Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi thu DH 2012 Dap an NDT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ đề thi Đại Học 2011- 2012 </b> <b>GV Nguyễn Đức Thành ĐT: 0989 010 268 – 0989 010 275</b>

<b>Chuyên Luyện thi Đại học khối A – Giải đề thi mẫu</b>



<b>ÐỀ THI KIỂM TRA TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012</b>


<b>Môn thi : VẬT LÝ – Thời gian làm bài : 90 phút</b>



<b>Lần 1</b>



<b>Họ và tên:</b>...<b>Mã đề 101</b>


<b>Câu 1. </b>Một ống hình trụ thẳng đứng cao 80cm, đáy kín, miệng ống hở. Đặt một âm thoa sát miệng ống và cho âm thoa
dao động với tần số f = 850Hz. Người ta đổ nước từ từ vào ống cho đến khi âm ở miệng ống to nhất, khi đó nước trong
ống có chiều cao 30cm. Biết tốc độ truyền âm trong không khi nam trong 300m/s < v < 350m/s. Nếu tiếp tục đổ nước
vào ống thì có thêm mấy vị trí của cột nước nghe được âm to nhất?


A. 1 lần B. 2 lần * C. 3 lần D. 4 lần


<b>Câu 2. </b>Một vật dao đợng điều hịa với biên đợ A, chu kỳ T. Nếu trong thời gian nhỏ nhất 0,1s vật đi được đoạn đường
lớn nhất là A thì chu kỳ dao động của vật là


A. 0,2s B. 0,8s C. 0,4s D. 0,6s *


<b>Câu 3. </b>Chọn câu đúng khi nói về chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ


<b>A.</b> Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó sớ hạt nhân phóng xạ cịn lại bằng một nữa hạt nhân đã
phóng xạ.


B. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian ngắn nhất độ phóng xạ có giá trị như ban đầu


C. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó sớ hạt nhân phóng xạ cịn lại bằng số hạt nhân bị phân rã. *
D. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian ngắn nhất mà trạng thái phóng xạ lặp lại như ban đầu.



<b>Câu 4. </b>Cho hạt nhân 24<sub>11</sub>Na là chất phóng xạ β-<sub> và biến thành hạt nhân X. Chu kì bán rã của Na là 15h. Ban đầu có 0,2g</sub>
Na. Sau thời gian 5h, khối lượng hạt X tạo thành là:


A. 0,175g B. 0,1587g C. 0,41g D. 0,041g *


<b>Câu 5. </b>Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0 = 50 so với phương thẳng
đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = 2 = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi về tới vị trí cân bằng là:


A. 0,028m/s B. 0,087m/s C. 0,278m/s * D 15,8m/s


<b>Câu 6. </b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có m = 100g, lị xo có đợ cứng k = 40N/m. Cho g = 10m/s2<sub>. Vật dao động</sub>
với biên độ 5cm. Lực đàn hồi nén cực đại bằng


A. 1N * B. 2N C. 3N D. 1,5N


<b>Câu 7. </b>Một con lắc đơn có dây treo dài l = 100cm. Vật nặng có khối lượng m =1kg, dao động với biên độ góc 0 =
0,1rad, tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2<sub>. Cơ năng toàn phần của con lắc là:</sub>


A. 0,05J * B.0,07J C.0,5J D. 0,1J


<b>Câu 8. </b>Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng: a= 2mm; D = 4m. Thực hiện giao thoa với đồng thời 3 đơn sắc
λ1= 0,45μm, λ2 = 0,6μm, λ3 = 0,75μm. Khi đó, vị trí mà 3 vân sáng trùng nhau đầu tiên cách vân sáng trung tâm một
khoảng bằng bao nhiêu?


A. 1,2mm B. 1,5mm C. 1,8cm* D. 1,8mm


<b>Câu 9. </b>Một máy biến áp lí tưởng, c̣n sơ cấp có N1 vịng dây, c̣n thứ cấp có N2 vịng dây. Đặt vào hai đầu c̣n sơ
cấp một điện áp xoay chiều thì điện áp ở cuộn thứ cấp là 200V. Nếu giảm sớ vịng dây của c̣n sơ cấp n vịng thì điện
áp ở hai đầu c̣n thứ cấp là 300V. Nếu tăng sớ vịng dây của c̣n sơ cấp 2n vịng thì điện áp ở hai đầu c̣n thứ cấp


là 25V. Nếu tăng sớ vịng dây của c̣n sơ cấp thêm n vịng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là


<b>A.</b> 125V B. 150V C. 140V D. 112V*


<b>Câu 10. </b>Mợt con lắc lị xo treo thẳng đứng. Khi treo vật m1= 100gam vào lò xo thì lò xo có chiều dài ℓ1= 31cm, khi treo
vật m2 = 200gam vào lò xo thì lò xo có chiều dài ℓ2= 32cm. Khi treo vật m3 =500gam vào lị xo và kích thích cho vật
dao đợng điều hịa, chu kỳ dao đợng của vật bằng


A. 0,632s B. 0,444s * C. 0, 555s D. 0,316s


<b>Câu 11. </b>Hiện tượng đảo sắc xảy ra khi:


A. Chiếu một chùm sáng trắng qua một lăng kính.
B. Giảm nhiệt độ của nguồn phát quang phổ vạch.
C. Tăng nhiệt độ nguồn phát quang phổ vạch


D. Trong hiện tượng quang phổ vạch hấp thụ, ta tắt nguồn phát quang phổ vạch thì tại vạch đen xuất hiện vạch màu*


<b>Câu 12. </b>Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện
có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặc vào AB một điện áp xoay chiều


u U 2 cos t(V)  . Biết R r L


C


  ; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n 3 điện áp hai đầu AM. Hệ số


công suất của đoạn mạch có giá trị là


A. 0,887 B. 0755 C. 0,866 * D. 0,975



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bộ đề thi Đại Học 2011- 2012 </b> <b>GV Nguyễn Đức Thành ĐT: 0989 010 268 – 0989 010 275</b>


<b>Câu 13. </b>Trong thí nghiệm I âng , hai khe cách nhau 0,2 mm và cách màn quan sát 1m. dùng nguồn sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Hãy xác định có bao nhiêu vân sáng của ánh sáng đơn sắc trùng nhau tại vị trí cách vân


trung tâm 2,7 cm


A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 *


<b>Câu 14. </b>Muốn một chất phát quang ra ánh sáng khả kiến có bước sóng  lúc được chiếu sáng thì


A. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 


B. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn *


C. phải kích thích bằng tia hồng ngoại


D. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn 


<b>Câu 15. </b>Cho biết bước sóng dài nhất của dãy Laiman và Banme trong quang phổ hidro là 0,1217 m và 0,6576 m.


Tính bước sóng vạch thứ hai của Laiman


A. 0,1027 m * B. 0,0127 m C. 0,2017 m D. 0,2107 m


<b>Câu 16. </b>Một con lắc lị xo gồm lị xo có đợ cứng k, vật có khối lượng M(kg) dao động với chu kỳ T =1,2s. Nếu tăng
khối lượng thêm m(kg) thì chu kỳ dao động là 2s, Nếu giảm khối lượng đi m(kg) thì chu kỳ dao động là 1s. Nếu tăng
khối lượng thêm 5m(kg) thì chu kỳ dao động là



<b>A.</b> 3,16s B. 3s C. 2,4s * D. 1,5s


<b>Câu 17. </b>Kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện có công thoát electron là 4,45eV. Chiếu vào catốt chùm ánh
sáng có bước sóng λ. Đặt vào hai đầu anôt và catot một hiệu điện thế UAK= 1,5V thì động năng của electron đến anot
bằng 3,5eV. Cho h = 6,625.10-34 <sub>J.s ; c=3.10</sub>8<sub>(m/s). Bước sóng λ có giá trị</sub>


A. 0,279μm B. 0,192μm* C. 0,215μm D. 0,264μm


<b>Câu 18. </b>Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 , cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có hệ số tự


cảm 1


 H và tụ điệnc có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u 200 2 cos100 t 


(V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực
đại đó bằng


A. 200 V.* B. 100 2 V. C. 50 V. D. 50 2.


<b>Câu 19. </b>Hệ Mặt Trời của chúng ta
A. nằm ở trung tâm Thiên Hà.


B. nằm cách trung tâm Thiên Hà 40 nghìn năm ánh sáng.
C. nằm cách trung tâm Thiên Hà 30 nghìn năm ánh sáng.*
D. nằm cách trung tâm Thiên Hà 10 nghìn năm ánh sáng.


<b>Câu 20. </b>Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có <i>E</i> thẳng đứng. Con


lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1,
T2, T3 có T1 = 1/3T3 ; T2 = 5/3T3. Tỉ số q1/q2?



A. 5


9 B.


9
5




C. 12,5* D. 1


2


<b>Câu 21. </b>Một khung dây dẫn gồm N vòng dây, có diện tích S, quay đều trong miền từ trường đều có độ lớn B, với vận
tốc góc không đổi ω. Ở thời điểm t = 0, B sớm hơn pháp tuyến n khung dây góc


3




. Từ thông qua khung dây biến
thiên


A. NBS cos( t )


3





     Wb C. NBS cos( t )


3




     Wb


B. NBSc os( t ) Wb


3




    * D. BScos( t ) Wb


3



   


<b>Câu 22. </b>Một quả cầu khối lượng m = 100 g được treo vào đầu dưới của mợt lị xo có chiều dài tự nhiên l0, đợ cứng k =
100 N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10=π2<sub> m/s</sub>2 <sub>. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 31cm. Kéo vật xuống</sub>
dưới vị trí cân bằng 2cm rồi truyền cho vật vận tốc hướng lên vị trí cân bằng. Chiều dài của lò xo sau thời gian 0,5s kể
từ lúc truyền vận tốc là


A. 30 cm B.28cm C.32 cm D.29 cm *


<b>Câu 23. </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young với ánh sáng đơn sắc, nếu ta làm cho một trong 2 khe mờ đi thì
A. Vân sáng sẽ ít sáng, vân tối sẽ tối hơn C. Vân sáng sẽ ít sáng, vân tối sẽ ít tối hơn *



B. Vân sáng sẽ sáng hơn, vân tối sẽ tối hơn D. không ảnh hưởng đến hệ vân.


<b>Câu 24. </b> Trong động cơ không đồng bộ 3 pha:


A.Chiều quay rô to của động cơ không đồng bộ do cấu tạo máy quyết định ta không thể làm đổi chiều quay.
B. Rô to của động cơ không đồng bộ ba pha quay theo cùng chiều với từ trường,với tần số bằng tần số từ trường.
C. Từ trường quay cùng tần sớ với dịng điện 3 pha nhưng lớn hơn tần số quay của rôto *


D. Từ trường quay cùng tần sớ với dịng điện 3 pha bằng tần số quay của rôto


<b>Câu 25. </b> Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha cách nhau AB= 40cm, bước sóng λ = 3cm. O là trung điểm AB.
M nằm trên trung trực của AB với OM = 20cm. Trong khoảng M đến O có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với hai
nguồn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bộ đề thi Đại Học 2011- 2012 </b> <b>GV Nguyễn Đức Thành ĐT: 0989 010 268 – 0989 010 275</b>


A. 1 B. 4 C. 5 D. 3 *


<b>Câu 26. </b>Mợt con lắc lị xo treo thẳng đứng, vật có khới lượng m = 200g, lị xo có đợ cứng k = 100N/m. Lị xo chỉ chịu
được lực căng tối đa 3N thì biên độ dao động của vật phải thỏa điều kiện


A. > 1cm B. > 2cm C. < 1cm * D. < 2cm


<b>Câu 27. </b>Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 14 cm đều dao động theo phương trình u
= acos(20πt) mm trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,3 (m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền
đi. Hỏi điểm M nằm trên trung trực của S1S2 ( không nằm trên S1S2 ) gần S1 nhất dao động cùng pha với các nguồn
cách nguồn S1 bao nhiêu?


A. 8cm B. 9cm * C. 12 cm D. 6 cm



<b>Câu 28. </b>Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ
A. điện trường và từ trường luôn luôn cùng pha *
B. sóng điện từ không biến thiên theo thời gian


C. điện trường và từ trường luôn luôn biến thiên vuông pha nhau.
D. điện trường và từ trường luôn luôn biến thiên ngược pha nhau.


<b>Câu 29. </b>Điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn mạch RLC là U = 100V. Khi cường độ hiệu dụng của dịng điện trong
mạch là I = 1A thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P = 50W. Giữ cớ định U và R cịn các thơng sớ khác của mạch
thay đổi. Tính công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch.


A. 200W* . B. 100W. C. 100 2W. D. 400W.


<b>Câu 30. </b>Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi, điều chỉnh điện dung của tụ
sao cho điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch. Khi đó:


<b>A. </b>điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
2




so với điện áp giữa hai bản tụ.


<b>B. </b>điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
2


 <sub> so với dòng điện.</sub>
<b>C. </b>điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong mạch.



<b>D. </b>điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị cực đại.*


<b>Câu 31. </b>Mợt con lắc lị xo treo thẳng đứng: m = 0,4kg; k = 100N/m. Từ vị trí cân bằng đưa vật đến vị trí mà lò xo nén
4cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hịa. Biên đợ dao đợng bằng


A. 4cm B. 6cm C. 8cm * D. 10cm


<b>Câu 32. </b>Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là 4 os(10 )
10


  <i>x</i>


<i>u</i> <i>c</i> <i>t</i>  (mm), trong đó x đo bằng m, t


đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:


A. 10cm/s B. 1 m/s C. 100mm/s D. 100 m/s.*


<b>Câu 33. </b>Một con lắc lị xo thẳng đứng gồm vật nặng khới lượng m = 100g đang dao đợng điều hịa. Vận tớc của vật khi
qua vị trí cân bằng là 31.4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s2<sub>. Lấy </sub>


210. Đợ cứng lị xo là:


A. 625N/m B. 160N/m C. 16N/m * D. 6.25N/m


<b>Câu 34. </b>Catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0 . Chiếu lần lượt vào ca tốt 2 bức xạ điện từ λ1 và λ2 ( λ1>
λ2 ) thì hiệu điện thế vừa đủ triệt tiêu dịng quang điện có đợ lớn khác nhau 1,2 lần. Biểu thức liên hệ nào sau đây đúng


A. 0 1 2



1 2


0, 2 .
1, 2


 
 


   B.


1 2
0


2 1


0, 2 .
1, 2


 
 


   * C.


1 2
0


1 2


0, 2 .


1, 2


 
 


   D.


1 2
0


2 1


0, 2 .
1, 2


 
 


  
<b>Câu 35. </b>Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều tỏa năng lượng.


B. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. *


D. Tổng số proton trước phản ứng bằng tổng số proton sau phản ứng.


<b>Câu 36. </b>Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng một ành sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm, khi đó tại điểm


M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 7,2mm có bao nhiêu tia sáng đơn sắc cho vân tối?


A. 5. B. 3. C. 7. D. 4 *


<b>Câu 37. </b>Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với đồng thời 2 đơn sắc, khoảng vân tương ứng i1 = 0,3mm, i2 = 0,4mm. Trên
đoạn MN ở cùng phía với vân trung tâm ( OM= 5mm, ON = 12mm) ta quan sát thấy bao nhiêu vân sáng của hai đơn
sắc?


A. 40 B. 42 C. 36* D. 34


<b>Câu 38. </b>Tại O đặt một nguồn sóng âm phát sóng đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Biết rằng,
trong không gian năng lượng âm giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách. Nếu mức cường độ âm tại A cách O đoạn
150m là LA= 20 dB thì mức cường độ âm tại B cách O đoạn 10m là


A. 43,52dB* B. 35,52 dB C. 30 dB D. 40 dB


<b>Câu 39. </b>Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có U = 200V vào hai đầu mạch RLC với ZC = 300, cuộn dây thuần cảm có
ZL = 100 . Khi thay đổi R để công suất của mạch cực đại thì lúc đó hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu tụ điện là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bộ đề thi Đại Học 2011- 2012 </b> <b>GV Nguyễn Đức Thành ĐT: 0989 010 268 – 0989 010 275</b>


A. 300 2 V B. 150 2V * C. 100 2V D. 200V


<b>Câu 40. </b>Hai sóng kết hợp là 2 sóng có:


A.Cùng phương, cùng biên độ, cùng tần số và có độ lệch pha bằng không (0)
B. cùng phương, cùng biên độ cùng tần số và cùng pha


C. Cùng phương, cùng tần số, độ lệch pha k2.



D.Cùng phương, cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian.*


<b>Câu 41. </b>Con lắc đơn dao động với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường g. góc lệch của dây treo so với phương
thẳng đứng tại vị trí động năng bằng thế năng được xác định bằng biểu thức


A. <sub>cos</sub> 1 cos 0


4


 


  B.<sub>cos</sub> 1 cos 0


4


 


  C.<sub>cos</sub> 1 cos 0


2


 


  D. <sub>cos</sub> 1 cos 0


2


 


  *



<b>Câu 42. </b>Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị
của điện trở thuần là


A. 100Ω.* B. 150 Ω. C. 160 Ω. D. 120 Ω.


<b>Câu 43</b>. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là <b>sai</b>?


A. Sóng âm là sóng có tần số từ 16Hz đến 20 000 Hz * C. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
B. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.


<b>Câu 44.</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U ổn định vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường đợ
dịng điện qua đoạn mạch là i1 =I cos(100 t<sub>0</sub> )


4




  (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường đợ dịng điện qua đoạn mạch là


2 0


i I cos(100 t )


12





   (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là


A. u U 2 cos(100 t )


12




   (V). C. u U 2 cos(100 t )


6




   (V)


B. u U 2 cos(100 t )


12




   (V).* D. u U 2 cos(100 t )


6




   (V).



<b>Câu 45.</b> Mợt vật dao đợng điều hịa , thời gian ngắn nhất để thế năng cực đại giảm x́ng cịn mợt nữa là 0,1s. Thời gian
ngắn nhất để li độ cực đại giảm cịn mợt nữa là


A. 0,1s B. 2


15s* C.


1


15s D. 0,15s


<b>Câu 46. </b>Barion là những hạt sơ cấp


A. có khối lượng lớn hơn hoặc bằng khối lượng prôtôn * C. có khối lượng bằng khối lượng phôtôn
B. có khối lượng nhỏ hơn khối lượng prôtôn D. có khối lượng nhỏ hơn khối lượng electrôn


<b>Câu 47. </b>Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2<sub> < 2L. Khi </sub>


 = 1 hoặc  =


2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là


A. <sub>0</sub> 1( <sub>1</sub> <sub>2</sub>)


2


     B. 2<sub>0</sub> 1( <sub>1</sub>2 2<sub>2</sub>)



2


     * C.    0 1 2 D. 2 2 2


0 1 2


1 1 1<sub>(</sub> 1 <sub>)</sub>


2


 


  


<b>Câu 48. </b>Quark là những hạt nhỏ hơn cấu tạo nên


A. photôn B. hadrôn * C. meôn D. lepton


<b>Câu 49. </b>Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng :


A.hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. *


B. tồn tại trong thời gian dài hơn 10–8 <sub>s sau khi tắt ánh sáng kích thích.</sub>
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.


D.do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng Mặt Trời.


<b>Câu 50.</b> 24


11Na phóng xạ  thành 2412Mg. Ban đầu có một hỗn hợp Na và Mg với tỉ lệ khối lượng Mg và khối lượng Na



là 0,25. Sau thời gian 2 chu kỳ bán rã, tỉ lệ trên sẽ là


A. 0,5 B. 1 C. 2 D. 4 *


………. HẾT ……….


<b>Hy vọng giúp các em học sinh phần nào trong kỳ thi sắp tới!</b>


<b>Nguyễn Đức Thành, GV Trung Tâm LT ĐH 60 An Sương, Q12, Tp HCM</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×