Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De KT hoc ky 1 Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>*** Ơn tập HKI – Tóan 9***</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b></b></i>


<b> ĐỀ THAM KHẢO:</b>


<i>(ƠN TẬP TỐN 9 HỌC KÌ I) </i>



<b>Đề 1 </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


1. Thực hiện phép tính
a) 2 27 16 48 81


3 3


   b) 2 2 a a 2 3a a


2 a 3 a 1


     


  


   


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


với a 0 ; a 4 
2. Cho biểu thức A x 2x x



x 1 x x




 


 


a) Rút gọn biểu thức A, với x 0; x 1  b) Tìm x để A = 0


<i><b>Bài 2: </b></i>Cho hàm số y

m 1 x 2m 1

 

 

D


a) Xác định m để đường thẳng (D) đi qua góc tọa độ


b) Tìm để đường thẳng (D) đi qua A( 3 ; 4 ). Vẽ đồ thị với m vừa tìm được.


c) Bằng đồ thị xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) với đường thẳng y = -2x +4.


<i><b>Bài 3 : </b></i>Cho nửa đường trịn tâm O, đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa
đường trịn đối với AB. Gọi C là một điểm trên tia Ax , kẻ tiếp tuyến CM với nữa đường tròn (M
là tiếp điểm) CM cắt By ở D.


a) Chứng minh <sub>COD 90</sub> 0




b) Chứng minh tích: AC.BD khơng đổi khi C di chuyển trên Ax


c) Gọi I là trung điểm CD vẽ đường trịn tân I đường kính CD. Chứng minh AB là tiếp


tuyến của đường tròn tâm I.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>*** Ơn tập HKI – Tóan 9***</b></i> <i><b> </b></i>


<i><b></b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×