Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De GLHSG lop 5so 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.61 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phßng gd&đt Kinh Môn
<b>Trờngtiểu học Quang Trung</b>


<b>[</b>


<b>Bài thi Olympic học sinh tiểu học cấp trờng</b>
<b>năm học 2010- 2011</b>


<b>Họ tên học sinh:</b> ..


<b>Lớp: </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (12 điểm): </b>


<i><b> Khoanh trũn vào chữ cái trớc phơng án trả lời đúng nhất.</b></i>


<b>Câu 1</b>: Từ nào dới đây không đồng nghĩa với từ "hũa bỡnh"


A. thanh bình B. thái bình C. bình lặng
<b>C©u 2</b>: TÝnh: 115 620 x 56 + 115 620 x 44 = ?


A. 115 6200 B. 11 562 000 C. 11 5620 000
<b>Câu 3</b>: Đỉnh núi cao nhất thế giới thuộc châu lục nào?


A. Chõu ỏ B. Châu Âu C. Châu Phi
<b>Câu 4</b>: Tìm đại từ trong cõu ca dao sau?


<i>"Cái có, cái vạc, cái nông</i>
<i>Sao mày giẵm lúa nhà ông hỡi cò?"</i>


A. mày - cò B. mày - cái vạc C. mày - ông



<b>Cõu 5</b>: Trong hộp có 3 viên bi vàng, 4 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ. Nếu khơng nhìn
vào hộp thì phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có 1 viên bi vàng?


A. 9 B. 10 C. 11


<b>Câu 6</b>: Cuộc phản công ở kinh thành Huế đã gắn liền với tên tuổi của vị vua nào?
A. Vua Hàm Nghi B. Vua Duy Tân C. Vua T c


<b>Câu 7</b>:


"<i><b>Công danh trớc mắt trôi nh nớc</b></i>


<i><b>Nhõn ngha trong lũng chng i phng"</b></i>


Hai câu thơ trên cđa ai?


A. Hải Thợng Lãn Ơng B. Nguyễn Trãi C. Nguyễn Hiền
<b>Câu 8</b>: Một trờng tiểu học có 126 học sinh nam và cứ 7 học sinh nam thì có 3 học
sinh nữ. Hỏi trờng đó có tất cả bao nhiêu học sinh?


A.183 B. 177 C. 180


<b>Câu 9</b>: Trong các câu sau, từ "hay" trong câu nào là động từ?


A. Học hay, cày giỏi B. Bạn đã hay tin gì cha? C. Mẹ đi hay con đi?
<b>Câu 10</b>: Giữa 0,27 và


6
20



cã bao nhiªu sè tù nhiªn?


A. 2 B. 3 C. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11:</b> Hai hình ảnh nào trên lá cờ Đảng tợng trng cho giai cấp công - nông đoàn
kết?


A. nh mỏy- ng rung B. búa- liềm C. búp măng- ngơi sao
<b>Câu 12</b>: Hình bên có bao nhiêu hình tam giỏc?


A. 15 B. 16 C. 17


<b>Câu 13 :</b> Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ láy?
A. nô nức, sững sờ, trung thực, ầm ầm, rì rào
B. sững sờ, rì rào, lao xao, cây cối, ầm ầm
C. náo nhiêt, sững sờ, rào rào, ầm ầm, lao xao


<b>Cõu 14</b>: Tỡm hai số biết tổng và thơng của chúng đều bằng 0,25?


A. 0,5 vµ 0,2 B. 0,05 vµ 0,2 C. 0,5 vµ 0,02


<b>Câu 15: </b>Tình huống nào theo em là các bạn đã sử dụng thời gian hiệu quả và tiết
kiệm?


A. Hiền có thói quen vừa ăn cơm vừa đọc truyện, vừa xem ti vi.


B. Lâm có thời gian biểu quy định rõ giờ học, giờ chơi, giờ làm việc ở nhà… và
bạn luôn thực hiện đúng.



C. Chiều nào Quang cũng tranh thủ đi đá bóng. Tối bạn lại ngồi xem ti vi, đến
khuya mới lấy sách vở ra học bài.


<b>Câu 16</b>: Hoa gấp đôi tờ giấy rồi gấp tiếp nh vậy thêm 5 lần nữa. Sau đó, dùng đinh
chọc thủng 1 lỗ ở giữa. Hỏi khi mở tờ giấy sẽ có bao nhiêu lỗ?


A. 2 B. 10 C. 64


<b>C©u 17</b> : Dấu phẩy trong câu văn: Đến giờ chơi, cậu học trò ngạc nhiên nhìn trông:
Hoa nở lúc nào mà bất ngờ dữ vậy?


A. Ngăn cách giữa trạng ngữ với bộ phận chính của câu.
B. Ngăn cách các bộ phận có cùng chức vụ.


C. Ngăn cách các vế của c©u ghÐp.


<b>Câu 18</b>: Câu: 5 ngời giặt 5 cái áo trong 5 phút. Hỏi 10 ngời giặt đợc bao nhiêu
cái áo trong 10 phút? (Sức giặt nh nhau)


A. 10 cái B. 20 cái C. 50 cái
<b>Câu 19 :</b> Ai l ông tổ của ngnh toán Toán Việt Nam ?


A. Lơng Thế Vinh B. Ngô Bảo Châu C. Lê Quý Đôn


<b>Cõu 20:</b> Dũng no di õy nờu ỳng 3 động từ trong câu “Thận bực quá, lại ném
xuống sông, đi đến một khúc sông khác xa hơn.”?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21: </b>Bệnh viêm nÃo thờng mắc nhiều nhất ë løa ti nµo?


A. 3 đến 15 tuổi. B. 1 đến 3 tuổi C. 11 đến 13 tuổi



<b>C©u 22:</b> Hình gồm 6 hình vng đặt cạnh nhau (như hình vẽ) và có tổng diện tích
bằng 384 cm2<sub>. Chu vi của hình đó là:</sub>


A. 64 cm B. 112 cm C. 192 cm
<b>Câu 23 :</b> Dòng nào dới đây có từ đồng âm?


A. mực đen/ mực tím B. lọ mực/ con mực C. mực tơi/ mực khô
<b>Câu 24:</b> Dòng nào dới đây ghi đúng và đủ chủ ngữ của các vế câu trong câu ghép


<i><b>Năm ấy đại hạn, khắp vùng khô cạn, cây cối úa vàng, dân tình đói khổ ?</b></i>


“ ”


A. c©y cèi


B. c©y cối, dân tình


C. năm ấy, khắp vùng, cây cối, dân tình


<b>II. Phần tự luận (8 điểm): </b>


<b>Cõu 1(3 điểm)</b>:


Trung bình cộng số bi xanh, bi đỏ và bi vàng là 24 viên. Số bi đỏ bằng <sub>3</sub>1 tổng
số bi xanh và bi vàng. Nếu chuyển 6 viên bi xanh sang cho bi vàng thì số bi vàng
bằng số bi xanh. Em hãy tìm số bi mỗi loại?


<b>Bµi làm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Cõu 2 (1 điểm)</b>:


Thay du <b>?</b> bằng số nào?


1 6 3 4 2 5 6 2 4 5
37 25 29 40 <b>?</b>


<b>Giải thích cách làm</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
<b>Câu 3(4 điểm)</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hớng dÉn chÊm</b>


<b>i.Phần trắc nghiệm:</b>(12 điểm, mỗi câu đợc 0,5 điểm)


C©u 1: C C©u 2: B C©u 3: A C©u 4: C C©u 5: B
C©u 6: A C©u 7: A C©u 8: C C©u 9: B C©u 10: B
C©u 11: B C©u 12: A C©u 13: B C©u 14: B C©u 15: B
C©u 16: C C©u 17: C C©u 18: B C©u 19: A C©u 20: C
C©u 21: A C©u 22: B Câu 23: B Câu 24: C


<b>II. Phần tự luận</b>: ( 8 điểm)
<b>Câu 1(3 ) : </b>


<b>Giải:</b>


Tổng số bi xanh, bi vàng và bi đỏ là:
24 x 3= 72(viên) (0,25 đ)


Vì tổng số bi của ba bạn là 72 viên và số bi đỏ bằng <sub>3</sub>1 tổng số bi xanh và bi
vàng, nên ta có sơ đồ:


Bi đỏ :


Bi xanh và bi vàng : 72viên (0,5 đ)



Số bi đỏ là:


72:(1+3) = 18 (viên) (0,25 đ)
Tổng số bi xanh và bi vàng là:


18 x 3 = 54 (viên) (0,25 đ)


Nếu chuyển 6 viên bi xanh sang cho bi vàng thì bi vàng bằng bi xanh nên số bi
xanh nhiều hơn số bi vàng là:


6 x 2 = 12 (viên) (0,5 đ)
Số bi xanh là:


(54+12):2 = 33 (viên) (0,5 đ)
Số bi vàng là:


33-12 =21 (viên) hoặc : 54-33 = 21 (viên) (0,25 đ)
ĐS: bi xanh: 33 viên (0,5 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bi đỏ : 18 viên.
<b>C©u 2 (1đ):</b> Ta thấy quy luật:


1x1+6x6=37; 3x3+4x4=25; 2x2+5x5=29; 6x6+2x2=40 (0,5 đ)
Nên số cần thay vào dấu ? là:4x4+5x5=41. (0,5 đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×