Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

deda hthkI tin 7 2 ma de QBinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng gd- đt tun hóa đề kiểm tra chất lợng học kì i
Trờng thcs thạch hóa <b>Năm học 2009 -1010</b>


<b> Môn: Tin học 7</b> (<i>Phần kiểm tra trên giấy</i>)
Thời gian: 45 phút (<i>Không k thi gian giao </i>)


<i>Câu 1: (1 đ)</i> Trong phần mềm Earth Explorer, các nút lệnh sau có chức năng g×?
a. b. c. d.


<i>C©u 2: (1.5 đ)</i> Em hÃy nêu tên các thành phần chính trên trang tính.


<i>Cõu 3: (2 ) </i>Bng các ký hiệu phép tốn trong Excel. Hãy trình bày cách nhập cơng
thức vào bảng để tính giá trị các biểu thức sau:


a. ( 32-7+5) x 2
b. (20-15) x4 +22


c. (31 +7)2<sub> +3</sub>3<sub> -5</sub>


d. 152<sub> : 4 -5 - 3</sub>2


<i>Câu 4: (2 đ)</i> Giả sử trong các ô A1, B1 lần lợt chứa các số: 30; 25. HÃy cho biết kết
quả của các công thức sau:


a. = Sum (A1, B1, - 30)
b. = A1 + 2B1- 45
c. = Average(A1, B1, 2)
d. = Max (A1, B1, -18, 36)


<i>C©u 5: (3,5 đ)</i> Giả sử em có bảng tính điểm trung bình các môn học nh sau:





a. Viết cơng thức ( theo địa chỉ ơ) để tính điểm trung bình tại ơ G2. Biết mơn
tốn hệ số 2, các mơn cịn lại hệ số 1.


b. §Ĩ tÝnh nhanh điểm trung bình của các học sinh còn lại em thùc hiƯn nh thÕ
nµo?


c. Nêu các bớc để chèn sau cột toán thêm cột văn.
d. Nhập cơng thức theo địa chỉ ơ có lợi ích gì?


Phßng gd- đt tuyên hóa kiểm tra chất lợng học kì i
Trờng thcs thạch hóa <b>Năm học 2009 -1010</b>


<b> Môn: Tin học 7</b> (<i>Phần kiểm tra trªn giÊy</i>)
Thêi gian: 45 phót


<b>đáp án v thang im</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm<sub>TP</sub></b> <b><sub>toàn bài</sub>Điểm</b>


a. Phúng to bản đồ 0.25


b. Thu nhỏ bản đồ 0.25


<b>Mã :</b>
<b>01</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2 Các hàng, các cột, ô tính, hộp tên, khối, thanh công thức Mỗiý



0.25 1.5
3


a. = (32- 7 +5)*2 0.5


2


b. = (20- 15) * 4 + 2 ^ 2 0.5


c. = (31 +7) ^2+ 3 ^ 3 - 5 0.5


d. = 152<sub>: 4 - 5 - 3</sub>2 <sub>0.5</sub>


<i>Lu ý: NÕu kh«ng ghi dÊu = thì cho 1/2 số điểm</i>
4


a. 25 0.5


2


b. 35 0.5


c. 19 0.5


d. 36 0.5


5


a. = (C2*2 +D2+E2+ F2) / 5 1



3.5
b. - Chän « G2


- Nh¸y nót <b>Copy</b>


- Chän khèi G3: G6
- Nh¸y nót <b>Paste</b>


0.25
0.25
0.25
0.25
c. - Chän cét D


- Mở bảng chọn <b>Insert</b> và chọn <b>Columns</b> 0.50.5
d. Khi thay đổi nội dung của các ơ có trong cơng thức thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phòng gd- đt tuyên hóa kiểm tra chất lợng học kì i
Trờng thcs thạch hóa <b>Năm học 2009 -1010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm<sub>TP</sub></b> <b><sub>toàn bài</sub>Điểm</b>


1


a. Thu nhỏ bản đồ 0.25


1
b. Tính khoảng cách giữa 2 vị trí trên bản đồ 0.25



c. Phóng to bản đồ 0.25


d. Di chuyển bản đồ bằng cách kéo thả chuột 0.25
2 Các hàng, các cột, ơ tính, hộp tên, khối, thanh công thức Mỗiý


0.25 1.5
3


a. = 5* 4^2-18 : 3 ^ 2 0.5


2


b. = (9 + 23) ^3 *6 0.5


c. = (15 -8) ^ 3 -3 ^ 4 +5 0.5


d. = (215 – 11 ^ 2) : 9 0.5


<i>Lu ý: Nếu không ghi dấu = thì cho 1/2 sè ®iĨm</i>‘ ’
4


a. 20 0.5


2


b. 45 0.5


c. 10 0.5


d. 38 0.5



5


a. = (C2*2 +D2+E2+ F2) / 5 1


3.5
b. - Chän « G2


- Nh¸y nót <b>Copy</b>


- Chän khèi G3: G6
- Nh¸y nót <b>Paste</b>


0.25
0.25
0.25
0.25
c. - Chän cét C


- Mở bảng chọn <b>Insert</b> và chọn <b>Columns</b> 0.50.5
d. Khi thay đổi nội dung của các ô có trong cơng thức thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×