Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de kiem tra ki 1 12 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.76 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA KÌ I, LỚP 12 NÂNG CAO</b>


<b>C©u 1 :</b> <sub>Mợt con lắc đơn treo vào trần thang máy chuyển động thẳng đều lên phía trên. Kết luận nào sau đây đúng ?</sub>
<b>A.</b> Chu kì dao động của con lắc đơn không đổi B.Chu kì dao động của con lắc đơn tăng


<b>C.</b> Chu kì dao động của con lắc đơn giảm D.Vị trí cân bằng của con lắc lệch phương thẳng đứng góc



<b>C©u 2 :</b> <sub>Mợt mạch dao động điện từ LC có L = 0,1H và C = 10</sub><i>F</i><sub>. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn cảm là </sub>


0,03A thì hiệu điện thế hai bản tụ là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là :


<b>A.</b> 5.10-3<sub> A</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>03</sub><sub>/</sub> <sub>2</sub><i><sub>A</sub></i> <b><sub>C.</sub></b> <sub>5.10</sub>-2<sub> A</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>03</sub> <sub>2</sub><i><sub>A</sub></i>


<b>C©u 3 :</b> <sub>Mợt người xách mợt xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là </sub>
1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ :


<b>A.</b> 50cm/s <b>B.</b> 25cm/s <b>C.</b> 100cm/s <b>D.</b> 75cm/s


<b>C©u 4 :</b> <sub>Mợt vật dao dợng điều hòa với biên độ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ </sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><i><sub>cm</sub></i><sub> và </sub>
chuyển động ngược chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật là :


<b>A.</b> <i>x</i>4cos

40<i>t</i>  /6

<i>cm</i> <b>B.</b> <i>x</i>4cos

40<i>t</i>  /3

<i>cm</i>


<b>C.</b> <i>x</i>4cos

40<i>t</i>/3

<i>cm</i> <b>D.</b> <i>x</i>4cos

40<i>t</i>/6

<i>cm</i>


<b>C©u 5 :</b> <sub>Mợt sợi dây đàn hồi OM được căng thẳng, đầu M cố định, đầu O nối với nguồn phát dao động có tần số 120Hz. </sub>
Trên dây có sóng dừng. Khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 90cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là :


<b>A.</b> 60m/s <b>B.</b> 72m/s <b>C.</b> 75m/s <b>D.</b> 64m/s


<b>C©u 6 :</b> <sub>Trên cùng mợt phương truyền sóng, khoảng cách giữa những điểm dao động ngược pha nhau thỏa mãn điều kiện </sub>


nào sau đây ?


<b>A.</b> cách nhau <i>k</i>

B.cách nhau (2<i>k</i> 1)/2 C.cách nhau <i>k</i>

/2 D.cách nhau (2<i>k</i>1)


<b>C©u 7 :</b> <sub>Mợt cái sàn hình tròn, nằm ngang có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang quanh trục cố định thẳng đứng. Bỏ qua </sub>
các lực cản. Một người đang đứng ở chính giữa sàn và cả hệ đang quay với tốc độ góc nào đó. Nếu người đi dần
ra mép sàn thì tốc độ góc của hệ người và sàn se :


<b>A.</b> Tăng lên B.Không thay đổi


<b>C.</b> Giảm đi <b>D.</b> Tăng hay giảm tùy thuộc tốc độ chủn đợng của người so với sàn
<b>C©u 8 :</b> <sub>Mợt thanh đồng chất AB dài l, khối lượng m có thể quay tự do xung quanh điểm A trong mặt phẳng thẳng đứng. </sub>


Ban đầu thanh được giữ nằm ngang rồi buông ra. Gia tốc góc ban đầu của thanh là :


<b>A.</b> l/2g <b>B.</b> 2l/3 <b>C.</b> 3g/2l <b>D.</b> 3g/l


<b>C©u 9 :</b> <sub>Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc không thay đổi khi :</sub>
<b>A.</b> tăng biên độ góc lên 300 <b><sub>B.</sub></b> <sub>thay đổi khối lượng con lắc</sub>


<b>C.</b> thay đổi chiều dài con lắc <b>D.</b> thay đổi gia tốc rơi tự do
<b>C©u 10</b>


<b>: </b> Cho mạch điện xoay chiều RC mắc nối tiếp, R là biến trở, tụ điện có 10 /



4





<i>C</i> F. Đặt vào 2 đầu mạch điện
một điện áp xoay chiều ổn định u, tần số 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với 2 giá trị R =R1 và R = R2 thì công suất


của mạch điện đều bằng nhau. Khi đó R1R2 là :


<b>A.</b> 103 <b><sub>B.</sub></b> <sub>10</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>10</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>10</sub>4


<b>C©u 11</b>


<b>: </b> Cho mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm <i>L</i>1/2

(H) và tụ điện có



/
104




<i>C</i> (F) mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu mạch <i>u</i>200cos(100<i>t</i>)<i>V</i> . Điện áp ở hai đầu R và C trê
pha

/6 so với dòng điện qua mạch và dòng điện qua mạch trê pha

/3 so với điện áp ở hai đầu cuộn dây.
Giá trị của r và R là :


<b>A.</b> r =25

, R = 100

<b>B.</b> r =20 3/3, R = 100 3


<b>C.</b> r =25 3, R = 100 3 <b>D.</b> r =50 3/3, R = 100 3
<b>C©u 12</b>


<b>: </b> Khi có cợng hưởng điện trong đoạn mạch RLC , kết luận nào sau đây là sai?
<b>A.</b> Cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại


<b>B.</b> Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu mạch



<b>C.</b> Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch và giữa hai đầu điện trở thuần có giá trị bằng nhau
<b>D.</b> Điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu c̣n cảm bằng nhau


<b>C©u 13</b>


<b>: </b> Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R
<b>A.</b> Pha của điện áp ở hai đầu điện trở luôn bằng không


<b>B.</b> Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không


<b>C.</b> Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là <i>u</i><i>U</i>0cos( <i>t</i> )thì biểu thức cường độ dòng điện qua điện trở <i>i</i> <i>I</i>0cos(<i>t</i>)


<b>D.</b> Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở ln cùng pha
<b>C©u 14</b>


<b>: </b> Cho mạch điện như hình ve : điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 200V<sub> tần số dòng điệnlà 50Hz, R = </sub><sub>50</sub><sub></sub><sub> ; U</sub>


R = 100V ; Ur = 20V. công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :


<b>A.</b> 60W <b>B.</b> 360W <b>C.</b> 120W <b>D.</b> 240W


<b>C©u 15</b>


<b>: </b> Một tam giác đều có cạnh là a. Ba chất điểm, mỗi chất điểm có khối lượng m được đặt ở ba đỉnh của tam giác. <sub>Momen quán tính của hệ này đối với trục quay là đường cao của tam giác bằng :</sub>


<b>A.</b> 3ma2<sub>/4</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>ma</sub>2<sub>/4</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>ma</sub>2<sub>/2</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3ma</sub>2<sub>/2</sub>


<b>C©u 16</b> <sub>Mợt âm có mức cường đợ âm 90dB mạnh gấp mấy lần một âm có mức cường độ âm 40dB ?</sub>



<b>A.</b> 5 làn <b>B.</b> 105<sub> lần</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>500 lần</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>50 lần</sub>


<b>C©u 17</b>


<b>: </b> Hai ơ tơ A và B chuyển động hướng ngược chiều nhau, tiến đến gần nhau. Xe A chuyển động với tốc độ 36km/h, <sub>còn xe B chuyển động với tốc độ 72km/h. Xe A phát ra một hồi còi có tần số 1000Hz. Cho rằng trời lặng gió và </sub>
tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số sóng âm xe B nhận được se là :


<b>A.</b> 917 Hz <b>B.</b> 972 Hz <b>C.</b> 1091Hz <b>D.</b> 1031 Hz


<b>C©u 18</b> <sub>Điện năng ơ trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế là 5kV. Hiệu suất trong quá trình truyền tải là 75%. </sub>


B


r,L



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>: </b> <sub>Muốn hiệu suất truyền tải tăng thêm 20% thì ta phải :</sub>


<b>A.</b> Giảm điện áp 5 lần B.Tăng điện áp lên 7,5 kV <b>B.</b> Tăng điện áp lên 5 lần D.tăng điện áp lên đến 10kV
<b>C©u 19</b>


<b>: </b> Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp ngược pha S<sub>truyền sóng là 40cm/s. Số điểm trên S</sub> 1 và S2 dao động với tần số f = 100Hz. Cho S1S2 = 2,9cm, vận tốc


1S2 có biên độ dao động cực đại là :


<b>A.</b> 15 <b>B.</b> 14 <b>C.</b> 13 <b>D.</b> 12


<b>C©u 20</b>


<b>: </b> Một vật dao động điều hòa có phương trình là : <i>x</i>5cos(2 <i>t</i> /3), ( x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc
độ của vật khi có li độ x = 3cm là :



<b>A.</b>

25,13 cm/s <b>B.</b> 12,56 cm/s <b>C.</b> 25,13 cm/s <b>D.</b>

12,56 cm/s


<b>C©u 21</b> <sub>Nhận xét nào sau đây về máy biên áp là không đúng ?</sub>


<b>A.</b> Máy biến áp có thể dùng tăng điện áp B.Máy biến áp có thể dùng giảm điện áp
<b>C.</b> Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều


D.Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều


<b>C©u 22</b> <sub>Mợt vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh trục cố định xuyên qua vật thì :</sub>
<b>A.</b> tích tốc độ góc và gia tốc góc là số âm B.tốc độ góc luôn có giá trị âm
<b>C.</b> tích tốc độ góc và gia tốc góc là số dương D.gia tốc góc là sớ âm
<b>C©u 23</b>


<b>: </b> Mợt vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. <sub>Biên độ dao động tổng hợp có thể là :</sub>


<b>A.</b> 5cm <b>B.</b> 2cm <b>C.</b> 3cm <b>D.</b> 21cm


<b>C©u 24</b>


<b>: </b> Cho mạch điện xoay chiều gồm hai hộp X và Y mắc nối tiếp. Trong đó hộp X gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hộp <sub>Y có 1 phần tử. Các phần tử này là R, L, C. Điện áp ở hai đầu hộp X sớm pha </sub> <sub>/</sub><sub>2</sub>

so với dòng điện trong mạch,
dòng điện lại sớm pha hơn so với điện áp ở hai đầu hộp Y một góc

/2. Xác định các phần tử của mạch.
<b>A.</b> Hộp Y có điện trở thuần , hộp X có tụ điện và cuộn dây thuần cảm B.Hộp X có cuộn dây thuần cảm
<b>C.</b> Hộp Y có cuộn dây thuần cảm, hộp X có cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần R


<b>D.</b> Hộp Y có tụ điện, hộp X có cuộn dây thuần cảm và tụ điện
<b>C©u 25</b>


<b>: </b> Mợt mạch dao đợng điện từ đang dao động tự do, độ tự cảm của cuộn dây là L và điện dung của tụ điện là 1pF. <sub>Biết điện áp cực đại trên tụ điện bằng 10V và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA. Mạch này cộng </sub>


hưởng với sóng điện từ có bước sóng bằng :


<b>A.</b> 60m <b>B.</b> 18,84m <b>C.</b> 600m <b>D.</b> 188,4m


<b>C©u 26</b>


<b>: </b> Mạch dao đợng điện từ điều hòa gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện C, Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên hai lần<sub>và giảm điện dung của tụ hai lần thì tần số dao động của mạch</sub>


<b>A.</b> Tăng 4 lần <b>B.</b> Không đổi <b>C.</b> Giảm 2 lần <b>D.</b> Tăng 2 lần


<b>C©u 27</b>


<b>: </b> Mợt đợng cơ khơng đờng bợ 3 pha có 3 cuộn dây giống hệt nhau mắc theo hình tam giác. Mạch điện 3 pha dùng <sub>để chạy động cơ này phải dùng bao nhiêu dây dẫn :</sub>


<b>A.</b> 4 dây <b>B.</b> 6 dây <b>C.</b> 5 dây <b>D.</b> 3 dây


<b>C©u 28</b>


<b>: </b> Mợt con lắc vật lý là mợt thanh mảnh hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài l, dao động điều hòa ( trong <sub>mặt phẳng thẳng đứng) quanh trục cố định nằm ngang qua đầu thanh, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Dao động </sub>
con lắc này có chu kì:


<b>A.</b> <i>T</i>  6<i>l</i>/<i>g</i> <b>B.</b> <i>T</i>  8<i>l</i>/<i>g</i> <b>C.</b> <i>T</i>  8<i>l</i>/3<i>g</i> <b>D.</b> <i>T</i> 2 <i>l</i>/<i>g</i>


<b>C©u 29</b>


<b>: </b> Mợt vật nặng 500g dao đợng điều hòa trên quĩ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540
dao động. Cho 2 10





. Cơ năng của vật là :


<b>A.</b> 0,9J <b>B.</b> 900J <b>C.</b> 2025J <b>D.</b> 2,205J


<b>C©u 30</b> <sub>Hãy chọn câu đúng ?</sub>


<b>A.</b> Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong chân không
<b>B.</b> Điện từ trường do một điện tích điểm dao động se lan truyền trong không gian dưới dạng sóng


<b>C.</b> Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ D.Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần sớ dao đợng của điện tích
<b>C©u 31</b> <sub>Chọn câu đúng. Khi dao động tắt dần</sub>


<b>A.</b> dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B.dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực


<b>C.</b> dao động của một vật có li độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin D.dao đợng có chu kì ln ln khơng đởi
<b>C©u 32</b> <sub>Phương trình dao động của một chất điểm có dạng </sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>A</sub></i><sub>cos(</sub><sub> </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub><sub></sub><sub>/</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub> . Gốc thời gian được chọn vào lúc</sub>


<b>A.</b> Chất điểm qua vị trí có li độ x = - A/2 theo chiều âm. B.Chất điểm qua vị trí có li độ x = - A/2 theo chiều dương
<b>C.</b> Chất điểm qua vị trí có li độ x = + A/2 theo chiều dương. D.Chất điểm có li độ x = + A/2.


<b>C©u 33</b>


<b>: </b> Mợt con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g.
Cho 2 10




, g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là :


<b>A.</b> 6,56N <b>B.</b> 656N <b>C.</b> 2,56N <b>D.</b> 256N



<b>C©u 34</b> <sub>Momen quán tính của vật rắn đối với trục quay xác định :</sub>


<b>A.</b> Càng lớn thì momen lực tác dụng lên vật rắn càng lớnKhông phụ thuộc vào vị trí trục quay
<b>C.</b> Bằng tổng momen quán tính của các phần khác nhau của vật đối với trục quay đó


<b>D.</b> Có thể dương hay âm phụ thuộc vào chiều quay của vật
<b>C©u 35</b>


<b>: </b> Quan sát mợt chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên bảy lần trong khoảng thời gian 24s, khoảng cách giữa <sub>hai đỉnh sóng liên tiếp đo được là 10m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là :</sub>


<b>A.</b> 3,2m/s <b>B.</b> 2,5m/s <b>C.</b> 3m/s <b>D.</b> 2m/s


<b>C©u 36</b> <sub>Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất của mạch điện xoay chiều</sub>
<b>A.</b> Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta tìm cách nâng cao hệ số công suất
<b>B.</b> Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn


<b>C.</b> Các thiết bị điện thường có cos0,85


<b>D.</b> Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C©u 37</b> <sub>Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?</sub>


<b>A.</b> Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích
<b>B.</b> Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch


<b>C.</b> Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra
<b>D.</b> Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn
<b>C©u 38</b>



<b>: </b> Hai con lắc đơn dao động ở cùng một nơi. Con lắc thứ nhất dao động với chu kì 1,5s, con lắc thứ hai dao động với<sub>chu kì 2s. Chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên.</sub>


<b>A.</b> 2,5s <b>B.</b> 1,87s <b>C.</b> 1,75s <b>D.</b> 3,5s


<b>C©u 39</b>


<b>: </b> Máy phát điện xoay chiều có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do phần cảm
sinh ra qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại 101/

<sub>Wb. Roto quay với tốc độ 375 vòng/ phút. Suất điện động </sub>
cực đại do máy phát ra là :


<b>A.</b> 110 <b>B.</b> 110 2 V <b>C.</b> 220 2 V <b>D.</b> 220 V


<b>C©u 40</b>


<b>: </b> Mợt mạch điện xoay chiều gờm c̣n dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện , độ tự cảm của cuộn dây<i><sub>L</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>4</sub><sub>/</sub><sub></sub> <sub>H, điện dung của tụ điện thay đổi được, </sub><i><sub>R</sub></i><sub></sub><sub>30</sub><sub></sub><sub>. Biểu thức điện áp ở hai đầu mạch</sub>
<i>V</i>


<i>t</i>


<i>u</i> 120cos(100 ) . Với giá trị nào của C thì công suất của mạch có giá trị cực đại và giá trị cực đại là :


<b>A.</b> 104 /





<i>C</i> F; Pmax = 120 2 W <b>B.</b> <i>C</i> 104 /4

F; Pmax = 240 2 W


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Ma</b>

<b>̃ đề thi</b>



<i><b>L</b></i>




<i><b> u ý:</b></i>

- Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:





- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với phơng án trả lời.


Cách tô đúng :



01

21



02

22



03

23



04

24



05

25



06

26



07

27



08

28



09

29



10

30



11

31




12

32



13

33



14

34



15

35



16

36



17

37



18

38



19

39



20

40



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>



M«n : kiem tra ki 1 ly 12 nâng cao


Đề số : 135



01

21



02

22



03

23



04

24




05

25



06

26



07

27



08

28



09

29



10

30



11

31



12

32



13

33



14

34



15

35



16

36



17

37



18

38



19

39




20

40



phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>



M«n : kiem tra ki 1 ly 12 nâng cao


Đề số : 246



01

21



02

22



03

23



04

24



05

25



06

26



07

27



08

28



09

29



10

30



11

31




12

32



13

33



14

34



15

35



16

36



17

37



18

38



19

39



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×