<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Quế Võ I
LỚP 10A10
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Thời gian : 150 phút không kể thời gian giao đề
Câu I: ( 3 điểm ) Cho hàm số
<i>y x</i>
2
(2
<i>m</i>
1)
<i>x m</i>
2
1
( Pm)
1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với
<i>m</i>
1
2.
Chứng minh rằng đường thẳng
<i>y x</i>
( <i>d </i>) luôn cắt ( Pm) tại hai điểm phân
biệt với mọi m và khoảng cách giữa các giao điểm của ( <i>d </i>) và (Pm) không
phụ thuộc vào m
Câu II :( 3 điểm )
1.
Giải hệ phương trình
2 2
2 2
2
3
9
2
2
2
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy y</i>
2.
Giải phương trình
2 2
sin sin
cos sin
1 2cos
2
2
2
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
3.
Từ các số 0,1,2,3,4,5,6. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 8 chữ số
trong đó số 1 có mặt hai lần, các chữ số khác có mặt đúng một lần.
Câu III: ( 3 điểm )
<i>1.</i>
Trên mặt phẳng Oxy cho tam giác
<i>ABC</i>
với
<i>A</i>
(1;1)
các đường cao hạ từ
đỉnh
<i>B</i>
và
<i>C</i>
lần lượt có phương trình :
2
<i>x y</i>
8 0;2
<i>x</i>
3
<i>y</i>
6 0
.
Hãy viết phương trình đường cao hạ từ đỉnh A và xác định toạ độ các đỉnh
của tam giác ABC
<i>2.</i>
Cho đường trịn ( C ) có phương trình
<i>x</i>
2
<i>y</i>
2
2
<i>x</i>
6
<i>y</i>
6 0
. Viết
phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của ( C ) có được qua lien tiếp hai
phép đối xứng trục qua đường thẳng
:
<i>x y</i>
3 0
và phép vị tự tâm
I ( 2;3) với tỉ số k = 3.
Câu IV: ( 1 điểm )
Cho hai số dương x, y thay đổi thoả mãn điều kiện
<i>x y</i>
4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 3
2
3
4 2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
</div>
<!--links-->