Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiet 12 hoa 8 nh 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HOÁ 8 - HKI
Bài 9 - Tiết 12


Tuần dạy 08

<b>1.MỤC TIÊU</b>



<i>1.1/ Kiến thức: HS biết được:</i>


 CTHH biểu diễn hành phần phân tử của chất.


 CTHH của đơn chất chỉ gồm KHHH của một nguyên tố ( kèm theo số nguyên tử nếu có ).
 CTHH của hợp chất gồm kí hiệu của hai hay nhiều nguyên tố tạo ra chất, kèm theo số nguyên


tử của mỗi nguyên tố tương ứng.
 Cách viết CTHH đơn chất và hợp chất.


 CTHH cho biết : Nguyên tố náo tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân
tử và phân tử khối của chất.


<i>1.2/ Kĩ năng: </i>


 Quan sát CTHH cụ thể, rú ra được nhận xét về cách viết CTHH của đơn chất và hợp
chất.


 Viết CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo
nên một phân tử và ngược lại.


 Nêu được ý nghĩa CTHH của chất cụ thể.
<i>1.3/ Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận và suy luận logic.</i>

<b>2.TRỌNG TÂM:</b>




- Cánh viết cơng thức hóa học của một chất.
- Ý nghĩa của cơng thức hóa học.


<b>3.CHUẨN BỊ :</b>



3.1. GV: Bảng phu, tranh.


3.2. HS: Xem trước nội dung bài.

<b>4.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


<i><b> 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện</b></i>
4.2. Kiểm tra miệng


<i><b>4.3. Bài mới :</b></i>


<i>GV: NGUYỄN VĂN VƯỢNG TRANG 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HOÁ 8 - HKI


<i>GV: NGUYỄN VĂN VƯỢNG TRANG 2</i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG BÀI HỌC


<i>Hoạt động 1: tìm hiểu về CTHH của đơn chất.</i>


- GV: treo tranh “Mơ hình tượng trưng mẫu đồng, hidro,
oxi”.


Yêu cầu HS nhận xét về: số nguyên tử có trong mỗi phân
tử chất.



- HS: 1; 2; 2


Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa đơn chất.
- HS: đơn chất là……


Vậy CTHH của đơn chất có mấy loại ký hiệu hóa học?
- HS: 1 loại


- GV: CTHH dạng chung của đơn chất?
- HS: Ax


- GV:giải thích các chữ A, x.


- GV lưu ý: thường gặp x bằng 1 đối với 1 số kim loại và 1
số phi kim ở thể rắn, x bằng 2 đối với 1 số phi kim ở thể
khí.


Qui ước: x bằng 1 khơng ghi.


<i>Hoạt động 2: tìm hiểu CTHH của hợp chất.</i>
- GV: yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa Hợp chất?


-Vậy trong cơng thức hóa học của hợp chất có bao nhiêu
KHHH?


- HS: 2, 3 KHHH trở lên


- GV treo tranh mơ hình tượng trưng mẫu nước, muối ăn.
- HS: u cầu HS quan sát tranh vẽ và cho biết: số nguyên
tử của mội nguyên tố trong 1 phân tử các chất trên?



- HS: trả lời theo tranh


- GV: giả sử KHHH của các NTHH tạo nên chất là A,B và
số nguyên tử của mỗi nguyên tố lần lượt là x, y.


Vậy CTHH dạng chung của hợp chất viết như thế nào?
- HS: AxBy


- GV: ghi đề bài tập


 Viết CTHH của các chất sau:
a. Khí mêtan gồm C và 4H.


b. Nhơm oxit gồm 2Al và 3 O
c. Khí Clo gồm 2Cl


d. Khí ozon gồm 3 O


 Chỉ ra đâu là đơn chất, đâu là hợp chất?
- HS: làm theo nhóm, đại diện báo cáo


- GV: nhận xét, lưu ý cách ghi chỉ số.
<i>Hoạt động 3: tìm hiểu ý nghĩa của CTHH</i>
- GV: đặt vấn đề


- HS: Các CTHH cho ta biết những gì?
- HS: thảo luận nhóm


- GV: Nhận xét, rút ra nội dung.



- HS :Yêu cầu HS nêu ý nghỉa CTHH H2SO4


- HS: làm việc cá nhân


- GV Lưu ý: cách ghi thể hiện nhiều phân tử: 3H2O – 3


phân tử nước


I/. CTHH của đơn chất


- CTHH của đơn chất chỉ gồm KHHH
của 1 nguyên tố.


- CTHH dạng chung: Ax


- A: là KHHH của nguyên tố.


- x: là chỉ số nguyên tử (có thể là 1, 2, 3)
Vd: H2, O2, Cu, Mg


II/. Cơng thức hóa học của hợp chất:


- CTHH của hợp chất gồm KHHH của
những nguyên tố tạo nên chất kèm theo
chỉ số ghi ở chân.


- CTHH dạng chung: AxBy, AxByCz


- A, B, C là KHHH


- x,y,z là chỉ số
VD: H2O, H2SO4


III/. Ý nghĩa của CTHH:
- CTHH của 1 chất cho biết:
+ Nguyên tố nào tạo ra chất.


+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có
trong 1 phân tử chất.


+ Phân tử khối.


VD: Ý nghĩa của CTHH H2SO4


- Do 3 nguyên tố H, S, O tạo nên
- Số nguyên tử: 2H, 1S, 4O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HOÁ 8 - HKI
<i><b>4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố:</b></i>


 Hs làm bài tập 3,4 sgk.


 Hãy cho biết CTHH nào sau đây là của đơn chất, hợp chất ?


a/ Cu. b/ HCl. c/ H2SO4. d/ O2. e/ H2. f/ CO2


<i><b>4.5. Hướng dẫn hs tự học : </b></i>


<b>* Đối với bài học ở tiết học này: </b>HS học thuộc bài, làm bài tập 1, 2 SGK/33, 34.
<b>* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : </b> Chuẩn bị bài Hóa trị



 GV nhận xét tiết dạy.

<b>5. RÚT KINH NGHIỆM</b>



- Nội
dung:--- Phương pháp:dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---dung:---
pháp:--- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---pháp:---
học:---


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×