C độ tan của NaNO</sub>


3 lµ 180g, ë 200C lµ 88g. Hái có bao nhiêu gam


NaNO3 kết tinh lại khi làm nguội 560g dung dịch NaNO3 bÃo hoà từ 1000C xuèng


200<sub>C ?</sub>


6) Cho X là hỗn hợp gồm Na và Ca. m1(g) X tác dụng vừa đủ với V (l) dung dịch HCl


0,5M thu đợc 3,36 (lít) H2 (đktc). m2 (g) X tác dụng vừa đủ với 10,8 (g) nớc. Tính:


a) Tû lƯ khèi lỵng m1/ m2 ?


b) Nếu cho m2 (g) X tác dụng vừa đủ với V dung dịch HCl thì nồng độ mol/ l của dung


dịch HCl đã dùng là bao nhiêu ?


Cho biÕt H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5;


Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Ba = 107


<b>Đề thi chọn học sinh năng khiếu</b>


Môn: <b>Hoá học 8 - Năm học 2007 - 2008</b>


<i>Thi gian lm bi: 120 phút</i>
<b>Bài 1</b><i>(3,0 điểm)</i>: Lập phơng trình hố học của các sơ đồ phản ứng sau:



1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2


2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3


3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5/ CxHyCOOH + O2 ----> CO2 + H2O


<b>Bài 2</b><i>(3,0 điểm)</i>: Nêu các thí dụ chứng minh rằng oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt
động (đặc biệt ở nhiệt độ cao). Trên cơ sở đó hãy so sánh với tính chất hố học cơ bản
của đơn chất hiđro. Viết phng trỡnh minh ho.


<b>Bài 3</b><i>(3,0 điểm)</i>: Cho các oxit có công thức sau: SO3, Fe2O3, K2O, N2O5, Mn2O7, NO.


1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?


2/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.


<b>Bài 4</b> <i>(3,0 điểm)</i>: Dẫn từ từ 8,96 lít H2 (đktc) qua m gam oxit sắt FexOy nung nãng.


Sau phản ứng đợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phn ng
xy ra hon ton).


1/ Tìm giá trị m?


2/ Lp cơng thức phân tử của oxit sắt, biết A có cha 59,155% khi lng st n
cht.


<b>Bài 5</b> <i>(4,0 điểm)</i>: 17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C2H2 (đktc) cã tØ khèi so



với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp với 51,2 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nớc
ngng tụ hết đợc hỗn hợp khí Y.


1/ Viết phơng trình hoá học xảy ra.


2/ Xỏc nh % thể tích và % khối lợng của Y.


Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; C =12; O = 16


<b>Đề thi khảo sát chất lợng hsg Líp 8</b>
<b> M«n :Hóa học - Năm học 2007-2008</b>


<b> </b><i> (Thêi gian lµm bµi:120 phót)</i>


<b>Câu 1</b><i>(1,5 điểm)</i>: Lập phơng trình hố học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2


2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3


3/ FeO + H2 ----> Fe + H2O


4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2


5/ Al + Fe3O4 ----> Al2O3 + Fe


Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hãa khư ?ChÊt nµo lµ chÊt khư? ChÊt nµo là
chất oxi hóa?Tại sao?


<b>Cõu 2</b><i>(1,5 im)</i>: Trỡnh by phơng pháp nhận biết các dung dịch đựng trong 4 lọ mất



nhãn sau:Nớc, Natri hiđôxit, Axit clohiđric, Natriclorua. Vit phng trỡnh phn ng
minh ho nu cú.


<b>Câu3</b><i>(1,0 điểm)</i>:Cho các oxit có công thức sau: SO3, Fe2O3,K2O, N2O5, CO2.


1/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4</b> <i>(2,0 điểm)</i>: Dẫn từ từ 8,96 lít H2 (đktc) qua m gam oxit sắt FexOy nung nóng.


Sau phản ứng đợc 7,2 gam nớc và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng
xảy ra hon ton).


1/ Tìm giá trị m?


2/ Lp cụng thc phõn tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lng st n
cht.


<b>Câu 5</b><i>(2,5 điểm)</i>: 11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH4 (đktc) có tỉ khối so víi


oxi là 0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi n ớc
ngng tụ hết đợc hỗn hợp khí Y.


1/ Viết phơng trình hố học xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?
2/ Xác định % thể tích và % khối lợng của các khí trong Y.


<b>Câu 6</b><i>(1,5 điểm)</i>: Tính khối lợng NaCl cần thiết để pha thêm vo 200,00gam dung


dịch NaCl 25% thành dung dịch 30%.


Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24;Na = 23 ; Zn = 65; C =12; O = 16 ; Cl = 35,5.



<b>Hớng dẫn chấmthi khảo sát chất lợng hsg Lớp 8</b>
<b>Môn hóa học</b>


<b>CÂU 1</b> 1,5đ


4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8 SO2 (1)


6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3 (2)


FeO + H2 Fe + H2O (3)


FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2 (4)


8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe (5)


Các phản ứng (1) (3)(4)(5) là phản øng oxi hoa khư


ChÊt khư lµ FeS2 , H2, CO, Al vì chúng là chất chiếm oxi của


chất khác


0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,2đ
0,25đ
0,25đ



<b>Câu 2</b> 1,5®


Rót các dung dịch vào 4 ống nghiệm tơng ứng Bớc 1 dùng quỳ
tím để nhận biết ra NaOH làm quỳ tím chuyển màu xanh và
HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ


Bớc 2 cho dung dịch ở 2 ống nghiệm cịn lại khơng làm quỳ
tím đổi màu dung cho bay hơi nớc óng đựng nớc sẽ bay hơi
hết ống đựng dd NaCl cũn li tinh th mui .


0,5đ
0,5đ
0,5đ


<b>Câu 3</b> 1,5đ


Oxit SO3, N2O5, CO2,là oxit axit vì tơng ứng với chúng là axit


H2SO3, HNO3 H2CO3 ngoài ra chúng còn có khả năng tác dụng


với bazơ và oxit bazơ


Oxit Fe2O3,K2O là oxit bazơ vì tơng ứng với chúng là axit


Fe(OH)3 KOH ngoài ra chúng còn có khả năng tác dơng víi


dd axit


Tên lần lợt của các oxit đó là :khí sunfurơ,sắt (III)oxit kalioxit
,khí nitơpentaoxit,khí các bonic



C«ng thøc cÊu tạo của chúng là (vẽ ngoài)


0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Số mol H2 = 0,4 mol a/=> sè mol oxi nguyªn tư lµ 0,4 mol


Sè mol níc 0,4 mol =>

m

<b>O</b> = <b>0,4 x16 = 6,4 </b>


<b>gam</b>


VËy m = 28,4 + 6,4 = 34,8 gam


FexOy +y H2 xFe+ y H2O


0,4mol 0,4mol


b/

m

Fe = 59,155 x 28,4= 16,8 gam


=><b>Khối lợng oxi là mO = 34,8 </b><b> 16,8 = 18 gam</b>


Gọi công thức oxit sắt là FexOy ta cã x:y = mFe/56 : mO /16


=> x= 3, y= 4 tơng ứng công thức Fe3O4


0,5đ
0,5đ


0,25đ
0,5đ
0,25đ


<b>Câu 5</b> 2,5đ


MTB= 0,325 x 32=10,4 gam


nhhkhi = 11,2 :22,4= 0,5 mol


áp dụng phơng pháp đờng chéo ta có


CH4 16 8,4 3phÇn


10,4


H2 2 5,6 2phÇn


=>sè mol

n

CH4= 0,3mol


sè mol

n

H2= 0,2mol


1,0®


0,25®


0,75®


0,5®



 %CH4= 0,3/0,5 x 100%=60%


 %H2 = 100%-60% = 40%


Sè mol khÝ oxi

n

O2=<b>28,8:32=</b> 0,9mol


2H2 + O2 2H2O


0,2mol 0,1mol


CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O


0,3mol 0,6mol 0,3mol


Hỗn hợp khí còn trong Y gồm CO2 vµ khÝ O2(d)


n

O2d = 0,9 – (0,6 + 0,1) = 0,2 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

%V CO2 = 0,3/ 0,5 x 100% = 60%
%VO2 = 0,2/ 0,5 x 100% = 40%


mCO2 = 0,3 x44=13,2 gam


mO2 = 0,2 x 32 = 6,4gam


% mCO2 = 13,2/19,6 x 100% =67,34%


% mO2 = 6,4/19,6 x 100% = 32,66%


Câu 6 1.0



Khối lợngNaCl có trong dung dịch ban đầu là


m

NaCl = 25%x200=50 gam


gọi lợng NaCl thêm vào là x ta có khối lỵng NaCl = (50+ x)
mdd = (200+ x)


áp dụng cơng thức tính nồng độ C%


 x= (200x5):70 = 14,29 gam


0,5đ
0,5đ


<i><b>Đề chính thức</b></i> <b>Đề thi chọn HSG dự thi cấp huyện</b><i>Môn:</i><b>Hoá học</b> lớp 8.


<i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>
<i>Ngày thi: 20 tháng 03 năm 2008</i>


<i><b>Bi 1:</b></i> <b>1)</b> Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nào sai? Vì sao?


a) 2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3H2 ; b) 2 Fe + 6 HCl  2


FeCl3 + 3H2


c) Cu + 2 HCl  CuCl2 + H2  ; d) CH4 + 2 O2  SO2  +


2 H2O



<b>2)</b> Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:


a) Oxit axit thêng lµ oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
b) Oxit axit là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.


c) Oxit bazơ thờng là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.


<i><b>3)</b></i> Hoàn thành các PTHH sau:


a) C4H9OH + O2  CO2 + H2O ; b) CnH2n - 2 + ?  CO2


 + H2O


c) KMnO4 + ?  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O


d) Al + H2SO4(đặc, nóng)  Al2(SO4)3 + SO2 + H2O


<i><b>Bµi 2:</b></i> Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khí sunfuric.


<i>(giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo thành các</i>
<i>phân tử oxi)</i>.


<i><b>Bi 3</b><b>: Đốt cháy hồn tồn khí A cần dùng hết 8,96 dm</b></i>3<sub> khí oxi thu đợc 4,48 dm</sub>3<sub> khí CO</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi
tên A.


<i><b>Bài 4:</b></i> Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400 0<sub>C.</sub>



Sau phản ứng thu đợc 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tợng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.


c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trờng THCS Phù l ng<b>Ã</b>


<i>Năm học 2007 </i><i> 2008</i>


*** 0O0 ***


<i><b>Đề chính thức</b></i>


Đáp án<b><sub> Đề thi chọn HSG dự thi cấp huyện</sub></b>


<i>Môn:</i><b>Hoá học</b> lớp 8.


<i>Thời gian làm bài: 60 phót Ngµy thi: 20 tháng 03 năm </i>
<i>2008</i>


<i>* Chỳ ý: im cú th chia nhỏ chính xác đến 0,125- 0,25- 0,5 - …</i>


<b>Bµi</b> <b>ý</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang điểm</b>


<b>1(3)</b> <b>1</b><i>(1)</i> a) ỳng, vỡ ỳng tớnh cht 0,125 + 0125


b) Sai, vì PƯ này không tạo ra FeCl3 mà là FeCl2 hay là sai 1 sản phẩm 0,125 + 0125


c) Sai, vì không có PƯ x¶y ra 0,125 + 0125



d) Sai, vì C biến thành S là khơng đúng với ĐL BTKL 0,125 + 0125


<b>2</b><i>(1®)</i> a) Đ. VD: Oxit do PK tạo nên là SO3 tơng ứng với axit H2SO4


Oxit do KL ở trạng thái hoá trị cao tạo nên là CrO3 tơng ứng với axit H2CrO4


0,25 + 0,25


d) Đ. VD: Na2O tơng ứng với baz¬ NaOH


FeO t¬ng ứng với bazơ Fe(OH)2


0,25 + 0,25


<b>3</b><i>(1đ)</i> a) C4H9OH + <b>6</b> O2  <b>4</b> CO2 + <b>5</b> H2O 0,25


b) <b>2 </b>CnH2n - 2 + <b>(3n </b>–<b> 1) O2</b>  <b>2n</b> CO2 + <b>2(n-1)</b> H2O 0,25


c) <b>2</b> KMnO4 + <b>16 HCl</b>  <b>2</b> KCl + <b> 2</b> MnCl2 + <b>5</b> Cl2 + <b>8</b> H2O 0,25


d)<b> 2</b> Al + <b>6</b> H2SO4<i>(đặc, nóng)</i>  Al2(SO4)3 + <b>3</b> SO2 + <b>6</b> H2O 0,25


<b>2(1®)</b> nSO3 = 16: 80 = 0,2 mol; nO= 0,2 .3 = 0,6 mol. 0,25 + 0,25


Cø 2 O liên kết với nhau tạo nên 1 O2


=> 2 mol O --- 1 mol O2


VËy: nO2 = (0,6.1): 2 = 0,3 mol



0,25 + 0,25


<b>3(3®)</b> <i><b>@- HD: cã 6 ý lín x 0,5 = 3 ®.</b></i>


* Sơ đồ PƯ cháy: A + O2  CO2 + H2O ; mO trong O2 =
g
8
,
12
16
).
2
.
4
,
22
96
,
8
(  ;


* mO sau P¦ = mO (trong CO2 + trong H2O) = .1).16 12,8g
18
2
,
7
(
16
).


2
.
4
,
22
48
,
4
(  


<b>a)</b> Sau phản ứng thu đợc CO2 và H2O => trớc PƯ có các nguyên tố C, H và O to nờn


các chất PƯ.


Theo tính toán trên: tổng mO sau PƯ = 12,8 g = tæng mO trong O2.


Vậy A không chứa O mà chỉ do 2 nguyên tố là C và H tạo nên.
mAđã PƯ = mC + mH = .2).1 3,2g


18
2
,
7
(
12
).
1
.
4
,


22
48
,
4
(  


b) Ta cã: MA = 8.2 = 16 g; Đặt CTPT cần tìm là CxHy với x, y nguyên dơng


MA = 12x + y = 16g => phơng trình: 12x + y = 16 (*)


Tû lÖ x: y= nC: nH =


x
4
y
4
1
y
x
hay
4
:
1
8
,
0
:
2
,
0


)
2
.
18
2
,
7
(
:
)
1
.
4
,
22
48
,
4


(      thay vµo (*):
12x + 4x = 16  x= 1 => y = 4. VËy CTPT cđa A lµ CH4, tên gọi là metan.


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


<b>4(3đ)</b> PTPƯ: CuO + H2 4000C Cu + H2O ;



a) Hiện tợng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần biến thành màu đỏ(Cu)


0,5
0,5


b) – Giả sử 20 g CuO PƯ hết thì sau PƯ sẽ thu đợc 16g
80


64
.
20


 chất rắn duy nhất (Cu) <
16,8 g chất rắn thu đợc <i>theo đầu bài</i> => CuO phải còn d.


- Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO còn d= x.64 + (mCuO ban đầu mCuO PƯ)


= 64x + (20 – 80x) = 16,8 g.


=> Phơng trình: 64x + (20-80x) =16,8 16x = 3,2  x= 0,2. => mCuO P¦ = 0,2.80= 16 g


<b>VËy </b>H = (16.100%):20= 80%.


0,5
0,5
0,5


c) Theo PTP¦: nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. VËy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lÝt 0,5



<b>Đề thi chọn học sinh giỏi huyện vòng i</b>
Môn : Hoá học 9


Năm học : 2008 2009
( Thời gian : 150 phút )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nêu hiện tợng xẩy ra và viết phơng trình hoá học khi cho :
a. Na vào dung dịch AgNO3.


b. Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và CuCl2.


c. Cho t t dung dch NaOH vào dung dịch AlCl3 đến d, sau đó dn CO2 vo dung


dch thu c.


<i><b>Câu 2</b></i>. (1,75đ)


Khụng dựng hoá chất nào khác hãy phân biệt 6 dung dịch đựng trong 6 lọ riêng biệt bị
mất nhãn sau :


Ba(HCO3)2, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4, NaHSO3, NaHSO4.


<i><b>Câu 3</b></i>. (2,0đ)


Nhit phõn 12,6g hn hợp muối M2(CO3)n sau một thời gian thu đợc chất rắn A và khí


B. Cho A tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 1,12 lít khí ( ở đktc ). Dẫn khí B vào 100ml
dung dịch Ba(OH)2 0,75M thu đợc 9,85g kết tủa. Tìm cơng thức muối cacbonat.


<i><b>C©u 4</b></i>. (2,0®)



Hồ tan hồn tồn muối RCO3 bằng một lợng vừa đủ dung dịch H2SO4 12,25% thu đợc


dung dịch muối có nồng độ 17,431%
a. Tìm kim loại R.


b. Cơ cạn 122,88g dung dịch muối tạo thành ở trên làm bay bớt hơi nớc và làm lạnh
thu đợc 23,352g tinh thể muối. Tìm cơng thức của tinh thể muối. Biết hiệu sut ca quỏ trỡnh
kt tinh mui l 70%.


<i><b>Câu 5</b></i>. (2,75đ)


Cho 1,36g hỗn hợp bột A gồm Fe, Mg vào 400ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng


xong thu c 1,84g chất rắn B gồm hai kim loại và dung dịch C. Thêm NaOH d vào dung
dịch C thu đợc kết tủa D, lọc và nung D trong khơng khí tới khối lợng không đổi thu đợc 1,2g
chất rắn E. Tính.


a Phần trăm khối lợng các chất trong A.
b Nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO4.


Chó ý : C¸n bé coi thi không giải thích gì thêm.


( Cho biết : Na = 23 ; Ca = 40 ; Ba = 137 ; Mg = 24 ; Fe = 56 ; Al = 27 Cu = 64 ; K
= 39 ; O = 16 ; S = 32 ; H = 1 ; C = 12 )


__________________HÕt_________________


<b>Híng dÉn chÊm thi học sinh giỏi huyện vòng i</b>
Môn : Hoá học 9



Năm học : 2008 2009


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1 a. Các phơng trình phản ứng xẩy ra :


2Na + 2H2O  2NaOH + H2 .


NaOH + AgNO3  AgOH + NaNO3.


2AgOH Ag2O + H2O.


Hiện tợng : Lúc đầu có bọt khí không màu thoát ra, xuất hiện
kết tủa trắng, sau một thời gian kết tủa chuyển dần sang màu
đen


<b>1,5đ</b>


0,5đ
b. Các phơng trình phản ứng xẩy ra :


Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 .


Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

mßn nhanh hơn, khí thoát ra nhanh hơn. 0,5đ
c. Các phơng trình ph¶n øng xÈy ra :


3NaOH + AlCl3  Al(OH)3 + 3NaCl.



NaOH + Al(OH)3  NaAlO2 + 2H2O.


CO2 + 2H2O + NaAlO2  Al(OH)3 + NaHCO3.


HiƯn tỵng : Lúc đầu có kết tủa trắng xuất hiện, khi NaOH d
kết tủa tan dần. Khi dẫn khí CO2 vào dung dịch kết tủa xuất


hiện trở lại. 0,5đ


2 - §un nãng dung dÞch.


+ Nếu có khí khơng màu thoát ra, dung dịch vẩn đục là
Ba(HCO3)2.


Ba(HCO3)2 


<i>o</i>


<i>t</i> <sub> BaCO</sub>


3 + CO2 + H2O


+ NÕu cã khÝ không màu thoát ra, dung dịch trong là NaHCO3


2NaHCO3 


<i>o</i>


<i>t</i> <sub>Na</sub>



2CO3 + CO2 + H2O


+ NÕu cã khí không màu, mùi sốc thoát ra là NaHSO3


2NaHSO3 


<i>o</i>


<i>t</i> <sub> Na</sub>


2SO3 + SO2 + H2O


<b>1,75®</b>


0,75đ
- Dùng Ba(HCO3)2 để thử 3 lọ cịn lại nếu có kết ta l Na2CO3,


Na2SO4, không có hiện tợng gì là NaHSO4.


PT : Ba(HCO3)2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaHCO3


Ba(HCO3)2 + Na2SO3  BaSO3 + 2NaHCO3


0,5đ
- Dùng NaHSO4 để thử hai dung dịch còn lại là Na2CO3,


Na2SO4 nếu có khí thoát ra là Na2CO3 còn lại là Na2SO4.


2NaHSO4+ Na2CO3 2Na2SO4 + CO2 + H2O. 0,5đ



3 Các PTPƯ có thể xẩy ra :


M2(CO3)n 


<i>o</i>


<i>t</i> <sub> M</sub>


2On + nCO2 . (1)


M2(CO3)n + 2nHCl  2MCln + nH2O + nCO2 . (2)


M2On + 2nHCl  2MCln + H2O. (3)


Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O. (4)


BaCO3 + H2O + CO2  Ba(HCO3)2. (5)


<b>2,0®</b>


0,5®
* Trêng hợp 1 : Không xẩy ra phản ứng (5)


Từ (4) ta cã : <i>nCO</i>2(4)= <i>nBaCO</i>3 = <sub>197</sub>


85
,
9



= 0,05 mol.
Tõ (1), (2) vµ (4) ta cã : <i>nCO</i><sub>2</sub> = 0,05 + <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>


12
,
1


= 0,1 mol
Theo bµi ra vµ tõ (1) ta cã : <sub>2</sub><i><sub>M</sub></i>12,6<sub>60</sub><i><sub>n</sub></i> 0<i><sub>n</sub></i>,1




 M = 33n.


BiÖn luËn : n = 1  M = 33 ( Lo¹i )
n = 2  M = 66 ( Lo¹i )


n = 3  M = 99 ( Loại ) 0,5đ


* Trờng hợp 2 : XÈy ra ph¶n øng (5)
Tõ (4) ta cã : <i>nCO</i>2(4)= <i>nBa</i>(<i>OH</i>)2 = 0,1


75
,
0


= 0,075 mol.


Tõ (4) vµ (5) ta cã : <i>nCO</i>2 = 0,075 + <sub>197</sub> )



85
,
9
075
,
0


(  = 0,1


mol


Tõ (1), (2), (4) vµ (5) ta cã : Tỉng sè mol CO2.


2


<i>CO</i>


<i>n</i> = 0,1 + <sub>22</sub>1,12<sub>,</sub><sub>4</sub> = 0,15 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 M = 12n.


BiÖn luËn : n = 1  M = 12 ( Lo¹i )
n = 2  M = 24 ( Mg )
n = 3  M = 36 ( Loại )


Vậy công thức của muối cacbonat là : MgCO3.


1,0đ


4 a Giả sử số mol RCO3 phản ứng lµ 1 mol.



PT : RCO3 + H2SO4  RSO4 + CO2 + H2O.


(R+60)g 98g (R+96)g 44g
Ta cã : <i>mddH</i><sub>2</sub><i>SO</i><sub>4</sub> =


25
.
12
100
.
98
= 800g.
<b>2,0đ</b>
0,5đ


Theo bài ra ta có : <sub>60</sub> <sub>800</sub>96 <sub>44</sub>






<i>R</i>
<i>R</i>


.100 = 17,431.


 R = 55.999 : Fe ( Sắt ) 0,5đ


b Lợng muối sắt có trong104,64g dung dịch là.



<i>g</i>
<i>m<sub>FeSO</sub></i> 18,24


100
844
,
14
.
88
,
122


4


Lợng muối sắt bị kết tinh là : <i>m<sub>FeSO</sub></i> 12,768<i>g</i>


100
70
.
24
,
18


4 0,5đ


Gọi CTPT của tinh thể muối là : FeSO4.nH2O


Theo bài ra ta cã : 23,352



152
18
152
.
768
,


12  <i>n</i> 


 n = 7. VËy c«ng thøc cđa tinh thĨ mi là : FeSO4.7H2O 0,5đ


5 a. Gọi a, b, c là số mol của Mg, Fe, CuSO4. Ta có phơng trình


phản øng sau :


Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu (1)


amol amol amol amol


Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu (2)


(c - a) mol (c - a) mol (c - a) mol (c - a) mol


<b>2,75đ</b>


0,5đ
Vì hỗn hợp chỉ có hai kim loại nên Mg hết và Fe còn d. Vì nếu


Mg d thì hỗn hợp phải coa ba kim loại : Mg, Fe, Cu. VËy Mg
ph¶n øng hÕt, Fe d.



Tõ (1) và (2) ta có dung dịch C có a mol MgSO4 vµ (c - a) mol


FeSO4 sau khi cho t¸c dơng víi NaOH.


MgSO4 + 2NaOH  Mg(OH)2 + Na2SO4 (3)


amol amol


FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2SO4 (4)


(c - a)mol (c - a)mol 0,5®


Khi nung kÕt tña.


Mg(OH)2 <i>to</i> MgO + H2O (5)


amol amol


4Fe(OH)2 + O2 <i>to</i> 2Fe2O3 + 4H2O (6)


(c - a)mol


2


<i>a</i>
<i>c</i> 


mol <sub>0,5đ</sub>



Theo bài ra ta có :


24a + 56b = 1,36 (I)


Tõ (1) vµ (2) ta cã : 56.[b - (c - a )] + 64c = 1,84 (II)
Tõ (1) - (6) ta cã : 40a + 160.


2


<i>a</i>
<i>c</i> 


= 1.2 (III)
Giải hệ I, II và III ta đợc : a = 0,01 mol ; b = 0,02 mol
c = 0,02 mol.


Ta cã : mMg = 0,01.24 = 0,24g


VËy thành phần % hỗn hợp là : %Mg = .100%


36
,
1
24
.
0
= 17,65%


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b <i>CMCuSO</i><sub>4</sub> = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>



02
,
0


= 0,05M. <sub>0,5®</sub>


Chú ý : Trên đây chỉ là hớng dẫn chấm của một cách trong nhiều cách giải. Nếu thí
sinh nào có cách làm khác mà vẫn đúng. Giám khảo chấm thống nhất, căn cứ vào thang điểm
để cho điểm bài làm của thí sinh đó.


<b> đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh</b>
<b> Lớp 9 - Mơn thi: Hố học </b>


<b>Câu I: </b>(<i>7,0 điểm) </i>1- Hãy chọn phơng án đúng trong các phơng án A, B, C, D sau đây:
Có các chất sau: Fe2O3 , CO2 , CuSO4 , NaHCO3 , NaOH , HCl.


a) Cho dung dịch NaOH lần lợt tác dụng với mỗi chÊt trªn:


A. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: Fe2O3 , CO2 , CuSO4 , HCl.


B. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: Fe2O3 , CO2 , CuSO4 , NaHCO3 , HCl.


C. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: CO2 , CuSO4 , NaHCO3 , HCl.


D. Dung dịch NaOH tác dụng đợc với: CO2 , NaHCO3 , NaOH, HCl.


b) Cho dung dịch HCl lần lợt tác dụng với mỗi chất


A. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe2O3 , CO2 , CuSO4 , NaHCO3 , NaOH.



B. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe2O3 , CuSO4 , NaHCO3 , NaOH.


C. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe2O3 , CuSO4 , NaOH.


D. Dung dịch HCl tác dụng đợc với: Fe2O3 , NaOH, NaHCO3.


2-Cã 5 chÊt bét r¾n: Na2CO3 , NaCl, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Trình bày phơng pháp hoá


hc nhn biết 5 chất rắn trên. Viết phơng trình phản ứng.


3- Cho c¸c chÊt sau: Cu, KOH (rắn), Hg(NO3)2 (rắn), H2O, dung dịch HCl. HÃy trình bày


cách điều chế CuCl2 tinh khiết từ các chất đã cho ở trên.


4- Cho 84,16 ml dung dÞch H2SO4 40% (d =1,31 g/ml) vào 457,6 gam dung dịch BaCl2


25%.


a/ Viết phơng trình phản ứng xảy ra và tính khối lợng kết tủa tạo thành.


b/ Tớnh nng độ phần trăm khối lợng của những chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết
tủa.


<b>Câu II: </b>(<i>5,0 điểm) </i>1- Cho sơ đồ biến hoá:


Tìm các chất hữu cơ khác nhau thích hợp A, B, C, D và viết các phơng trình phản ứng
theo sơ đồ biến hoá trên.


2-Cho c¸c chÊt sau: CH4, C2H4, C2H6, C2H5OH, CH3COOH, Br2. HÃy chọn các cặp chất



tỏc dng c với nhau. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng,
nếu có).


<b>Câu III: </b>(<i> 3,0 điểm</i>)<i> </i>Cho 3,6 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu đợc một
chất khí và 53,3 gam dung dịch.


1-Tính khối lợng muối thu đợc.


Axit axetic


C


D
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2- Tính nồng độ phần trăm khối lợng của dung dịch axit đã dùng.


<b>C©u IV: </b>(<i>5,0 điểm)</i> Hỗn hợp A gồm metan và etilen. Đốt cháy hoàn toàn 3,92 lít hỗn hợp
A (ở đktc), cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 500 ml dung dÞch Ba(OH)2 0,5M,


thu đợc 39,4 gam kt ta.


1/ Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.


2/ Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong A.


Cho: H = 1, C = 12, O = 16, S = 32, Cl = 35,5, Mg = 24 , Ba = 137.


<b>đề thi chn i tuyn</b>




Môn: hoá học lớp 8 <b></b> Thời gian 60 phót


<b>Câu1 </b>(2đ)<b>:</b> 1, Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 16 hạt.


a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.


c) H·y viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối cđa nguyªn tè X.


2, Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số
hạt không mang điện là 10.Hãy xác định M là ngun tố nào?


<b>Câu 2</b> (2đ): Lập phơng trình hố học của các sơ đồ phản ứng sau:


1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2


2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3


3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O


4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2


<b>Câu3 </b>(2đ): Tính số phân tư : a, Cđa 0,25 mol Fe2O3


b, Cña 4,48 lÝt Cacbôníc (ởđktc).
c, Của 7,1 gam khí Clo.


<b>Câu4 </b>(2đ) : Một hợp chất A có 42,9% C và 57,1% O theo khối lợng.
a, LËp c«ng thøc cđa A , biÕt

d

A/H2= 14.


b, TÝnh khèi lỵng cđa 1,12 lÝt khÝ A (ë ®ktc).


<b>Câu5 </b>(2đ): Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8 lít khí Oxi(đktc ) thu đợc khí CO2 và


hơi nớc theo tỷ lệ mol là 2 : 1 .Tính khối lợng khí CO2 và khối lợng H2O tạo thành.

<b>đề thi chn i tuyn</b>



Môn: hoá học lớp 8 <b></b> Thời gian 60 phút


Đề Bài:


<b>Cõu1 </b>(2)<b>:</b> 1, Tng s ht p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt khơng mang


điện chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử .


2, BiÕt tỉng sè h¹t p,n,e trong một nguyên tử là 155. số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Tìm p,n,e,NTK của nguyên tử trên ?


<b>Cõu 2</b> (2): Lp phơng trình hố học của các sơ đồ phản ứng sau:


1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2


2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3


3/ FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O


4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2


<b>Câu3 </b>(2đ): TÝnh sè ph©n tư : a, Cña 0,5 mol Fe2O3



b, Của 3,36 lít Cacbôníc (ởđktc).
c, Của 14,2 gam khí Clo.


<b>Câu4 </b>(2đ) : Một hợp chất A có 82,76% C và 17,24% H theo khèi lỵng.
a, LËp c«ng thøc cđa A , biÕt

d

A/ KK = 2.


b, TÝnh khèi lỵng cđa 1,12 lÝt khÝ A (ë ®ktc).


<b>Câu5 </b>(2đ): Để đốt cháy 16g một chất X cần dùng 44,8 lít khí Oxi(đktc ) thu đợc khí CO2 và


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×