Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI kIEM TRA HKII CONG NGHE 6 60 TL 40 TN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 70: KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>Môn: Công Nghệ 6</b>



<b>I. Mục tiêu bài kiểm tra: </b>

Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được mức độ nhận thức



của học sinh theo chuẩn kiến thức kĩ năng trong học kì II. Từ đó giáo viên rút ra những kinh


nghiệm trong giảng dạy, ôn tập và ra đề kiểm tra cho học sinh những năm tiếp theo.



<b>1. Kiến thức:</b>



- Hiểu được vai trò của các chất dinh dưỡng đối với cơ thể con người.


- Nêu được khái niệm nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm.



- Trình bày được nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và các biện pháp phòng tránh


nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm.



- Biết cách bảo quản các chất dinh dưỡng khi chuẩn bị cũng như trong khi chế biến.


- Hiểu được thế nào là bữa ăn hợp lí; Biết được cách tổ chức một bữa ăn hợp lí, khoa


học gồm những cơng việc gì.



- Nêu được khái niệm thu nhập của gia đình; Các nguồn thu nhập của gia đình;



<b>2. Kỹ năng:</b>



- Vận dụng các kiến thức: Nấu ăn trong gia đình, thu chi trong gia đình vào thực tế.



<b>3. Thái độ:</b>



- Nghiêm túc, cẩn thận trong giờ kiểm tra.



<b>II. Chuẩn bị:</b>




<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>



- Đề kiểm tra, ma trận, đáp án.



<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>



- Ôn tập kiến thức chương

<b>Nấu ăn trong gia đình</b>

và chương

<b>Thu, chi trong gia đình</b>

.



<b>III. Hình thức kiểm tra</b>



- Trắc nghiệm kết hợp tự luận.



<b>IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>



<b>Chủ đề chính</b>



<b>Các mức độ đánh giá</b>



<b>TỔNG</b>



<b>Nhận biết</b>

<b>Thơng hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>



<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>



<b>Chương III Nấu</b>


<b>ăn trong gia đình</b>



<i>(Bài15; 16; 17;</i>


<i>18; 21; 22)</i>




Câu 3



Câu 5

Câu 1a

Câu 2b



Câu 2


Câu 6


Câu 7



Câu 1b


Câu 2a



Câu 1


Câu 4



7.5 điểm



1.0 đ

1.5 đ

1.5 đ

2.5 đ

1.0 đ



<b>Chương IV Thu</b>


<b>chi trong gia đình</b>



<i>( Bài 25; 26)</i>



Câu 8

Câu 3



2.5 điểm



0.5 đ

2.0 đ




<b>Điểm tổng</b>

1.0 điểm 1.5 điểm 2.0 điểm

2.5 điểm

1.0 điểm

2.0 điểm

10.0 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Điểm Bằng


Số



Điểm Bằng


Chữ



Chữ ký


Giám Khảo 1



Chữ ký


Giám Khảo 2



Chữ ký


Giám Thị 1



Chữ ký


Giám Thị 2



<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM :</b>

( 4.0 điểm)



<b>Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh X vào phần bảng trả lời:</b>



<i> (Mỗi ý trả lời đúng đạt 0.5 điểm)</i>


<i><b>Câu 1: Nếu cơ thể thừa chất béo thì sẽ sảy ra hiện tượng gì?</b></i>



a. Ốm, đói.

c. Béo phì.


b. Trí tuệ chậm phát triển.

d. Bình thường.




<i><b>Câu 2: Cân cứ vào giá trị dinh dưỡng, người ta chia thức ăn làm mấy nhóm?</b></i>



a. 1

b. 2

c. 3.

d. 4



<i><b>Câu 3:</b></i>

<i><b>Luộc, nấu, kho là các phương pháp làm chín thực phẩm:</b></i>



a. Trong nước. b. Trong chất béo. c. Bằng hơi nước. d. Bằng than.


<i><b>Câu 4 : Trẻ em thiếu đạm trầm trọng sẽ bị:</b></i>



a. Béo phì.

c. Bình thường.



b. bệnh huyết áp.

d. Bệnh suy dinh dưỡng.



<i><b>Câu 5: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt là bao nhiêu độ C?</b></i>


a. Từ: 50

0

<sub> – 80</sub>

0

<sub>C.</sub>

<sub>c. Từ: 0</sub>

0

<sub> – 37</sub>

0

<sub>C.</sub>



b. Từ: 100

0

<sub> – 115</sub>

0

<sub>C.</sub>

<sub>d. Từ: -20</sub>

0

<sub> – -10</sub>

0

<sub>C</sub>



<i><b>Câu 6 :Nấu cơm khơng nên chắt bỏ nước cơm vì sẽ mât sinh tố (vitamin):. </b></i>



a. A

1.

b. B

1.

c. C

1

.

d. D

1.


<i><b>Câu</b></i>

<b> 7</b>

<i><b> : Nướng là các phương pháp làm chín thực phẩm:</b></i>



a. Trong nước

c. Bằng hơi nước


b. Trong chất béo

d. Bằng than củi



<i><b>Câu8: Cân đối thu - chi là đảm bảo sao cho:</b></i>



a.Tổng thu lớn hơn tổng chi.

c. Tổng thu nhỏ hơn tổng chi.



b.Tổng thu kém tổng chi.

d. Tổng thu bằng tổng chi.


Bảng trả lời:



<b>Câu</b>



<b>Đáp án</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>



<b>a</b>


<b>b</b>


<b>c</b>


<b>d</b>



<b>Trường THCS Quốc Thái</b>



<b>Lớp:</b>

………


<b>Họ và tên:</b>

………


<b>SBD:</b>

………


<b>ĐỀ THI HKII KHỐI 6</b>


<b>NĂM HỌC: 2011 – 2012</b>



Mơn:

<b>CƠNG NGHỆ</b>



Thời gian:

<b>45 phút</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần II – Tự luận : </b>

<b>( 6,0 điểm)</b>



<b>Câu 1: </b>

a)

Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? ( 1,0 điểm):




...
...
...
...
...

b) Em hãy nêu những biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? ( 1,5 điểm):



...
...
...
...
...
...


<b>Câu 2: </b>

a)

Muốn tổ chức một bữa ăn họp lý chu đáo ta cần phải làm gì? ( 1,0 điểm)



...
...
...
...
...
...


b) Em hãy khái niệm thực đơn? ( 0,5 điểm)



...
...
...



<b>Câu 3: </b>

a) Em hãy cho biết các nguồn thu nhập của

Gia đình em? ( 1,0 điểm)



...
...
...
...
...


b) Chi tiêu trong gia đình là gi? ( 1,0 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>VI. </b>

<i><b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b></i>


<i><b>Phần I Trắc nghiệm : ( 4.0 điểm)</b></i>



<b>Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách đánh x vào bảng trả lời:</b>



<i> (Mỗi ý trả lời đúng đạt 0.5 điểm)</i>



<b>Câu</b>



<b>Đáp án</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>



<b>a</b>

<b>X</b>

<b>X</b>



<b>b</b>

<b>X</b>

<b>X</b>



<b>c</b>

<b>X</b>



<b>d</b>

<b>X</b>

<b>X</b>

<b>X</b>



<i><b>Phần II Tự luận </b></i>

<b>: </b>

<i><b>( 6.0 điểm)</b></i>




<b>Câu 1:</b>



<i><b>a) Nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm là:</b></i>



- Nhiễm trùng thực phẩm là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.

<b>(0,5 điểm)</b>



- Nhiễm độc thực phẩm là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

<b>(0,5 điểm)</b>



<i><b>b) Biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:</b></i>



- Khơng dùng các thực phẩm có chất độc: cá nóc, khoai tây mọc mầm, nấm lạ...

<b>(0,5 điểm)</b>



- Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học...

<b>(0,5 điểm)</b>



- Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng, những hộp bị phồng.

<b>(0,5 điểm)</b>


<b>Câu 2:</b>



<i><b>a) Muốn tổ chức một bữa ăn họp lý chu đáo ta cần phải:</b></i>


- Xây dựng thực đơn. (

<b>0,25 điểm)</b>



- Chọn lựa thực phẩm cho thực đơn.

<b>(0,25 điểm)</b>



- Chế biến món ăn.

<b>(0,25 điểm)</b>



- Trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn.

<b>(0,25 điểm)</b>



<i><b>b) Thực đơn là: bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên </b></i>


hoan hay bữa ăn thường ngày…..

<b>(0,5 điểm)</b>




<b>Câu 3:</b>



<i><b>a) Các nguồn thu nhập của gia đình em :</b></i>



- Thu nhập bằng tiền: Tiền lương, tiền bán sản phẩm, tiền lãi bán hàng...

<b> (0,5 điểm)</b>



- Thu nhập bằng hiện vật: Lúa, ngô, khoai, sắn, cá, gà, vịt, lợn, rau, củ quả..

<b> (0,5 điểm)</b>



</div>

<!--links-->

×