Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bien ban tu KT PCGD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ubnd XÃ thái thịnh Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam </b>
<b> BC§ PCGD THCS</b> Độc lập - Tự do - Hạnh phóc


<b> </b><i> </i>


<i>Thái Thịnh, ngày 10 tháng 10 năm 2010</i>
<b>Biên bản </b>


<b>T kiểm tra đánh giá kết quả công tác phổ cập giáo dục CMC,</b>
<b> phổ cập giáo dục đúng độ tuổi, ph cp giỏo dc THCS</b>


<b>XÃ Thái Thịnh</b>


I<b>/ Địa điểm, thời gian </b>


- Tại văn phòng trờng THCS Thái ThÞnh


- Thêi gian kiĨm tra tõ 14 giờ 00 ngày 10 tháng 10 năm 2010.
<b>II/ Thành phần </b>


1- Ông: Nguyễn Thể Lực - Phã chđ tÞch UBND x· - Trởng ban.
2- Ông: Nguyễn Văn Hà - HiÖu trëng trêng THCS - Phã ban.
3- Bµ : Nguyễn Thị Tố Uyên - GV trờng THCS Thái Thịnh - Th Ký
4- Bà: Nông Thị Hoà - GV trờng TH Thái Thịnh - Th ký.
5- Bà: Nguyễn Thị Hòa - Phã hiƯu trëng trêng tiĨu học - Uỷ viên.
6- Bà: Nguyễn Thị Đức - Hiệu trởng trờng tiểu học - Uû viªn.
7 - Ông: Trần Quyết Thắng - Chđ tÞch MTTQ x· - Uỷ viên.
8 - Ông: Trần Văn Thân - Chủ tịch Héi CCB x· - Uû viên.
9 - Bà: Đinh Thị Pắn - Chđ tÞch Héi Phơ n÷ x· - viên.
10- Ông: Nguyễn Minh Châu - Bí th Đoàn TNCS HCM xà - Uỷ viên.
11- Bà Nguyễn Thị Ninh - CTHND - viªn.


<b>III/ Néi dung kiĨm tra</b>


1- Kiểm tra hồ sơ sổ sách, các biểu mẫu thống kê tổng hợp, các văn bản chỉ đạo, sổ
nghị quyết BCĐ PCGD của xã.


2- Kiểm tra thực tế việc điều tra ở một số hộ gia đình, CSVC, đội ngũ giáo viên của
nhà trờng và kết quả cụ thể đánh giá theo tiêu chuẩn đối với công tác PCGD CMC.
PCGD đúng độ tuổi và PCGD THCS của xã.


<b>IV/ kÕt luËn </b>
<b> 1- Hå s¬</b>


<i><b>a- Phiếu điều tra theo hộ gia đình:</b></i>


* <i>Ưu điểm:</i> - Ghi chép đầy đủ thông tin cần thiết.


- Phiếu đã đợc đóng thành sổ theo từng xóm.
* <i>Tổng hợp số liệu </i>: Tổng số xóm: 5 xóm.


Tỉng sè hé: 319


Tỉng sè nh©n khÈu: 1194
D©n tộc: 610


Nữ: 601


<i><b>b- Sổ theo dõi PCGD tiểu học và THCS.</b></i>


*<i>Ưu điểm:</i> Ghi chép đầy đủ, cẩn thận theo từng độ tuổi, đúng hớng dẫn của
BCĐ cấp trên.



*<i>Tồn tại: </i>Một số đối tợng còn sửa chữa, tẩy xố.
<i><b>c- Sổ chống mù chữ và nâng cao dân trí.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*<i> Ưu điểm: </i> Có đủ sổ đăng bộ, đợc ghi chép theo hệ thống từng năm học, số học
sinh mới tuyển và đang theo học đợc cập nhật đầy đủ thông tin theo hớng dẫn, số tốt
nghiệp hàng năm đã đợc bổ sung.


<i><b>e- Sổ theo dõi chuyển đi - chuyển đến.</b></i>


*- Đợc ghi chép, cập nhật đầy đủ các lợng thông tin cần thiết.
<i><b>g- Sổ theo dõi thống kê tổng hợp.</b></i>


- Đã đợc ghi chép theo thời gian.


- Thể hiện đợc nội dung, công việc làm cụ thể của công tác PCGD-CMC.


<i><b>h- Bảng ghi tên, ghi điểm học sinh tốt nghiệp Tiểu học, THCS, Sổ điểm 3</b></i>
<i><b>năm liên tiếp trớc đó.</b></i>


- Có đủ bảng ghi tên, ghi điểm của cả 2 cấp học, đợc đóng thành tập để bảo
quản, theo dõi. Sổ điểm của 3 năm liên tiếp trớc đó đợc lu giữ đầy đủ.


<i><b>i- C¸c biĨu thèng kª: </b></i>


<b>* MÉu: MÉu 1 - CMC, MÉu 2- CMC, MÉu 3- CMC; M1-THCS, M2- THCS; M</b>
4- THCS, M5- THCS, M6- THCS, M7- THCS, M1- TrH, M2- Tr, M3- TrH, M4- TrH
cđa Bé GD&§T:


- Có đủ biểu thống kê theo quy định.


<i><b>k- Các văn bản hớng dẫn thực hiện:</b></i>


* Đảng uỷ, HĐND, UBND đã có nghị quyết về cơng tác PCGD. Tổ chức, phối
hợp các đoàn thể địa phơng cùng tham gia thực hiện.


- BCĐ PCGD địa phơng xây dựng đợc kế hoạch, chỉ đạo thực hiện cụ thể công
tác năm 2010. Thờng xuyên lu giữ các công văn, văn bản, chỉ thị hớng dẫn của Tỉnh,
Thành phố, của BCĐ các cấp về công tác PCGD THCS để nắm đợc kế hoạch và triển
khai theo đúng tiến độ quy định. Số lợng công văn, chỉ thị đợc sắp xếp theo thứ tự
thời gian nhận.


<b>2- KiÓm tra thùc tÕ:</b>


<i><b>Về kiểm tra tính chính xác của các biểu mẫu thống kê, theo công văn số</b></i>
<i><b>1657/SGD&ĐT-GDTX và 117/GD-PC của BCĐ: Yêu cầu: Số liệu điều tra thống</b></i>
nhất đồng bộ giữa sổ phổ cập, sổ đăng bộ, sổ điểm lớp, sổ chuyển đi chuyển đến và
tờ ghi tên - ghi điểm (thi tốt nghiệp) ở các độ tuổi phải trùng và khớp nhau.


<i><b>a- Điều tra đến hộ gia đình:</b></i>
- Kiểm tra thực tế:


hộ gia đình theo 5 xóm, đã có đủ số phiếu và đóng thành quyển theo đơn vị
xóm, các thơng tin trên phiếu đợc ghi chép đầy đủ theo quy định.


<i><b>b- C¬ së vËt chÊt ( Phòng học, bàn ghế, th viện</b></i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3- Kt quả cụ thể </b>(đánh giá theo tiêu chuẩn).
<i>3. 1- Kết quả thực hiện phổ cập.</i>


<i><b>a- Tiêu chuẩn PCGD tiểu học-CMC: ( Tính đến tháng 10 năm 2010)</b></i>


Đợc cơng nhận đạt chuẩn năm 1995.


<b>1. Phỉ cËpGDTH-CMC: </b>


- Tỉng sè trỴ 14 ti diƯn phỉ cËp: 22


- Tổng số trẻ 14 tuổi hoàn thành CTTH: 22/22 Đạt tỷ lệ: 100%
- Tổng số ngời độ tuổi 15-25 phải phổ cập: 251


- Tổng số ngời độ tuổi 15-25<i> </i>biết chữ : 251/251 đạt tỷ lệ: 100%
<b>2.Phổ cập GDTH đúng tui :</b>


<i><b>* Tiêu chuẩn 1: Tổng số trẻ 6 tuổi (sinh năm 2004)diện phổ cập : 15</b></i>


- Tng s trẻ 6 tuổi<i> </i>vào học lớp 1năm học 2010-2011 : 15/15 đạt tỷ lệ : 100%
- Tổng số trẻ 11tuổi (sinh năm 1999) diện phổ cập : 17


- Tổng số trẻ hồn thành chơng trình tiểu học: 16/17 đạt tỷ lệ: 94,11%
(<i>Cịn 1 em đang học tiểu học)</i>


<i><b>* Tiªu chn 2: </b></i>


- Đảm bảo tỷ lệ giáo viên /lớp đúng qui định.
- Tổng số giáo viên : 8 đạt chuẩn 8/8 tỷ lệ : 100%
- Vợt chuẩn : 7/8 đạt tỷ lệ 87,5%


<i><b>* Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất trờng tiểu học đảm bảo theo quyết định số</b></i>
2164/GD-ĐT và số 2165/GD-ĐT ngày 27/6/1995 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.


<i><b>b- Kết quả PCGD THCS: (Tính đến tháng 10 năm 2010 ) </b></i>


<b>1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở : </b>


<i><b>* Tiªu chn 1:</b></i>


- Tỉng sè trỴ 6 ti diƯn phỉ cËp : 15


- Tổng số trẻ 6 tuổi vào líp 1 : 15/15 Đạt tỷ lệ: 100%
- Tổng số trẻ từ 11-14 diƯn phỉ cËp : 83


- Tổng số trẻ từ 11-14 hồn thành chơng trình tiểu học : 81/ 83 , đạt tỷ lệ : 97,6%
<i> (Số còn lại 2 em đang học ở Tiểu học)</i>


- Số trẻ hoàn thành CTTH vào học lớp 6 năm 2010-2011 : 17/17, đạt tỷ lệ 100%
<i><b>* Tiêu chuẩn 2:</b></i>


- Số học sinh lớp 9 TNTHCS năm học 2009-2010 : 19/19, đạt tỷ lệ 100%
- Tổng số trẻ từ 15- 18 diện phổ cập : 83


- Tổng số trẻ từ 15-18 có bằng THCS (2 hệ) : 80/83 đạt tỷ lệ : 96,4 %
<b>2. Phổ cp giỏo dc bc trung hc .</b>


a/ Đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở 2003


b/ S tt nghiệp THCS (2009-2010): 19, Số vào THPT, THCN, Nghề: 17/19 đạt tỷ
lệ 89,5 %


c/ Số học sinh lớp 12 (2009-2010) :9. Số tốt nghiệp THPT: 9, đạt tỷ lệ 100%
d/ Tổng số thanh thiếu niên độ tuổi 18-21 phải phổ cập: 80


Số có bằng THPT ,THCN, Nghề : 47/80 đạt tỷ lệ :58,8%



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>* Tồn tại: Sau khi đối chiếu giữa 3 loại sổ: Sổ đăng bộ, Sổ phổ cập và Biểu</b></i>
<b>mẫu thống kê M 1: </b>


<i><b>4. KÕt luËn:</b></i>


- Về hồ sơ đã có đủ các sổ sách, biểu mẫu theo quy định, ghi đủ các thông tin
cần thiết.


- Điều tra thực tế đã chính xác theo từng hộ gia đình.


- Các nhà trờng tạo điều kiện về CSVC, nâng cao chất lợng giáo dục, đội ngũ
giáo viên đáp ứng yêu cầu công tác.


Đánh giá theo tiêu chuẩn PCGD Tiểu học, PCGD ĐĐT và PCGD THCS. Xã Thái
Thịnh đủ điều kiện cơng nhận PCGD THCS- CMC.


<b>Nh÷ng kiÕn nghị:</b>


- Bổ sung một số công văn còn thiếu.


- Tip tục tự kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ, sổ sách theo đúng quy định.


- TiÕp tơc cđng cè, gi÷ v÷ng và nâng cao chất lợng giáo dục toàn diện ở các nhà
trờng.


Biờn bn ny lp ti Trng THCS Thỏi Thnh -Thành phố Hồ Bình và đã đợc
thơng qua cùng ngày.


<b>C¸c thành viên Th ký TM . UBND x· Thái Thịnh </b>


<b> Phó chủ tÞch</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×