Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.01 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I NĂM HOẠC 2010-2011</b>
<i><b>Câu 1: Cho phương trình hóa học sau: 2 H2 + O2 x H2O. x có thể là số nào sau đây a. 1, b. 2 ,c. 3 ,d. 4</b></i>
<i><b>Câu 2: Số Avogađro (N) có giá trị là: a. 6.10</b></i>23 <sub>b. 6.10</sub>-23 <sub>c. 6.10</sub>32 <sub> d. 6.10</sub>26
<i><b>Câu 3: 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là: a. 11,2 lít </b></i> b. 33,6 lít c. 22,4 lít d. Không xác định được
<i><b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng</b></i>
a. Khí oxi nặng hơn 2 lần so với khí hiđrơ b. Khí oxi nặng hơn 16 lần so với khí hiđrơ
c. Khí oxi nhẹ hơn 2 lần so với khí hiđrơ d. Khí oxi nặng hơn 32 lần so với khí hiđrơ
<i><b>Câu 5: Cho các khí sau: CO2, SO2, N2, H2, O2. khí nặng hơn khơng khí là:</b></i>
a. CO2, SO2 b. CO2, SO2, N2 c . CO2, SO2, O2 d. CO2, SO2, N2, O2
<i><b>Câu 6</b><b> :</b><b> Hóa trị của Nitơ trong hợp chất NH3 là a. I b. II c. III d. IV</b></i>
<i><b>Câu 7</b>:</i> ………l hạt vơ cùng nhỏ trung hoà về điện. a. Phân tử b. Hạt nhân c. Nguyên tử d. Hạt nơtron
<i><b>Câu 8: </b></i> 1
12.1,9926.10
-23<sub>gam bằng bao nhiêu đvC? a. 12 </sub> <sub> b. 1 </sub> <sub> c. 1,9926 </sub> <sub> d. </sub> 1
12
<b> Câu 9. Cấu tạo của nguyên tử là: a. vỏ có chứa electron. b. hạt nhân có các hạt proton và hạt nơtron.</b>
c. chí có hạt proton d. cả a và b.
<b>Câu 10. Một hợp chất được tạo nên từ Al(III) và SO4(II) vậy công thức đu a. Al2SO4 . b. Al2(SO4)3 c. AlSO4 .d. Al3SO4 .</b>
<b> Câu 11. Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng hóa học:</b>
a. đinh sắt bị gỉ trong khơng khí. b. dây tóc bóng đèn sáng.
c. cồn trong lọ bị bay hơi . d. nước bốc hơi
<b> Câu 12</b>. Nếu nung 100 kg đá vơi thì thu được :
<b> a. 50 kg CaO và 50 kg CO2. b. 60 kg CaO và 40 kg CO2 c. 56 kg CaO và 44 kg CO2. d. 75 kg CaO và 20 kg CO2 .</b>
<b> Câu 13</b>. Hiện tượng hóa học xảy ra khi: a. các chất phản ứng tiếp xúc với nhau. b. mợt số phản ứng cần có nhiệt độ.
c. một số phản ứng cần có chất xúc tác. d. cả a,b,c.
<b> Câu 14. Tỉ khối của một hợp chất A với khơng khí là : dA/KK = 1,5172 vậy công thức A là.</b>
a. SO2. b. CO2. c. SO3. d. H2O.
<b> Câu 15. Thể tích của 1,5 mol O2 ở đktc là: a. 22,4 lít. b. 24 lít. c. 33,6 lít. </b>
c. 67,2 lít. Câu 16: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
1/ Trứng bị thối 4/ Hiệu ứng nhà kính làm cho Trái Đất nóng dần lên
2/ Mực hịa tan vào nước 5/ Khi đốt cháy than toả ra nhiều khí độc gây ơ nhiễm môi trường
3/ Tẩy màu vải xanh thành trắng 6/ Khi đốt nóng một lá sắt thì thấy khối lượng tăng lên
a. 1, 3, 5, 6 b. 1, 2, 4 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 5
<b>Câu 17: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?</b>
1/ Sự kết tinh muối ăn 2/ Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên
3/ Về mùa hè, thức ăn thường bị thiu 4/ Bình thường lịng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nó đơng tụ lại
5/ Đun qúa lửa mỡ sẽ khét
a. 1, 2, 5 b. 1, 2, 4 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 4
<b>Câu 18: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu mà em dự đốn được có phản ứng hóa học xảy ra?</b>
Nhiệt độ phản ứng b. Tốc độ phản ứng c. Chất mới sinh ra d. Tất cả đều sai
a. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố c. Số phân tử của mỗi chất
b. Số nguyên tử trong mỗi chất d. Số nguyên tố tạo ra chất
<b>Câu 20: Cho các từ và cụm từ: hạt vô cùng nhỏ bé, proton, số proton bằng số electron, những electron, trung hòa</b>
<i><b>về điện, hạt nhân, nơtron. Hãy điền vào chỗ trốâng trong câu sau:</b></i>
Nguyên tử là ……… và ……….… Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm ………..… mang điện tích
dương và vỏ tạo bởi ………..… mang điện tích âm. Hạt nhân được tạo bởi ……….… và ………….
<b>Câu 21: Cho các từ và cụm từ: hạt nhân, proton, electron, notron, phân tử khối, nguyên tử, đơn chất, hợp chất,</b>
<i><b>trung hòa về điện. Hãy điền vào chỗ trốâng trong câu sau:</b></i>
<b>Câu 23: Cho các từ và cụm từ: một nguyên tử, một nguyên tố hóa học, đơn chất, hai hay nhiều nguyên tố hóa</b>
<i><b>học,2hai hay nhiều nguyên tử, một chất, hai chất trở lên, hợp chất. Hãy điền vào chỗ trống trong câu</b></i>
sau:
Đơn chất là những chất được tạo nên từ ……… còn hợp chất được tạo nên từ ……….……….. Kim
loại đồng, khí oxi, khí hidro là những ………..…, cịn nước, khí cacbonic là những ………..…
<b>Cãu 24</b>. 1.Phản ứng hố học đợc biểu diễn bằng...(1)..., trong đó có ghi cơng thức hố học của
các ...(2)... và ...(3)... Trớc mỗi công thức hố học có thể có ...(4)...( trừ khi bằng 1 thì khơng
ghi) để cho số...(5)...của mỗi ...(6)...ở 2 vế đều bằng nhau.
2. Quá trình biến đổi từ...(1)... thành ..(2)...gọi ...(3)...Chất ban đầu, bị...(4)...trong phản ứng
gọi là ...(5)...; chất mới sinh ra là ..(6)...
3.Trong mét ph¶n øng hoá học, ...(1)...của ...(2)...bằng...(3)... của ...(4)...Trong một
<i><b> II . TỰ LUẬN. </b></i>
<b> Câu 1 Đốt cháy hoàn toàn 16 gam lưu huỳnh trong khơng khí tạo ra SO2.</b>
a. A.viết phương trình phản ứng. B.Tính khối lượng SO2 và thể tích ( đktc) tạo
thành sau phản ứng.
<b> Câu 2</b>. Tính phân tử khối của các chất sau: CuSO4, Ca3(PO4)2, C6H12O6, P2O5.
<b> Câu 3</b>. Lập các phản ứng hóa học sau: a. A + HCl ACl2 + H2. b. Al + O2 Al2O3.
<b> Câu 4: Tính số mol của:</b> a. 33,6 lít khí Oxi ở Đktc b. 5 gam CaCO3 c. 0,224 lít khí SO2 ở đktc
<i><b>Câu 5: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các ngun tố hóa học trong cơng thức sau: NaNO3 , Al2O3</b></i>
<i><b>Câu 6: Cân bằng các phương trình hóa học sau</b></i>
a. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2 b. Na + O2 ----> Na2O c. P + O2 ----> P2O5 d. Al + Cl2 ---> AlCl3
<i><b>Câu 7: Tính thể tích ở đktc của a. 2,2 g khí CO2 b. 3.2 g khí SO2 c. 71 g khí Cl2</b></i>
<i><b>Câu 8/ Cho biết khối lượng của khí cacbonic (C0</b></i>2) là 95,48 gam. Hãy tính:
a) Số mol của khí cacbonnic?
b) Thể tích khí cacbonic ở điều kiện tiêu chuẩn?
<i><b>Câu 9/ Lưu huỳnh (S) cháy trong khơng khí sinh ra khí sunfurơ (SO</b></i>2). Phương trình hố học của phản ứng là S +
O2 <i>to</i> SO2 . Hãy cho biết:
a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? Vì sao ?
b) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh.
c) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí ?
<b>Câu 12 : Khi nung đá vơi chứa 90% khối lượng canxi cacbonat CaCO3 thu được 11 tấn canxi oxit CaO và 8,8 tấn khí </b>
cacbonic CO2 . Tính khối lượng đá vơi đem nung ?
Câu 11 Nung đá vơi có thành phần chính là canxi cacbonat CaCO3 người ta thu được 5,6 kg canxi oxit CaO và 4,4kg
khí cacbonic CO2 . Tính khối lượng đá vôi đem nung (biết CaCO3 chiếm 85% thành phần đá vôi
<b>Bài 13: Đốt cháy bột Al kim loại trong khơng khí thu được nhơm oxit ( Al2O3 )</b>
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng đó.
b.Nếu đốt cháy hết 4,05g bợt Al thì thu được bao nhiêu gam Al2O3?
c.Để thu được 25,5 g Al2O3 thì cần đốt cháy hết bao nhiêu gam bợt Al và cần dùng ít nhất bao nhiêu lít O2 ( đktc)
<b>Bài 14: Tính số mol của mỗi đơn chất sau đây trong 10g của mỗi chất đó:</b>
a) CaCO3 b) Fe2O3 c) Mg d) Cu e) CuSO4 f) FeS
<b>Bài 15: Mợt oxit của sắt có khối lượng phâm tử là 160g trong đó sắt chiếm 70% khối lượng. Xác định công thức phân </b>
tử của oxit đó. Cho biết Fe = 56; O = 16
<b>Bài 16: Phân tích mợt hợp chất người ta thấy có thành phần khối lượng của C là 85,7% và của H là 14,3%. Biết tỉ khối</b>
của của khí này so với H2 là 28.