Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.65 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TuÇn 1 Ngày soạn:20/ 8/ 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1 Ngày dạy: 25/8/2010</b></i>


<b>Bài 1. Mở đầu môn hoá học</b>
<b>I. Mục tiªu : </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
HS nắm đợc:


- Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất và ứng dụng của chúng.
- Hố học có vai trị quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.


- Phơng pháp để học tốt mơn hóa học.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Rèn luyện kĩ năng thực hành, quan sát, phân tích, so sánh, trao đổi nhóm.
<i><b>3.Thái độ: </b></i>


Có thái độ u thích mơn học, tính cẩn thận trong thực hành TN.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Gi¸o viªn: * Dơng cơ: Khay nhùa, èng nghiÖm to,èng nghiÖm nhá.</b></i>


* Hoá chất: Dung dịch NaOH, dung dịch CuSO4 , Axít HCl, đinh sắt.
<i><b>2. Học sinh: Xem trớc bài ë nhµ.</b></i>


<i><b>3.Phơng pháp: Hoạt đơng nhóm, trực quan, đàm thoại.</b></i>
<b>III. Tiến trình lên lớp : </b>


<i><b>1. n nh lp</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:(không kiểm tra)</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i><b> *Më bµi.</b></i>


Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt động 1. Hóa học là gì ?(18’)</b></i>
Hớng dẫn giới thiệu dụng cụ TN, và tiến hành


TN
NhËn xét.


Từ TN, yêu cầu Hs rút ra nhận xét.
Nhận xét, chèt l¹i :


Hố học là khoa học nghiên cứu các chất,sự
<i><b>biến đổi chất và ứng dụng của chúng </b></i>


Các nhóm quan sát, đại diện nhóm báo cáo kết quả
quan sát đợc, đối chiếu với SGK.


Chó ý.


Nhãm suy nghÜ tr¶ lêi.
Chó ý.


<i><b>Hoạt động 2. Hố học có vai trò nh thế nào trong cuộc sống của chúng ta ?(12’)</b></i>


Cho hs trao đổi nhóm trả lời câu hỏi SGK.


NhËn xÐt.


Giíi thiƯu thªm vỊ øng dơng cđa hãa häc.


Yªu cầu hs rút ra kết luận về vai trò của hóa học.
Nhận xét, chốt lại :


<i><b> Hoá học cã vai trß rÊt quan träng trong cc</b></i>
<i><b>sèng cđa chóng ta.</b></i>


Thực hiện, đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận
xét,bổ sung.


Chó ý.


Nhãm suy nghÜ tr¶ lêi.
Chó ý.


<i><b>Hoạt động 3. Các em cần phải làm gì để có thể học tốt mơn hố học?(11’)</b></i>
u cầu hs trao đổi nhóm 2 em trả lời :


<i>- Khi học tập mơn hóa học các em cần chú ý</i>
<i>thực hiện các hoạt động nào ?</i>


<i>- Phơng pháp học tập môn Hóa học ntn là tốt ?</i>
Nhận xét, chốt lại :


<i><b>Để học tốt môn hóa học:</b></i>



<i><b>- Khi học tập mơn Hóa học, cần thực hiện các</b></i>
<i><b>hoạt động sau: tự thu thập, tìm kiến thức, xử lí</b></i>
<i><b>thơng tin, vận dụng và ghi nhớ.</b></i>


<i><b>- Học tốt mơn hóa học là nắm vững và có khả</b></i>
<i><b>năng vận dụng kiến thức đã học.</b></i>


Trao đổi trả lời.


Chó ý.


<i><b>4. Cđng cè: 3’ </b></i>


Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm hoá học và phơng pháp để học tốt mơn hố học.
<i><b>5. Dặn dị: 1’ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TuÇn 1,2 Ngày soạn:20/8/2010</b></i>
<i><b>Tiết 2,3 </b></i>


<b>Chơng I. Chất - nguyên tử - phân tử</b>
<b>Bài 2. Chất </b>


<b>I. Mục tiêu : </b>
<i><b> 1. Kiến thức :</b></i>
HS biết đợc :


- Kh¸i niƯm chÊt vµ mét sè tÝnh chÊt cđa chÊt.
- Kh¸i niƯm vỊ chÊt tinh khiết và hỗn hợp.



- Cách phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, tách chất dựa vào t/c vật lí. Kĩ năng trao đổi nhóm,
thực hành TN.


<i><b>3. Thái độ :</b></i>


Có thái độ yêu thích mơn học, cẩn thận trong khi tiến hành TN.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1. Gi¸o viªn: </b></i>


* Dụng cụ: Dụng cụ thử tính dẫn điện; đèn cồn, cốc thuỷ tinh, bình cầu có nhánh, nhiệt kế.
* Hoá chất: S, P đỏ, Al, Cu, NaCl, chai nớc khoáng, nớc cất.


<i><b>2. Häc sinh: Xem tríc bµi ë nhµ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> TuÇn 1 </b></i>


<i><b> TiÕt 2 </b></i>
<i><b> Ngày dạy:27/8/2010</b></i>


<i><b>1. n nh lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: 5’</b></i>


<i> - Hố học là gì? Nó có vai trò nh thế nào đối với đời sống của con ngời? Làm thế nào để học tốt </i>
<i>môn hố học?</i>



<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i><b> *Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt động 1. Chất có ở đâu ? 13’</b></i>
Cho hs c thụng tin SGK


Yêu cầu HS nghiên cứu SGK kể tên những vật
cụ thể rồi phân loại ra vật thể tự nhiên và vật thể
nhân tạo.


Nhận xét, và yêu cầu HS trả lời câu hỏi :


<i>- Hóy cho biết vật thể nào có thể đợc làm từ vật</i>
<i>liệu ny? </i>


<i>- Rồi chỉ ra đâu là chất, đâu là hỗn hợp của một</i>
<i>số chất?</i>


c mt số dợc phẩm, thực phẩm, phân bón
hố học -> yêu cầu HS chỉ ra những loại nào đợc
cấu tạo từ một chất và những loại nào đợc cấu
tạo từ hỗn hợp của một số chất.
Vậy chất có ở đâu?


NhËn xÐt chèt l¹i.



Đọc thơng tin.
Trao đổi, trả lời.
Trả lời.


<i><b>Chất có ở mọi nơi, ở đâu có vật thể là ở đó chất</b></i>
Chú ý.


<i><b>Hoạt động 2. Tính chất của chất (19’) </b></i>
<i><b>1. Mổi chất có những tính chất nhất định :</b></i>


Gỵi ý :


<i>- Dựa vào đâu ngời ta phân biệt đợc chất này</i>
<i>với chất khác ?</i>


<i>- Có những loại t/c nào của chất? Cho VD.</i>
Trình bày mẫu vật một số chất và tiến hành làm
TN, yêu cầu hs quan sát TN và trả lời gợi ý:
<i>- Làm thế nào biết đợc t/c của chất?</i>


<i>- Trong những t/c của chất, thì những t/c nào</i>
<i>của chất biết đợc qua quan sát, dùng dụng cụ</i>
<i>đo, làm thí nghiệm?</i>


NhËn xÐt, chèt l¹i:


Mỗi chất có một tính chất nhất định khơng
<i><b>đổi. Có hai loại tính chất : Tính chất vật lý và</b></i>
<i><b>tính chất hố học </b></i>



<i><b>2. ViƯc hiĨu biết t/c của chất có lợi gì?</b></i>
Gợi ý:


<i>Theo em, việc hiểu biết t/c của chất có lợi gì?</i>
Nhận xét, giải thích thêm và chốt lại:


<i><b>- Giỳp phõn bit cht ny với chất khác, tức</b></i>
<i><b>nhận biết đợc chất.</b></i>


<i><b>- BiÕt c¸ch sư dơng chÊt.</b></i>


<i><b>- Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống</b></i>
<i><b>và SX.</b></i>


<i><b> Biết đợc tính chất của các chất để sử dụng</b></i>
<i><b>chất phù hợp với tính chất của nó phục vụ lợi</b></i>
<i><b>ích của con ngi.</b></i>


Nghiên cứu thông tin SGK trả lời :
<i>- T/c của chất.</i>


<i>- T/c vật lí và t/c hóa học.</i>
Quan sát, suy nghĩ tả lời.


Chú ý.


Trả lời :(dựa vào thông tin SGK)
Chú ý.


<i><b>4. Cñng cè: 7’</b></i>



HS đọc ghi nhớ SGK


Häc sinh lµm bµi tËp 1,2,3 SGK trang 11 vµ SBT trang 3
<i><b>5. Dặn dò: 1 </b></i>


Học bài và làm các bµi tËp 4,5,6 trang 11 vµ lµm tõ bµi 1->5 SBT
trang 3,4, xem trớc phần bài còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> </b></i>


<i><b> TuÇn 2 </b></i>


<i><b> TiÕt 3 </b></i>
<i><b> Ngày dạy:01/9/2010</b></i>


<b>Bi 2. Chất (tiếp theo)</b>
<i><b>1. ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: 5’</b></i>


<i> Chất có ở đâu? Chất có những tính chất nµo? ý nghÜa cđa viƯc hiĨu biÕt vỊ tÝnh chÊt cđa chÊt?</i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i><b> *Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>Hoạt động 1. Hỗn hợp - Chất tinh khiết (18’)</b></i>
Yêu cầu HS quan sát nớc khống và nớc cất trả


lêi gỵi ý sau :


<i>- Nớc khoáng và nớc cất chúng có những tính</i>
<i>chất gì giống nhau ?</i>


<i>- Ti sao nớc cất đợc dùng để pha chế thuốc</i>
<i>tiêm và sử dụng trong phòng TN, còn nớc</i>
<i>khống thì khơng ?</i>


<i>- Níc cÊt lµ chÊt tinh khiết, còn nớc khoáng là</i>
<i>hỗn hợp, vậy hỗn hợp là gì ? chất tinh khiết là</i>
<i>gì ?</i>


Nhận xét, chốt l¹i.


Làm TN chng cất nớc tự nhiên và yêu cầu hs
quan sát và nhớ lại những giọt nớc đọng trên nắp
ấm khi đun nớc .


GV khẳng định: Nớc cất là chất tinh khiết.
Yêu cầu hs suy nghĩ trả lời :


<i>- Làm thế nào để khẳng định nớc cất là chất tinh</i>
<i>khiết ?</i>


<i>- Theo em chất nh thế nào mới có những t/c nht</i>
<i>nh ?</i>



Nhận xét và giải thích thêm.


Nghiờn cu SGK, liên hệ thực tế trả lời :
<i>- Không màu, uống c,...</i>


<i>- Nớc cất không có lẫn chất khác.</i>


<i>- Nớc khoáng có lẫn một số chất khoáng hòa tan.</i>
<i><b>- Hỗn hợp : hai hay nhiÒu chÊt trén lÉn vµo</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


<i><b>- ChÊt tinh khiÕt : lµ chÊt kh«ng cã lẫn chất</b></i>
<i><b>khác.</b></i>


Chú ý.


Quan sát, liên hệ thực tế.


Trả lêi :


<i>- Đo nhiệt độ nc, nhiệt độ sôi.</i>
<i>- Không có lẫn chất khác.</i>
Chú ý.


<i><b>Hoạt động 2. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (15’)</b></i>
Gợi ý:


Làm thế nào để tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp
<i>muối n v nc?</i>



Tiến hành TN, yêu cầu hs quan sát nêu hiện tợng
TN


Da vo õu tỏch riờng cỏc cht ra khi hn
<i>hp?</i>


Nhận xét, chốt lại:


<i><b> Dựa vào sù kh¸c nhau vỊ tÝnh chÊt vËt lÝ cã</b></i>
<i><b>thĨ t¸ch một chất ra khỏi hổn hợp.</b></i>


Trả lời:


Đun cho nớc bốc hơi hết.
Quan sát nêu hiện tợng :


<i>Muối kết tinh lại và nớc bốc hơi hết.</i>
<i>- t/c vật lí.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>4. Cñng cè: 6’</b></i>


GV củng cố lại các kiến thức cơ bản cđa toµn bµi.
HS lµm BT.


Một hỗn hợp gồm S và Fe trộn lẫn nhau làm thế nào để tách riêng từng chất?
<i><b>5. Dặn dò: 1’ </b></i>


Häc bµi vµ lµm các bài tập 7,8 SGK (tr 11) và 6,7,8 SBT (tr 4)



<i><b>TuÇn 2 Ngày soạn:25/8/2010</b></i>
<i><b>Tiết 4 Ngày dạy:03/9/2010</b></i>


<b>Bài 3. Bµi thùc hµnh sè 1. Lµm quen víi néi quy trong phòng thí nghiệm</b>
<b>và cách sử dụng một số dụng cụ, hóa chất. </b>


<b>Làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất là cát</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kiến thức :</b></i>
Biết đợc :


- Nội quy và một số quy tắc an toàn trong phòng TN hóa học; cách sử dụng mét sè dơng cơ, hãa chÊt
trong phßng TN.


- Mục đích và các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện một số TN.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


Sử dụng một số dụng cụ, hóa chất để thực hiện một số thí nghiệm đơn giản, viết tờng trình TN.
<i><b>3. Thái độ :</b></i>


Có thái độ u thích mơn học, tính cẩn thận trọng thực hành TN.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1. Gi¸o viªn :</b></i>


* Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, phễu thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, cốc thuỷ tinh, nhiệt kế,
đèn cồn, giấy lọc.


* Hoá chất: S, parapin, muối ăn, cát.


<i><b>2. Học sinh : xem tríc bµi ë nhµ.</b></i>


<i><b>3. Phơng pháp: thực hành, trực quan, hoạt động nhóm.</b></i>
<b>III. Tiến trình lên lớp : </b>


<i><b>1. ổn định lớp: Chia nhóm hs.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (khơng kiểm tra)</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b> *Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1. Nội quy và một số quy tắc an tồn trong phịng TN hóa học; </b></i>
<i><b>cách sử dụng một số dụng cụ, hóa chất trong phịng TN. (10’)</b></i>
u cầu hs đọc phần thông tin ở mục I, II phần ph lc 1


tr. 154.


Giải thích một số nội quy và quy tác an toàn trong phòng
TN.


Gii thiu cho HS một số dụng cụ nh: ống nghiệm có
nhánh, các loại bình cầu, đũa thuỷ tinh, đĩa thuỷ tinh ....
Một số kí hiệu nhãn đặc biệt ghi trên các loại hoá chất
độc, dễ nổ, dễ cháy.... Một số thao tác cơ bản nh lấy hoá
chất từ lọ vào ống nghiệm, châm và tắt đèn cồn, đun hoá
chất lỏng đựng trong ng nghim.



Đọc


HS khác chú ý.
Chú ý.


<i><b>Hot ng 1. TN 1. Theo dõi sự nóng chảy của lu huỳnh và parapin (13’)</b></i>
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm và quan sát hiện tợng nhận


xÐt, gi¶i thÝch.


Bổ sung và ghi nhiệt độ nóng chảy của lu huỳnh =1130C ,
parapin = 420<sub>C</sub>


Lu ý: Lu huỳnh dạng tà phơng có T0<sub>nc=113</sub>0<sub>C, cịn lu</sub>
huỳnh dạng đơn tà có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.


HS tiÕn hµnh lµm thÝ nghiƯm
theo sù híng dÉn cđa GV HS
quan s¸t, nhận xét và
giải thích


<i><b>Hot ng 3. TN 2. Tách riêng chất từ hỗn hợp muối ăn và cát (13’)</b></i>
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm và quan sát hiện tợng giải


thÝch.


Theo dõi các nhóm làm đặc biệt chú ý về mặt kỹ thuật
thao tác làm thớ nghim.



Yêu cầu HS so sánh chất giữ lại trên giấy lọc với cát lúc
đầu.


HS làm thí nghiệm theo sự hớng dẫn
của GV.


HS nhận xét, giải thích hiện tợng.
HS so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV hớng dẫn học sinh làm têng tr×nh theo mÉu HS chó ý.


TT Mục đích TN Hiện tợng quan sát đợc Kết quả thí nghiệm


<i><b>4. Cđng cè : 6’ </b></i>


- GV chốt lại nội dung của buổi thực hành.


- GV nhận xét những nhóm làm tốt và làm cha tốt, chấm điểm các nhóm
- HS thu dän phßng thí nghiệm.


<i><b>5. Dặn dò: 1</b></i>


Về nhà xem trớc bài mới.


<i><b>Tuần 3 Ngày soạn: 03/9/2010</b></i>
<i><b>Tiết 5 Ngày dạy: 8/9/2010</b></i>


<b>Bài 4. Nguyªn tư</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>



<i><b>1. Kiến thức :</b></i>
HS biết đợc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Rèn luyện kĩ năng xác định đợc số đơn vị điện tích hạt nhân, số p, e, số lớp e, số e trong mổi lớp dựa
vào sơ đồ cấu tạo nguyên tử của một vài nguyên tố(H, C, Cl, Na).


<i><b>3. Thái độ :</b></i>


Có thái độ u thích mơn hc.
<b>II. Chun b : </b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- BP sơ đồ nguyên tử của: hiđrô, oxi, magiê, hely, nitơ, neon, silíc, kali
- Bảng nhóm, phiếu học tập.


<i><b>2. Häc sinh: Xem tríc bµi á nhµ.</b></i>


<i><b>3. Phơng pháp: Đàm thoại, trao đổi nhóm.</b></i>
<b>III. Tiến trình lên lớp : </b>


<i><b>1. ổn định lớp.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>


<i> Kiểm tra bản tờng trình của hs.</i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b> *Më bµi.</b></i>



*Các hoạt động:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Nguyên tử là gì ?(10’)</b></i>
Giới thiệu :


Các chất đều đợc tạo nên từ những hạt vô cùng
<i>nhỏ trung ho vin gi l nguyờn t. </i>


Gợi ý :


<i>Nguyên tử là gì ? </i>


Nhận xét, giới thiệu thêm và chốt lại :


<i><b>- Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung</b></i>
<i><b>hoà về điện</b></i>


<i><b>- Nguyên tử gồm: </b></i>


<i><b>+ Một hạt hân mang điện tích dơng</b></i>


<i><b>+ Vá t¹o bëi mét hay nhiÒu electron (mang</b></i>
<i><b>điện tích âm)</b></i>


<i><b>- Electron; </b></i>
<i><b>+ KÝ hiƯu : e</b></i>
<i><b>+ §iƯn tÝch: </b></i>



1-Lắng nghe .


Nghiên cứu SGK trả lời:


Nguyên tử gồm hạt mang điện tích dơng và vỏ
<i>tạo bởi một hay nhiều electron mang</i>
<i>điện tích âm.</i>


<i><b>Hot ng 2. Ht nhõn nguyên tử (13’)</b></i>
Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin và trả lời câu


hái :


<i> Hạt nhân nguyên tử đợc tạo bởi những hạt cơ</i>
<i>bản nào ? Đặc điểm của các hạt đó ?</i>


Giíi thiƯu kh¸i niƯm nguyên tử cùng loại có
cùng số p trong hạt nhân.


Gợi ý :


<i>- Em hóy so sỏnh khi lng, in tích của một</i>
<i>hạt electron với một hạt prơton và nơtron ?</i>
<i>- Vì Sao khối lợng của hạt nhân đợc coi là khối</i>
<i>lợng của nguyên tử ? </i>


<i>- BT : TÝnh số hạt n và e của nguyên tử O, biết</i>
<i>một nguyên tử O nặng bằng 16, số p=8+ </i>
NhËn xÐt, chèt l¹i.



<i><b>- Các ngun tử có cùng số prơton trong hạt</b></i>
<i><b>nhân đợc gọi là các nguyên cùng loại </b></i>


<i><b>- Nguyªn tử luôn luôn trung hoà về điện: sốp</b></i>
<i><b>= sốe</b></i>


<i><b>- Khối lợng p và n có cùng khối lợng còn</b></i>
<i><b>electron có khối lợng rất bé ( bằng 0,0005 lần</b></i>
<i><b>khối lợng của hạt p ) => khối lợng nguyên tử</b></i>
<i><b>đợc tớnh bng ht nhõn.</b></i>


HS trả lời :
<i><b>- Hạt prôton: </b></i>
<i><b>+KÝ hiƯu : p</b></i>


<i><b>+ §iƯn tÝch : 1+ </b></i>
<i><b>- Hạt nơtron: </b></i>


<i><b>+ Kí hiệu : n </b></i>
<i><b>+ §iƯn tÝch : 0 </b></i>
Chó ý.


Nhóm 2 em trao đổi trả lời.


<i> n= 16-8 = 8</i>
<i> e= p= 8 </i>
Chó ý.


<i><b>Hoạt động 3. Lớp electron (12’)</b></i>
<i>Trong nguyên tử electron chuyển động rất nhanh</i>



<i>quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp, mỗi</i>
<i>lớp có một số electron nhất định.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Nhờ e mà nguyên tử có khả năng liên kết với</i>
<i>nhau.</i>


Treo s cỏc nguyờn t: H, C, Cl, Na. yêu cầu
hs trao đổi nhóm xác định số p, n, e, số lớp e, số
e lớp ngồi cùng.


Gỵi ý:


Qua quan sát sơ đồ các ngun tử trên các em
<i>có nhận xét gì về số e tối đa ở lớp 1; lớp 2; là</i>
<i>bao nhiêu? </i>


NhËn xÐt, chèt l¹i:


<i><b>- Electron chuyển động rất nhanh quanh hạt</b></i>
<i><b>nhân và sắp xếp thành từng lớp. Mỗi lớp có</b></i>
<i><b>một số e nhất định.</b></i>


<i><b>- Nhờ có e mà các nguyên tử còn có khả năng</b></i>
<i><b>liên kết với nhau.</b></i>


<i><b> * Lu ý: - Số e tối đa ở lớp 1 là 2e </b></i>
<i><b> - Sè e tối đa ở lớp 2; 3 là 8e</b></i>


Thc hin, đại diện nhóm lên bảng hồn thành,


nhóm khác nhận xét, bổ sung.


Tr¶ lêi:
<i>Líp 1: 2</i>
<i>Líp 2: 8</i>
Chó ý.


<i><b>4. Củng cố: 5’ </b></i>
HS đọc ghi nhớ.


<b> GV gợi ý, yêu cầu hs trả lêi:</b>


- Nguyên tử là gì? Nguyên tử đợc cấu tạo bởi những hạt nào? Hãy đọc tên kí hiệu, điện tích của
<i>các hạt đó? Vì sao các ngun tử có khả năng liên kết đợc với nhau?</i>


<i> - Nguyªn tử cùng loại là gì?</i>
<i><b>5. Dặn dò: 1</b></i>


Häc bµi vµ lµm bài tập sách giáo khoa tr 15 và 16; sách bµi tËp tr 4 vµ 5
Xem trớc bài mới.


<i><b>Tuần 3, 4 Ngày soạn:4/9/2010</b></i>
<i><b>Tiết 6, 7 </b></i>


<b>Bài 5. Nguyên tố hoá học </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<i><b>1. Kin thức:</b></i>
Biết đợc:



- Ngun tố hố học là gì? Ký hiệu hố học của các nguyên tố và đặc điểm của các nguyên tố và
đặc điểm các ký hiệu hoá học .


- Cách ghi và nhớ đợc ký hiệu của một số nguyên tố thờng gặp.
- Tỉ lệ thành phần của các nguyên tố trong vỏ trái đất .


- Biết đợc nguyên tử khối: khái niệm, đơn vị và cách so sánh khối lợng của nguyên tử nguyên tố này
với nguyên tử nguyên tố khác.


<i><b>2. KÜ năng:</b></i>


Rốn k nng viết ký hiệu của các nguyên tố hoá học, so sánh, phân tích, trao đổi nhóm.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>


Yêu thích môn học.
<b>II. ChuÈn bÞ : </b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh vẽ: Tỉ lệ thành phần khối lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất
- Bảng một số nguyên tố hoá học ( SGK trang 42 )


<i><b>2. Häc sinh: xem tríc bµi ë nhµ.</b></i>


<i><b>3. Phơng pháp: Đàm thoại, hoạt động nhóm, thuyết trình.</b></i>
<b>III. Tiến trình lên lớp : </b>


<i><b> TuÇn 3 </b></i>


<i><b> TiÕt 6 </b></i>


<i><b> Ngµy dạy:10/9/2010</b></i>


<i><b>1. n nh lp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (6)</b></i>


<i> - Nguyên tử là gì? Nó đợc tạo bởi những loại hạt nào?</i>


<i> - Vì sao nói khối lợng hạt nhân đợc coi là khối lợng nguyên tử?</i>
<i> - Làm bài tập 5. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> *Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>Hoạt động 1. Ngun tố hố học là gì?(22’)</b></i>
<i><b>1. Định nghĩa :</b></i>


Khi nói đến những lợng ngun tử vơ cùng lớn ngời ta nói “ Ngun tố
hố học” thay cho cụm từ “ loại ngun tử’’


Gỵi ý :


Vậy nguyên tố hoá học là gì?


Nhận xét, giảng thêm :


<i>- S p l s c trng của một nguyên tố hóa học.</i>



<i>- Các nguyên tử thuộc cùng một ngun tố hố họcđều có tính chất hố</i>
<i>học nh nhau.</i>


Treo Bp bt và cho hs thảo luận nhóm và làm bt sau:


a/ HÃy điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng trên.


b/ Trong năm nguyên tử, những cặp nguyên tử nào cùng một
nguyên tố hoá học? Vì sao?


c/ Tra bng ( SGK trang 42 ) để biết tên các nguyên tố đó
Nhận xét, sửa sai nếu có.


<i><b>2. KÝ hiƯu hãa häc:</b></i>


Giíi thiƯu vỊ c¸ch ghi c¸c ký hiƯu ho¸ häc


Lấy một số ví dụ nh: Natri, Kali, Bari, Magie, hiđro, yêu cầu học sinh
lên viết các ký hiệu của các nguyên tố đó.


NhËn xÐt, chèt l¹i:


<i><b> Mỗi nguyên tố đợc biễu diễn bằng một ký hiệu hoá học . VD:</b></i>
<i><b>Nguyên tố Canxi;Ca ; sắt: Fe; Cacbon: C</b></i>


<i>Lu ý và nhấn mạnh cho học sinh cách viết ký hiệu. </i>


HS lắng nghe .
Trả lời:



<i><b>Nguyên tố hoá học là tập</b></i>
<i><b>hợp những nguyên tử cùng</b></i>
<i><b>loại có, cïng sè proton</b></i>
<i><b>trong h¹t nh©n.</b></i>


Chó ý.


Trao đổi nhóm 4 em lên
bảng hoàn thành.


Nhãm kh¸c nhËn xÐt bổ
sung.


Chú ý.
Chú ý.


Lên bảng viết KH.
Chú ý.


<i><b>Hot ng 2. Cú bao nhiêu ngun tố hố học?(10’)</b></i>
Thuyết trình theo nội dung sách giáo khoa cho HS và treo tranh vẽ “ tỉ lệ
thành phần khối lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất”.


Gỵi ý:


<i> Kể tên 4 ngun tố có nhiều nhất trong vỏ trái đất?</i>
Nhận xét, giảng thêm và chốt lại:


<i><b>- Có khoảng trên 110 nguyên tố trong đó có 92 nguyên tố tự nhiên</b></i>


<i><b>- Lợng các ngun tố có trong vỏ Trái đất khơng ng u, oxi l</b></i>
<i><b>nguyờn t ph bin nht.</b></i>


Lắng nghe và quan sát tranh.
Trả lời:


<i>C, H, O, N. </i>
Chú ý.


<i><b>4. Củng cè: 7’ </b></i>


HS đọc phần ghi nhớ SGK.
<b> Hs làm bt sau: </b>


Em hÃy điền tên, kí hiệu hoá học và số thích hợp vào những ô trống trong bảng sau:
Tên nguyên tố Kí hiệu hoá


học Tổng số hạt trong nguyên tử Số p Sè e Sè n


34 12


15 16


18 6


16 16


<i><b>5. Dặn dò: 1' </b></i>


- Học bài và làm các bài tập trong SGK và SBT, học thuộc kí hiệu hoá học của một số nguyên tố


th-ờng gặp xem trớc phần bài còn lại.


<i><b> </b></i>


Sè p Sè n Sè e


Nguyªn tư 1 19 20


Nguyªn tư 2 20 20


Nguyªn tư 3 19 21


Nguyªn tư 4 17 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> TuÇn 4 </b></i>


<i><b> TiÕt 7 </b></i>
<i><b> Ngày dạy:15/9/2010</b></i>


<b>Bi 5. Nguyờn t hoỏ hc (tt)</b>
<i><b>1. n nh lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: 7’</b></i>


<i> - Nêu định nghĩa nguyên tố hoá học? Viết kí hiệu hố học của các ngun tố sau: Nhôm ,Canxi, </i>
<i>Kẽm, Magie, Bạc, Sắt, Đồng, Clo ?</i>


<i> - Học sinh chữa bài tập 1, 3 SGK trang 20 </i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>



<i><b> *Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>Hoạt động. Nguyên tử khối</b></i>
Thuyết trình về nguyên tử khối và yêu cầu HS


lÊy VD
Gỵi ý :


<i>- VËy trong các nguyên tử này nguyên tử nào</i>
<i>nhẹ nhất?</i>


<i>- Nguyên tử Cacbon, Oxi nặng gấp bao nhiêu</i>
<i>lần nguyên tử Hiđrô? </i>


<i>- Khối lợng tính bằng đơn vị cacbon chỉ là khối</i>
<i>lợng tơng đối giữa các nguyên tử, ngời ta gọi</i>
<i>khối này là nguyên tử khối. Vậy nguyên tử khối</i>
<i>là gì? Cho VD. </i>


NhËn xÐt, chèt lai :


<i><b>- Nguyên tử khối là khối lợng của ngun tử</b></i>
<i><b>tính bằng đơn vị cacbon (đvc)</b></i>


<i><b>VD: H = 1®vc ; C = 12đvc ; O = 16đvc</b></i>



<i><b>- Các giá trị khối lợng này cho biết sự nặng,</b></i>
<i><b>nhẹ giữa các nguyên tử .</b></i>


<i><b>VD: + Hiđrô nhẹ nhất </b></i>


<i><b> + Nguyªn tử cacbon nặng gấp 12 lần</b></i>
<i><b>nguyên tử Hiđrô </b></i>


<i><b> + Nguyªn tư Oxi nặng gấp 16 lần nguyên</b></i>
<i><b>tử Hiđrô</b></i>


Giải thích thêm :


Mỗi nguyên tố đều có một nguyên tử khối
<i>riêng biệt. Vì vậy dựa vào nguyên tử khối của</i>
<i>một nguyên tố cha biết, ta có thể xác định đợc</i>
<i>đó là nguyên tố nào. </i>


Treo BP các bt, hớng dẫn và yêu cầu hs trao đổi
thực hiện.


<i>BT1: Nguyªn tư cđa nguyªn tè R có khối lợng</i>
<i>nặng gấp 14 lần nguyên tử Hiđrô. Em hÃy tra</i>
<i>bảng 1 SGK trang 42 và cho biết: </i>


<i> a/ R là nguyên tè nµo? </i>
<i> b/ Số p và e trong nguyên tử </i>


<i>BT2: Nguyªn tư cđa nguyªn tè X cã 16 p trong</i>
<i>hạt nhân. Em hÃy tra bảng 1 SGK trang 42 và</i>


<i>trả lời các câu hỏi sau:</i>


<i> a/ Tên và ký hiệu của X?</i>
<i> b/ Sè e trong nguyªn tư X?</i>


<i> c/ Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần ngtử</i>
<i>Hiđro và Oxi? </i>


NhËn xÐt, sưa sai nÕu cã.


HS nghe vµ ghi bµi, lấy VD về nguyên tử khối
của một nguyên tử.


Thảo luận nhóm 2 em trả lời các câu hỏi, học
sinh khác nhËn xÐt bỉ sung.


Chó ý.


Chó ý.


Trao đổi nhóm 4 em và cử đại diện nhóm lên
bảng thực hiện, nhóm khác nhận xét bổ sung.
<i>BT1: </i>


<i> a/ R là nguyên tố Nitơ(N) </i>
<i> b/ Sè p = sè e = 7 </i>
<i>BT2: </i>


<i> a/ X là nguyên tố S </i>
<i> b/ sè e = sè p =16</i>



<i> c/ Nguyên tử S nặng gấp 32 lần nguyên tử</i>
<i>H và 2 lần so với nguyên tử Oxi</i>


Chó ý.
<i>4. Cđng cè: </i>


Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK


Làm BT: Xem bảng 1 SGK trang 42 và hoàn thành bảng sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>tè</b></i> <i><b>ngtö</b></i>


<i><b>1</b></i> <i><b>Flo</b></i> <i><b>10</b></i>


<i><b>2</b></i> <i><b>19</b></i> <i><b>20</b></i>


<i><b>3</b></i> <i><b>12</b></i> <i><b>36</b></i>


<i><b>4</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i>


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>


Häc vµ lµm bµi tËp SGK trang 20 vµ SBT trang 6.
Xem tríc bµi míi.


<b> ôn lại các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử, nguyên tố hoá học.</b>


<i><b>Tuần 4, 5 Ngày soạn:8/9/2010</b></i>
<i><b>Tiết 8, 9 </b></i>



<b>Bài 6. Đơn chất và hợp chất - phân tử </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thc:</b></i>
HS biết đợc:


- Khái niệm đơn chất và hợp chất, phân tử, phân tử khối.


- Các chất (đơn chất và hợp chất) thờng tồn tại ở ba trạng thái: rắn, lỏng, khí.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát mơ hình, hình ảnh minh họa về ba trạng thái của chất, tính phân tử
khối của phân tử đơn chất và hợp chất.


- Xác định đợc trạng thái của chất, phân biệt đơn chất và hợp chất dựa theo thành phần nguyên tố.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Yªu thÝch môn học.
<b>III. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1. Giáo viên:tranh vẽ: H1.10, H1.11, H1.12, H1.13 SGK, BP.</b></i>


<i><b>2. Học sinh: xem trớc bài ở nhà, ôn lại các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử, nguyên tố hoá học.</b></i>
<i><b>3. Phơng pháp: Đàm thoại, trực quan, trao đổi nhóm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> TiÕt 8 </b></i>
<i><b> Ngày dạy:17/ 9/2010</b></i>


<i><b>1. n nh lp.</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: 8’</b></i>


<i> - Định nghĩa nguyên tử khối? HÃy cho biết kí hiệu và tên gọi của nguyên tố R, biết rằng:</i>
<i>Nguyên tố R nặng gấp 4 lần so với nguyên tử nitơ.</i>


<i> - HS lên chữa bài tËp 5,6,8 SGK trang 20</i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i><b> *Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động :



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>Hoạt động. Đơn chất và hợp chất (30’)</b></i>
Hớng dẫn HS kẻ đôi vở để tiện so sánh hai khái


niƯm nµy.


Treo tranh vẽ 1.10 và 1.11 mơ hình tợng trng cho
một số đơn chất và H1.12 và 1.13 tợng trng cho
một số hợp chất và hớng dẫn


Gỵi ý:


<i>- Các đơn chất và hợp chất có đặc điểm gì khác</i>
<i>nhau về thànhphần? </i>


<i>- Vậy đơn chất là gì? Hợp chất là gì? </i>


Nhận xét.


Lµm theo sù híng dẫn.
Quan sát và nghe.


Trả lời -> lớp nhận xét và bổ sung.


Chú ý.


Thuyết trình:


Giới thiệu trên bảng phần phân loại đơn chất
gồm kim loại và phi kim.


Giới thiệu trong bảng 1 SGK trang 42 một số
kim loại và một số Phi kim thờng gặp -> yêu cầu
HS về nhà học thuộc để sau này các em dễ dàng
phân loại đợc oxit bazơ và oxit axit.


Giíi thiƯu phần phân loại hợp chất ( hợp chất
vô cơ và hữu cơ ).


Yờu cu HS lm bi tp s 3 SGK trang 26.
Thuyết trình về đặc điểm cấu tạo của đơn chất
và hợp chất.


Chèt lai:


Chó ý.



Lµm bt theo nhãm.
Chó ý.


<i><b>4. Cđng cè: 6’</b></i>


HS nhắc lại các đặc điểm để phân biệt đơn chất và hợp chất


Làm BT: Điền vào chỗ trống những từ hay cụm từ thích hợp ở các câu sau:
<i> a/ Khí hiđrơ, khí oxi, khí clo là những... đều tạo nên từ một...</i>


<i> b/ Nớc, muối ăn (NaCl ), axit clohiđric là những... đều tạo nên từ hai...</i>


<i> Trong thành phần hoá học của nớc và axit clohiđric đều có chung... cịn của muối ăn và</i>
<i>axit clohiđric lại có chung...</i>


<i><b>5. DỈn dò: 1</b></i>


Học bài vµ lµm bµi tËp 1,2 SGK trang 25 vµ SBT trang 7
Xem tríc phÇn bài còn lại.


==================================================================


<i><b>Đơn chất</b></i> <i><b>Hợp chất</b></i>


<i><b>- Là những chất tạo nên từ một</b></i>
<i><b>nguyên tố hoá học.</b></i>


<i><b>- Phân loại: Kim loại và phi kim.</b></i>
<i><b>- Đặc điểm: Đợc t¹o bëi mét loại</b></i>
<i><b>nguyên tử ( do một nguyên tố hoá</b></i>


<i><b>học tạo nên ).</b></i>


<i><b>- Là những chất tạo nên từ hai</b></i>
<i><b>nguyên tố hoá học trở lên.</b></i>


<i><b>- Phân loại: Hợp chất vô cơ và hợp</b></i>
<i><b>chất hữu cơ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> TuÇn 5</b></i>


<i><b> TiÕt 9 </b></i>
<i><b> Ngµy d¹y:22/9/2010</b></i>


<b>Bài 6. Đơn chất và hợp chất - phân tử (tt)</b>
<i><b>1. ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra 15 phút: 15’</b></i>
<i><b> đề:</b></i>


<i><b>I/ Phần trắc nghiệm: (3 im)</b></i>
Cõu 1. Cho bit cõu ỳng, sai:


a. Tất cả các nguyªn tư cã sè n b»ng nhau thc cïng mét nguyên tố hoá học.
b. Tất cả các nguyên tử có số p nh nhau thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
c. Trong hạt nhân nguyên tử số p luôn bằng số e.


d. Trong một nguyên tử số p luôn bằng số e. Vì vậy nguyên tử trung hoà về điện.
Câu 2. Điền vào bảng sau:


Tên



nguyên tố Số p Số e Số lớp e ngoài cùngSố e lớp


Natri 11


Phôtpho 15


Cacbon 2 4


Lu huúnh 3 6


<i><b>II/ PhÇn tù luËn:</b></i>


Câu 1. Nêu định nghĩa đơn chất và hợp chất? lấy ví dụ.(3 điểm)


Câu 2. Có hổn hợp chứa các chất sau: bột sắt, cát, mạt ca. Bằng cách nào có thể tách riêng các chất
trên. Nêu phơng pháp để tách riêng 3 chất trên. (4 điểm)


<i><b> đáp ỏn:</b></i>


<i><b>I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b></i>


Câu 1. a. s b. ® c. s d. đ

Đúng mổi ý: 0,25đ



<i><b>Tên</b></i>


<i><b>nguyên tè</b></i> <i><b>Sè p</b></i> <i><b>Sè e</b></i> <i><b>Sè líp e</b></i> <i><b>ngoµi cïng</b><b>Sè e líp</b></i>


<i>Natri</i> <i>11</i> <b>11</b> <b>3</b> <b>1</b>



<i>Ph«tpho</i> <b>15</b> <i>15</i> <b>3</b> <b>5</b>


<i>Cacbon</i> <b>6</b> <b>6</b> <i><b>2</b></i> <i>4</i>


<i>Lu hnh</i> <b>16</b> <b>16</b> <i>3</i> <i><b>6</b></i>


<i><b>§óng mỉi hàng ngang 0,5 đ</b></i>
<i><b>II/ Phần tự luận: (7 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 1. (3 điểm)</b></i>


Đơn chất: Là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học.Vd


Hợp chất: Là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. Vd
<i><b>Đúng ®n vµ Vd: 1,5 ®</b></i>


Câu 2. Cho hổn hợp vào nớc  mạt ca nổi lên mặt nớc  thu đợc mạt ca. 1đ
 còn lại là bột sắt, cát. 1đ
Dùng nam châm để tách sắt ra khỏi hổn hợp bột sắt và cát. 2đ
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b> *Më bµi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<i><b>Hot ng. Phõn t (8)</b></i>


Yêu cầu HS quan s¸t c¸c tranh vÏ 1.11; 1.12;
1.13


Giíi thiƯu c¸c phân tử trong các mẫu chất trên


hình vẽ


Yêu cÇu HS nhËn xÐt vỊ: Thµnh phần, hình
dạng, kích thớccủa phân tử...


Nờu qua khái niệm phân tử và yêu cầu hs hoàn
chỉnh định nghĩa phân tử.


Gọi một HS đứng lên đọc định nghĩa :
Chốt lại :


<i><b>- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số</b></i>
<i><b>nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ</b></i>
<i><b>tính chát hố học của chất.</b></i>


<i><b>- Đối với đơn chất kim loại: Nguyên tử là hạt</b></i>
<i><b>hợp thành và có vai trị nh phân tử .</b></i>


Quan sát các hình vẽ và nghe giới thiệu.


Nhận xét vµ kÕt luËn
Nghe và hoàn chỉnh đ/n


c nh ngha.
Chỳ ý.


<i><b>Hot ng 2. Phân tử khối (9’)</b></i>
Gọi HS nhắc lại khái niệm nguyên tử khối. Từ


đó suy ra khái niệm phân tử khối?


Nhận xét, chốt lại KN phân tử khối:


Phân tử khối là khối lợng của 1 phân tử đợc
<i><b>tính bằng đơn vị C.</b></i>


Hớng dẫn HS cách tính phân tử khối của H2O,
H2SO4


Phân tử khối của 1 chất bằng tổng nguyên
<i><b>tử khối của các nguyên tử trong phõn t cht </b></i>
<i><b>ú. </b></i>


Nhắc lại khái niệm nguyên tư khèi  ph©n tư
khèi.


Chó ý.


TÝnh ph©n tư khèi cđa H2O, H2SO4 theo híng dÉn.
H2O = 2.1 + 16 =18 ®vC


<i> H2SO4 = 2.1 + 32 + 4.16 = 98 ®vC</i>


<i><b>Hoạt động 3. Trạng thái của chất (7’)</b></i>
Phân tích những hình trờn cho HS tng tng d


dàng về thành phần cấu tạo của chất.
Treo hình 1.14 lên bảng.


Rút ra nhận xét về sự khác nhau giữa:
- 3 trạng thái của chất ?



- Chuyển động của hạt?
- Khoảng cách giữa cỏc ht ?


Nhận xét, giải thích thêm về trạng thái của chất
và chốt lại:


Tu iu kin v nhit độ và áp suất 1 chất có
<i><b>thể tồn tại ở 3 trng thỏi: rn, lng, khớ. </b></i>


Quan sát hình 1.11, 1.12, 1.13 thành phần cấu
tạo của chất.


Quan sát, trao đổi nhóm 2 em rút ra nhận xét.


Chó ý.


<i><b>4. Cñng cè : 5’</b></i>


- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ SGK(tr 25)


- Cho HS hoạt động nhóm làm bài 6 (tr 26). Gọi đại diện lên dán đáp án. GV thống nhất đáp án.
<i><b>BT: Cho biết câu đúng, sai:</b></i>


<i>a. Trong bất kỳ một mẫu chất tinh khiết nào cũng chỉ chứa một loại nguyên tử. (S)</i>
<i>b. Một mẫu đơn chất là tập hợp vô cùng lớn những nguyên tử cùng loại. (Đ)</i>
<i>c. Phân tử bất kỳ đơn chất nào cũng gồm hai nguyên tử. (S)</i>


<i>d. Phân tử hợp chất gồm ít nhất 2 loại nguyên tử. (Đ)</i>



<i>e. Phân tử một chất giống nhau về khối lợng, hình dạng, kích thớc và tính chất. (Đ)</i>
<i>- Giải thích vì sao?</i>


<i><b> 5. Dặn dò: 1</b></i>


- Về học thuộc ghi nhớ SGK. Làm bài tập 5 + 7 +8 (tr 26)
- Về đọc trớc bài 7 chuẩn bị tốt giờ sau thực hành.


==================================================================
<i><b>TuÇn 5 Ngày soạn:16/9/2010</b></i>
<i><b>Tiết 10 Ngày dạy:24/9/2010</b></i>


<b>Bài 7. bài thực hành sè 2</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


Biết đợc : Mục đích và các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện 2 TN SGK.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Quan sát, mơ tả và giải thích hiện tợng TN, rút ra nhận xét về sự chuyển động khuếch tán của 1 số
phân tử chất lỏng, chất khí.


- Viết tờng trình TN.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>


<b> GD tÝnh cẩn thận, tiết kiệm trong thực hành hoá học.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>



Hoỏ cht : dd NH3 đặc, thuốc tím, giấy quỳ, nớc sạch bơng.


Dụng cụ : ống nghiệm, nút cao su, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, cặp gỗ, kẹp sắt.
<i><b>2. Học sinh: Chuẩn bị trớc nội dung thực hành.</b></i>


<i><b>3. Phơng pháp: thực hành, trao đổi nhóm.</b></i>
<b>III. Tiến trình lên lớp : </b>


<i><b>1.ổn định lớp: chia nhóm hs.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)</b></i>
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b> *Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1. Sự lan tỏa của amoniac (15’)</b></i>
Hớng dẫn HS các thao tác làm thí nghiệm, yêu


cầu hs các nhóm làm TN trả lớp theo gợi ý:
Quan sát và cho biết sự đổi màu của giy qu?
Rỳt ra kt lun.


Quan sát các nhóm làm TN.
NhËn xÐt.


Hoạt động nhóm làm thí nghiệm theo hớng dẫn


của GV.


Cử đại diện nhóm lên nhận xét. Nhóm khác bổ
sung.


Chó ý.


<i><b>Hoạt động 2. TN 2: Sự lan tỏa của kali pemanganat (thuốc tím) trong nớc (15’)</b></i>
Hớng dẫn cho HS các thao tác làm thí nghiệm.


<i>- Cốc nớc 1 : Cho 1 ít mảnh vụn thuốc tím vào</i>
<i>dùng đũa thuỷ tinh khuấy cho tan hết. </i>


<i> - Cốc nớc 2 : Bỏ rơi từ từ thuốc tớm vo v cc</i>
<i>nc lng yờn.</i>


Yêu cầu các nhóm tiến hành TN và trả lời theo gợi
ý:


Cho biết sự đổi màu của nớc ở những chỗ có
<i>thuốc tím, so sánh sự đổi màu của nớc trong 2</i>
<i>cốc?</i>


Quan s¸t hs các nhóm.


Nhận xét, bổ sung và kết luận.


Hot ng nhúm lm thớ nghim theo hng dn
ca GV.



Đại diện nhóm lên trả lời . Nhóm khác nhận xét.


Chú ý.
<i><b>4. Củng cè : 14’</b></i>


- Cho HS thu dọn đồ dùng thí nghiệm và hố chất.
- GV nhận xét ý thức học tập của các nhóm.
- Hớng dẫn và yêu cu HS lm tng trỡnh theo mu:


<b>Họ và tên :..</b>
<b>Lớp: </b>


<b>Bài thu hoạch</b>


<b>STT</b> <b>Mc ớch thớ nhim</b> <b>Hin tng quan sát đợc</b> <b>kết quả thí nghiệm</b>


- GV thu b¶n têng trình của từng cá nhân.
<i><b>5. Dặn dò: 1</b></i>


- Ôn kĩ phần đã học.
- Về đọc trớc bài 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>TuÇn 6 Ngày soạn:22/9/2010</b></i>
<i><b>Tiết 11 Ngày dạy:29/9/2010</b></i>


<b>Bài 8. bài luyện tập 1</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<i><b>1. KiÕn thøc : </b></i>



- Hệ thống hoá kiến thức về các khái niệm: Chất - đơn chất và hợp chất, nguyên tử, nguyên tố hố
học(kí hiệu hố học và ngun tử khối) và phân tử (phân tử khối).


- Củng cố phân tử là hạt hợp thành của hầu hết các chất và nguyên tử là hạt hợp thành của đơn chất
kim loi.


<i><b> 2. Kỹ năng :</b></i>


Rốn luyện các kỹ năng: Phân biệt chất và vật thể; tách chất ra khỏi hỗn hợp; theo sơ đồ nguyên tử
chỉ ra các thành phần cấu tạo nên nguyên tử; một số nguyên tố hoá học, kĩ năng trao đổi nhóm.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Bảng hệ thống hố kiến thức có ơ để trống, phiếu học tập và hệ thống câu hỏi.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: ôn lại những kiến thức chơng 1, xem trớc bài ở nhà.</b></i>


<i><b>3. Phơng pháp: trao đổi nhóm, đàm thoại.</b></i>
<b>III. Tiến trình lờn lp:</b>


<i><b>1. n nh lp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (không kiĨm tra)</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<i><b> *Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:




<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1. Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm (10’)</b></i>
Treo bảng hệ thống hố kiến thức( để ơ trống các


kh¸i niƯm)


Cho HS hoạt động theo nhóm. Cử đại diện lên
điền khái niệm vào ơ trống.


Yªu cÊu HS lÊy vÝ dơ cho 4 ô trống cuối cùng.
Nhận xét, bổ sung.


Quan sát.


Hot động theo nhóm 2 em rồi cử đại diện lên
điền.


LÊy VD.
Chó ý.


<i><b>Hoạt động 2. Tổng kết về chất nguyên tử phân tử (10’)</b></i>
Đặt câu hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Khi nào đợc gọi là 1 chất tinh khiết ? Tính chất
của chất s nh th no ?


- Khi nào gọi là hỗn hợp?



- Vậy tính chất của chất này sẽ ra sao?


- Làm thế nào để tách riêng từng chất trong hỗn
hợp ra c ?


- Nguyên tử là gì ? Thành phần nguyên tử gồm
những gì ?


- Nguyên tố hoá học là gì ?


- Phõn t i din cho cỏi gỡ ? Phân tử là những
hạt nh thế nào ?


- Ph©n tư khèi tÝnh nh thÕ nµo?


Bỉ sung vµ kÕt ln . Chó ý.


<i><b>Hoạt động 3. Bài tập</b></i>
Chia lớp thành 4 nhóm . Mỗi nhóm làm bài tập 2


vµ 3 SGK vµo giÊy.


Bổ sung và thống nhất đáp án.
Cho hs trao i lm BT:


<b>BP:Phân tử một hợp chất gồm một nguyên tử X</b>
liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử
oxi.


a. Tính NTK của X cho biết tªn, KHHH cđa


X.


b. TÝnh % vỊ khèi lỵng cđa nguyên tố X
trong hợp chất.


Nhận xÐt, s÷a sai nÕu cã.


Làm bài tập theo nhóm 4 em, cử đại diện lên dán
đáp án. Các nhóm nhận xét chéo nhau.


<i><b>Bµi 2 ( 31 )</b></i>


<i>Mg có p = 12 , e = 12 có 3 lớp e số e ở ngoài = 2 </i>
<i>Mg và Ca giống nhau đều có 2e ở lớp ngồi</i>
<i> Bài 3 ( 31 )</i>


<i> Mx2o = 31. 2 = 62 ®vc </i>


<i> NTK cña X = 62 - 12 = 46 : 2 = 23</i>
X lµ Na


Lµm bµi tËp vµo vë.
Chó ý.


Làm bài tập theo nhóm cử đại diện lên dán đáp án.
Các nhóm nhận xét chéo nhau.


<i>NTK cđa X = 16 </i>–<i> 4 = 12</i>
<i>X lµ Cacbon, KHHH lµ C</i>
<i>%C = 12/16 . 100% = 75%</i>


Lµm bµi tËp vµo vë.


Chó ý.


HS


<b>III. :</b>


<i><b>4. Cđng cè : 3</b></i>


GV hệ thống lại kiến thức .
<i><b>5. Dặn dò: 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Tuần 6, 7 Ngày soạn :22/9/2010</b></i>
<i><b>Tiết 12, * </b></i>


<b>Bài 9. công thức hoá häc</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


<i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>


- Biết đợc công thức hoá học dùng để biểu diễn chất, gồm 1 đơn chất hay hai ba (hợp chất) kí hiệu
hố học với các chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu (khi chỉ số là 1 thì khơng ghi).


- Biết cách ghi công thức hoá học khi cho biết kí hiệu hay tên nguyên tố và số nguyên tử của nguyên
tố có trong 1 phân tử của chất.


- HS biết mỗi công thức hố học cịn chỉ 1 phân tử của chất, trừ đơn chất kim loại. Từ cơng thức hố
học xác định những nguyên tố tạo ra chất, số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 phân tử và phân tử khối
của chất, từ đó suy ra tỷ lệ khối lợng của các nguyên tố tạo nên chất đó.



<i><b> 2 . Kü năng : </b></i>


- Nêu ý nghĩa của 1 công thức hoá học.


- Quan sát cơng thức hóa học cụ thể, rút ra đợc nhận xét về cách viết CTHH của đơn chất và hợp
chất.


- Viết đợc CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mổi nguyên tố tạo
nên một phân tử và ngợc lại.


<i><b>3. Thái độ :</b></i>


Yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1. Giáo viên : Hình vẽ mơ hình phân tử đồng, nớc, hidro, oxi, cacbonic.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Ôn kỹ bài phân tử và đọc trớc bài mới.</b></i>


<i><b>3. Phơng pháp: trao đổi nhóm, trực quan, đàm thoại.</b></i>
<b>III. Tiến trình lên lớp : </b>


<i><b> TuÇn 6 </b></i>


<i><b> TiÕt 12 </b></i>
<i><b> Ngày dạy : 01/10/2010</b></i>


<i><b>1. n nh lp.</b></i>
<i><b>2.Kim tra bi cũ: 5’</b></i>
Làm bài 4 - BP (trang 31)


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b> *Më bµi.</b></i>


<i><b> *Các hoạt động :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt động 1. Cơng thức hố học của đơn chất. (16’)</b></i>
Treo hình vẽ mơ hình Cu, H2, O2.


<i>- Các chất trên có phảI đơn chất khơng? Tại sao?</i>
<i>- Nhìn vào mẫu các chất em thấy: phân tử do mấy</i>
<i>nguyên tử tạo nên? </i>


<i>- Vởy theo em CTHH của đơn chất sẽ gồm mấy</i>
<i>KHHH? </i>


<i>- Vởy CTHH của những chất trên đợc viết nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- Nêu cách viết CTHH của đơn chất?</i>
Nhận xét.


Giới thiệu với HS cách biểu diễn cho đơn chất có
dạng Ax


GV lÊy mét sè VD cho HS theo dâi.


Giới thiệu về cách viết CTHH của đơn chất kim


loại và đơn chất phi kim.


Chèt l¹i:


<i><b>Gồm 1 ngun tố hố học </b></i>
<i><b> - Cơng thức đơn chất : Ax</b></i>


<i><b>A: KHHH của nguyên tố tạo nên chất.</b></i>


<i><b>X : chØ sè (Sè nguyªn tư cđa nguyªn tè cã trong</b></i>
<i><b>mét ph©n tư chÊt).</b></i>


<i><b>VD: Cu, O2, H2</b></i>


HS quan sát hình các chất, nhận xét từ đó trả lời
các câu hỏi của GV tỡm ra cỏch vit.


<i>Nêu cách viết CTHH của c¸c mÉu chÊt.</i>
Chó ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>- Đơn chất kim loại và một số phi kim có x=1.</b></i>
<i><b>Một số đơn chất phi kim có x=2.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2. Cơng thức hoá học của hợp chất. (16’)</b></i>
Nêu câu hỏi:


<i>- Nhắc lại kháI niệm hợp chất?</i>


<i>- Vởy theo em CTHH của hợp chất gồm bao nhiêu</i>
<i>KHHH?</i>



Treo hình mô hình nớc, muối ăn yêu cầu HS quan
sát, nhận xét:


- Nớc và muối ăn do mấy nguyên tố tạo nên?
<i>- Mỗi nguyên tố có mấy nguyên tử trong một phân</i>
<i>tử chất?</i>


<i>- Rút ra cách viết CTHH của chất phân tử tạo bởi</i>
<i>x nguyên tử A và y nguyên tử B?</i>


Nhận xét, chèt l¹i:


<i><b>- CT chung : AxBy hoặc AxByCz hoặc,…trong</b></i>
<i><b>đó:</b></i>


<i><b>- A, B, C là kí hiệu nguyên tố tạo nên chất.</b></i>
<i><b>X,y,z lµ chØ sè nguyªn tư cđa mỗi nguyên tố</b></i>
<i><b>trong một phân tử chÊt.</b></i>


<i><b>VD : Níc : H2O ; </b></i>
<i><b> Natri clorua : NaCl</b></i>


Trả lời:
<i>- Nhắc lại.</i>


<i>- Từ 2 KHHH trë lªn.</i>


Trao đổi nhóm 2 em quan sát, nhận xét:
<i>- 2 ngun tố tạo nên.</i>



<i><b>5.</b></i> <i>AxBy</i>
Chó ý.


<i><b>4. Cđng cè : 7’</b></i>


GV chốt lại nội dung đã học.


Treo BP bt yêu cầu hs trao đổi nhóm thực hiện:
<i><b>BT: Viết CTHH của các chất sau:</b></i>


<i>a. Khí metan (PTử có 1C và 4H)</i>
<i>b. Nhôm oxit (2Al, 3O)</i>


<i>c. KhÝ clo (2Cl)</i>
<i> d. KhÝ ozon (3O)</i>
<i><b>5. Dặn dò: 1</b></i>


Yêu cầu hs về nhà học bài, xem trớc phần bài còn lại. làm bt 1 SGK tr.33.


===================================================


<b> TuÇn 7</b>


<i><b> TiÕt * </b></i>
<i><b> Ngày dạy: 6/10/2010</b></i>


<b>Bài 9. cơng thức hố học (tiếp theo)</b>
<i><b>1. ổn định lớp.</b></i>



<i><b>2.KiĨm tra bµi cị: 5’</b></i>


<i> - Nêu cách viết CTHH của đơn chất và hợp chất?</i>
<i> - Làm BT1 tr.33 SGK </i>


<i><b>3.Bµi míi:</b></i>
<i><b> *Më bµi.</b></i>


<i><b> *Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 3. ý nghĩa của cơng thức hố học. (25’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>- H·y cho biÕt khÝ cacbonic do những nguyên tố</i>
<i>nào tạo nên?</i>


<i>- Trong một phân tử khí cacbonic có mấy nguyên</i>
<i>tử của mỗi nguyên tố?</i>


<i>- Tính PTK cđa chÊt.</i>
NhËn xÐt, hái thªm:


<i>- Qua VD võa råi em h·y rót ra ý nghÜa cña</i>
<i>CTHH?</i>


Nhận xét, chốt li:
<b>Bit c :</b>


- Nguyên tố nào tạo ra chất.



<i><b> - Số nguyên tử mỗi nguyên tè cã trong 1 ph©n</b></i>
<i><b>tư cđa chÊt.</b></i>


<i><b> - Phân tử khối của chất.</b></i>
<b>Lu ý:</b>


<i><b> - O2 khác với 2O</b></i>


<i><b>- H2 kh¸c víi H2 trong H2SO4</b></i>


Đa thêm 1 số ví dụ và cho HS hoạt động nhóm.
<i>VD: Nêu ý nghĩa của CTHH H2O, Fe2O3, HCl.</i>
Nhận xét.


<i>- Do C và O tạo nên.</i>


<i>- Trong phân tử có 1C và 2O.</i>
<i>- PTK = 12+2.16=32đvC</i>
Trả lời:


Chú ý.


Trao i nhúm 4 em hồn thành.
Đại diện nhóm lên bảng hồn thành.
Hs nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Chú ý.


<i><b>4. Cñng cè : 14’</b></i>



- Nhắc lại kiến thức của bài học.
- Đọc bài đọc thêm.


- Treo BP BT1&2 yêu cầu hs trao đổi hoàn thành:
<i><b> - BT1 : hồn thành bảng sau:</b></i>


<i><b>CTHH</b></i> <i><b>Sè nguyªn tư cđa mỉi</b><b><sub>nguyªn tè</sub></b></i> <i><b>PTK</b></i>


<i><b>SO3</b></i>
<i><b>CaCl2</b></i>
<i><b>Na2SO4</b></i>


<i><b>AgNO3</b></i>


<i>- BT2: TÝnh PTK cđa: C2H6, Br2, MgCO3.</i>
<i><b>5. Dặn dò: 1</b></i>


- Học bài .


- Làm bài tập 3,4 SGK ( 34)


- Nghiên cứu bài : Hoá trị ( phần I )


<i><b>Tuần 7, 8 Ngày soạn : 22/9/2010</b></i>
<i><b>TiÕt 13, 14 </b></i>


<b>Bài 10. Hoá trị </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<i><b>1. KiÕn thøc : </b></i>



- HS hiểu đợc hố trị của ngun tố (hoặc nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của
nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử …)


- HS biết đợc quy ớc : hóa trị của H là I, O là II, hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cụ thể đợc
xác định theo hóa trị của H & O.


- HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc về hoá trị trong hợp chất hai nguyên tố.
<i><b> 2. Kỹ năng :</b></i>


- HS xác định đợc hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất khi biết cơng thức hố học của hợp chất
và hố trị của ngun tố kia (hoặc nhóm nguyên tử).


- Lởp CTHH của hợp chất.
<i><b>3. TháI độ :</b></i>


Có tháI độ u thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1.Giáo viên : Phiếu học tập + Bảng một sách giáo khoa(trang 43).</b></i>
<i><b>2. Học sinh: Học bài cũ và đọc trớc bài mới.</b></i>


<i><b>3. Phơng pháp: trao đổi nhóm, đàm thoại.</b></i>
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> Tn 7</b></i>


<i><b> TiÕt 13 </b></i>
<i><b> Ngày dạy : 8/10/2010</b></i>



<i><b>1.n nh lp.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra bài cũ: 6’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>3.Bµi míi:</b></i>
<i><b> *Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt động 1. Hố trị của mơt nguyên tố đợc xác định bằng cách nào. (12’)</b></i>
Đặt câu hỏi :


- Dựa vào hóa trị của nguyên tố nào để xác định
<i>hóa trị của các nguyên tố ? </i>


<i>- H, O có hóa trị là bao nhiêu ? </i>


<i>- Làm thế nào để xác định hóa trị của những</i>
<i>nguyên tố khác dựa vào hóa trị của nguyên tố H</i>
<i>& O ? Cho VD.</i>


-

<i>Hãy xác định hoá trị của K, Zn, S trong</i>
<i>K2O, ZnO, SO2?</i>


NhËn xÐt.


Treo BP bảng hóa trị tr.43 giíi thiƯu về nhóm
nguyên tử, yêu cầu học sinh về nhà học thuộc hoá


trị một số nguyên tố (tr.42) và nhóm nguyên tử
tr.43.


Đặt câu hái:


- <i>Qua các kiến thức đã học em hãy rút ra</i>
<i>kết luận hố trị là gì?</i>


NhËn xÐt, chèt l¹i:
<b>. Quy ớc.</b>


H hoá trị I.


<i><b>- Mt nguyờn t nguyên tố liên kết đợc với bao</b></i>
<i><b>nhiêu nguyên tử H thì có hố trị bấy nhiêu.</b></i>
<i><b>- Hố trị của oxi đợc xác định bằng hai đơn vị.</b></i>
<i><b>Hoá trị của nguyên tố khác đợc xác định bằng</b></i>
<i><b>khả năng lên kết của ngun tố đó với oxi.</b></i>
2. Kết luận (SGK)


Tr¶ lêi :
<i>- H, O</i>


<i>H : I, O : II.</i>


<i>- Dựa vào số nguyên tử H mà nguyên tử của</i>
<i>nguyên tố đó liên kết đợc.</i>


<i>- Dựa vào khả năng liên kết với nguyên tố oxi để</i>
<i>xác định hoá trị của nguyên tố khác. Hóa trị của</i>


<i>oxi đợc xác định bằng 2 đơn vị.</i>


<i>- K : I, Zn : II, S : IV</i>
Chó ý.


Chó ý.


Tr¶ lêi.
Chó ý.


HS : Đa ra kêt luận.
<i><b>Hoạt động 2. Quy tắc hoá trị (9’)</b></i>
Giảng nh phần thông tin đầu :


<i><b> a b</b></i>
<i>Cã hỵp chÊt: AxBy</i>
<i> a, b: hãa trị của A, B</i>
<i>x, y: chỉ số</i>


Phát phiếu học tập :


<b>BT1: Điền kết quả vào bảng sau:</b>


<i>- So sánh tích x.a và y.b?</i>


<i>- Đó chính là biểu thức của quy tắc. Quy tắc hoá</i>
<i>trị phát biểu thành lời nh thế nào?</i>


Nhận xét, chốt lại :
<b>Quy tắc :</b>



<b> a b</b>
Cã hỵp chÊt: AxBy
BiĨu thøc: x.a=y.b


Chó ý.


Thảo luận nhóm 2 em để hồn thành.


<i>- B»ng nhau.</i>
<i>- SGK</i>
Chó ý


<i><b>Hoạt động 3. Vận dụng (14’)</b></i>
Đa ra VD:


<i><b>VD1: TÝnh hoá trị của S trong SO3.</b></i>
Gợi ý:


<i>- Vit li biu thức của quy tắc hố trị?</i>
<i>- Thay các thơng tin đã biết vào?</i>
<i>- Tính a?</i>


<i><b>VD2: Biết hố trị của H là I, của O là II. Hãy xác</b></i>
<i>định hoá trị của các nguyên tố khác:</i>


Trao đổi nhóm 4 em lần lợt thực hiện 2 VD.
<i>Gọi hoá trị của S là a.</i>


<i> 1.a = 3.II -> a = VI</i>



HChÊt x.a y.b


III II
Al2O3
V II


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>a. H2SO3 b. N2O5</i>
<i>c. MnO2 d. PH3</i>
NhËn xÐt.


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý:</b><b> Công thức H2SO3 số 3 là chỉ sè cđa riªng</b></i>
<i>nguyªn tè O, chØ sè cđa nhãm SO3 là 1 nên ngời ta</i>
<i>không cần ghi.</i>


Chú ý.


<i><b>4. Củng cố : 3’</b></i>


<b> - HÖ thèng lại kiến thức trong bài.</b>


- Gọi HS nêu kháI niệm về hoá trị và quy tắc hoá trị.
<i><b>5. Dặn dò : 1</b></i>


- Häc bµi .


<b> - Lµm bµi tËp 3 vµ 4 ( trang 38 ) - §äc tríc mơc II . 2 / tr 36 </b>



<i><b> TuÇn 8</b></i>


<i><b> TiÕt 14 </b></i>
<i><b> Ngµy d¹y : 13/10/2010</b></i>


<b>Bài 10. hố trị ( tiếp theo)</b>
<i><b>1. ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2.KiĨm tra bµi cị: 6’</b></i>


- Hoá trị là gì? Phát biểu quy tắc hoá trị và viết biểu thức?
- BT 2,4 tr.37


<b> 3.Bµi míi:</b>
<i><b> *Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1. Lởp CTHH của hợp chất theo quy tắc hoá trị (18’)</b></i>
Hớng dẫn HS làm tng bc VD1.


<b>VD1 : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo</b>
<i>bởi sắt hoá trị III và ôxi.</i>


Nhận xét.


Đa VD2 gọi 2 HS lên làm tơng tù.
VD2: LËp CTHH cđa hỵp chÊt gåm:


<i>a. Kali (I) và nhóm CO3 (II).</i>


<i>b. Nhôm (III) và Nhóm SO4 (II).</i>


Nhận xÐt.


Lµm theo híng dÉn.
<i><b>B1: CTC: FexOy</b></i>
<i><b>B2: Theo QTH: </b></i>
<i> x.III = y.II</i>


<i><b>B3: ChuyÓn thµnh tØ lƯ : x/y = II/III = 2/3</b></i>
<i><b>B4: Vởy công thức là : Fe2O3</b></i>


Chú ý.


2 HS lên bảng lµm:
a.


<b> I II</b>
CTC: Kx(CO3)y
x.I = y.II


1
2


<i>I</i>
<i>II</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


Chän: x = 2, y = 1
CTHH: K2CO3
b.


<b> I II</b>
CTC: Alx(SO4)y
x.III = y.II


3
2


<i>III</i>
<i>II</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Chän: x = 2, y = 3
CTHH: Al2(SO4)3
Chó ý.


<i><b>Hoạt động 2. Bài tập 15’</b></i>
GV cho 4 nhóm làm nhanh BT3 ra bảng phụ.


BT 3. LËp CTHH của hợp chất gồm:
a. Na(I) và S(II)


b. Fe(III) và OH(I)



c. Ca(II) và PO4(III)
- S(VI) và O(II)
Nhận xét.


Các nhóm thảo luận nhanh ra nháp trả lời kết quả
cuối cùng.
a. Na2S
b. Fe(OH)3
c. Ca3(PO4)2
d. SO3
Chó ý
<i><b>4. Cđng cè : 5’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a. K(SO4)2 b. CuO3
c. Na2O d. Ag2NO3
e. Al(NO3)2 f. FeCl3
g. Zn(OH)3 h. Ba2OH
- HƯ thèng l¹i kiÕn thøc trong bài.


<i><b>5. Dặn dò: 1</b></i>
- Học bài.


- c bi đọc thêm SGK ( tr.39 ).


- Ôn lại kiến thức đã học của chơng, nghiên cứu trớc bài luyện tập 2 ( trang 40 - 41)
============================================


<i><b>TuÇn 8 Ngày soạn: 7/10/2010</b></i>
<i><b>Tiết 15 Ngày dạy: 15/10/2010</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>1. Kiến thức :</b></i>


- HS biết cách lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị
<i><b> 2. Kĩ năng :</b></i>


- Rốn luyn cỏc kĩ năng tính tốn hố trị của ngun tố , biết đúng hay sai cũng nh lập đợc CTHH của
hợp chất khi biết hoá trị.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>


Bảng hệ thống hoá kiến thức có ơ để trống, các phiếu học tập.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


Ôn lại kiến thức đã học của chơng, nghiên cứu trớc bài luyện tập 2.
<i><b>3. Phơng pháp: </b></i>


Đàm thoại, trao đổi nhóm.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: 5’</b></i>


Lập công thức hóa học của hợp chất giữa Fe ( III ) vµ nhãm SO4 ( II )
<i><b>3.Bµi míi:</b></i>



<i><b> *Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu kiến thức cần nhớ (16’)</b></i>
Cho HS làm phiếu học tập với nội dung :


<b>H·y viết công thức của : </b>
- Khí cho và khí nitơ , khí oxi
- Kim loại Cu , Al , Mg


- Nớc, muối ăn, H2SO4 chỉ rõ công thức đơn chất
công thức hợp chất .


Đa đáp án và nhận xét .


Cho HS xây dựng sơ đồ về CTHH của đơn chất và
hợp chất.


NhËn xÐt và giảng thêm.


Yêu cầu HS nêu khái niệm về hoá trị .


Cho hs viết dạng tổng quát theo quy tắc giải thích
và chú thích.


Cho hs nghiờn cu ví dụ trong sgk .


Gv giao thêm 2 ví dụ để hs tính và trả lời
Tính hoá trị cha biết ?


<i> Ala?<sub>2O</sub>II<sub>3 </sub></i>
<i> Mna?<sub>O</sub>II<sub>2 </sub></i>


Đa ra đáp án đúng để hs so sỏnh
Hng dn hs cỏch tớnh nhm nhanh


Nghiên cứu lại thông tin sgk ( trang 40 )
Trả lời phiếu học tËp theo nhãm.


Chó ý.


Lên bảng biểu diễn kiến thức bằng sơ đồ.
Chú ý.


HS : Tr¶ lêi


<b> Hoá trị : Là con số biểu thị khả năng liên kết</b>
của nguyên tử hay nhóm nguyên tư .


Quy t¾c:


Aa<sub>xB</sub>b<sub>y vËy a.x = b .y </sub>
Nghiên cứu VD SGK
Làm bài tập gv giao


- 2. a = II. 3 suy ra a= III , vậy Al có hoá trị III
- 1. a = 2 .II suy ra a = IV . vậy Mn có hoá trị IV


Lắng nghe.


<i><b>Hot động 2. Bài tập (20’)</b></i>
Cho mỗi nhóm làm một bài lần lợt từ nhóm 1 đến


nhóm 4 làm từ bài 1 đến bài 4


Cho hs nhận xét chéo nhau . Sau khi đa ra đáp án
Nhận xét và kt lun.


Làm bài tập theo nhóm .
Lên trình bày trên bảng .
Nhận xét chéo.


<i><b>4. Củng cố : (3)</b></i>


- Cho hs nhắc lại cách viết CTHH của đơn chất hp cht.


- Nhắc lại quy tắc hoá trị , lập CTHH , tìm hoá trị của nguyên tố.
<i><b>5. Dặn dß : 1’</b></i>


Học kỹ bài luyện tập , ôn thật kỹ giờ sau kiÓm tra 1 tiÕt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Tuần 9 Ngày soạn: 13/10/2010</b></i>
<i><b>Tiết 16 Ngày kiểm tra:20/10/2010</b></i>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



Hs củng cố và khắc sâu kiến thức về chất, nguyên tử, nguyên tố hóa học, cơng thức hóa học và
hóa trị.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra viết.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. GV: </b></i>Đề kiểm tra.


<i><b>2. HS: </b></i>Ôn lại kiến thức đã học ở chương 1


<i><b>3. PP: </b></i>Kiểm tra viết.
<b>III. Tiến trình kiểm tra:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


GV phát đề.
HS làm bài.
GV quan sát hs.


<i><b>3. Thu bài - Dặn dò:</b></i>


GV thu bài kiểm tra và dặn dò hs về nhà xem trước bài mới.



<b>====================================================================</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Kiến thức, kĩ năng cơ bản, cụ thể</b>


<b>Mức độ kiến thức, kĩ năng</b>


<b>Tổng</b>
<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ TL</b>


<i><b>1. Chất</b></i> <b>1(0,5)</b> <b>1(0,5)</b>


<i><b>2. Nguyên tử</b></i> <b>1(0,5)</b> <b>1(0,5)</b>


<i><b>3. Nguyên tố hóa học</b></i> <b>1(0,5)</b> <b>1</b><i><b>(1,5</b></i>


<i><b>)</b></i>


<b>2(2,0)</b>


<i><b>4. Đơn chất, hợp chất</b></i> <b>1(0,5)</b> <b>1(0,5)</b>


<i><b>5. Cơng thức hóa học</b></i> <b>1(1,0)</b> <b>1</b><i><b>(1,5</b></i>


<i><b>)</b></i>


<b>2(2,5)</b>



<i><b>6. Hóa trị</b></i> <b>1</b><i><b>(1,5</b></i>


<i><b>)</b></i> <b>1</b><i><b>)</b><b>(2,5</b></i> <b>2(4,0)</b>


<b>3(2,0)</b> <b>1(0,5)</b> <b>2(3,0) 1(0,5)</b> <b>2(4,0) 9(10)</b>


<b>=======================================================</b>


<b>Trường THCS Khai Long</b>


<b>Lớp :8 A</b>


<b>Họ và tên:………</b>


<b>BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Môn: Hóa học </b>


<b>Thời gian: 45 phút</b>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i><b>(3 điểm)</b></i>


<i><b>Bài 1. Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau đây:</b></i>


<b>Câu 1.</b> Nhóm chỉ có các chất là:


<i>A. Đường, muối ăn, thước. B. Viết, sách, nhôm.</i>
<i> C. Đường, nhôm, muối ăn. D. Sắt, thước kẻ, than chì.</i>
<b>Câu 2.</b> Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi :


<i>A. electron và proton. B. proton và nơtron. </i>



<i>C. electron và nơtron. D. proton, nơtron và electron.</i>


<b>Câu 3.</b> Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơtron trong ngoặc như sau: X (8p, 8n), Y (6p, 8n),
X (8p, 9n), T (9p, 10n). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là:


<i>A. X, Z. B. Z,T. C. X,Y. D. Y, Z.</i>
<b>Câu 4.</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu <b>sai</b> là:


<i>A. Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.</i>


<i> B. Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở nên.</i>
<i> C. Đơn chất gồm có hai loại là kim loại và phi kim.</i>


<i> D. Đơn chất ở thể khí, hợp chất có thể ở thể rắn hoặc thể lỏng.</i>


<i><b>Bài 2. Hãy điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào dấu (...) trong câu sau : </b></i>


<i>Đơn chất tạo nên từ một ... nên cơng thức hóa học chỉ gồm một..., cịn ...tạo </i>
<i>nên từ hai, ba nguyên tố hóa học nên cơng thức hóa học gồm hai, ba ...</i>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b><i><b>(7 điểm)</b></i><b> </b>


<b>Bài 1. </b><i><b>(3 điểm)</b></i>


<i>Câu 1. Nguyên tử X nặng gấp 15,5 lần phân tử H2. </i>


<i> Tính nguyên tử khối và cho biết X là nguyên tố nào ?Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.</i>
<i> (Biết : S = 32, P = 31)</i>


<i>Câu 2. Tính hóa trị của X trong các hợp chất sau : XH3, X2O5.</i>


<b>Bài 2. </b><i><b>(4 điểm)</b></i>


<i>Câu 1. Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau :</i>
<i> a) X tạo bởi Al (III), (NO3)(I)</i>


<i> b) Y tạo bởi K(I), (CO3) (II)</i>


<i>Câu 2. Nêu ý nghĩa cơng thức hóa học của chất Y nêu trên. (Biết: K = 39, C = 12, O = 16)</i>


<b>====================================================================</b>
<b>ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm:</b> (3 điểm)


<b>Bài 1</b>.<b> </b><i>Đúng mổi câu 0,5 đ</i>


Câu 1. C Câu 2. B Câu 3. A Câu 4. D


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Theo thứ tự: nguyên tố hóa học - kí hiệu hóa học - hợp chất - kí hiệu hóa học


<b>II. Phần tự luận:</b> (7 điểm)


<b>Bài 1. </b>


<b>Câu 1.</b> X = 15,5 x 2 = 31. Vậy X thuộc nguyên tố photpho, có KHHH: P (1,5đ)


<b>Câu 2.</b> Gọi a là hóa trị của P trong PH3, b là hóa trị của P trong P2O5. Ta có :


a x 1 = 3 x I  a = III (0,75đ)
b x 2 = 5 x II  b = V (0,75đ)



<b>Bài 2. </b>


<b>Câu 1.</b> - Gọi công thức của X là : Alx(NO3)y


Ta có : III . x = I . y = =


Vậy công thức của X là : Al(NO3)3 (1,25đ)


- Gọi công thức của Y là: Kx(CO3)y


Ta có : I . x = II . y  = =


Vậy công thức của Y là : K2CO3. (1,25đ)
<b>Câu 2.</b> Đúng mỗi ý 0,5đ


- Phân tử Y do 3 nguyên tố K, C, O tạo nên.


- Trong một phân tử Y có 2K,1C và 3O.


- Phân tử khối của Y là : 39. 2 + 12 + 16 . 3 = 138 đvC.


====================================================================


<i><b>TuÇn 9 Ngày soạn: 13/10/2010</b></i>
<i><b>Tiết 17 Ngày dạy: 22/10/2010</b></i>


<b>Chơng II. Phản ứng hóa häc</b>


<b>Bài 12. sự biến đổi chất</b>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


<i><b>1.Kiến thức: </b></i>
HS biết đợc :


- Hiện tợng vật lí là hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
- Hiện tợng hố học là hiện tợng chất biến đổi có to ra cht khỏc.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Rèn luyện một số thao tác thí nghiệm và rèn luyện thói quen quan sát, nhận xét, tìm cách giải
thích hiện tợng khi lµm thÝ nghiƯm.


- Phân biệt đợc hiện tợng vật lí và hiện tợng hóa học.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>


GD thái độ thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Hố chất : Bột sắt khử , bột S , đờng trắng. </b></i>


Dụng cụ : Nam châm , thìa nhựa , đĩa thuỷ tinh , ống nghiệm , kẹp gỗ , đèn cồn.
Tranh PT H 2.1 SGK, BP, phiếu học tập.


<i><b>2. Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b></i>


<i><b>3. PP: Trực quan, thực hành, đàm thoại, hoạt động nhúm. </b></i>



<b>III. Tiến trình lên líp: </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>(không kiểm tra)</i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>*Mở bài: 1</b><b></b></i>


<i><b>- Giới thiệu chơng.</b></i>
<i><b>- Giới thiệu bài.</b></i>

*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Treo tranh, cho hs quan sát hình 2.1 SGK ( 45 )
yêu cầu hs nêu lên nhận xét về sự biến đổi chất ở
H 2.1 SGK, liên hệ thực tế tìm ra các hiện tợng
t-ơng tự, từ đó rút ra hiện tợng vt lớ.


Nhận xét, bổ sung và chốt lại :


<i><b> Hiện tợng vật lí là hiện tợng mà chất biến đổi</b></i>
<i><b>mà vẫn giữ nguyên trạng thái là chất ban đầu.</b></i>


Hoạt động nhóm 2 em nêu lên nhận xét về hỡnh
2.1.


Đại diện nhóm trả lời.



Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Chó ý.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu hiện tợng hố học (24</b><b>’</b><b>)</b></i>
Cho 1 hs đọc TN1.


Híng dÉn vµ cho hs làm thí nghiệm, yêu cầu hs
vừa làm TN vừa trả lời các gợi ý :


<i>- Cht gỡ b hỳt trên nam châm ?</i>
<i>- Hiện tợng này đợc gọi là gỡ ?</i>


<i>- Quan sát màu sắc của chất rắn ? chất rắn có</i>
<i>còn bị nam châm hút nữa không? vì sao?Vậy khi</i>
<i>đun nóng sắt biến đi đâu ?</i>


Nhận xét, bổ sung, chèt l¹i :
<i><b> * ThÝ nghiƯm 1 :</b></i>


<i><b>- HiƯn tợng : Đa nam châm lại gần 1 phần bột</b></i>
<i><b>sắt bÞ hót  HiƯn tỵng vËt lÝ do s¾t vÉn còn</b></i>
<i><b>nguyên. </b></i>


<i><b>- Phn cũn lại cho vào ống nghiệm và đun</b></i>
<i><b>mạnh một lúc  Chất rắn không bị nam châm</b></i>
<i><b>hút hỗn hợp chuyển dần thành chất rắn màu</b></i>
<i><b>xám  Đã có sự biến đổi chất tạo thành chất</b></i>
<i><b>khác.</b></i>



Cho hs làm thí nghiệm 2: đun nóng đờng kính
<i>- Nhận xét màu của đờng ? Trên thành ống có gì?</i>
<i>- Nếu biết thành phần của đờng là Cn(H2O)m thì</i>
<i>chất màu đen là chất gì ? </i>


 Qua 2 TN trªn cã thĨ rút ra nhận xét gì về hiện
<i>tợng hóa học?</i>


Nhận xét, bổ sung và chốt lại:
<i><b> * Thí nghiệm 2 :</b></i>


<i><b> Đờng trắng chuyển thành chất màu đen và có</b></i>
<i><b>giọt nớc trên thành ống Đã có sự biến đổi chất</b></i>
<i><b>này thành chất khác. </b></i>


<i><b>  Chất biến đổi có tạo ra chất khác gọi là hiện</b></i>
<i><b>tợng hoá học. </b></i>


Một hs c TN1.


Làm thí nghiệm theo nhóm 4 em.


Đại diện các nhóm vừa làm TN vừa trả lời.


Chú ý.


Cỏc nhóm tiếp tục làm thí nghiệm 2.
Cử đại diện trả lời.


Nhãm kh¸c bỉ sung.



Chó ý.


<i><b>4. Cđng cè: 6</b><b>’</b></i>


Cho hs lµm phiÕu häc tËp (BP)
Néi dung phiÕu :


<i>C¸c hiƯn tợng sau đây hiện tợng nào là hiện tợng vật lí, hiện tợng nào là hiện tợng hoá học? giải</i>
<i>thích ?</i>


<i> a. Cồn để trong lọ khơng hín bị bay hơi </i>


<i> b. Dây tóc bóng đèn nóng và sáng lên khi có dịng điện đi qua </i>
<i> c. Đinh sắt để trong khơng khí bị gỉ </i>


<i> d. Cho vôi sống vào nớc đợc vôi tôi </i>
Treo đáp án . Nhận xét và kết luận.
Cho hs đọc ghi nhớ SGK /47.
GV chốt lại kiến thức trong bài.
<i><b>5. Dặn dị: 1</b><b>’</b></i>


VỊ nhµ học bài, lấy 3 ví dụ về hiện tợng vật lí , 3 ví dụ về hiện tợng hoá học. Làm bài tập 2,3
trang 47.


Đọc trớc bài phản ứng hoá häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>TuÇn 10 Ngày soạn: 19/10/2010</b></i>
<i><b>Tiết 18, 19 </b></i>



<b>Bài 13. phản ứng hoá học</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thức:</b></i>
HS biết đợc :


- Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.


- Ph¶n ứng hoá học xảy ra khi các chất tác dụng tiếp xúc với nhau, có trờng hợp cần đun nóng có
mặt chất xúc tác.


- Để nhận biết phản ứng hoá học xảy ra, dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo ra, có tính chất khác so
với chất ban đầu ( nh màu sắc , trạng thái ); biết nhiệt và ánh sáng cũng có thể là dấu hiệu của phản
ứng hoá học.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Rốn k nng mt s thao tác thí nghiệm và rèn luyện thói quen quan sát, nhận xét, tìm cách giải
quyết hiện tợng khi làm thí nghịêm, kĩ năng viết phơng trình chữ của phản ứng, xác định đợc chất phản
ứng và sản phẩm.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: T1: Vẽ sơ đồ tợng trng cho phản ứng giữa H2 và O2 .</b></i>
ống nghiệm, dd NaOH, CuSO4, HCl.



T2: Ho¸ chÊt : dd HCl lo·ng , kÏm viên, giấm ăn, gạch hoa.
Dơng cơ : èng nghiƯm , kĐp èng nghiÖm.


<i><b>2. Học sinh: Làm bài tập và đọc trớc bài mới. </b></i>
<i><b>3. PP: Trực quan, thực hành, đàm thoại, trao đổi nhóm.</b></i>


<b>III. TiÕn tr×nh lªn líp: </b>


<i><b> TiÕt 18</b></i>


<i><b> Ngày dạy: 27/10/2010</b></i>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n nh lp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (6</b><b></b><b>)</b></i>


<i>- Hiện tợng vật lý là gì? Hiện tựơng hoá học là gì ? Em hÃy cho ví dụ?</i>
<i>- Chữa bài tập 2, 3 SGK?</i>


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i><b>*Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu định nghĩa phản ứng hố học (22</b><b>’</b><b>)</b></i>
Cho hs quan sát thí nghiệm và nêu hiện tợng:


- Dïng èng nghiÖm chia dd NaOH làm 2 phần


<i> + Nhỏ dd CuSO4 vào phần 1 </i>


<i> + dd HCl vào phần 2 . Nhỏ dd CuSO4 vo</i>
<i>dd thu c. </i>


<i>- Nhận xét hiện tợng?</i>
<i>- Đó là hiện tợng gì ? </i>


<i>- Dựa vào dấu hiệu nào đoán hiện tợng xảy ra là</i>
<i>hiện tợng hoá học ?</i>


<i>- Nh vậy là có phản ứng hố học xảy ra, ở bài </i>
<i>tr-ớc khi đun nóng bột sắt với bột S ta đợc chất gì ?</i>
<i>Chất này có bị nam châm hút không ?</i>


<i>- Sắt mất đi biến đổi thành chất khác quá trình</i>
<i>gọi là gì ?</i>


<i>- ở bài trớc, đờng biến đổi thành chất gì?</i>
Nhận xét, hỏi:


<i>- Những hiện tợng biến đổi chất ở trên là phản</i>
<i>ứng hóa học, vậy phản ứng hóa học là gì?</i>


<i>- H·y t×m thêm VD về phản ứng hóa học?</i>
Nhận xét chốt lại:


Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khỏc


Quan sát và nêu hiện tợng:


<i>- Có kết tủa xanh .</i>


<i>- Kh«ng cã kÕt tđa xanh </i>


<i>- ở thí nghiệm đổ dd HCl vào phần 2 khơng có kết</i>
<i>tủa xanh dd khơng cịn NaOH ( chất mới đợc tạo</i>
<i>ra )</i>


<i>- Hiện tợng hóa học.</i>


<i>- Chất FeS, không bị nam châm hút </i>


Trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>gọi là phản øng ho¸ häc </b></i>


Hớng dẫn hs cách xác định chất phản ứng và sản
phẩm và hớng dẫn hs cách viết phơng trình chữ
của phản ứng.


Chó ý.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu diễn biến của phản ứng hoá học (11</b><b>’</b><b>)</b></i>
Treo sơ đồ hình 2.5 SGK / 48 để hs quan sỏt.


Đa ra nhận xét trên bảng phụ.


Nhận xét, chèt l¹i:


<i><b>*Kết luận: Trong phản ứng hố học chỉ có liên</b></i>


<i><b>kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử</b></i>
<i><b>này biến đổi thành phân tử khác kết quả là chất</b></i>
<i><b>này biến đổi thành chất khác.</b></i>


Cho hs vận dụng làm bài tập 13.2 trang 16 sách
bài tập : Sơ đồ tợng trng cho phản ứng giữa khí H2
và khí Cl2 tạo ra HCl


NhËn xÐt.


Nghiên cứu thông tin sgk kết hợp với hình 2.5
SGK / 48 . Hoạt động nhóm 4 em ghi lại đáp án
cho các câu hỏi ở phần II trong SGK


Tr¶ lêi néi dung của câu hỏi SGK phần II ( trang
49 )


Quan sát để sửa nếu nhóm nhận xét sai.
Chú ý.


Tr¶ lêi.
Chó ý.
<i><b>4. Cđng cè : 5</b><b>’</b></i>


- Cho hs trao đổi làm bt 3 SGK tr. 50.
- Hệ thống hoá kiến thức bài học
- Đọc ghi nhớ ý 1 , ý 2 SGK / 50
<i><b>5. Dặn dị: 1</b><b>’</b></i>


- VỊ nhµ häc bµi.



- Hoµn thµnh bài tập 1,2 SGK /50


- Nghiên cứu phần III , IV bài phản ứng hoá học


===================================================================


<i><b> </b></i>


<i><b> TiÕt 19</b></i>


<i><b> Ngày dạy: 22/10/2010</b></i>


<b>Bài 13. phản ứng hoá học (TT)</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh lp.</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c: 5</b><b></b></i>


- Phản ứng hoá học là gì? lấy 1 VD minh hoạ?Chỉ ra đâu là chất phản ứng, sản phẩm của phản
<i>ứng ?</i>


<i>- Làm bt 2 SGK tr. 50.</i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i><b>*Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>hoa .</i>


<i>- Yêu cầu hs quan sát nêu hiện tợng?</i>
<i>- Phản ứng có xảy ra kh«ng ?</i>


<i>- Nếu giấm ăn và đá hoa để riêng rẽ có sủi bọt</i>
<i>khơng ?</i>


<i>- VËy mn ph¶n øng xảy ra phải làm gì ?</i>
Nhận xét.


Hỏi:


<i>- Cây nến muốn cháy cần làm gì ?</i>


<i>- Vy l cõy nn cần đợc đốt sẽ cháy .Phản ứng</i>
<i>phân huỷ đờng có cần đun liên tục suốt thời gian</i>
<i>phản ứng không ?</i>


Cho hs làm TN phản ứng giữa kẽm và HCl theo
nhóm. Híng dÉn hs trong khi lµm thÝ nghiƯm.
<i>- Cã hiƯn tợng gì xảy ra ?</i>


<i>- Có phản ứng hoá học xảy ra không ?</i>
<i>- Phản ứng có cần đun nóng không ?</i>
<i>- Cho hs lên viết PTPƯ bằng chữ. </i>
Nhận xét và kết luận.


Hỏi :



<i>- Muốn nấu rợu cần có gì ?</i>
Nhận xét, giảng thêm và chốt lại :


<i><b>1. Cỏc chất phản ứng đợc tiếp xúc với nhau: Bề</b></i>
<i><b>mặt tiếp xúc càng lớn xảy ra càng dễ. </b></i>


<i><b>2. Cần đun nóng đến một nhiệt độ nào đó: Tuỳ</b></i>
<i><b>theo mỗi phản ứng cụ thể: (có những phản ứng</b></i>
<i><b>khơng cần ta cung cấp t</b><b>0</b><b><sub> nó cũng xảy ra: </sub></b></i>


<i><b>Kẽm + Axitclohiđric  Khí hiđro + Kẽm clorua)</b></i>
<i><b>3. Có những phản ứng cần có mặt chất xúc tác:</b></i>
<i><b>Kích thích cho phản ứng xảy ra nhanh hơn và</b></i>
<i><b>giữ nguyên không biến đổi sau khi phản ứng kết</b></i>
<i><b>thúc.</b></i>


<i>- Cã bät khÝ sđi lªn. </i>
<i>- Cã phản ứng xảy ra. </i>
<i>- Không sủi bọt. </i>


<i>- Cho đá hoa tiếp xúc với giấm ăn. </i>
Chú ý.


Tr¶ lêi:


<i>- Cn t cõy nn. </i>


<i>- Cần đun liên tục suốt thời gian phản ứng. </i>
Làm theo nhóm 4 em và quan sát, trả lời:
<i>- Có bọt khí thoát ra . </i>



<i>- Phản ứng hoá học xảy ra. </i>


<i>- Không cần đun nóng .Tự nó phản ứng. </i>
<i>- Lên bảng viết pt chữ của phản ứng. </i>
Chú ý.


Trả lời:


<i>- Ru c nấu từ gạo cần có men rợu ( xúc tác)</i>
Chú ý.


<i><b>Hoạt động 2. Tìm hiểu làm thế nào nhận biết có phản ứng hố học xảy ra (7</b><b>’</b><b>)</b></i>
Qua những thí nghiệm ở hoạt động 1 và ở những


bµi tríc. Em hÃy nêu dấu hiệu nhận biết có phản
ứng hoá học xảy ra ?


Nhận xét, bổ sung và chốt lại:


<i><b>Để nhận biết có phản ứng hố học xảy ra: </b></i>
<i><b>- Dấu hiệu cho biết phản ứng hoá học xảy ra</b></i>
<i><b>dựa vào chất tạo thành gồm: Có khí thốt ra, có</b></i>
<i><b>kết tủa, sự tỏa nhiệt và phát sáng, cú thay i</b></i>
<i><b>mu sc .</b></i>


Trả lời.


HS khác nhận xét.
Chú ý.



<i><b>4. Cñng cè : 6</b><b>’</b></i>


Cho hs trả lời bt 13.4, 5, 6 - SBT.
Gọi 2 hs đọc ghi nhớ SGK / 50
GV chốt lại nội dung toàn bài.
<i><b>5. Dặn dị: 1</b><b>’</b></i>


VỊ nhµ häc bµi, lµm bt 5, 6 - SGK.
Xem tríc bµi 14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Tuần 11 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 28/10/2010</b></i>


<i><b>Tiết 20 </b></i> <i><b>Ngày dạy: 03/11/2010</b></i>


<b>Bài 14. bài thực hành 3: dấu hiệu của </b>
<b>hiện tợng và phản ứng hóa học</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Phân biệt đợc hiện tợng vật lí và hiện tợng hoa học.
- Nhận biết đợc dấu hiệu cú phn ng hoỏ hc xy ra.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Rèn kỹ năng 1 số thao tác thí nghiệm và rèn thói quen quan sát , nhận xét , tìm cách giải thích
các hiện tợng khi làm thí nghiệm, sử dụng dụng cu, hóa chất, viết bản tờng trình hóa häc.



<i><b>3. Thái độ:</b></i>


GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>Hoá chất : KMnO4 , d d Na2CO3 , níc v«i trong Ca(OH)2


Dụng cụ : ống nghiệm , ống thuỷ tinh hình chữ L , giá thí nghiệm , đèn cồn , diêm , que
đóm


<b>2. Học sinh: </b>Đọc trớc bài mới.<b> </b>
<i><b>3. Phơng pháp: </b></i>Thực hành, hoạt động nhúm.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh lp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>*Mở bài.</b></i>


*Cỏc hot ng:



<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Tiến hành thí nghiệm (31</b><b>’</b><b>)</b></i>


Giíi thiƯu c¸c dơng cơ và hoá chất lµm thÝ


nghiƯm .


Gọi hs đọc thí nghiệm 1&2 trong sgk trang 52
Hớng dẫn hs các thao tỏc lm thớ nghim, cho hs


các nhóm tiến hành TN và quan sát hiện tợng


Rút ra kết luận.


Yêu cầu các nhóm trình bày TN, nêu hiện tợng,
nhận xét.


Nhận xét.


Chú ý.
Đọc TN


Tiến hành làm thí nghiệm và quan sát hiện tợng
xảy ra.


C i din nhúm trỡnh by, nhóm khác nhận xét.
Các nhóm chú và sửa sai nếu có.


<i><b>Hoạt động 2. Tờng trình (10</b><b>’</b><b>)</b></i>


u cầu hs làm bản tờng trình :
1. Mơ tả những gì quan sát đợc


2. Ghi lại hiện tợng xuất hiện tợng mỗi ống
nghiệm .



Hs thực hiện.


<b>Mẫu bản t ờng trình :</b>


Ngày tháng.năm 2010
Họ và tên :


Bµi sè 3 : Tên bài : Dấu hiệu của hiện tợng và phản ứng hoá học


<b>STT</b> <b>Tên thí nghiệm</b> <b>Hiện tợng quan sát</b> <b>Gi¶i thÝch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Híng dÉn hs thu håi ho¸ chÊt , dơng cơ
- NhËn xÐt ý thøc trong giờ thực hành


<i><b>5, Dặn dò : 1</b><b>’</b></i>


- Đọc trớc bài định luật bảo toàn khối lợng
- Hồn thành bản tờng trình


<b>=================================================</b>


<i><b>Tn 11 Ngày soạn: 28/10/2010</b></i>
<i><b>Tiết 21 Ngày dạy: 5/11/2010</b></i>


<b>Bi 15. định luật bảo tồn khối lợng</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


<i><b>1.KiÕn thøc:</b></i>



Hiểu đợc định luật , biết giải thích dựa vào sự bảo tồn về khối lợng ca nguyờn t trong phn
ng hoỏ hc


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


Vân dụng đợc định luật , tính đợc khối lợng của 1 chất khi biết khối lợng các chất khác trong


phản ứng, hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tỡm tũi nghiờn cu b mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>Ho¸ chÊt : d d BaCl2 ,d d Na2SO4


Dơng cụ : 2 cốc thuỷ tinh nhỏ ,cân bàn


<i><b>2. Học sinh: </b></i>Đọc trớc bài mới.<b> </b>


<i><b>3. Phơng pháp: </b></i>Trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm.<b> </b>


<b>III. Tiến trình lên líp : </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>*Mở bµi.</b></i>



*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu thí nghiệm - định luật (25</b><b></b><b>)</b></i>


Giới thiệu TN, gọi 2 hs lên bảng làm thí nghiệm
dới sự hớng dẫn của giáo viên . HS khác quan sát
ghi hiện tợng và giải thích theo gợi ý:


<i>- Khi đỏ (1) vào (2) </i><i> thấy có hiện tợng gì?</i>
<i>- Điều đó chứng tỏa đợc điều gì?</i>


<i>- Biết phản ứng trên tạo ra chất bari sunfat và</i>
<i>natri clorua, hãy viết PT chữ của phản ứng?</i>
<i>- Trớc và sau khi làm TN kim của cân ntn? Từ đó</i>
<i>rút ra đợc điều gì về khối lợng của các chất trớc</i>
<i>và sau phản ứng?</i>


Nhận xét, yêu cầu hs rút ra định luật và giải thích.
Nhận xét, chốt lại định luật:


* <i><b>Trong 1 phản ứng hoá học, tổng khối lợng</b></i>


<i><b>của các chất sản phẩm bằng tổng khối lợng của</b></i>
<i><b>các chất tham gia phản øng.</b></i>


<i><b>*Gi¶I thÝch (SGK)</b></i>



Quan sát thí nghiệm hoạt động nhóm rút ra nhận
xét về khối lợng của các chất trớc và sau phản
ứng.


Tr¶ lêi.
Chó ý.


<i><b>Hoạt động 2 : </b><b>á</b><b>p dụng (15</b><b></b><b>)</b></i>


Yêu cầu hs gập sgk và hỏi :


<i>- Từ định luật ta có thể viết dới dạng tổng quát nh</i>
<i>thế nào ?</i>


- NhËn xÐt ¸p dông viÕt pt cho ph¶n øng ë thÝ
<i>nghiÖm ?</i>


Gợi ý để hs viết .


<i>- Biết đợc khối lợng của 3 chất có tính đợc khối </i>
<i>l-ợng chất cịn lại khơng ?</i>


NhËn xÐt .


<i>- Nêu ý nghĩa của định luật ?</i>
Nhận xét, chốt lại :


<i><b>Vận dụng đợc định luật, tính đợc khối lợng</b></i>
<i><b>của một chất khi biết khối lợng của các chất</b></i>
<i><b>khác trong phản ứng.</b></i>



Cho hs hoạt động nhóm làm phiếu học tập :
<i>Cho phản ứng kẽm oxit ( ZnO ) tác dụng với axit</i>
<i>sunfuric ( H2SO4 ) tạo ra kẽm sunfát ( ZnSO4 ) và</i>


<i>níc ( H2O)</i>


<i> 1. Viết phơng trình chữ của phản ứng, xác định</i>
<i>chất phản ứng và sản phẩm ?</i>


<i> 2. BiÕt m H2SO4 = 98g</i>


<i> m ZnSO4 = 161g </i>


<i> m H2O = 18g</i>


<i> m ZnO = ?</i>
Nhận xét, sữa sai nếu có.


Trả lời.


A + B  C + D
mA + mB = mC + mD


( mA = mC + mD - mB )


mBaCl2 + mNa2SO4 = mBaSO4 + mNaCl


Chó ý.
Chó ý.



HS trao đổi nhóm 4 em hồn thành.


Chó ý.


<i><b>4. Cđng cè : 4</b><b>’</b></i>


- §äc ghi nhí sgk /54
- Gv hƯ thèng lại bài


<i><b>5. Dặn dò: 1</b><b></b></i>


- Về nhà làm bài 2 + 3 / 54


- Đọc trớc bài 16 : Phơng trình hoá học


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Tuần 12 </b></i> <i><b>Ngày soạn: 5/11/2010</b></i>
<i><b>TiÕt 22, 23 </b></i>


<b>Bµi 16. phơng trình hoá học</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Hiu c : Phơng trình dùng để biểu diễn phản ứng hố học gồm cơng thức hố học của các
chất tham gia và sản phẩm với các hệ số thích hợp


- Nắm đợc ý nghĩa của phơng trtình hố học là cho biết tỉ lệ về số nguyên tử , phân tử , giữa các
chất cũng nh từng cặ chất trong phản ứng



- Nắm đợc ý nghĩa của PTHH là cho biết tỉ lệ số nhuyên tử , phân tử giữa các chất cungc nh từng
cặp chất trong phản ứng


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


Biết cách lập pthh khi biết các chất tham gia và sản phẩm giới hạn của những phản øng th«ng
th-êng.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>Tranh vẽ H SGK tr. 55, phiÕu häc tËp , b¶ng phơ.


<i><b>2. Học sinh: </b></i>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.


<i><b>3. Phơng pháp: </b></i>Trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm.


<b>III. Tiến trình lên lớp : </b>


<i><b>TiÕt 22</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 10/11/2010 </b></i>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra 15</b><b>’ </b><b>: 15</b><b>’</b></i>



<b>đề:</b>
<b>I. phần trắ nghiệm: 3 điểm</b>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu mổi ý đúng nhất trong các câu sau đây.</b>
<b>Câu 1. </b>Trong phản ứng hóa hc:


a. Số nguyên tử giảm dần sau phản ứng b. Số nguyên tử tăng dần


c. S nguyờn t khụng thay đổi d. Liên kết giữa các nguyên tử giữ nguyên


<b>Câu 2.</b> Đốt cháy 2 g khí hiđro trong khí oxi, thu đợc 18 g nớc. Khối lợng của khí oxi tham gia vào
phản ứng trên là :


a. 8g b. 16g c. 18g d. 36g


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

a. Bari clorua + natri sunfat  Bari sunfat + natri clorua
b. Bari sunfat + natri clorua  Bari clorua + natri sunfat
c. Bari sunfat + natri clorua  Natri sunfat + bari clorua
d. Natri clorua + Bari sunfat  Natri sunfat + bari clorua


<b>ii. phần tự luận : 7 điểm</b>


<b>Cõu 1.</b> (4 im) Hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lợng ? Giải thích định luật ?


<b>Câu 2.</b> (3 điểm) Cho 6,5 g kẽm tác dụng hoàn toàn với 7,3g axit clohiđric thu đợc 13,6g kẽm clorua và
khí hiđro.


a. Viết phơng trình chữ của phản ứng?
b. Tính khối lợng khí hiđro thu đợc?



<b>đáp án + biểu điểm</b>
<b>I. phần trắ nghiệm: 3 điểm</b>


<b>§óng mổi câu 1 điểm.</b>
<b>1. c 2. b 3a</b>


<b>ii. phần tự luận : 7 điểm</b>


<i><b>Câu 1. </b>Trong 1 phản ứng hoá học, tổng khối lợng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lợng của các</i>
<i>chất tham gia phản ứng. (2®)</i>


<i><b>Giải thích:</b> trong PƯHH chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi, sự thay đổi này chỉ liên quan đén</i>
<i>e, còn số nguyên tử mổi nguyên tố đợc giữ nguyên nên tổng khối lợng của các chất c bo ton. (2)</i>


<i><b>Câu 2. </b></i>


<i><b>a. PT chữ:</b></i>


<i><b> KÏm + axit clohi®ric </b></i><i><b> KÏm clorua + KhÝ hi®ro (1®)</b></i>
<i><b>b. m (H2) = 6,5 + 7,3 - 13,6 = 0,2g (2đ)</b></i>
<i><b>3. Bài míi:</b></i>


<i><b>*Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu phơng trình hố học (13</b><b></b><b>)</b></i>



Treo tranh.


Cho hs nghiên cứu PT chữ của phản ứng giữa khí
H2 và khí oxi tạo ra níc.


Gọi 1 hs khác viết sơ đồ của phản ứng.
Hỏi:


<i>- Sơ đồ trên đã tuân theo định luật bảo tồn khối</i>
<i>lợng cha ? Vì sao ?</i>


NhËn xÐt.


<i>Ta c©n bằng oxi ở vế phải bằng vế trái bằng cách</i>
<i>thêm 2 tríc H2O</i>


H2 + O2 2 H2O


Hái:


<i>- Oxi ở 2 vế đã bằng nhau cha ? H2 thì thế nào ?</i>


- Tơng tự nh oxi với H<i>2 ta phải làm thế nào ?</i>


Nhận xét, chốt lại:


2H2 + O2 2 H2O


Quan sát.



Lên bảng viết pthh chữ
Khí hiđro + khí oxi nớc
Lên bảng viết. HS kh¸c bỉ sung
H2 + O2 H2O


Trả lời


<i>- Số nguyên tử oxi và H2 ở vế trái so với vế phải</i>


<i>cha bằng nhau.</i>
Chú ý


Quan sát trả lời:
<i>- Oxi bằng, H2 cha =. </i>


<i>- Thªm 2 ë H2:</i>


2H2 + O2 2 H2O


Chó ý.


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu các bớc lập phơng trình hố học (13</b><b>’</b><b>)</b></i>


Cho hs theo dâi th«ng tin SGK . Nêu các bớc tiến
hành lập 1 PTHH


<i><b>Bc 1 : Viết sơ đồ phản ứng </b></i>


<i><b>Bíc 2 : C©n bằng số nguyên tử của mỗi nguyên</b></i>
<i><b>tố </b></i>



<i><b>Bớc 3: Viết phơng trình hoá học </b></i>


Cho hs nghiên cứu VD trong SGK /56. yêu cầu


HS hot ng nhúm lm <b>phiếu học tập nội dung</b>


<b>sau :</b>


Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a. Na + O2 Na2O


b. P2O5 + H2O H3PO4


LËp PTHH vµ cho biÕt tØ lƯ sè nguyên tử , phân tử
các chất trong phản ứng.


Cho các nhóm nhận xét . Sau đó treo đáp án.
Nhn xột.


Cho hs c phn lu ý SGK.
Ging thờm.


Nêu các bớc lập PTHH


Làm theo nhóm lên dán kết quả .


Các nhóm khác nhận xét.
Chú ý.



Đọc lu ý SGK /56


<i><b>4, Củng cè : 3</b><b>’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV hƯ thèng l¹i bài


<i><b>5, Dặn dò: 1</b><b></b></i>


Về học thuộc ghi nhớ
Đọc trớc phần bài còn lại.


<i><b>Tuần 12 </b></i> <i><b>Ngày dạy: 12/11/2010 </b></i>


<i><b>Tiết 23</b></i>


<b>Bài 16. phơng trình hoá học (tiếp theo)</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh lp.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b><b>: 5</b><b></b></i>


<i>Cho hs nêu các bớc lËp PTHH, cho VD.</i>


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
<i><b>*Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu ý nghĩa phơng trình hố học (16</b><b>’</b><b>)</b></i>


LÊy vÝ dụ và nêu câu hỏi
Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2


<i>Hãy đọc phơng trình này ?</i>
- Tỉ lệ chung theo phơng trình ?


Nhận xét, chốt lại và giảng giải thêm cho hs hiểu
Lấy thêm 1 ví dụ để hs hiểu sâu kiến thc:


ý nghĩa của phơng trình hoá học:


<i><b>Biết : Tỉ lệ về số nguyên tử số phân tử giữa các</b></i>
<i><b>chất trong phản ứng </b></i>


Trả lời - Nhận xét


Chú ý.


<i><b>Hoạt động 2 : Bài tập (20</b><b>’)</b></i>


Cho hs hoạt động nhóm làm bài tập 4/ trang 58
Cho các nhóm nhận xét .Sau đó chữa cho hs


<i><b>a. Na2CO3 + CaCl2 </b></i><i><b> CaCO3 + 2 NaCl</b></i>
<i><b>b. TØ lÖ 1: 1 ; 1:1 ; 1:2 ; 1:2; 1:2(từ trái qua</b></i>
<i><b>phải)</b></i>


Cho hs hoạt động nhóm làm bài tập 5 trang 58


Cho các nhóm nhận xét chéo nhau. Sau đó chữa
cho các nhóm.


<i><b>a. Mg + H2SO4 </b></i><i><b> MgSO4 + H2 </b></i>
<i><b> b. Tỉ lệ số phân tử là : 1:1</b></i>


Treo bảng phụ nội dung là bài tập số 7 / 58. Gọi hs
lên điền . Cho hs khác nhận xÐt


Đa ra đáp án


Lµm bµi tËp theo nhãm lên dán kết quả
Hoàn thành vào vở bài tập


Hoạt động nhóm .Lên dán kết quả
Hồn thành vào v bi tp


Lên bảng làm .Hs khác nhận xét
Kết hợp làm bài vào vở


Chú ý sửa chữa.


<i><b>4. Củng cè : 3</b><b>’</b></i>


- Cho 2 hs đọc ghi nhớ trang 57
- H thng li kin thc


<i><b>5. Dặn dò</b> : <b> 1</b><b>’</b></i>


- VỊ häc thc ghi nhí vµ lµm bài tập 6 /58



- Chuẩn bị thật tốt giờ sau học bài 17 : Bài luyện tập 3


======================================================


<i><b>Tuần 13 </b></i> <i><b>Ngày soạn: 10/11/2010</b></i>


<i><b>Tiết 24</b></i> <i><b>Ngày dạy: 17/11/2010</b></i>


<b>Bài 17. Bài luyện tập 3</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+, Phản ứng hoá học ( định nghĩa , bản chất , điều kiện xảy ra và dấu hiệu nhận biết )
+, Định luật bảo toàn khối lợng ( phát biểu , giải thích và áp dụng )


+, Ph¬ng trình hoá học ( biểu diễn , ý nghĩa )


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Rốn k nng phõn bit c hin tng hoỏ hc


- Rèn kỹ năng lập phơng trình hoá học khi biết các chất phản ứng và sản phẩm


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- GD thỏi yờu thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cu b mụn.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>Phiếu học tập , b¶ng phơ


<i><b>2. Học sinh: </b></i>Làm bài tập và ôn lại những kiến thức đã học.


<i><b>3. Phơng pháp: Đàm thoại, hoạt động nhóm. </b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh lp.</b></i>
<i><b>2. Kim tra bài cũ</b><b>:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>*Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu các kiến thức cần</b>
<b>nhớ </b>


GV : Treo b¶ng phơ víi néi dung :


Khi có dịng điện , dây tóc bóng đèn bị nứt và oxi


trong khơng khí chui vào bên trong thì day tóc bị
đứt rụng ra khi bật công tắc điện . Chỉ ra hiện
tựng vật lí , hiện tợng hố học . Gii thớch


HS Đọc câu hỏi .Thảo luận theo nhóm nhỏ và trả
lời


GV : Nhận xét .Phản ứng hoá học là gì ?
HS : Trả lời


GV : Nêu các bớc lập phơng trình hoá học ?
HS : Tr¶ lêi


GV : LÊy 1 vÝ dơ . Cho hs lên bảng làm hs khác
bổ sung và rút ra tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử
GV : NhËn xÐt


GV : Nhắc lại định luật bảo toàn khối lợng ?
HS : Trả lời


GV : Chúng ta sẽ áp dụng các kiến thức đó để
làm bài tập


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí :</b>


<b>1,</b> Ta nói là hiện tợng hố học khi có sự biến đổi
từ chất này thành chất khác gọi là phản ứng hoá
học


<b> 2,</b> Phơng trình hoá học gồm công thức hoá học


của các chất trong phản ứng


- Để lập phơng trình phải cân bằng số nguyên tử
của mỗi nguyên tố ( nhóm nguyên tố , nếu có )


<b>Hoạt động 2</b>


<b>* Hoạt động 2 : áp dụng làm bài tập :</b>


Gv : Gọi 1 hs đọc đầu bài
HS : c bi


GV : Cho hs lên bảng làm bài
HS : Lên bảng làm bài tập


GV : Cho hs khác nhận xét . Sau đó kết luận
HS : Làm bvài tập vào vở


GV : Ph¸t phiÕu häc tËp cho 4 nhãm néi dung
phiÕu chÝnh lµ bµi tËp 4 trang 61


HS : Làm bài tập theo nhóm .Đại diện lên dán đáp
án


GV : Cho c¸c nhãm nhËn xÐt chÐo nhau
HS : NhËn xÐt chÐo nhau


GV : Treo đáp án


HS : Hoµn thµnh bµi tËp vµo vë



GV : Cho hs lµm bµi tËp 5 trang 61 . Gọi 1 em lên
bảng làm bài tập


HS : HS lên bảng làm bài tập .HS khác làm vào
nháp


Gv : Cho hs ë díi nhËn xÐt
HS : NhËn xÐt


GV : kÕt luËn


<b> II. Bµi tËp :</b>
<b>Bµi 3 ( tr 61 )</b>


a, mCaCO3 = mCaO + mCO2


b, mCaCO3 = 140 + 110 = 250 ( Kg )


%CaCO3 = 250 : 280 . 100% = 89,3%


<b>Bµi 4 ( tr 61 )</b>


a, C2H4 + 3 O2 = 2 CO2 + 2 H2O


b, Cø 1 ph©n tư etilen phản ứng tạo ra 2 phân tử
CO2


<b>Bài 5 / 61</b>



2 Al + 3 CuSO4 = Al2(SO4)3 + 3 Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

HS : Hoµn thµnh vµo vë bµi tËp


<b>Hoạt ng 3</b>
<i><b>4. Cng c :</b></i>


- Nhắc lại kiến thức cần nhí


- Gäi hs trả lời nhanh bài 2 trang 60 + 61


<i><b>5. Dặn dò :</b></i>


- Về học bài thật kĩ giờ sau kiểm tra 1 tiÕt


<i><b>TuÇn 13 </b></i> <i><b>Ngày soạn: 10/11/2010 </b></i>


<i><b>Tiết 25</b></i> <i><b>Ngày dạy: 19/11/2010 </b></i>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


Hs củng cố và khắc sâu kiến thức về sự biến đổi chất, phản ứng HH, định luật bảo toàn khối
lượng, PTHH.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra viết.



<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. GV: </b></i>Đề kiểm tra.


<i><b>2. HS: </b></i>Ôn lại kiến thức đã học ở chương 1


<i><b>3. PP: </b></i>Kiểm tra viết.
<b>III. Tiến trình kiểm tra:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


GV phát đề.
HS làm bài.
GV quan sát hs.


<i><b>3. Thu bài - Dặn dò:</b></i>


GV thu bài kiểm tra và dặn dò hs về nhà xem trước bài mới.


<b>====================================================================</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>



<b>Kiến thức, kĩ năng cơ bản, cụ thể</b>



<b>Mức độ kiến thức, kĩ năng</b>


<b>Tổng</b>
<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ TL</b> <b>TNKQ TL</b>


<i><b>1. Sự biến đổi chất</b></i> <b>2(1,0)</b> <b>2(1,0)</b>


<i><b>2. PƯHH</b></i> <b>2(1,0)</b> <b>2(1,0)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>)</b></i>


<i><b>4. PTHH</b></i> <b>1(0,5)</b> <b>1(0,5)</b> <b>1(2,0) 3(0,5)</b>


<i><b>Tổng</b></i> <b>2(1,5) 2(1,0)</b> <b>2(1,5) 4(2,0)</b> <b>2(4,0) 12(10)</b>


<b>=======================================================</b>



<b>TRƯỜNG THCS KHAI LONG</b>
<b>Lớp 8A</b>


<b>Họ và tên : ………..</b>


<b>BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Mơn : Hố học</b>


<b>Thời gian 45’</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ)</b>



<i><b>Khoanh tròn chữ cái đầu mổi ý đúng nh</b><b>ấ</b><b>t trong các câu sau đây</b></i>


<b>Câu 1. Trong quá trình phản ứng :</b>


a. Liên kết giửa các nguyên tử thay đổi, số nguyên tử cũng thay đổi
b. Liên kết giửa các nguyên tử thay đổi, số nguyên tử giử nguyên


c. Liên kết giửa các nguyên tử không thay đổi, số nguyên tử cũng không thay đổi
d. Liên kết giửa các nguyên tử không thay đổi, nhưng số nguyên tử thay đổi
<b>Câu 2. Có phương trình chữ của phản ứng sau :</b>


Khí nitơ + Khí hiđrô  Khí amoniac


Chất sản phẩm là :


a. Khí amoniac b. Khí hiđro


c. Khí nitơ d. Khí nitơ và khí hiđrô


<b>Câu 3. Trong những quá trình kể dưới đây, quá trình nào khơng phải là hiện tượng vật lí :</b>
a. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu


b. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi


c. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra khí có mùi hắc(khí SO2)


d. Muối hòa tan vào nước được dung dịch trong suốt


<b>Câu 4. Hiện tượng nào sau đây khơng phải là hiện tượng hóa học :</b>
a. Than cháy trong khơng khí



b. Trong lò nung đá vôi, canxi cacbonat chuyển dần thành vôi sống(canxi oxit)


c. Viên kẽm bỏ vào dung dịch axit sunfuric bị tan ra tạo thành muối và khí hiđro
d. Parafin khi đun nóng tan ra thành chất lỏng


<b>Câu 5. Phương trình hóa học nào viết khơng đúng:</b>
a. H2 + O2 t0 H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

CaCO3


CaCO3 CO2


c. C + O2 t0 CO2


d. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2


<b>Câu 6. Khi đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam đồng thì thu được 8 gam đồng (II) oxit. Khối lượng khí oxi </b>
đủ để đốt cháy hết lượng đồng trên là :


a. 3,2 gam b. 8 gam c. 1,6 gam d.1,8 gam
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)</b>


<b>Câu 1.(2điểm) Hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? Giải thích vì sao trong một phản ứng </b>
hóa học tổng khối lượng của các chất được bảo tồn.


<b>Câu 2.(2,5điểm) </b>


<b> a. Hãy nêu ý nghĩa của phương trình hóa học.</b>
b. Có sơ đồ phản ứng sau:



P + O 2 P2O5


Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng


c. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của P so với O2 và P2O5 trong phản ứng trên


<b>Câu 3.(2,5điểm) Canxi cacbonat (CaCO</b>3) là thành phần chính của đá vơi. Khi nung đá vơi xảy ra


phản ứng:


Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon ñioxit


Biết rằng khi nung 120 kg đá vôi tạo ra 56 kg Canxi oxit CaO(vôi sống) và 44 kg Cacbon
đioxxit CO2


a. Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng
<b> b. Tính tỉ lệ % về khối lượng Canxi cacbonat có trong đá vơi</b>


====================================================================


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ)</b>


Câu1. b Caâu 2. a Caâu 3. c Caâu 4. d Caâu 5. a Caâu 6. c


<i><b>Đúng mổi câu 0,5 đ</b></i>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)</b>
<b>Câu 1. Định luật :</b>



Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng
của các chất tham gia phản ứng. <i><b>(1đ)</b></i>


<b>Giải thích: Liên kết giửa các nguyên tử thay đổi, còn số nguyên tử của mổi nguyên tố giử </b>
nguyên nên tổng khối lượng của các chất được bảo tồn. <i><b>(1đ)</b></i>


<b>Câu 2. </b>


a. Ý nghĩa: Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giửa các chất cũng như từng cặp chất trong phản
ứng. <i><b>( 0,5đ)</b></i>


b. Phương trình hố học:


4 P + 5 O 2 t0 2 P2O5 <i><b>(1ñ)</b></i>


c. P : O 2 = 4 : 5 <i><b>(0,5ñ) </b></i>




P : P2O5 = 2 : 1 <i><b>(0,5đ)</b></i>


<b>Câu 3. </b>


a. m = mCaO + m <i><b>(0,5ñ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

CaCO3


% m =

.

100

%


120




100



<b> </b>

83,3 %

(1ủ)



===============================================



<i><b>Tuần 14 </b></i> <i><b>Ngày soạn: 17/11/2010 </b></i>


<i><b>Tiết 26</b></i> <i><b>Ngày dạy: 24/11/2010</b></i>


<b>Bài 18. Mol</b>


<b>I. Mục tiªu :</b>


<i><b>1.KiÕn thøc: </b></i>


- Biết đợc những khái niệm mới và quan trọng đó là : Mol , khối lợng mol , thể tích mol chất khí


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k nng chuyn i qua lại giữa số mol và khối lợng chất , giữa số mol chất khí và thể tích khí ở
đktc


- Ôn kỹ năng lập công thức và tính ph©n tư khèi cđa chÊt


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tũi nghiờn cu b mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<i><b>1. Giáo viên: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>2. Học sinh: </b></i>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.


<i><b>3. Phơng pháp: </b></i>Trực quan, đàm thoại, trao đổi nhóm.<b> </b>


<b>III. TiÕn trình lên lớp : </b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n định lớp.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b><b>:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>*Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>* Hoạt động 1 :Tìm hiểu mol là gì ?</b>


GV :Gọi 1 hs đọc thơng tin sgk / 63
GV : Gọi hs đọc khái niệm về mol
Gv : Giảng giải và chốt lại



GV : 1 mol nguyên tử sắt có chứa
bao nhiêu nguyên tử sắt ?


GV : 1 mol phân tử nớc có chứa bao
nhiêu phân tử nớc ?


GV : Lấy ví dụ khác : 0,5 mol phân
tử nitơ có chứa bao nhiêu phân tử nitơ
?


GV : Phát phiÕu häc tËp cho 4 nhãm
<b>Néi dung phiÕu </b>


Khoanh tròng vào chữ cái đứng trớc
câu đúng :


A. Sè nguyªn tư H2 có trong 1 mol


phân tử H2 là 6.1023


B. Sè nguyªn tư magie cã trong 1
mol nguyên tử magie là 6.1023


C. 1 mol ph©n tư « xi cã chứa N
nguyên tử ô xi


GV : Kết luận


HS : Đọc bài


HS : Đọc bài
HS : Tr¶ lêi
HS : Tr¶ lêi
HS : 0,5 . 6.1023


ph©n tư nitơ
( 0,5N phân tử
N2 )


HS : Hoạt động
nhóm .Lên dán
đáp án .Các
nhóm nhận xét
chéo nhau


<b>I. Mol là gì ?</b>


Mol là lợng chÊt cã chøa 6.1023


nguyên tử hoặc phân tử của chất
đó


- Sè Avogađrô (N) = 6.1023


<b>Hot ng 2</b>


<b>* Hot ng 2 : Tìm hiểu khối l ợng</b>
<b>mol là gì ?</b>


GV : Khối lợng mol đợc tính nh thế


nào ?


GV : Khối lợng mol đợc phát biểu
nh thế nào ?


GV : KÕt luËn


- GV đa thêm 1 số ví dụ khác cho hs
hoạt động theo 4 nhóm . Tính MNaCl ,


MCl , MCl2


GV : Đa ra đáp án đúng để cho hs so
sánh


HS : Đọc thông
tin sgk / 63
HS : Trả lời
HS : Trả lời
- Hs nghiên cứu
ví dụ sgk/ 63
HS : Hoạt động
theo 4 nhóm .
Các nhóm báo
cáo đáp án


<b>II. Khèi l ỵng mol là gì ?</b>


Khi lng mol ( kí hiệu là M )
của 1 chất là khối lợng tính bằng


gam của N nguyên tử hoặc phân
tử của chất đó


<b>Hoạt động 3</b>


<b>* Hoạt động 3 : Tìm hiểu thể tích</b>
<b>mol của chất khí là gì ?</b>


GV : Treo hình 3.1 lên bảng
HS : Quan sát hình 3.1


GV : NhËn xÐt : Lo¹i chÊt ? khèi
l-ỵng mol ? thĨ tÝch mol ?


GV : GØang giải rõ hơn ở Oo<sub>c và 1atm</sub>


( đktc )


VH2 = VCO2 = VN2 = 22,4 l


HS : Đọc thông
tin sgk / ( 63
+64 ).Qua thông
tin nêu khái niệm
mol cđa chÊt khÝ
HS : Tr¶ lêi


<b>III.ThĨ tÝch mol của chất khí là</b>
<b>gì ?</b>



Th tớch mol ca cht khớ là thể
tích chiếm bởi N phân tử của chất
khí đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>4. Cñng cè :</b></i>


- GV gọi 2 hs đọc ghi nhớ sgk / 64
- Cho hs làm bài tập số 1 / trang 65


<i><b>5. Dặn dò: 1</b><b></b></i>


- Làm bài tập 2 +4 / trang 65


- Đọc trớc bài 19 chuyển đổi giữa khối lợng thể tích và lợng chất


<i><b>Tn 14 </b></i> <i><b>Ngày soạn: 17/11/2010</b></i>


<i><b>Tiết 27</b></i> <i><b>Ngày dạy: 26/11/2010</b></i>


<b>Bi 19. chuyn i gia khi lợng thể tích </b>
<b>và lợng chất - Luyện tập</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1.KiÕn thøc:</b></i>


- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa số mol chất và khối lợng chất , giữa s mol cht khớ ktc


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>



- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận


- Kỹ năng vận dụng để giải những bài tập hố học liên quan với cơng thức hố học


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>


- Bảng phụ , phiếu học tập


<i><b>2. Học sinh: </b></i>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<i><b>3. Phơng pháp: </b></i>m thoi, hot ng nhúm.


<b>III. Tiến trình lên lớp : </b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b><b>:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>*Më bµi.</b></i>


*Các hoạt động:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>3. Bµi míi.</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu chuyển đổi</b>
<b>giữa l ợng chất và khối l ợng nh</b> nào ?
GV : Cho hs làm thí dụ sgk / 66
GV : Gợi ý cụ thể


GV : Em suy nghÜ t×m ra c«ng thøc ?
GG : Bỉ sung . Cho hs lµm phiÕu häc
tËp sè 1 theo nhãm


<b>Néi dung phiÕu sè 1 :</b>


HS : Làm thi dụ
HS : lắng nghe
HS Đa ra công
thức


<b>I. Chuyn đổi giữa l ợng chất và</b>
<b>khối l ợng chất nh thế nào ?</b>
<b> * Thí dụ : sgk / 66</b>


<b> * NhËn xÐt :</b>


m = n . M



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

1, 64 g Zn có số mol là bao nhiêu ?
2, Tìm khối lợng mol của hợp chất A
biết rằng 0,125mol này có khối lợng là
12,25g


GV : a ra ỏp ỏn .Các nhóm nhận xét
chéo nhau


GV : KÕt luËn


HS : Hoạt động
nhóm . Lên dán
đáp án


HS : C¸c nhãm tù
sưa sai


n - sè mol chÊt tan ( mol )


<b>Hoạt động 2</b>


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu chuyển đổi</b>
<b>giữa l ợng chất và thể tích chất khí</b>
<b>nh</b>


<b> thÕ nµo ?</b>


GV : Cho hs lµm thÝ dơ sgk /66
GV : Híng dÉn cơ thĨ



GV : Nhận xét . Từ đó 1 em rút ra cơng
thức ?


GV : Nhận xét và giảng giải thêm để hs
hiểu bài


GV : Cho hs lµm phiÕu häc tËp sè 2
theo nhãm


<b> Néi dung phiÕu sè 2 :</b>


1 , 0,2 mol O2 ë đktc có thể tích là bao


nhiêu?


2, 1,12lít khí A ở đktc có số mol là bao
nhiêu ?


GV : a ra đáp án . các nhóm nhận xét
chéo nhau


HS : làm thí dụ
HS : Lên bảng
trình bày bài .HS
khác bổ sung
HS : Trả lời
HS : Lắng nghe
HS : Hoạt động
nhóm . Lên dán


đáp án


HS : C¸c nhãm tù
sưa sai


<b>II. Chuyển đổi giữa l ợng chất và</b>
<b>thể tích chất khí nh thế nào ?</b>
<b> * Thí dụ : sgk / 66</b>


<b>* NhËn xÐt : </b>


V = 22,4 . n ( l )


suy ra n = V : 22,4 ( mol )


BiÕt : V lµ thĨ tÝch chÊt khÝ ( ®ktc )
n la sè mol chÊt khÝ


<b>Hoạt động 3</b>


<b>4, Cñng cè :</b>


- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ sgk/67


- treo bảng phụ có nội dung là bài số 4 . Yêu cầu hs hoạt động nhóm lên dán đáp án . GV thống
nhất đáp án


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Lµm bµi tËp 5 +6 trang 67



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×