Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/ ARN (Axit ribônuclêic) :</b>
<b>1) Cấu tạo :</b>
<b>I/ ARN (Axit ribônuclêic) :</b>
<b> - ARN cấu tạo từ các nguyên </b>
<b>tố C, H, O, N và P.</b>
<b> - ARN là đại phân tử, gồm </b>
<b>một mạch xoắn đơn, cấu tạo </b>
<b>theo nguyên tắc đa phân mà </b>
<b>đơn phân là 4 loại nuclêơtit : A, </b>
<b>U, G, X.</b>
<b>1) Cấu tạo :</b>
<b>Tr×nh bày cấu tạo của ARN?</b>
<b>Đặc điểm</b> <b>ARN</b> <b>ADN</b>
<b>Số mạch </b>
<b>đơn</b>
<b> </b>
<b>Các loại </b>
<b>đơn phân</b>
<b> </b>
<b>Kích thước, </b>
<b>khối lượng</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>A, U, </b>
<b>G, X</b>
<b>A, T, </b>
<b>G, X</b>
<b>-Nhận xét về các loại đơn phân?</b>
<b>-Nhận xét về số mạch đơn?</b>
<b>-Nhận xét về kích thước, khối lượng?</b>
<b>nhỏ </b>
<b>hơn </b>
<b>ADN</b>
<b>-Đều cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N </b>
<b>và P.</b>
<b>-Đều là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên </b>
<b>tắc đa phân.</b>
<b>-Đơn phân có 3 loại giống nhau là: A, G, X.</b>
<b>-Các nuclêôtit đều liên kết với nhau thành </b>
<b>mạch.</b>
<b>I/ ARN (Axit ribônuclêic) :</b>
<b>1) Cấu tạo :</b>
<b> 2) Chức năng : ARN gồm 3 loại:</b>
<b> + ARN thông tin</b> (<b>mARN) : Truyền đạt </b>
<b>thông tin quy định cấu trúc của prôtêin. </b>
<b> + ARN vận chuyển</b> (<b>tARN): Vận chuyển </b>
<b>axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.</b>
<b>+ ARN Ribôxôm</b> (<b>rARN): Là thành </b>
<b>phần cấu tạo nên Ribôxôm.</b>
<b> - ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, </b>
<b>N và P.</b>
<b> - ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn </b>
<b>đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn </b>
<b>phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.</b>
<b>II/ ARN được tổng hợp theo </b>
<b>nguyên tắc nào?</b>
<b>? ARN vận chuyển có chức </b>
<b>năng gì?</b>
<b>?Chức năng của ARN ribơxơm?</b>
<b>? ARN được chia làm những </b>
<b>loại nào và dựa vào đâu mà </b>
<b>phân loại như vậy?</b>
<b>-Loại ARN nào sau đây có chức </b>
<b>năng truyền đạt thông tin di </b>
<b>truyền?</b>
<b>a. tARN</b>
<b>b. mARN</b>
<b>c. rARN</b>
<b>d. Cả 3 loại ARN trên</b>
<b>b. mARN</b>
<b>I/ ARN (Axit ribônuclêic) :</b>
<b>II/ ARN được tổng hợp theo </b>
<b>nguyên tc no?</b>
<b>- ARN c tng hp trong nhân </b>
<b>tại NST ë kú trung gian.</b>
<b> 1) Quá trình tổng hợp ARN:</b>
<b>? ARN được tổng hợp</b> <b>ở đâu?</b>
<b>QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP ARN.</b>
Mạch 1: - A - G - T - X - X- A -
Mạch 2: T X A G G T
<b>-En Zim</b>
<b>Mạch khuôn của ADN</b>
<b>Mạch ARN đang được </b>
<b>tổng hợp từ mạch khuôn</b> A G U X X A
<b>-ARN hình thành liền </b>
<b>tách khỏi gen, rời </b>
<b>I/ ARN (Axit ribônuclêic) :</b>
<b>II/ ARN được tổng hợp theo </b>
<b>nguyên tắc nào?</b>
<b>- ARN được tổng hợp ở kì trung </b>
<b>gian, tại nhiễm sắc thể, trong </b>
<b>nhân tế bào.</b>
<b> 1) Quá trình tổng hợp ARN:</b>
<b>- Gen tháo xoắn, tách dần thành </b>
<b>2 mạch đơn.</b>
<b> - Các nuclêôtit ở mạch khuôn </b>
<b>liên kết với các nuclêôtit tự do </b>
<b>theo nguyên tắc bổ sung.</b>
<b>- Khi tổng hợp xong, ARN tách </b>
<b>khỏi gen sau đó rời nhân i ra đ</b>
<b>? Quá trình tổng hợp ARN </b>
<b>diễn ra như thế nào?</b>
<b>I/ ARN (Axit ribônuclêic) :</b>
<b>II/ ARN được tổng hợp theo </b>
<b>nguyên tắc nào?</b>
<b> 1) Quá trình tổng hợp ARN:</b>
<b> - Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 </b>
<b>mạch đơn.</b>
<b> - Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết </b>
<b>với các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc </b>
<b>bổ sung.</b>
<b> - Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi </b>
<b>gen đi ra chất tế bào.</b>
<b>2) Nguyên tắc tổng hợp :</b>
<b> - Nguyên tắc bổ sung :</b>
<b>- Nguyên tắc</b> <b>khuôn mẫu: </b>
<b>Dựa trên 1 mạch đơn của </b>
<b>gen.</b>
<b>? ARN được tổng hợp dựa vào mấy </b>
<b>mạch đơn của gen?</b>
<b>? Các loại nuclêôtit nào liên kết với </b>
<b>nhau để tạo cặp trong quá trình hình </b>
<b>thành mạch ARN?</b>
<b>I/ ARN (Axit ribônuclêic) :</b>
<b> 2) Chức năng : </b>
<b>ARN gồm 3 loại:</b> <b>+ mARN:<sub>+ tARN:</sub></b>
<b>+ rARN:</b>
<b>II/ ARN được tổng hợp theo nguyên </b>
<b>tắc nào?</b>
<b> 1) Quá trình tổng hợp ARN:</b>
<b>2) Nguyên tắc tổng hợp : </b>
<b> - Nguyên tắc bổ sung :</b>
<b> - Khuôn mẫu :</b>
<b>3) Mối quan hệ giữa gen và ARN :</b>
<b>1) Cấu tạo :</b>
<b>Nhận xét trình tự các </b>
<b>đơn phân trên ARN so </b>
<b>với mỗi mạch đơn của </b>
<b>I/ ARN (Axit ribônuclêic) :</b>
<b> 2) Chức năng : </b>
<b>ARN gồm 3 loại:</b> <b>+ mARN:<sub>+ tARN:</sub></b>
<b>+ rARN:</b>
<b>II/ ARN được tổng hợp theo nguyên </b>
<b>tắc nào?</b>
<b> 1) Quá trình tổng hợp ARN:</b>
<b>2) Nguyên tắc tổng hợp : </b>
<b> - Nguyên tắc bổ sung :</b>
<b> - Khuôn mẫu :</b>
<b>3) Mối quan hệ giữa gen và ARN :</b>
<b> Trình tự các nuclêôtit trên mạch </b>
<b>khuôn của gen qui định trình tự các </b>
<b>1) Cấu tạo :</b>
<b>I/ ARN (Axit ribônuclêic) :</b>
<b> 2) Chức năng : ARN gồm 3 loại:</b>
<b>+ mARN: Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin. </b>
<b>+ tARN: Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.</b>
<b>+ rARN: Là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm.</b>
<b>II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?</b>
<b> - ARN được tổng hợp ở kì trung gian, tại nhiễm sắc thể.</b>
<b> 1) Quá trình tổng hợp ARN:</b>
<b>2) Nguyên tắc tổng hợp : </b>
<b> - Nguyên tắc bổ sung :</b>
<b>A - U, T – A, G – X, X - G</b>
<b> - Khuôn mẫu : Dựa trên 1 mạch đơn của gen.</b>
<b>3) Mối quan hệ giữa gen và ARN :</b>
<b> Trình tự các nuclêơtit trên mạch khn của gen qui định trình tự các nuclêôtit </b>
<b> - ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.</b>
<b> - ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà </b>
<b>đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.</b>
<b>1) Cấu tạo :</b>
<b> Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:</b>
<b>Mạch 1: - A – T - G – X - T – X – G – </b>
<b>Mạch 2: T A X – G A G – X </b>
<b> Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được </b>
<b>tổng hợp từ mạch 2.</b>
-19