Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.4 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 35</b>


<i>Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012</i>
Tiết: 1 <b> CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>


Tiết: 2+3 Tập đọc - Kể chuyện Tiết: 103+104
<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (Tiết 1) Sgk/140 </b>


<i>Thời gian dự kiến: 70 phút</i>.
A.Muc tiêu: Giúp HS:


-Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc
khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung bài đọc, thuộc được 2-3
đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.


-Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên
đội (BT2).


B.Đồ dùng dạy học: /
C.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ : Mưa


-HS đọc bài + TLCH sgk/135 + ghi điểm
-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Ôn tập về tập đọc, kể chuyện (Tiết 1 + 3).
*Giới thiệu: GV ghi đề.


a.HĐ1: Kiểm tra tập đọc


-Từng HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc + trả lời câu hỏi theo yêu


cầu của GV.


b.HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Thể thao.


-Cuộc chạy đua trong rừng, Cùng vui chơi, Tin thể thao, Buổi học
thể dục, Bé thành phi công, Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.


Bài 2: Viết một thông báo ngắn về buổi liên hoan văn nghệ để mời
các bạn đến xem.


-Một HS đọc lại bài: Chương trình xiếc đặc sắc.
-Cần chú ý những điểm gì khi viết thơng báo ?


-Mỗi em đóng vai tổ chức 1 buổi liên hoan văn nghệ của liên đội để
thông báo.


-GV viết các mục cần thơng báo.


+Mục đích, các tiết mục, thời gian, địa điểm, lời mời .


+Về hình thức: lời văn ngắn gọn, rõ, trình bày trang trí lạ, hấp dẫn.
-GV nhận xét tuyên dương.


Bài 1: Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Ngôi nhà chung.
+ Gặp gỡ ở Lúc-xăm bua, Một mái nhà chung, Bác sĩ Y-éc xanh,
Bài hát trồng cây, Người đi săn và con vượn, Cuốn sổ tay.


Bài 2: Viết tiếp để hoàn chỉnh khổ thơ của bài Một mái nhà chung:


-HS đọc lại bài thơ Một mái nhà chung.


-HS làm bài - đọc lại bài.
3.Củng cố - dặn dò:


-HS đọc lại bài 1 VBT vừa làm.


-Về tiếp tục ôn tập, chuẩn bị KT học kỳ II.


2 HS đọc
HS nhắc
HS đọc


HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Nhận xét tiết học.
D.Phần bổ sung:


………..
………..


Tiết: 4 Toán T iết : 171
<b>ƠN TẬP VỀ TỐN GIẢI (TT) sgk/177</b>


<i> Thời gian dự kiến: 35 phút </i>
A.Mục tiêu: -Giúp HS


-củng cố về giải tốn có hai phép tính và bài tốn liên quan rút về đơn vị.
-HS vận dụng vào giải các bài tập có lời văn.



B.Đồ dùng dạy học: /
C.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ : Ôn tập về giải toán.


-Gọi HS làm bài 1,3 sgk/176 + ghi điểm
-GV nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Ôn tập về giải toán (tt)
*Giới thiệu: GV ghi đề


a.HĐ1 : Thực hành


Bài 1 : HS đọc yêu cầu bài toán


<i>Bài giải Chiều dài đoạn thứ nhất là: 9135 : 7 = 1305 (cm)</i>
Chiều dài đoạn thứ hai là: 9735 – 1305 = 7830 (cm)
Đáp số: Đoạn thứ nhất: 1305cm
Đoạn thứ hai: 7830cm
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài toán


<i> Bài giải</i>


Mỗi xe chở số kg muối là: 15 700 : 5 = 3140 (kg)
Số kg muối chở 2 xe là: 3140 x 2 = 6280 (kg)
Đáp số: 6280 kg
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài toán


<i>Bài giải : Mỗi hộp xếp được số cái cốc là: 42 : 7 = 6 (cái)</i>
Số hộp xếp 4572 cái cốc là: 4572 : 6 = 762 (cái)
Đáp số: 762 cái


Bài 4: HS đọc yêu cầu bài toán


<i> Biểu thức 4 + 16 x 5 có giá trị là:</i>


A. 100 B. 320 C. 84 D. 94
3.Củng cố - dặn dò:


-Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng – bài 4 VBT/96
a. A . 100 ; B. 28 ; C. 92 ; D. 126
b. A. 2 ; B. 8 ; C. 32 ; D. 12
-Về xem bài, chuẩn bị tiết sau.


-Nhận xét tiết học.
D.Phần bổ sung:


………
………


2 HS làm
HS nhắc


HS làm
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết : 5 Đạo đức T iết : 35
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM
Thời gian dự kiến: 35 phút


A.Mục tiêu: Giúp HS:



-Hiểu được nội dung các bài đã học và thực hành đúng.


-HS biết ứng xử các tình huống trong bài đã học.


B.Đồ dùng dạy học: /
C.Các hoạt động dạy học:


1.Bài cũ: Dành cho địa phương (Bài 3).


-Rác và nước thải có tác hại như thế nào đối với con người ?


-Rác và nước thải gây độc hại ta phải làm gì để khỏi ảnh hưởng đến
sức khỏe con người ?


-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Thực hành kỹ năng cuối học kì II và cả năm.
*Giới thiệu: GV ghi đề.


a.HĐ 1 : Làm việc theo cặp.


*Mục tiêu: HS nêu được tên các bài học ở học kì II.
*Cách tiến hành :


-HS nhóm 2 em nêu cho nhau nghe tên các bài học ở học kì II.
-Gọi 1 số HS nêu tên trước lớp - cả lớp nhận xét bổ sung.
*Kết luận: GV chố lại ý chính.


b.HĐ 2 : Thực hành kỹ năng trong các tình huống.



*Mục tiêu: HS biết cách xử lý các tình huống theo nội dung của từng
bài.


*Cách tiến hành :


-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm.


-Mỗi nhóm cử người lên đóng vai xử lý các tình huống theo nội dung
yêu cầu trong bài học.


-GV đưa ra các tình huống và yêu cầu các nhóm thực hiện.
-Đại diện từng nhóm lên trình bày.


*Kết luận: GV chốt ý và nhận xét tuyên dương.
c.HĐ3: Bày tỏ thái độ.


*Mục tiêu: HS biết cách bày tỏ thái độ của mình trước lớp các ý kiến
có liên quan đến nội dung bài học.


*Cách tiến hành :


-GV nêu câu hỏi theo nội dung yêu cầu của từng bài để HS tự bày tỏ
các ý kiến thái độ của mình.


+Đối với các bạn bè thiếu nhi trên thế giới các em cần phải đối xử
như thế nào ?


+Khi giao tiếp vối khách nước ngoài các em cần phải tỏ thái độ như
thế nào ?



+Để thể hiện sự tôn trọng đám tang em cần nên làm gì và khơng nên
làm gì ?


+Em phải làm gì để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước?
+Em cần phải làm gì để chăm sóc cây trồng và vật ni ?
+Để có bầu khơng khí trong lành các em cần phải làm gì ?


2 HS nêu


HS nhắc


HS thảo
luận cặp


HS thảo
luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Ta phải xử lý rác và nước thải bằng cách nào để không gây ô nhiễm
môi trường ?


-GV gọi từng HS tự bày tỏ thái độ - Cả lớp nhận xét.
*Kết luận: GV nhận xét và tuyên dương


*Cách tiến hành :


-GV cho HS đọc phần ghi nhớ của bài học.
-GV liên hệ và giáo dục đạo đức cho các em.
-Nhận xét tiết học.


D.Phần bổ sung:



………
………


HS trình
bày


<i> Tiết: 1(chiều) </i> Tự nhiên – xã hội Tiết: 69
ƠN TẬP HỌC KÌ II: TỰ NHIÊN sgk/132


<i>Thời gian dự kiến: 35 phút</i>
A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên:
-Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.


-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền núi
hay nông thôn, thành thị,…


-Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa,…
B.Đ ồ dùng dạy học : /


C.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Bề mặt lục địa (tt).


+So sánh sự khác nhau giữa núi và đồi ?


+Nêu sự giống và khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên ?
-Nhận xét bài cũ.



2.Bài mới: Ôn tập học kỳ II: Tự nhiên.
*Giới thiệu: GV ghi đề.


a.HĐ1 : Quan sát cả lớp.


*Mục tiêu : HS nhận dạng được một số dạng địa hình ở địa phương,
biết một số cây cối và con vật ở địa phương.


*Cách tiến hành:


-GV cho HS quan sát tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, về cây cối
con vật của quê hương.


-GV cho HS nhận xét, bổ sung.
*Kết luận: GV chốt ý


b.HĐ2: Nói về cảnh thiên nhiên ở quê hương.


*Mục tiêu: HS phát hiện phong cảnh thiên nhiên của quê hương
mình.


*Cách tiến hành:


-GV hỏi: Các em đang sống ở miền nào ?


+HS liệt kê những gì các em đã quan sát được từ thực tế hoặc từ tranh
ảnh.


+HS nói về cảnh thiên nhiên, về cây cối, con vật ở q hương mình.
-HS nói nối tiếp nhau theo từng dãy bàn, trong nhóm



2 HS nêu
HS nhắc


Cả lớp
quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Đại diện nhóm trình bày.


*Kết luận: GV chốt và nhận xét tuyên dương
3.Củng cố - dặn dò:


-Kể tên một số con vật ở địa phương em ?
-Về xem bài, chuẩn bị tiết sau.


-Nhận xét tiết học.
D.Phần bổ sung:


………
………


HS trả lời


<i> </i>


<i>Thứ ba ngày 01 tháng 5 năm 2012</i>


Tiết: 1 Toán Tiết: 172
<b>LUYỆN TẬP CHUNG sgk/177 </b>



<i>Thời gian dự kiến: 35 phút</i>
A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số.


-Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
-Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


-Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).
B.Đ ồ dùng dạy học : /


C.Các hoạt động dạy học:


1.Bài cũ : Ôn tập về giải toán (tt).


-Gọi HS làm bài 2, 3 sgk/176 + ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Luyện tập chung.
*Giới thiệu: GV ghi đề.
a.HĐ1: Thực hành
Bài 1: Viết các số.


a. 76 245; b. 51 807; c. 90 900;
Bài 2: Đặt tính rồi tính.


a) 54287 78362 b) 4508 34625 5
+ <sub>29508 </sub>– <sub>24735 </sub>x <sub> 3 46 6925</sub>


83795 53627 13524 12


25
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài toán 0
Đồng hồ A: 10 giờ 18 phút


Đồng hồ B: 1 giờ 52 phút
Đồng hồ C: 6 giờ 34 phút
Bài 4: Tính:


a) (9 + 6) x 4 = 15 x 4 28 + 21 : 7 = 28 + 3
= 60 = 31


9 + 6 x 4 = 9 + 24 (28 + 21) : 7 = 49 : 7


= 33 = 7
Bài 5: HS đọc yêu cầu bài toán


<i>Bài giải: Giá tiền mỗi đôi dép là: 92 500 : 5 = 18500 (đồng)</i>
Số tiền mua 3 đôi giày là: 18500 x 3 = 55500 (đồng)


2 HS làm
HS nhắc


HS làm vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đáp số: 55500 đồng
3.Củng cố - dặn dò:


-Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng – bài 4 VBT/98
-Về xem bài, chuẩn bị tiết sau.



-Nhận xét tiết học.
D.Phần bổ sung:


………..
……….


3 đội chơi


Tiết: 2 Luyện từ và câu T iết : 35
<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (Tiết 4) sgk/141 </b>


<i>Thời gian dự kiến: 35 phút</i>
A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


-Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá (BT2).
B.Đồ dùng dạy học: /


C.Các hoạt động dạy học:


1.Bài cũ: Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy.
-Gọi HS làm bài tập 1, 2 sgk/135 + ghi điểm.


-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới : Ôn tập về luyện từ và câu (Tiết 4).
*Giới thiệu: GV ghi đề.



a.HĐ1: Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.


-GV gọi từng HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc + TLCH
-GV nhận xét, ghi điểm


*HĐ2: HD làm bài tập


Bài 1 : Viết tên các con vật có trong bài Mè hoa lượn sóng.
+mè hoa, cá chép, con tép, con cua.


Bài 2 : Đọc bài thơ Cua Càng thổi xơi và trả lời câu hỏi.
a. Tìm từ nhân hố có trong bài thơ.


+Cua Càng … thổi xơi, đi hội, cõng nồi.
+Tép (cái) đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng.
+Ốc (cậu) vặn mình, pha trà


+Tơm (chú) lật đật, đi chợ, dắt tay bà Cịng
+Sam (bà) dựng nhà


+Cịng (bà)


+Dã Tràng (ơng) móm mém, rụng hai răng, khen xơi dẻo.
b. Em thích hình ảnh nào ? Vì sao ?


+Thích hình ảnh chú Cua Càng, vì cái mai như nồi úp trên lưng
có màu đỏ như lửa đang cháy quanh nồi…


3.Củng cố - dặn dò:



-Gọi HS đọc lại bài 2 trong VBT vừa làm.
-Về ôn tập chuẩn bị KT cuối học kỳ II.
-Nhận xét tiết học.


D.Phần bổ sung:


………..


2 HS nêu
HS nhắc
HS đọc


HS làm VBT


HS làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………..


Tiết: 3 Chính tả Tiết: 69
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (Tiết 2) sgk/140
Thời gian dự kiến: 35 phút


A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


-Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ
thuật (BT2).


B.Đồ dùng dạy học: /


C.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Dòng suối thức


-Gọi HS viết các từ: chăn mây, nhịp cối, suốt đêm
-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Ơn tập về chính tả (Tiết 2).
*Giới thiệu: GV ghi đề


a.HĐ1: Kiểm tra đọc.


-Từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc + TLCH
-GV nhận xét, ghi điểm.


b.HĐ2: Luyện tập


Bài 1 : Nhớ và viết lại khổ thơ 2, 3 của bài thơ Bé thành phi công.
-HS viết hai khổ thơ vào VBT.


Bài 2 : Tìm các từ ngữ về chủ điểm:
a. Bảo vệ tổ quốc:


-Đất nước, non sông, nước nhà, đất Mẹ


-Canh gác, chiến đấu, tuần tra, biên giới, kiểm soát bầu trời.
b. Sáng tạo:


-Kĩ sư, bác sĩ, giáo sư…


-Nghiên cứu khoa học, giảng dạy, khám bệnh.


c. Nghệ thuật.


-Nhạc sĩ, ca sĩ, nhà thơ, nhà văn, đạo diễn…
-Ca hát, sáng tác,biểu diễn, quay phim…


-Âm nhạc, hội họa, văn học, điện ảnh, điêu khắc…
3.Củng cố - dặn dị:


-HS đọc lại bài tập 1 trong VBT.
-Về ơn lại bài, chuẩn bị KT cuối kỳ II.
-Nhận xét tiết học.


D.Phần bổ sung:


………..
………..


2 HS viết
HS nhắc
HS đọc


HS làm
VBT


HS đọc




<i> Tiết: 4 </i> Tự nhiên – xã hội T iết : 70
<b> ÔN TẬP HỌC KÌ II : TỰ NHIÊN sgk/132</b>



Thời gian dự kiến: 35 phút
A.Mục tiêu: Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Kể tên một số cây, con vật ở địa phương.


-Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền
núi hay nông thôn, thành thị,…


-Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa,…
B.Đồ dùng dạy học: /


C.Các hoạt động dạy học:


1.Bài cũ: Ôn tập học kỳ II : Tự nhiên.


+Em hãy cho biết miền núi và đồng bằng khác nhau chỗ nào ?
-GV nhận xét bài cũ.


2.HĐ dạy học: Ôn tập học kỳ II : Tự nhiên.
*Giới thiệu: GV ghi đề


a.HĐ1: Làm việc cá nhân.


*Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức đã học về động vật.
*Cách tiến hành:


-HS kẻ bảng như sgk/133 vào vở.


-HS hoàn thành bảng theo hướng dẫn của giáo viên.


-HS đổi vở kiểm tra chéo cho nhau.


-Gọi một số HS trả lời trước lớp.
*Kết luận: GV chốt ý.


b.HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.


*Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức đã học về thực vật.
*Cách tiến hành:


-GV chia lớp thành 4 nhóm.


-GV chia bảng thành các cột tương ứng với số nhóm.


+GV nói: Cây có thân mọc đứng (hoặc thân leo… rễ cọc hoặc rễ
chùm…)


-HS ghi tên lên bảng cây có thân mọc đứng, rễ cọc…
-HS đánh giá nhận xét sau mỗi lần chơi.


*Kết luận: GV nhận xét, tuyên dương.
3.Củng cố - dặn dò:


+Kể tên một số con vật và đặc điểm của nó.
+Kể tên một số cây và đặc điểm của nó.
-Về nhà sưu tầm tranh ảnh động vật, thực vật.
-Nhận xét tiết học.


D.Phần bổ sung:



………..
………..


2 HS nêu
HS nhắc


HS nêu


HS chơi


HS trả lời


<i> Thứ tư ngày 02 tháng 5 năm 2012</i>


Tiết: 1 Tập đọc Tiết: 105
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (Tiết 3) Sgk/143


Thời gian dự kiến: 35 phút
A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(BT2).


B.Đồ dùng dạy học: /
C.Các hoạt động dạy học:


1.Bài cũ : Ôn tập về tập đọc, kể chuyện (tiết 1+3).
-Gọi HS đọc bài + TLCH + ghi điểm



-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới : Ôn tập về tập đọc, học thuộc lòng (tiết 6).
*Giới thiệu: GV ghi đề


a.HĐ1: Kiểm tra học thuộc lòng.


-Từng HS bốc thăm chọn bài học thuộc lòng để đọc.
-GV nêu câu hỏi HS trả lời.


-HS nghe viết chính tả bài Sao mai sgk/143.
b.HĐ2: Nghe viết chính tả


-GV đọc bài thơ Sao Mai + HS đọc lại.


+Ngôi Sao Mai trong bài thơ chăm chỉ như thế nào ?
+Nêu cách trình bày bài thơ 4 chữ.


-GV đọc cho HS viết bài + HS soát lại bài viết + chữa lỗi.
-GV thu vở chấm điểm.


c.HĐ3 : Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Viết tên các con vật đã đánh thắng quân nhà Trời trong câu
chuyện Cóc kiện Trời :


- Cua, Gấu, Cọp, Ong, Cáo, Cóc.


Bài 2: Viết tiếp để hồn chỉnh hai khổ thơ của bài Mặt trời xanh của
tôi.



-HS đọc lại bài thơ, làm vào vở bài tập.
3.Củng cố - dặn dò:


-Gọi HS đọc lại bài tập 2 trong VBT vừa làm.
-Về ôn tập chuẩn bị KT cuối học kỳ II.


-Nhận xét tiết học.
D.Phần bổ sung:


……….
……….


2 HS đọc
HS nhắc
HS đọc


HS trả lời
HS viết vở


HS làm
VBT


HS đọc


GIÁO ÁN TỐT


Tiết: 2 Toán Tiết: 173
LUYỆN TẬP CHUNG sgk/178



Thời gian dự kiến: 35 phút
A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm
4 số.


-Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài tốn bằng hai
phép tính.


-Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
B.Đồ dùng dạy học: /


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1.Bài cũ: Luyện tập chung.


-Gọi HS làm bài 1-2 sgk/177 + ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Luyện tập chung.
*Giới thiệu bài: GV ghi đề.
a.HĐ1: Thực hành


Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài.
a).


Số liền trước Số đã cho


2869 2870


35460 35461



9999 10 000


b.Khoanh vào chữ đặt trước số lớn nhất trong các số:
42 963; 44 158; 43 669; 44 202


A. 42 963; B. 44 158; C. 43 669; D. 44 202
Bài 2: Đặt tính rồi tính.


-Gọi HS nhắc lại cách đặt tính theo cột dọc.


8129 49154 4605 2918 9
+ 5936 - 3728 x 4 21 324
14065 45426 18420 38


2
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài toán


Bài giải:
Số bút chì đã bán là: 840 : 4 = 210 (bút chì)


Số bút chì cửa hàng còn lại là: 840 - 210 = 630 (bút chì)
Đáp số : 630 bút chì.


Bài 4: Xem bảng dưới đây rồi trả lời các câu hỏi:
a) Mỗi cột của bảng cho biết tên người mua, số tiền.
b) Bạn Nga mua 1 búp bê và 4 ô tô.


Bạn Mỹ mua 1 búp bê, 1 ô tô và 1 máy bay.
Bạn Đức mua 1 ô tô và 3 máy bay.



c) Mỗi bạn trả tiền; Nga 20 000 đồng; Đức 20 000 đồng; Mỹ
20 000 đồng


3.Củng cố - dặn dị:


-Gọi HS lên bảng làm bài 4 VBT/100
-Về ơn tập chuẩn bị KT học kỳ II.
-Nhận xét tiết học.


D.Phần bổ sung:


……….
……….


2 HS làm
HS nhắc


HS làm vào
vở


HS làm vào
vở


Bảng lớn


Tiết: 1 Chính tả Tiết: 70


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Thời gian dự kiến: 35 phút</i>
A.Mục tiêu: Giúp HS:



-Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


-Nghe-kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2).
B.Đồ dùng dạy học: /


C.Các hoạt động dạy học:


1.Bài cũ: Ơn tập về chính tả (Tiết 2).


-Gọi HS viết: viết tên 5 nước ở khu vực Đơng Nam Á.
-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Ơn tập về chính tả, tập làm văn (Tiết 5).
*Giới thiệu: GV ghi đề.


a.HĐ1: Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng.


-Từng học sinh lần lượt bóc thăm chọn bài đọc + TLCH.
-GV nhận xét, ghi điểm.


-GV kể câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng.


<i>-HS nghe và kể lại câu chuyện theo gợi ý sgk/143.</i>
-GV nhận xét, tuyên dương.


b.HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Viết tên bài tập đọc thuộc chủ điểm Bầu trời và mặt đất.
+Cóc kiện Trời, Mặt trời xanh của tơi, Sự tích chú Cị cung trăng,
Mưa.



Bài 2: Dựa vào truyện Bốn cẳng và sáu cẳng trả lời các câu hỏi
<i>sau:</i>


+Chú lính được cấp ngựa để làm gì ?
+Chú sử dụng con ngựa để làm gì ?


+Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi ngựa ?
3.Củng cố - dặn dò:


-Gọi HS đọc lại bài tập vừa làm trong VBT.
-Về ơn bài chuẩn bị KT cuối kì II.


-Nhận xét tiết học.
D.Phần bổ sung:


………..
………..


2 HS trả lời


HS nhắc
HS đọc
HS chú ý
HS kể


HS làm
VBT


HS đọc



Tiết: 4 Tập viết Tiết: 35
KIỂM TRA ĐỌC


<i>Thứ năm ngày 03 tháng 5 năm 2012</i>


Tiết: 3 Toán Tiết: 174
<b> LUYỆN TẬP CHUNG sgk/179 </b>


Thời gian dự kiến: 35 phút
A.Mục tiêu: Giúp HS:


-Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm
4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến năm chữ số.


-Biết các tháng nào có 31 ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B.Đồ dùng dạy học: /
C.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: Luyện tập chung


-Gọi HS làm bài 2, 3 sgk/178 + ghi điểm.
-Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Luyện tập chung
*Giới thiệu: GV ghi đề.
a.HĐ1: Thực hành.


Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm.
a. Số liền sau của: 69 509 là: 69510


b. Số liền trước của : 92 458 là: 92 457


c. Các số: 82 507; 69 134; 78 507; 69 314; viết theo thứ tự từ bé
đến lớn là: 69 134; 69 314; 78 507; 82 507.


Bài 2: Đặt tính rồi tính:


86127 65493 4216 4035 8
+ 4258 - 2486 x 5 03 504
90285 63007 21080 35
3


Bài 3: Trong một năm, tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
Bài 4: Tìm x


X x 2 = 9328 X : 2 = 436
X = 9328 : 2 X = 436 x 2
X = 4664 X = 872
Bài 5: HS đọc yêu cầu BT.


<i>Giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 9 + 9 = 18 (cm).</i>
Diện tích hình chữ nhật là: 18 x 9 = 162 (cm2<sub>).</sub>


Đáp số: 162 (cm2<sub>).</sub>


3.Củng cố - dặn dò:


-Trò chơi : Ai nhanh ai đúng – bài 4 VBT/101.
-Về ôn bài chuẩn bị KT cuối học kỳ II.



-Nhận xét tiết học.
D.Phần bổ sung:


………..
………..


2 HS làm
HS nhắc


HS làm vào
vở


HS làm vào
vở


2 đội chơi




Tiết: 4 Tập làm văn Tiết:35
KIỂM TRA VIẾT



Tiết: 1(chiều) Toán Tiết: 175


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II
<i>Thứ sáu ngày 04 tháng 5 năm 2012</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết: 5 SINH HOẠT CUỐI TUẦN 35
A.Mục tiêu: Giúp HS:



-Nhận biết ưu, khuyết điểm tuần qua.


-HS biết khắc phục tồn tại, phấn đấu tuần tới.
-GDHS có đạo đức tốt.


B.Đánh giá tuần qua:


Nhìn chung các em đều chấp hành tốt nội quy trường lớp đề ra. Quần áo
sạch sẽ gọn gàng, ăn nói lễ phép, đoàn kết giúp nhau trong học tập. Chăm chỉ học
tập, phát biểu xây dựng bài sôi nổi. Tuy nhiên vẫn cịn một số em khơng chịu khó
trong học tập, ít chú ý bài giảng hay nói chuyện riêng.


C.Phương hướng tuần tới:
1./Đạo đức:


-Biết vâng lời thầy cô, tác phong mẫu mực, quần áo gọn gàng, đoàn kết
thương yêu nhau, bảo vệ tài sản chung, không chạy nhảy lên bàn ghế. Chấp hành
nghiêm luật an tồn giao thơng.


2./Học tập:


-Đi học đều khi chưa thông báo nghỉ hè. Tiếp tục ôn tập Toán – Tiếng việt
để thi lại lần 1 đối với những em dưới điểm trung bình. Tham dự đầy đủ buổi tổng
kết năm học. Khi nghỉ học hoặc đi vào đất liền phải viết giấy xin phép.


3./Công tác khác:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×