Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.37 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 12</b>
<b> Năm học: 2009 – 2010</b>
Môn kiểm tra: Vật lý
( Đề chính thức) Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
<b> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH:</b>
<b>(20 câu, từ câu </b><i><b>1</b></i><b> đến câu </b><i><b>20</b></i><b>)</b>
<b>Câu 1. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hồ:</b>
<b> A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.</b>
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.
<b>Câu 2. Một vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 10 cos (</b>
2
4 <i>t</i> ) cm. Gốc thời
gian được chọn vào lúc:
<b>A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. </b>
<b>B. vật ở vị trí biên âm.</b>
<b>C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. </b>
<b>D. vật ở vị trí biên dương.</b>
<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao</b>
động điều hoà cùng phương cùng tần số ?
<b>A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. </b>
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
<b>C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. </b>
<b>D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.</b>
<b>Câu 4. Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:</b>
<b>A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất </b>
<b>B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hồn.</b>
<b>C. Dao động khơng có ma sát. </b>
<b>D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.</b>
<b>Câu 5. Chọn câu đúng nhất: hai nguồn kết hợp là hai nguồn</b>
<b>A. cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi. </b>
<b>B. cùng tần số và cùng pha.</b>
<b>C. cùng tần số và ngược pha. </b>
<b>D. cùng tần số.</b>
<b>Câu 6. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10</b>-4<sub>W/m</sub>2<sub>, biết cường độ</sub>
âm chuẩn là 10-12<sub>W/m</sub>2<sub>. Mức cường độ âm tại điểm đó là:</sub>
<b>D. 10</b>-8<sub>dB.</sub>
<b>Câu 7. Một người xách một xô nước đi trên đường với vận tốc 5,4 km/h, mỗi bước đi dài</b>
45 cm thì nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô
<b>A. 0,3s. </b>
<b>B. 0,12 s. </b>
<b>C. 0,9 s. </b>
<b>D. 0,5 s.</b>
<b>Câu 8. Tại cùng một nơi, ba con lắc đơn có chiều dài l</b>1,l2 và l = l1 + l2 dao động điều hòa
với chu kỳ lần lượt là T1,T2 và T. Nếu T1 = 2 s, T2 = 1,5 s thì T có giá trị:
<b>A. 3,5s. </b>
<b>B. 1,75s. </b>
<b>C. 2,5s. </b>
<b>D. 0,5s.</b>
<b>Câu 9. Chu kỳ dao động điều hồ của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào</b>
<b>A. vĩ độ địa lý. </b>
<b>B. chiều dài dây treo. </b>
<b>C. gia tốc trọng trường. </b>
<b>D. khối lượng quả nặng.</b>
<b>Câu 10. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ.</b>
<b>A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.</b>
<b>B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.</b>
<b>C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.</b>
<b>D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.</b>
<b>Câu 11. Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos</b><sub>t (cm),</sub>
lấy π2<sub> = 10. Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm 1/3s là:</sub>
<b>A. 0,5 N. </b>
<b>B. 2N. </b>
<b>C. 1N </b>
<b>D. Bằng 0.</b>
Câu 12. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m= 100g đang dao
động điều hòa.Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của
vật là 4 m/s2<sub>. Lấy </sub><sub></sub>2<sub> = 10. Độ cứng của lò xo là: </sub>
<b>Câu 13. Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng</b>
đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hồ trên Ox với phương trình
x=10cos10t(cm), lấy g=10m/s2<sub>, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lị xo có độ lớn</sub>
là:
<b>A. 0(N). </b>
<b>B. 1,8(N).</b>
<b>C. 1(N).</b>
<b>D. 10(N).</b>
<b>Câu 14. Một con lắc lị xo có chu kỳ T</b>0= 2s. Ngoại lực nào dưới đây làm cho con lắc dao
động với biên độ mạnh nhất?
<b>A . F=5F</b>0cos t.
<b>B. F=5F</b>0cos2 t.
<b>Câu 15. Hai nguồn kết hợp S</b>1 và S2 cùng có phương trình dao động u = 2cos40πt (cm,s),
cách nhau 13cm. Sóng lan truyền từ nguồn với vận tốc v = 72cm/s, số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:
<b>A. 7. </b>
<b>B. 8. </b>
<b>C. 10. </b>
<b>D. 5. </b>
<b>Câu 16. Dây đàn có chiều dài 80 cm phát ra âm có tần số 12 Hz. Trên dây xảy ra sóng</b>
dừng và người ta quan sát được trên dây có tất cả 3 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
<b>A. 9,6 m/s. </b>
<b>B. 10 m/s. </b>
<b>C. 9,4 m/s. </b>
<b>D. 9,1 m/s.</b>
<b>Câu 17. Một nguồn sóng cơ dao động điều hịa với phương trình : u = Acos(5</b>t + /3).
Độ lệch pha giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 1m là /4.
Vận tốc truyền sóng có gíá trị bằng
<b>A.20m/s. </b> <b> </b>
<b>B.10m/s. </b> <b> </b>
<b>C.5m/s. </b>
<b>D.3,2m/s. </b>
<b>Câu 18. Một vật khối lượng m = 1 kg treo vào lò xo có độ cứng K = 100 N/m, kích thích</b>
vật dao động điều hoà với chiều dài quỹ đạo là 10 cm. Quãng đường vật đi được sau thời
gian t = π/5 s kể từ khi vật bắt đầu dao động là:
<b>D. 40cm.</b>
<b>Câu 19. Chọn câu đúng.</b>
<b>A. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số bằng tần số riêng của hệ.</b>
<b>B. Dao động tắt dần là dao động có năng lượng giảm dần theo thời gian.</b>
<b>C. Dao động tự do là dao động mà biên độ của nó khơng phụ thuộc các yếu tố bên ngồi </b>
chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ.
<b>D. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của ngoại lực không đổi.</b>
<b>Câu 20. Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình</b>
x1 = 6√3cos(10t + 2π/3) cm và x2 = 6cos(10t - 5π/6) cm, phương trình dao động tổng hợp
là:
<b>A. x = 12cos(10t + 5π/6) cm. </b>
<b>B. x = 12cos(10t - 2π/3) cm.</b>
<b>C. x = 6cos(10t + 5π/6) cm. </b>
<b>D. x = 6cos(10t - 2π/3) cm.</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu)</b>
Học sinh, học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
<b>A~. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu </b><i><b>21</b></i><b> đến câu </b><i><b>30</b></i><b>)</b>
<b>Câu 21.Chọn câu trả lời đúng.</b>
Trong đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của điện áp
xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch thì:
<b>A.Dung kháng tăng. </b>
<b>B. Cảm kháng giảm.</b>
<b>C. Điện trở tăng. </b>
<b>D. Tổng trở đoạn mạch thay đổi.</b>
<b>Câu 22.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho Z</b>L, ZC và U0 không
đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì cơng suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất.
Chỉ ra hệ thức liên lạc đúng:
<b> A. R</b>0 = ZL + ZC.
B. R0 = | ZL – ZC|.
C. Z = 2R0.
D. ZL = ZC.
<b>Câu 23. </b>Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch là: u = 220 2 cos(100t - /6)
(V) và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2 2cos(100t + /6 ) (A). Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch bằng:
<b>A. 880 W </b>
<b>B. 440 W </b>
<b>C. 220 W </b>
<b>Câu 24.Chọn câu sai</b>
Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Khi hiện tượng cộng hưởng điện xảy
ra thì:
<b>A. U = U</b>R.
<b>B. Z</b>L = ZC.
<b>C. U</b>L = UC = 0.
<b>D. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất.</b>
<b>Câu 25. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/</b> H và C = 25/ F, hiệu điện thế
xoay chiều đặt vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U0sin100t. Ghép thêm tụ C’
vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha /2 so với hiệu điện thế
giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu?
<b>A. ghép C’//C, C’ = 75/</b>F.
<b>B. ghép C’ntC, C’ = 75/</b>F.
<b>C. ghép C’//C, C’ = 25 </b>F.
<b>D. ghép C’ntC, C’ = 100 </b>F.
<b>Câu 26. Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50</b> mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm
L = 0,5/ (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=100 2
cos(100t - /4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
<b>A. i = 2cos(100</b>t - /2) (A).
<b>B. i =2</b> 2cos(100t - /4) (A).
<b>C. i = 2</b> 2cos100t (A).
<b>D. i = 2cos100</b>t (A).
<b>Câu 27. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có các nguồn phát sóng có phương trình</b>
u=acos40t (cm). Tại điểm trên mặt nước với AM = 25cm , BM = 20,5cm, sóng có biên
độ cực đại . Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác . Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước là :
<b>A.v = 0,5m/s.</b>
B.v = 0,6m/s.
<b>C.0,3m/s.</b>
<b>D.1,2m/s.</b>
<b>Câu 28. Dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos120πt (A), trong 1 giây dòng điện đổi </b>
chiều:
<b>A. 60 lần. </b>
<b>B. 120 lần. </b>
<b>C. 240 lần. </b>
<b>D. 100 lần.</b>
<b> </b>
<b> Câu 29. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 1s, biên độ dao động A = 6 cm. Thời</b>
gian ngắn nhất để vậ đi từ li độ x1 = 3cm đến x2 = 6cm là:
A. 1/2 s.
B. 1/3 s.
C. 1/6 s.
D. 1/12 s.
Câu 30. Cho đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì dịng điện trong mạch nhanh pha hay chậm
pha so với điện áp của đoạn mạch phụ thuộc vào:
<b>A. R và C. </b>
<b>B. L và C. </b>
C. L,C và ω.
<b>D. R, L, C và ω.</b>
<b>B~. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 3</b><i><b>1</b></i><b> đến câu </b><i><b>40</b></i><b>)</b>
<b> Câu 31. Chọn câu đúng:</b>
Trong chuyển động quay của vật rắn có tốc độ góc ω và gia tốc góc γ chuyển động
quay nào sau đây là nhanh dần đều:
<b> A. ω = 3 rad/s và γ = 0. </b>
<b> B.ω = 3 rad/s và γ = -0,5 rad/s</b>2.<sub>.</sub>
<b> C. ω = - 3 rad/s và γ = 0,5rad/s</b>2.<sub>. </sub>
<b> D. ω = -3rad/s và γ = -0,5 rad/s</b>2<sub>.</sub>
<b> Câu 32. Hiệu ứng Đốp-ple gây ra hiện tượng gì sau đây?</b>
<b> A. Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe. </b>
<b>B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe.</b>
<b> C. Thay đổi âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm.</b>
<b> D. Thay đổi độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động.</b>
<b>Câu 33.Một mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L = 50µH và tụ</b>
điện có điện dung C = 0,125µF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ
dòng điện cực đại qua mạch là:
<b> A. 7,5</b> 2mA.
B. 15mA.
C. 7,5 2A.
D. 0,15A.
<b>Câu 34. Mạch dao động của một máy phát sóng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L=</b>
3
10
H và tụ điện có điện dung C = 10 9
F. Máy này phát ra sóng có bước sóng là:
<b> A. 6m. </b>
B. 60m.
<b>C. 600m. </b>
D. 6km.
<b> A. 20 rad. </b>
B. 80 rad.
<b>Câu 36. Một thanh OA đồng chất có chiều dài 50 cm đồng chất tiết diện đều quay quanh </b>
trục nằm ngang qua O. Biết momen quán tính của thanh đối với trục quay đi qua O là
I = 1/3ml2<sub>; g = π</sub>2<sub> m/s</sub>2<sub>. Chu kỳ dao động bé của thanh là:</sub>
A. 2,32 s.
B. 1,15 s.
C. 3,25 s.
<b>D. 4,12 s.</b>
<b> </b>
<b> Câu 37. Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5 m, khối lượng 1 kg quay đều với tốc</b>
độ góc 6 rad/s quanh một trục đi qua tâm của đĩa và vng góc với đĩa. Động năng của đĩa
là:
A. 4,5 J.
B. 9,0 J.
C. 6,25 J.
D. 2,25 J.
<b> Câu 38. Một đoàn tàu tiến vào sân ga với vận tốc 10 m/s phát ra một hồi cịi có tần số</b>
103<sub>Hz, vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s. Một người đứng ở sân ga sẽ nghe</sub>
tiếng còi với tần số:
A. 1030,3 Hz.
B. 971,4 Hz.
C. 1029,4 Hz.
D. 970,6 Hz.
<b>Câu 39. Một mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện tích cực đại</b>
trên tụ là 10-6<sub> C, cường độ dòng điện cực đại qua mạch là 10 A~. Bước sóng tự do trong</sub>
mạch là:
A. 86,8 m.
B. 124,6 m.
C. 282,6 m.
D. 188,4 m.
<b> </b>
<b> Câu 40. Một mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với tần số f. Năng lượng</b>
điện trường trong tụ biến thiên điều hoà với tần số:
A. f.
B. 2f.
C. f/2.