Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

De kiem tra hoc ki 789 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.23 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD & ĐT nam sách


<b>Trng THCS Hồng phong</b> <b>Đề kiểm tra Học kì I - Năm học 2010-2011</b>Mơn: Địa lí lớp 7
(Thời gian làm bi 90 phỳt khụng k giao )


Đề bài gồm 01 trang


<b>Đề bài.</b>
<b> Câu 1 ( 2,0 điểm )</b>


Trình bày các ngành cơng nghiệp chủ yếu của đới ơn hồ?
<b> Câu 2 ( 2,0 điểm )</b>


Em hãy nêu các hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mạc?
<b> Câu 3 (3,0 điểm)</b>


Trình bày đặc diểm địa hình và khống sản châu Phi? Giải thích vì sao châu Phi có khí
hậu khơ, nóng bc nht th gii?


Câu 4 ( 3,0 điểm )


<b>Cho bảng số liệu về dân số châu á so với thế giới (năm 1996), đơn vị %</b>


<i><b>Ch©u lơc</b></i> <i><b>Tỉ lệ dân số so với thế giới</b></i>


<i><b>Châu </b><b>á</b></i> <i><b>60,5</b></i>


<i><b> a. Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện tỉ lệ dân số của châu </b><b>á </b><b>so với thế giới.</b></i>
<i><b> b. Từ đó rút ra nhận xét</b></i>


<b>Híng dÉn chÊm vµ biểu điểm</b>



<b>Câu</b> <b>Phần</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


<i><b>* Công nghiệp khai thác:</b></i>


- Phát triển ở những nơi tập trung nhiều khoáng sản
nh: vùng Đông Bắc Hoa Kì, vùng u-ran và Xi-bia
của LB Ngahoặc có nhiều rừng nh: Phần Lan,
Ca-na-đa..


<i><b>* Công nghiệp chế biến là thế mạnh nổi bật và </b></i>
<i><b>hết sức đa dạng:</b></i>


- Các ngành truyền thống: Luyện kim, cơ khí, hoá
chất..


- Cỏc ngnh cụng nghip hin i, đòi hỏi hàm lợng
kĩ thuật cao nh: điện tử, hàng không vũ trụ….


<b> 0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2 </b>  <i><b>Hoạt động kinh tế cổ truyền:</b></i>
- Chăn nuôi du mục ( dê, cừu, lạc đà..)
- Vận chuyển hàng hoá qua hoang mạc.


- Trồng chà là, cam, chanh, lúa mạch, rau đậu trong


các ốc đảo.


 Hoạt động kinh tế hiện đại:
- Khai thác khóang sản.


- Cải tạo hoang mạc thành đồng ruộng nhờ biện
pháp kĩ thut khoan sõu


- Du lịch


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>3</b> <i><b>Địa hình:</b></i>


- a hình châu Phi khá đơn giản, tồn bộ lục địa là
1 khối cao nguyên khổng lồ cao trung bình 750 m.
- Trên đó chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn
địa thấp, rất ít núi cao và ng bng thp.


<i><b>Khoáng sản:</b></i>


<i><b>- Phong phỳ, c bit l kim loại q hiếm.</b></i>
 <i><b>Giải thích:</b></i>



- Châu Phi có dạng hình khối, kích thớc lớn,
bờ biển ít bị cắt xẻ, địa hình cao nên ảnh
h-ởng của biển rất ít.


- Có 2 đờng chí tuyến chạy qua, quanh năm
chịu ảnh hởng của 2 khối khí chí tuyến rất
khơ và nóng.


- Nhiều dịng biển lạnh chảy sát bờ ngăn ảnh
hởng của biển vào sâu trong đất liền.


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>0,5</b>
<b>4</b> a.  <i><b>Vẽ biểu đồ hình trịn:</b></i>


- u cầu: Đúng, đẹp, có tên biểu đồ, có chú
giải.


- Nếu vẽ khơng đúng dạng BĐ khơng cho
điểm


- NÕu thiÕu tªn Bđ, chú giảI, mỗi yếu tố trừ
0,25 điểm.



<i><b>Nhận xÐt:</b></i>


- Châu á là châu lục có số dân đơng nhất thế
giới.


- TØ lƯ so víi TG: 60,5%.


<b>2,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phòng GD & ĐT nam sách


<b>Trng THCS hng phong</b> <b>Đề kiểm tra Học kì I - Năm học 2010-2011</b>Mơn: Địa lí lớp 9
(Thời gian làm bài 90 phút khụng k giao )


Đề bài gồm 01 trang


<b>Đề bài.</b>
Câu 1 (2,0 ®iĨm)


Đồng bằng sơng Hồng có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sn xut
lng thc?


<b> Câu 2 ( 2,0 điểm)</b>


Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc còn phát triển thuỷ điện
là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc?


<b>Câu 3 (2,0 điểm)</b>


<i> Vì sao chăn ni bị đàn, khai thác và ni trồng thuỷ sản là thế mạnh kinh tế của vùng </i>


Duyờn hi Nam Trung B?


<b> Câu 4 ( 1,0 điểm )</b>


Trình bày những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nớc ta?
Câu 5 ( 3,0 điểm )


<i> Cho bảng số liệu về cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên.</i>
<i><b> ( Đơn vị: %)</b></i>


<b>Cây công nhgiệp</b> <b>1995</b> <b>1998</b>


<b>Tổng</b> <i><b>100</b></i> <i><b>100</b></i>


<b>Cà phê</b> <i><b>63,89</b></i> <i><b>72,14</b></i>


<b>Cao su</b> <i><b>22,76</b></i> <i><b>21,18</b></i>


<b>Chè</b> <i><b>6,76</b></i> <i><b>4,59</b></i>


<b>Cây CN lâu năm khác</b> <i><b>6,59</b></i> <i><b>2,09</b></i>


a. V biu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên
trong các năm 1995 và 1998.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Híng dÉn chÊm vµ biểu điểm</b>
<b> </b>


<b>Câu</b> <b>Phần</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>



<b>1</b> <i><b>* Những </b></i>
<i><b>điều kiện </b></i>
<i><b>thuận lợi</b></i>


<i><b>- Điều kiƯn tù nhiªn:</b></i>


+Tài ngun đất phù sa màu mỡ, diện tích
lớn.


+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa.


+ Nguồn nớc dồi dào. Sông Hồng bồi đắp
phù sa hằng năm.


<i><b>- §iỊu kiƯn d©n c, x· héi:</b></i>


+ Dân c đơng, nguồn lao động dồi dào, có
kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
+ Có cơ sở hạ tầng nơng thơn hồn thin
nht c nc.


+ Chính sách đầu t của Đảng và nhà nớc


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<i><b>*Khó </b></i>



<i><b>khăn</b></i> -Thời tiết diễn biến thất thờng, nhiều thiên <i><b>tai, dịch bệnh.</b></i>


<b>0,5</b>


<b>2</b>


<i><b>Khai thỏc khoỏng sn l thế mạnh của </b></i>
<i><b>tiểu vùng Đơng Bắc vì: ở đây có nhiều tài </b></i>
ngun khống sản. Một số khống sản có
giá trị và trữ lợng khá lớn nh: Than, sắt,
chì, kẽm, đồng, apatit, pirit…


 <i><b>Phát triển thuỷ điện là thế mạnh của tiểu</b></i>
<i><b>vùng Tây Bắc vì: Vùng có địa hình núi </b></i>
cao, chia cắt sâu, nhiều sơng lớn, độ dốc
lớn tiềm năng thuỷ điện dồi dào.


<b>1.0</b>


<b>1,0</b>


<b>3</b> - Chăn ni bị đàn là thế mạnh kinh tế của
vùng Dun hải Nam Trung Bộ vì:


+ Vùng có phần phía Tây là địa hình đồi núi
diện tích khá lớn. Vùng đất rừng chân núi
diện tích đồng cỏ chăn thả lớn, có điều kiện
phát triển chăn ni gia súc lớn đặc biệt là bò
đàn



- Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản là thế mạnh
kinh tế của vùng Dun hải Nam Trung Bộ vì:
+ Vùng có đờng bờ biển dài, khúc khuỷu có
nhiều vũng vịnh


+ Vïng nớc mặn nớc lợ diện tích khá lớn
thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.


+ Vùng biển có nguồn hải sản phong phú với
ng trờng lớn là Ninh Thuận Bình Thuận,
Trờng Sa-Hoàng Sa.


<b>0,5</b>


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>4</b> - Mặt mạnh:


+ Lao động nớc ta có kinh nghiệm trong SX
Nơng- Lâm- Ng nghiệp. Cần cù, sáng tạo, có
khả năng tiếp thu KHKT


+ Chất lợng lao động đang đợc nâng cao.
- Hạn chế:


+ Phân bố lao động cha hợp lí.



+ Hạn chế về thể lực và trình độ chun mơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5</b> <i><b>a</b></i>


<i><b>b</b></i>


- Vẽ BĐ hình tròn:


+ Biu hỡnh trịn chính xác, đẹp, có tên và
chú giải.


- NhËn xét:


- Cây cà phê chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ
cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Tây
Nguyên(DC).


- T trng cỏc nhúm cõy ang thay i:
+T trọng cà phê tăng mạnh(DC)


+ TØ träng cao su gi¶m nhẹ (DC).


+ Tỉ trọng chè, cây công nghiệp khác giảm
mạnh(DC).


<b>2.0</b>


<b>0,25</b>
<b> </b>



<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


Phòng GD & ĐT nam s¸ch


<b>Trờng THCS hồng phong</b> <b>Đề kiểm tra Học kì I - Năm học 2010-2011</b>Mơn: Địa lí lớp 8
(Thời gian lm bi 90 phỳt khụng k giao )


Đề bài gồm 01 trang


<b>Đề bài.</b>
Câu 1 (2 điểm)


Vỡ sao núi vị trí địa lí khu vực Tây Nam á có ý nghĩa chiến lợc quan trọng? Tình hình
chính trị khu vc nh th no?


Câu 2 (2 điểm)


Nờu đặc điểm phân bố dân c của Nam á? Vì sao có sự phân bố đó?
<b> Câu 3 (2 điểm)</b>


Khí hậu và thực vật giữa phần lục địa và phần hải đảo của Đơng Nam á có gì khác nhau?
<b>Cõu 4 ( 1 im )</b>


Nêu những thành tựu về nông nghiệp của các nớc châu á?
<b> Câu 5 (3 ®iÓm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dân số các nớc và vùng lÃnh thổ Đông á năm 2002 ( triệu ngời )



<b>Trung quốc</b> <b>Nhật Bản</b> <b>CHDCN</b>


<b>Triều Tiên</b>


<b>Hàn Quốc</b> <b>Đài Loan</b>


<i><b>1288,0</b></i> <i><b>127,4</b></i> <i><b>23,3</b></i> <i><b>48,4</b></i> <i><b>22,5</b></i>


a. V biu đồ hình cột thể hiện dân số các nớc và vùng lãnh thổ Đông á năm 2002.
b. Nhận xét chung về dân số của khu vực Đơng á


<b>Híng dÉn chÊm và biểu điểm</b>


<b>Câu</b> <b>Phần</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> -V trí địa lí khu vực Tây Nam <i><b>á</b><b> có ý nghĩa chiến</b></i>
<i><b>lợc quan trọng vì:</b></i>


+Nằm ở vị trí ngã 3 của 3 châu lục: á, Âu, Phi.
+Nằm án ngữ con đờng biển quốc tế từ Âu sang
á.


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<i><b>-Lµ khu vùc luôn bất ổn về chính trị (DC)</b></i> <b>1,0</b>


<b>2</b>


- Dõn c phân bố không đều:



+ Tập trung đông đúc ở các vùng đồng bằng và
khu vực có lợng ma lớn.


+ Những nơi tha dân là vùng sâu trong nội địa,
trên cao ngun Đê can.


<b>1,0</b>
<b>0,5</b>
<b>0.5</b>
<b>3</b> * PhÇn lơc


địa - Khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa có ma nhiều về mùa hạ.
- Thực vật : Rừng nhiệt đới, rừng tha rụng lá vào
mùa khô, xa van


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
* Phần hải


o - Khớ hu: Xớch o v nhit đới gió mùa- Thực vật: chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới. <b>0,50,5</b>
<b>4</b> * Thành


tùu: - ChiÕm gÇn 93% sản lợng lúa gạo và 39% sản l-ợng lúa mì thế giới (2003)
- Trung Quốc, ấn Độ là 2 nớc sản xuất nhiều
gạo nhất thế giới.( CM=SL)


- Thỏi Lan, Việt nam là 2 nớc xuất khẩu gạo
đứng thứ nhất, nhì thế giới.


<b>0,5</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>5</b> <b>a</b> - Vẽ biểu đồ hình cột:


- Yêu cầu: Đúng, đẹp, có tên biểu đồ, ghi số
liệu lên đỉnh cột. Nếu thiếu mỗi yêu cầu này
trừ 0,25 điểm.


- Nếu vẽ sai hoặc không đúng dạng BĐ không
cho điểm.


<b>2,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Đây là khu vực có số dân đơng rất đơng.
( đơng nhất châu á).


+ Trong đó Trung Quốc là nớc có số dân đông
nhất khu vực và trên thế giới(dc)


+ Vấn đề dân số đang đợc nhiều QG quan tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Phòng GD & ĐT nam sách


<b>Trng THCS hng phong</b> <b>Đề kiểm tra Học kì I - Năm học 2010-2011</b>Mơn: Địa lí lớp 8
(Thời gian làm bài 90 phỳt khụng k giao )


Đề bài gồm 01 trang


<b>Đề bài</b>



<b>Cõu 1 (2,0đ): Hãy nêu đặc điểm địa hình và khống sn ca chõu ỏ.</b>


<b>Câu 2 (3,0đ): HÃy trình bày sự phát triển và phân bố ngành sản xuất nông nghiệp ở các </b>
n-ớc châu á.


<b>Câu 3 (3,0đ): Dựa vào bảng sè liƯu sau:</b>


<b>Mét sè chØ tiªu kinh tÕ -x· héi một số nớc châu á năm 2001</b>


<b>Quốc gia</b> <b>Cơ cấu GDP (%)</b>


Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ


Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1


ViƯt Nam 23,6 37,8 38,6


<b>Câu 4 (2,0đ): Trình bày đặc điểm kinh tế - xã hội khu vực Nam ỏ.</b>


<b>Hớng dẫn chấm và biểu điểm</b>
<b>Câu 1(2,0đ):</b>


<b>ý chớnh</b> <b>Ni dung cn t</b> <b>im</b>


- Địa hình


+ Nỳi, sn nguyờn cao đồ sộ hớng B-N hoặc gần B-N. Hớng Đ-T
hoặc gần Đ-T tập trung ở vùng trung tâm. Ví dụ Himalaya, Thiên
Sơn,...



0,75
+ §ång b»ng réng lín tËp trung ë ven biĨn. Ví dụ: Đồng bằng


Tây Xi- bia, Hoa Bắc,...


0,75
- Khoáng


sản


+ Du m, khớ t, st, Crụm, ng, thic,... 0,5
<b>Cõu 2(3.0đ):</b>


<b>ý chính</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b>Điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(chiÕm gần 93% sản lợng lúa gạo trên thế giới năm 2003)


+ Lúa mì, ngô trồng ở các vùng cao khí hậu khô hạn. Chiếm gần
39% sản lợng lúa mì trên thế giới năm 2003.


0,5
+ Nớc xuất khẩu gạo nhiều nhất là Thái Lan, Việt nam,... 0,5
- Chăn nuôi


+ Trâu, bò, lơn, gà,... ở vùng khí hậu ẩm ớt 0,5
+ Dê, bò, ngựa, cừu,... ở vùng khi hậu khô hạn 0,5
+ Tuần lộc ở vùng khí hậu lạnh (bắc á) 0,5
<b>Câu 3(3,0®): </b>



<b>ý chính</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b>Điểm</b>


a) VÏ VÏ 2 vòng tròn ( 1 nớc tơng ứng với 1 vòng tròn) vẽ chính xác có
chú thích


2.0


b) Nhận xét


+ Hàn Quốc là nớc có cơ cấu GDP tập trung chủ yếu vào công
nghiệp và dịch vụ. Ví dụ: Công nghiệp (41,4%); DV (54,1%)


0,5


+ Việt Nam có cơ cấu kinh tế khá cân đối, đặc biệt là tỷ trọng CN
và DV cú xu th tng.


0,5
<b>Câu 4(2,0đ):</b>


<b>ý chớnh</b> <b>Ni dung cn t</b> <b>Điểm</b>


Trớc đây - Nam á bị đế quốc Anh xâm chiếm làm thuộc địa trở thành nơi
cung cấp nguyên liệu, nông sản nhiệt đới tiêu thụ hàng CN của t
bản Anh. KT-XH thiếu ổn định


0,75
Năm 1947 - Các nớc Nam á giành độc lập tiến hành xây dựng kinh t t ch. 0,5
Hin nay



- ấn Độ là nớc Nam ¸ cã nỊn kinh tÕ ph¸t triĨn nhÊt. Cn phát triển
mạnh, NN với cuộc cách mạng xanh ; cách mạng trắng, DV
phát triển chiếm 48% GDP năm 2001.


0,75
Phòng GD & ĐT nam sách


<b>Trng THCS hng phong</b> <b> kim tra Học kì I - Năm học 2010-2011</b>Mơn: Địa lí lớp 9
(Thời gian làm bài 90 phút không kể giao )


Đề bài gồm 01 trang


<b>Đề bài.</b>
<b>Câu 1 (2,0đ): Dựa vào bảng số liệu:</b>


Sản lợng thủy sản của Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (Đơn vị%)
<b>Sản lợng thủy sản</b> <b>Toàn vùng</b> <b>Bắc Trung Bộ</b> <b>Duyên hải Nam</b>


<b>Trung bộ</b>


Nuôi trồng 100 58,4 41,6


Khai thác 100 23,8 76,2


a. Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lợng thủy sản nuôi trồng và sản lợng thủy sản
khai thác của Bắc trung bộ và duyên hải Nam trung bộ.


b. Rót ra nhËn xÐt.


<b>Câu 2 (3,0đ): Hãy trình bày tình hình phát triển và phân bố ngành sản xuất nơng nghiệp</b>


của vùng Tây Ngun. Giải thích tại sao cây cà phê đợc trồng nhiều ở Tây Nguyên ?


<b>Câu 3 (3,0đ): Hãy trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng đồng</b>
bằng sông Hồng, rút ra thuận lợi của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát
triển kinh tế của vùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hớng dẫn chấm và biểu điểm</b>
<b>Câu 1 (2,0đ):</b>


<b>ý chính</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b>Điểm</b>


Vẽ biểu đồ - Hình cột (2 cột): cột đứng (%), cột ngang (sản lợng thủy sản) có <sub>chú thích có tên biểu đổ</sub> 1,5


NhËn xét


- Sản lợng thủy sản khai thác ở duyên hải Nam trung bộ cao hơn Bắc
trung bộ (chiếm 76,2%. ở Bắc trung bộ là 23,8%). <sub>0,5</sub>
- Sản lợng thủy sản nuôi trồng ở Bắc trung bộ là 54,8% cao hơn


duyên hải Nam trung bộ (41,6%)
<b>Câu 2 (3,0đ): </b>


<b>ý chớnh</b> <b>Ni dung cn t</b> <b>im</b>


Tình hình
phát triển
trồng trọt ở
Tây


Nguyên



- Cây công nghiệp phát triển mạnh: cà phê, cao su, chè, điều,(cà


phờ c Lk 85,1% din tích, 90,6% sản lợng so với cả nớc 0.75
- Lúa và cây hoa màu khác phát triển nhiều ở Đắc Lắk, Lâm Đồng. 0,75
- Cây công nghiệp ngắn ngày: rau ôn đới, hoa,… trồng ở nhiều nơi


(nhÊt lµ ë Đắc Lăk)


- Chăn nuôi: gia súc lớn nh: Trâu, bò, voi,…


0,5
0,5
- Cây cà phê trồng nhiều ở Tây Nguyên vì: có đất đỏ bazan, có khí


hậu cận xích đạo, nhiệt độ cao thích hợp với cây cà phê. 0,5
<b>Câu 3 (3,0đ): Điều kiện tự nhiện và tài nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng sơng Hồng.</b>


<b>ý chính</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b>Điểm</b>


Địa hình - Chủ yếu là đồng bằng châu thổ và rìa trung du - phát triển nhiều <sub>ngành kinh tế.</sub> 0,75
Sơng ngịi - Sơng Hồng, sơng Thái Bình cung cấp nớc, cung cấp phù sa hình <sub>thành đồng bằng.</sub> 0,75
Khí hậu - Nhiệt đới, gió mùa, ẩm có mùa đơng lạnh - đua vụ đơng thành vụ <sub>sn xut chớnh.</sub> 0,75


Tài
nguyên


+ Đất phù sa - lúa, hoa màu, cây ăn quả


+ Khoỏng sn m ỏ, t cao lanh, than nâu,... - phát triển


cơng nghiệp.


+ Vịng vÞnh, sông ngòi - nuôi thủy sản, du lịch,... 0,75
<b>Câu 4 (2,0®):</b>


<b>ý chính</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b>Điểm</b>


Nét đặc trng - Đổi mới nền kinh tế nớc ta là dịch chuyển cơ cấu kinh tế 0,5
Dịch chuyển cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Tỷ trọng ngành dịch vụ cao nhng cha ổn định.
Chuyển dịch cơ


cÊu l·nh thæ


- L·nh thổ nớc ta có 7 vùng chuyên môn hóa nông nghiệp


và 3 vùng kinh tế trọng điểm 0,5


Dịch chuyển cơ
cấu thành phần
kinh tế


- Trớc kia có 2 thành phần : nhà nớc, tập thể. nay có 5
thành phần kinh tế: Nhà nớc, tập thể, t nhân, cá thể và có


vốn đầu t nớc ngoài. 0,5


Phòng GD & ĐT nam sách



<b>Trng THCS Hng phong</b> <b> kim tra Học kì I - Năm học 2010-2011</b>Mơn: Địa lí lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút khơng k giao )


Đề bài gồm 01 trang


<b>Đề bài</b>


<b>Cõu 1 (2,0im): Nêu những đặc điểm chính của cơng nghiệp đới ơn hoà?</b>


<b>Câu 2 (2,0 điểm): Nêu những vấn đề cần quan tâm ở đới nóng, đới lạnh, mơi trờng hoang</b>
mạc, mơi trờng vùng núi?


<b>Câu 3 (3,0 điểm): Kể tên 3 hoang mạc lớn của châu Phi, các hoang mạc đó nằm ở khu vực</b>
nào của châu lục? Tại sao châu Phi có nhiều hoang mạc với diện tích lớn?


<b>C©u 4 (3,0 ®iĨm): Cho b¶ng sè liƯu sau</b>


Lợng khí thải CO2 trong khụng khớ t nm 1840 n nm 1997


Năm 1840 1957 1980 1997


Lợng khí thải
(Phần triệu)


275 312 335 355


a, V biểu đồ hình cột thể hiện lợng khí thải CO2 qua các năm
b, Rút ra nhận xét cần thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Câu 1 (2,0 diểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>



- Là nơi có nền cơng nghiệp phát triển sớm nhất trên thế gtiới (0,5)
- Công nghiệp chế biến là thế mạnh nổi bật của các nớc đới ôn hồ. (0,5)


- 3/4 sản phẩm cơng nghiệp của thế giới sử dụng là do đới ơn hồ cung cấp. (0,5)


- Các nớc có nền công nghiệp hàng đầu là: Hoa Kỳ, Nhật Bản, Liên Bang Nga, Đức, Anh,
Pháp... (0,5)


<b> Câu 2 (2,0 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>


- Đới nóng: Vấn đề bùng nổ dân số, đơ thị tự phát, diện tích rừng suy giảm
- Đới lạnh: Vờn đề nhân lực, nguy cơ tuyệt chủng một số lồi động vật q
- Mơi trờng hoang mạc: Diện tích hoang mạc đang ngày càng mở rộng
- Môi trờng vùng núi: Tài nguyên cạn kiệt, bản sắc văn hoá bị mai một
<b>Câu 3 (3,0 điểm): </b>


- Ba hoang m¹c lín: Đúng mỗi ý 0,5 điểm
+ Xa-ha-ra ở Bắc Phi


+ Ca-la-ha-ri ë Nam Phi
+ Na-mip ë T©y Nam Phi


<i><b>-Giải thích : Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b></i>


+ Có đờng chí tuyến Bắc đi qua Bắc Phi, chí tuyến Nam đi qua Nam Phi
+ Có dịng biển nóng chảy ven bờ


+ §êng bờ biển ít bị cắt xẻ nên ít chịu ảnh hởng của biển
Câu 4 (3,0 điểm)



- V biu đúng, đẹp, chính xác, đầy đủ nội dung (2,0 điểm)
- Nhận xét : (1,0 điểm)


+ Lợng khí thải ngày càng tăng: Năm 1840 mới có 275 phần triệu đến năm 1997 đã lên tới
355 phần triệu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×