Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Phan tich mot so ra thua so nguyen to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.76 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>1)Thế nào là số nguyên tố? Hợp số?</b>



<b>2)Hãy viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20?</b>



<b>Trả lời</b>

:



<b>1) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước </b>


<b>là 1 và chính nó .</b>



<b>Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 , có nhiều hơn hai ước .</b>


<b>2) Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là: 2 ; 3 ; 5 ;7 ; 11 ; 13 ; </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

300


6


2


3


5


300


100


10



2

5



300



3



25




2

5



300 = 6 x...


= ... x 3 x 2 x… 300 = …x 100


300 = 3 x…
= 3 x…x 25


<i><b>Bài tập:Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 với </b></i>


<i><b>mỗi thừa số lại làm như vậy (nếu có thể), bằng cách điền số thích hợp </b></i>


<i><b>vào ơ trống.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên </b>


<b>tố là</b>

<b>viết số đó d ới dạng 1 tích các thừa số ngun tố.</b>



<b>Chó ý:</b>



<i><b>a. Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số </b></i>


<i><b>ngun tố là chính số đó ( </b></i>

<i><b>Vớ dú : 13 = 13 ).</b></i>



<i><b>b. Mọi hợp số đều phân tích đ ợc ra thừa số nguyên tố .</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>150</b></i>


<i><b>75</b></i>


<i><b>25</b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>2</b></i>


<i><b>3</b></i>


<i><b>5</b></i>



<i><b>5</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b>300</b></i>


<i><b>2</b></i>



<b>Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố:</b>



<i><b>2</b></i>


<i><b>3</b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>2</b></i>


<i><b>CHÚ Ý</b></i>



- Nên lần lượt xét tính chia hết
cho các số nguyên tố từ nhỏ đến
lớn: 2, 3, 5, 7, 11…


- Trong q trình xét tính chia hết
nên vận dụng các dấuu hiệu chia
hết cho 2, cho 3, cho 5 đã học.

-

Các số nguyên tố được viết
bên phải cột, các thương được
viết bên trái.


- Dùng lũy thừa để viết gọn kết


quả và các thừa số nguyên tố
viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Nhận xét:</b></i>




Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách


nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.



420 2


210 2


105 3


35 5


7 7


1



420 = 2

2

.3.5.7



Bài tập?: Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố .



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>ÁP DỤNG</b></i>



<i>Bài 125 (SGK.50) Phân tích các số sau ra thừa số </i>


<i>nguyên tố.</i>



<b>a) 60 </b>

<b> b) 84</b>

<b> c) 285 </b>


<b> </b>



<i><b>KẾT QUẢ</b></i>



60 2


30 2


15 3


5 5


1




60 = 2

2

.3.5



84 2


42 2


21 3


7 7


1



84 = 2

2

.3.7



285 3


95 5


19 19


1





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1) Cách viết nào được gọi là phân tích </b>


<b>số 120 ra thừa số ngun tố.</b>



<b>TRẮC NGHIỆM</b>



a) 120 = 2 . 3 . 4 . 5

b) 120 = 1 . 8 . 15



c) 120 = 2

3

. 3 . 5

d) 120 = 2 . 60



a) 120 = 2 . 3 . 4 . 5

b) 120 = 1 . 8 . 15



c) 120 = 2

3

. 3 . 5

d) 120 = 2 . 60




a) 120 = 2 . 3 . 4 . 5

b) 120 = 1 . 8 . 15


d) 120 = 2 . 60



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hướng dẫn về nhà



<b>Học : Phân tích 1 số ra thừa số ngun tố là gì, Chú </b>



<b>ý, Nhận xét .</b>



<b> Xem kỹ cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố </b>



<b>dưới dạng cột dọc.</b>



<b> BTVN: 125 (d,e,g); 127; 128; trang 50 SGK.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi tËp 126:</b>

An phân tích các số 120, 306, 567 ra thõa sè


nguyªn tè nh sau:



120 = 2.3.4.5


306 = 2.3.51


567 = 9

2

<sub>.7</sub>



An làm nh trên có đúng không? Hãy sửa lại tr ờng hợp An


làm khơng đúng.



<b>Phân tích ra TSNT</b>

<b>đ</b>

<b>úng</b>

<b>Sai</b>

<b>Sửa lại cho đúng</b>



<b> 120 = 2.3.4.5</b>




<b> 306 = 2.3.51</b>



<b> 567 = 9</b>

<b>2</b>

<b><sub>.7</sub></b>



<b>x</b>

<b> 120 = 2 </b>

<b>3</b>

<b><sub>.3.5</sub></b>



<b>x</b>

<b> 306 = 2. 3</b>

<b>2</b>

<b><sub>.17</sub></b>



</div>

<!--links-->

×