Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De KSCL Dia 6 HK I 20062007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Trần Nguyên Hãn

<b>ĐỀ THI KSCL HỌC KỲ I</b>


Năm học : 2006 – 2007

<b>MƠN : ĐIẠ 6 </b>



( Thời gian : 45 phút )



* Trắc nghiệm : (3đ )



<b>I- Chọn câu em cho là đúng nhất :</b>



1)

<i>Khi chuyển động quanh Mặt Trời, trục vàø hướng nghiêng của trái đất</i>

:


a) Ln hướng về một phía.



b) Ln ln chuyển hướng.



c) Lúc ngã về phía này, lúc ngã về phía khác.



2)

<i>Thời gian trái đất tự quay quanh mình một vòng là</i>

:



a) 360 ngày

b) 24 giờ

c) 360 giờ



<b>II – Nối các ý cột A với cột B sao cho cho phù hợp: </b>

<i>(2 điểm)</i>



<b>A</b>

<b>B </b>



1/ Núi già

a- Núi có đỉnh nhọn ,sườn dốc ,thung lũng sâu ,có độ


cao lớn do ít bị bào mịn, được hình thành cách đây


vài chục triệu năm.



2/ Núi trẻ

b- Núi có đỉnh trịn, sườn thoải, thung lủng cao, rộng,


bị bào mịn nhiều ,được hình thành cách đây hàng


trăm triệu năm.




3/ Độ cao tương đối

c- Là khoảng cách đo chiều thẳng đứng từ đỉnh núi


đến mực nước biển trung bình.



4/ Độ cao tuyệt đối

d- Là khoảng cách đo chiều thẳng đứng từ đỉnh núi


đến chân núi



<i>* </i>

<i><b>Tự luận</b></i>

<i> : (7 điểm)</i>



<b>Câu 1: Phân biệt địa hình bình nguyên và cao nguyên khác nhau như thế nào? (</b>

<i>4</i>


<i>điểm)</i>



<b>Câu 2: Nêu cấu tạo của lớp vỏ trái đất ? Vai trò của lớp vỏ trái đất. (</b>

<i>2 điểm)</i>


<b>Câu 3 :Kể tên một số đồng bằng châu thổ lớn trên thế giới?(</b>

<i>1điểm)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÝ 6 </b>


<b>*</b><i><b>Trắc nghiệm : </b></i>


I (<i>1 điểm) </i>1 – a 2-b


II<i>.(2dieåm )1 –b 2-a</i> <i>3- c</i> <i>4-d</i>


* <i><b>Tự luận : </b></i>


<b>Câu 1: </b><i>(4 điểm)</i> - Bình ngun có độ cao tuyệt đối dưới 200m.
Có 02 hai loại đồng bằng: Bồi tụ và bào mòn


+ Bào mịn bề mặt hơi gợn sóng


+ Bồi tụ bề mặt bằng phẳng do phù sa các sông lớn bồi đắp.



- Cao nguyên có độ cao tuyệt đối trên 500m bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc
gợn sóng, sườn dốc.


Giá trị : Đồng bằng thuận lợi choviệc tưới, tiêu nứơc, trồng cây lương thực, thực
phẩm, nông ngiệp phát triển, động đúc, tập trung nhiều thành phố đông dân.


Cao nguyên thuận lợi cho việc trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc theo
vùng chuyên cánh với qui mô lớn.


<b>Câu 2 :(</b><i>2 điểm)</i> Lớp vỏ trái đất chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng
- Vỏ trái đất là một lớp đất đá rắn chắc dày 5- 70km.


- vỏ trái đất do một số địa mảng kề nhau tạo thành. Các địa mãng duy chuyển
rất chậm, 02 địa mảng có thể tách rời sa nhau hoặc xô vào nhau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×