Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.45 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN, HỌC KÌ I, LỚP 6</b>
<b>Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)</b>
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội
dung
chính
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Ôn
tập và
bổ túc
về số
tự
nhiên
3
0,75
1
0,25
1
2
1
0,25
1
1,5
7
4,75
Số
nguyê
n
3
0,75
1
1
1
0,25
1
1
1
0,25
7
3,25
Đoạn
thẳng
1
0,25
1
0,25
1
1,5
3
1,5
Tổng
8
2,75
5
3,75
3,5
17
<b>Đề Kiểm tra Học kì I</b>
Năm học 2009-2010
Môn: Toán 6 (<i>Thời gian 90</i><i>)- <b>Đề 1</b></i>
<b>I. TRắC</b> <b>NGHIệM</b> <b>KHáCH QUAN</b> (3 điểm).
Trong mỗi câu từ 1 đến 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D;
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn chữ cái đứng trước
phương án đúng.
<i><b>Câu 1.</b></i> Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
<i><b>Câu 2.</b></i> Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
<i><b>Câu 3</b></i>. Kết quả của phép tính 55<sub>.5</sub>3<sub> là:</sub>
A. 515 <sub>B. 5</sub>8 <sub>C. 25</sub>15 <sub>D. 10</sub>8
<i><b>Câu 4.</b></i> Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77 B. 57 C. 17 D. 9
<i><b>Câu 5.</b></i> Kết quả của phép tính 34<sub> : 3 + 2</sub>3<sub>: 2</sub>2<sub> là:</sub>
A. 2 B. 8 C. 11 D. 29
<i><b>Câu 6.</b></i> Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần
là:
A. −2; −3; −99;
−101
B. −101; −99;
−2; −3
C. −101; −99;
−3; −2
D. −99; −101;
−2; −3.
<i><b>Câu 7</b></i>. Kết quả của phép tính ( −13) + (−28) là:
A. - 41 B. - 31 C. 41 D. - 15
<i><b>Câu 8</b></i>. Kết quả của phép tính 5 − (6 − 8) là:
A. - 9 B. - 7 C. 7 D. 3
<i><b>Câu 9.</b></i> Cho tập hợp A = {x Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<i><b>Câu 10.</b></i> Cho x − (−9) = 7. Số x bằng :
A. - 2 B. 2 C. - 16 D. 16
<i><b>Câu 11</b></i>. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình díi ). Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia MP.
B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia PM trùng với tia PN.
D. Tia PN trùng với tia NP
<i><b>Câu 12</b></i>. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm,
OP = 8cm. Kết luận nào sau đây sai?
A. MN = 2cm B. MP = 7cm C. NP = 5cm D. NP = 6cm.
<b>II. TỰ LUËN</b> (7 điểm)
<i><b>Bài 1.</b></i> (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 24
<i><b>Bài 2.</b></i> (2 điểm)
a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: −6; 4; −7 ; − ( −5 ) .
<i><b>Bài 3.</b></i> (2 điểm) Số học sinh của một trường không quá 600 em. Mỗi khi xếp
hàng 6, hàng 7, hàng 8, hàng 9 thì khơng thừa một ai. Hỏi số học sinh của trường
đó là bao nhiêu em?
<i><b>Bài 4.</b></i> (1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP,
I là trung điểm của NP. Biết MN = 3 cm, NP = 5 cm. Tính độ dài đoạn
thẳng MI..
<b>Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút)</b>
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội
dung
chính
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
ễn
tp v
b tỳc
v s
t
nhiờn
3
0,75
2
0,5
1
2
1
2
7
5,25
S
nguyờ
n
3
0,75
1
1
2
0,5
1
1
7
3,25
on
thng
1
0,25
1
0,25
1
1
3
1,5
Tng
8
2,75
7
4,25
2
3
17
Phòng GD&ĐT Vĩnh Bảo
Trờng THCS Nhân Hòa
<b>Đề Kiểm tra Học kì I</b>
Năm học 2009-2010
Môn: Toán 6 (<i>Thời gian 90</i><i>)- Đề 2</i>
<b>I. TRắC</b> <b>NGHIệM</b> <b>KH¸CH QUAN</b> (3 điểm).
Trong mỗi câu từ 1 đến 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D;
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn chữ cái đứng trước
phương án đúng.
<i><b>Câu 1</b></i>. BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
<i><b>Câu 2</b></i>. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3.
<i><b>Câu 3.</b></i> Kết quả của phép tính 315<sub> : 3</sub>5<sub> là:</sub>
A. 13 <sub>B. 3</sub>20 <sub>C. 3</sub>10 <sub>D. 3</sub>3<sub>.</sub>
<i><b>Câu 4.</b></i> Kết quả của phép tính 55<sub>.25</sub>3<sub> là:</sub>
A. 510 <sub>B. 5</sub>11 <sub>C. 125</sub>15 <sub>D. 5</sub>30<sub>.</sub>
<i><b>Câu 5.</b></i> Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần
là:
A. −1; −3; −89;
−98
B. −98; −89;
−3; −1
C. −1; −3; −98;
−89
D. −98; −89;
−1; −3.
<i><b>Câu 6.</b></i> Kết quả của phép tính (−9) − (−15) là:
A. 6 B. 24 C. - 24 D. - 6.
<i><b>Câu 7.</b></i> Kết quả của phép tính 4 − (− 9 + 7) là:
A. - 12 B. - 6 C. 2 D. 6.
<i><b>Câu 8.</b></i> Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào?
A. - 789 B. - 987 C. - 123 D. - 102.
<i><b>Câu 9.</b></i> Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.
<i><b>Câu 10</b></i>. Cho x − (−11) = 8. Số x bằng :
A. 3 B. - 3 C. – 19 D. 19.
<i><b>Câu 11.</b></i> Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia PN.
B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau.
D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau. Hình 1
<i><b>Câu 12</b></i>. Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và
điểm N (Hình 2). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M. M O
P N
D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.
Hình 2
<b>II. TỰ LUËN</b> (7 điểm)
<i><b>Bài 1.</b></i> (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 24
<i><b>Bài 2.</b></i> (2 điểm): a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: −6; 4; −7 ; −
( −5 ) .
b) Tính nhanh: (15 + 21) - (25 + 15 − 35 + 21).
<i><b>Bài 3.</b></i> (2 điểm) Số học sinh của một trường không quá 600 em. Mỗi khi xếp
hàng 6, hàng 7, hàng 8, hàng 9 thì khơng thừa một ai. Hỏi số học sinh của trường
đó là bao nhiêu em?
<i><b>Bài 4.</b></i> (1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP,
I là trung điểm của NP. Biết MN = 3 cm, NP = 5 cm. Tính độ dài đoạn
thẳng MI.
đáp án và biểu điểm tốn 6
<b>I. TR¾C</b> <b>NGHIƯM</b> <b>KH¸CH QUAN</b> (3 điểm).
Trong mỗi câu từ 1 đến 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D;
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn chữ cái đứng trước
phương án đúng.
§Ị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
I b d b c d c a c c a c d
II c d c b a a d b a b d d
<b>II. TỰ LN (7 điểm)</b>
Bài câu đáp án điểm
tp
tỉng
®iĨm
1
(2x − 8). 2 = 24
2x – 8 = 8
2x = 16
x = 8
0,5®
0,5®
Số đối của – 6 là 6
Số đối của 4 là - 4
Số đối của – 7 là 7
Số đối của – (- 5) là - 5
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
1®
b
(15 + 21) - (25 + 15 − 35 + 21)
= 15 + 21 _- 25 – 15 + 35 - 21
= (15 – 15) + (21 – 21) + (35 – 25)
= 0 + 0 + (+ 10)
= 10
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
1®
3
Gäi sè hs cần tìm là a => a là BC(6, 7, 8) vµ a < 600
Ta cã: 6 = 2. 3
7 = 7
8 = 23
9 = 32
=> BCNN(6, 7, 8) = 23<sub>. 3</sub>2<sub>. 7 = 504</sub>
=> BC(6, 7, 8) = B(504) = {0; 504; 1008; ... }
=> a = 504
KL: Vậy trờng đó có 504 hs
0,5®
0,5®
0,5®
0,5®
2®
4 Vẽ hình đúng
Tính đợc IN = NP/2 = 2,5 cm
Tính đợc MI = MN + NI = 3 + 2,5 = 5,5 cm
0,25®
0,25®