<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT THANH HOÁ</b>
<b></b>
<b>---TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>MƠN : Tốn 12 – BAN TỰ NHIÊN¦</b>
<i>( Thời gian lm bi : 90 phỳt )</i>
Câu I :( 3điểm) Cho hµm sè :
4 2 1
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
. (C
m
)
1) Khảo sát vẽ đồ thị hàm số với m = -2.
2) Tìm m để tiếp tuyến với đồ thị (C
m
) tại A(1;0) song song với đờng thẳng y = 2x.
Câu II :( 1điểm)
Tỡm giỏ tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
:
<i>y x</i> 1 2ln(<i>x</i>23)
trờn on
1;2
.
Câu III :( 3điểm)
Giải các phương trìn
h
sau
:
1) 9
x
<sub> + 6</sub>
x
<sub> = 2</sub>
2x + 1
<sub> .</sub>
2)
<b>.</b>
3)
.
Câu IV :( 3điểm) Cho hình chóp S.ABC , có đáy ABC là tam giác vng tại B có AB = a,
BC = a
3
, SA vng góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a . Gọi M, N lần lợt là hình chiếu
vng góc của điểm A trên các cạnh SB và SC.
1) TÝnh thĨ tÝch cđa khèi chãp S.ABC theo a
2) TÝnh thĨ tÝch cđakhèi chãp ABCNM theo a
3) Chứng minh 5 điểm A, B, C, N, M nằm trên một mặt cầu và tính thể tích khối cầu
đó theo a.
...HÕt...
<b>SỞ GD & ĐT THANH HOÁ</b>
<b></b>
<b>---TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>
<b>ĐÁP ÁN Đ</b>Ề<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>MƠN : Tốn 12 – BAN TỰ NHIÊN</b>
<i>( Thời gian làm bài : 90 phút )</i>
<b> (Đáp án gồm 3 trang)</b>
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
Câu
I 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị M =-2
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
4
<sub>2</sub>
2
<sub>1</sub>
<i>y x</i>
<i>x</i>
TXĐ : D = R
Chiều biến thiên
' 4
3
4 , ' 0
0
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
0,5
Bảng biến thiên
x -1 0 1
<i>y</i><sub> - 0 + 0 - 0 +</sub>
y 1
0 0
0,5
- Hàm số nghịch biến trên
; 1
<sub> và </sub>
<sub></sub>
0;1
<sub></sub>
<sub>, đồng biến trên </sub>
<sub></sub>
1;0
<sub></sub>
<sub>và </sub>
<sub></sub>
1;
<sub></sub>
- Điểm cực đại của đồ thị hàm số: (0;1)
- Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số:
(-1;0) và (1;0).
0,25
Cực trị
Hàm số đạt cực đại tại
<i>x</i>
1;
<i>y</i>
<i>CD</i>
<i>y</i>
1
3
Hàm số đạt cực tiểu tại
<i>x</i>
3;
<i>y</i>
<i><sub>CT</sub></i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
3
1.
Giới hạn
lim
lim
4
2
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,25
Đồ thị
Điểm đặc biệt:
x = 2 thì y = 9
0,5
2 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>
<sub> </sub>
<i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>mx</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>
; <i>f x</i>'
<sub> </sub>
4<i>x</i>32<i>mx</i> ; <i>f</i>'
<sub> </sub>
1 4 2<i>m</i>
Pt tiếp tuyến t¹i A(1;0) l :y = (4 + 2m) (x- 1) + 0 = (4+2m)x -4-2m
Để tiếp tuyến tại A(1;0) song song víi y = 2x th×
4 2
2
1
4 2
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
0,5
0,5
Câu
II
Tìm giá trị lớn nhất …
' 2
2
4
1 0 4 3 0 1 1; 2
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0,5
y(2) = 1 - 2ln7 ; y(-1) = -2 - 2ln4 ; y(1) = -2ln4
1;2
min<i>y</i> 2 2ln 4;
<sub>tại x = -1 </sub>
1;2
m ax<i>y</i> 2ln 4;
<sub>tại x= 1</sub>
0,5
Câu
III
1 Giải phương trình …
1
x
0
-1
y
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<sub> </sub>
2
2
3
3
9
6
2.2
2 0 1
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Đặt
3
<sub></sub>
0
<sub></sub>
2
<i>x</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>t</i>
0,5
1
2
2 0
1
3
1
0
2(
)
2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>loai</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
0,5
2 <sub>Giải phương trình …</sub>
<b>điều kiện:-6<x<4 và x khác -2</b> 0,25
0,25
0,25
0,25
Vậy pt có 2 nghiệm là
<sub>2;</sub>
1
33
2
<i>x</i>
<i>x</i>
2 <sub>Giải phương trình …</sub>
<b>Điều kiện có nghĩa: </b>
Đặt t = log5x = log7(x+2)
0,5
<b>Rõ ràng </b> <b>là nghiệm của (*).</b>
<b>Lại có </b> <b>.</b>
<b>Vế trái là hàm nghịch biến, vế phải là hàm đồng biến, vậy </b> <b>là nghiệm duy </b>
<b>nhất của (*) </b> <b>là nghiệm duy nhất của phương trình</b>
<b>Đáp số : </b> <b>.</b>
0,5
Câu
IV
1 Tính thể tich …
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
3
.
1
<sub>3</sub>
.
1 1
<sub>3 2</sub>
. . .
3.2
<sub>3</sub>
3
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>SA S</i>
<i>a a</i>
<i>a</i>
<sub>1,0</sub>
2
Trong tam giác vng BAC , ta có :
<i><sub>AC</sub></i>
<sub></sub>
<i><sub>AB</sub></i>
2
<sub></sub>
<i><sub>BC</sub></i>
2
<sub></sub>
<sub>3</sub>
<i><sub>a</sub></i>
2
<sub></sub>
<i><sub>a</sub></i>
2
<sub></sub>
<sub>2</sub>
<i><sub>a</sub></i>
<sub> suy</sub>
ra tam giác SAC cân tai A suy ra N là trung điểm của SC suy ra
1
2
<i>SN</i>
<i>SC</i>
Trong tam giác vuông SAB , ta có
<i><sub>SB</sub></i>
<sub></sub>
<i><sub>AB</sub></i>
2
<sub></sub>
<i><sub>SA</sub></i>
2
<sub></sub>
<sub>4</sub>
<i><sub>a</sub></i>
2
<sub></sub>
<i><sub>a</sub></i>
2
<sub></sub>
<i><sub>a</sub></i>
<sub>5</sub>
<sub> ;</sub>
2
<sub>4 5</sub>
5
<i>SA</i>
<i>a</i>
<i>SM</i>
<i>SB</i>
suy ra
4
5
<i>SM</i>
<i>SB</i>
0,5
4 1
2
.
.
5 2
5
<i>SAMN</i>
<i>V</i>
<i>SABC</i>
<i>SM SN</i>
<i>V</i>
<i>SB SC</i>
;
3 3
2
2 1
2
.
3
3
5
5 3
15
<i>SAMN</i> <i>SABC</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
3
1
3
5
<i>SABCNM</i> <i>SABC</i> <i>SAMN</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>a</i>
( vtt)đ
0,5
3 <sub>Các điểm B, N, M nhìn đoạn AC dưới một góc</sub>
90
<i>o</i> nên chúng thụơc mặt cầu đường
kính AC , bán kính
2
<i>AC</i>
<i>R</i>
<i>a</i>
0,5
Thể tích
4
3
4
3
3
3
<i>V</i>
<i>R</i>
<i>a</i>
(đvtt)
0,5
...HÕt...
3
A
B
C
S
N
</div>
<!--links-->
Noel 2008-Đề thi HK1& đáp án - Lý lớp 8 (Đề 01)