Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giao an Tuan 29 buoi 2- Lop 1A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 29</b>
<i><b>Ngày soạn: 03/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 07 tháng 4 năm 2021</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>ƠN: PHÉP CỘNG DẠNG 25 +4, 25 + 40</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức, kĩ năng</b>


- Tái hiện, củng cố cách đặt tính và thực hiện phép cộng không nhớ dạng 25 + 4, 25
+ 40 (trong phạm vi 100). Biết nêu phép tính và câu trả lời phù hợp với bài toán.
- Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng về phép cộng đã học vào giải quyết các bài
tập, các tình huống đưa ra.


<b>*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học, năng lực tư
duy và lập luận toán học.


- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Sách cùng em ơn luyện Tốn “Nhà xuất bản giáo dục – Đại học sư phạm TPHCM.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Tái hiện củng cố (5’)</b>



<b>1. KTBC: Đặt tính rồi tín.</b>
<b>- HS làm 56 + 14 45 + 34 </b>
<b> 56 + 21 27 + 11</b>
<b>2. Bài mới (2’)</b>


<i>a. Giới thiệu bài.</i>


<i>b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>
<b>* Bài 1. Đặt tính rồi tính (theo mẫu)</b>
- HS nêu yêu cầu.


- Hướng dẫn mẫu phép tính 36 + 21 27 - 6
+YC HS nêu cách đặt tính


+Gv nhận xét vừa nêu cách đặt tính vừa đặt
tính trên bảng


+1HS nêu cách thực hiện tính


+ GV nhận xét. Yêu cầu cả lớp làm bài vào
vở


-YCHS báo cáo kết quả
- HS, Gv nhận xét


- HS lên bảng đặt tính rồi tính, HS
khác nhận xét.


- HS nhắc lại



- 1 HS nêu cách đặt tính
- HS lắng nghe


- HS nêu: 6 cộng 1 bằng 7 viết 7. 3
cộng 2 bằng 5 viết 5. Vậy 36 + 21 =
57


- HS thực hiện


- 4 HS làm bài trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>* Bài 2. Tơ cùng màu các phép tính có kết</b>
quả cùng nhau


- GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài: Thực hiện các
phép tính trong mỗi ơ rồi tìm xem phép tính
nào có kết quả cùng nhau thì tơ cùng màu.
- HS làm bài vào VBT


-Tổ chức cho HS báo cáo kết quả
- GV nhận xét.


<b>* Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát phép
tính.



- GV hướng dẫn
? 5 cộng mấy bằng 8?
? Vậy ta phải điền số nào?
? 5 cộng 4 bằng mấy?
? Vậy ta điền số mấy?
- GV quan sát HS làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>* Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b>
- GV nêu yêu cầu.


- Muốn điền được Đ hay S ta phải làm gì?
- GV nhận xét, tuyên dương


* Bài 5: Tìm số cây mà hai bạn Ngọc và Lâm
đếm dược trong sân trường.


? Bài tốn cho biết gì?


? Muốn biết hai bạn đếm được bao nhiêu cây
ta làm thế nào?


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố- dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Nhắc nhở các em ôn bài và chuẩn bị bài sau.


- HS khác nhận xét



- HS quan sát
- HS lắng nghe
- HS làm bài
- HS báo cáo


- HS quan sát phép tính.


- 5 cộng 3 bằng 8
- Số 8


- 5 cộng 4 bằng 9
- Ta điền số 9


- HS tự suy nghĩ và làm vào VBT.
- 4 HS lên bảng làm.


- HS khác nhận xét.
- HS quan sát.


- Phải tính phép tính đó
- HS tự làm


- HS đọc kết quả.
- HS đọc yêu cầu


- Ngọc đếm được 23 cây hoa bằng
lăng. Lâm đếm được 14 cây phượng
vĩ?


- Số cây của Ngọc cộng với số cây


của Lâm.


- HS tự làm.


- 1 HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét.


<i><b>Ngày soạn: 04/04/2021</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>


<b>Đọc bài: ĐI CHƠI CÔNG VIÊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức </b>


- Giúp học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài “Đi chơi công viên”.
- Nghe viết được đoạn thơ.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng. Chữ viết đẹp.
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: </b>


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập u thích mơn Tiếng
Việt.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: máy tính, máy chiếu.
- HS: Vở thực hành TV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động (3’)</b>


<b>- GV cho HS hát</b>
- Giới thiệu bài


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập (30’)</b>
<b>Bài 1: Nghe - nói</b>


- Hỏi - đáp


- Nhà bạn có nhưỡng người nào?
Bạn yêu ai nhất?


- Cho HS hỏi đáp theo cặp
- Gọi các cặp lên bảng trình bày
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm
hỏi – đáp tốt.


<i><b>Bài 2: </b></i>


- Gv nêu yêu cầu đọc bài: Đi chơi
công viên



- Yêu cầu HS nhắc lại bài.
- GV đọc mẫu


- Gọi HS đọc


- Gv quan sát, giúp đỡ hs
- Cho HS đọc trước lớp.


- GV cho HS quan sát tranh, giải
thích một số từ ngữ.


a) Vì sao bố ngăn khơng cho bé Hoa
ở công viên?


b. Mẹ chỉ tấm biển “Nội quy nhà
hàng” để?


? Mẹ chỉ chỗ đặt thùng rác để?
c) Vì sao bé Hoa thích ngày nào


- HS hát
- HS mở vở.


- Đại diện các cặp trình bày
- HS khác nhận xét.


- Lắng nghe
- HS đọc
- Lớp đọc thầm


- Đọc nối tiếp câu
- Đọc cả bài
- Thi đọc


- Vì có ghi biển khơng được hái hoa. Hoa
đẹp phải giữ để mọi người cùng ngắm.
- Biết những yêu cầu nhà hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
cũng là ngày tết?


d) Em hãy nói ý nghĩa của mỗi tấm
biển sau?


<b>Bài 3: Chép thơ sau</b>


- Gv gọi Hs đọc yêu cầu bài
- Đưa bảng phụ


- Gv giới thiệu đây là đoạn thơ.
- Cho HS chép bài lưu ý chữ cái đầu
câu cần viết hoa đã được viết mẫu
chúng ta tô lại.


- Nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dị (2’)</b>


- Hơm nay chúng ta học được gì?
- Về học bài, viết lại chữ đã học


- Chuẩn bị bài sau.


- HS trả lời


- HS đọc
- Quan sát
- Lắng nghe
- Lớp viết bài


- HS nêu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×