Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De kiem tra cuoi HKI 2010KhoaSuDia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.86 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng TH sè 1 Hïng Mü</b>
<b>Hä vµ tên:</b>


...
<b>Lớp : 4 </b>


<b>BàI KIểM TRA CUốI HọC Kì I</b>
<b>NĂM HọC : 2010 </b><b> 2011</b>


<b>MÔN : KHOA HọC</b>
( Thời gian lµm bµi 40 phót )




<b>I. Tr¾c nghiƯm</b>


<b>CÂU 1: Khoanh trịn vào chữ cái (a, b, c) trớc ý đúng.</b>
<b>Khi có dấu hiệu bị bệnh em cần : </b>


a. Tự ý đến tiệm thuốc tây mua thuốc về uống ngay .
b. Báo với bố mẹ, thầy giáo, cô giáo hoặc ngời lớn biết .


c. Đến trạm y tế gần nhất để khám bệnh và điều trị theo chỉ dẫn của bác sĩ.
d. Sợ uống thuốc khơng giám nói với ai.


<b>CÂU 2: Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c, d ) trớc một ý đúng nhất.</b>
<b>1) Để có cơ thể khoẻ mạnh, bạn cần ăn :</b>


a. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất đạm, chất bột.
b. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất đạm, chất béo.
c. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều vitamin và khống.


d. Ăn phối hợp các loại thức ăn.


<b>2) Việc khơng nên làm để thực hiện tốt an tồn vệ sinh thực phẩm là :</b>


a. Chọn thức ăn tơi, sạch, có giá trị dinh dỡng, khơng có màu sắc và mùi vị lạ.
b. Dùng thực phẩm đóng hộp quá hạn, hoặc hộp bị thủng, phồng, han gỉ.
c. Dùng nớc sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn.


d. Thức ăn đợc nấu chớn; nu xong nờn n ngay.


<b>3) Để phòng bệnh do thiếu i- ốt, hàng ngày bạn nên sử dụng :</b>
a. Muèi tinh.


b. Bét ngät.


c. Mi hc bét canh cã sư dơng i- èt.


<b>CÂU 3: Khoanh trịn vào chữ cái ( a, b, c, d ) trớc một ý đúng nhất.</b>
<b>1) Thành phần của khơng khí quan trọng nhất đối với con ngời là:</b>
a. Ô- xi


b. H¬i níc
c. Ni tơ


d. Khí các-bô-nic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2) Ma từ đâu ra?</b>


a. Ông trời cho lµm ma
b. Do Rång phun ma xuống



c. Nớc bay hơi tạo thành mây, mây ngng tụ tạo thành nớc rơi xuống.
<b>II. Tự luận</b>


<b>Câu 1: Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nớc ?</b>


………
………
………
………
………
<b>CÂU 2: Nêu ví dụ chứng tỏ con ngời đã vận dụng các tính chất của khơng khí </b>
<b>vào cuộc sống ( từ 3 ví dụ trở lên) :</b>


………
………
………
………
………


<b>H¦íNG DÉN ĐáNH GIá BàI KIểM TRA CUốI HọC Kì I</b>
<b>NĂM HọC 2010 </b><b> 2011</b>


<b>MÔN KHOA HọC LớP 4</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>


<b>CÂU 1: (0,5 ®iĨm)</b>


Khoanh đúng ý b, c.



<b>CÂU 2: (1,5 điểm) mỗi ý khoanh đúng đợc 1 điểm.</b>
ý 1 : d


ý 2 : b
ý 3 : c


<b>CÂU 3: (1 điểm) </b>
ý 1 : a


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phải tốn nhiều cơng sức, tiền của mới có nớc sạch để dùng .


- Tiết kiệm nớc là để dành tiền cho mình và cũng là để có nớc cho nhiều ngời
khác đợc dùng.


(<i>ngoài ra học sinh nêu đợc các ý giống tơng tự cũng cho điểm tối đa</i>)
<b>CÂU 2: (1 điểm )</b>


<b>Nêu đợc 1 ví dụ đợc tính 0,5 điểm </b>
Đáp án gợi ý :


VÝ dơ : - B¬m bãng bay
- B¬m lèp xe
- B¬m phao bơi


- Làm bơm kim tiêm .


<b>Trờng TH số 1 Hùng Mỹ</b>
<b>Họ và tên:</b>


.....


<b>Lớp 4 </b>


<b>BàI KIểM TRA CUốI HọC Kì I</b>
<b>NĂM HọC : 2010 </b><b> 2011</b>
<b>MÔN : Lịch sử - Địa lí</b>


<b>( Phần lịch sử)</b>
( Thời gian làm bài 20 phút )
<b> </b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>


<b>CÂU 1: Em hÃy nối cột (A) nhân vật lịch sử tơng ứng với các sự kiện lịch sử ở</b>
<b>cột (B).</b>


<b>(B)</b>


<b>CáC Sự KIệN LịCH Sử</b>


<b>(A)</b>


<b> NHÂN VậT LịCH Sử </b>




1. Hai Bµ Trng
2. Ng« Qun
3. §inh Bé LÜnh
4. Lý Th¸i Tỉ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng


B. Dẹp loạn 12 sứ quân
C. Phất cờ khởi nghĩa năm 40


D. Di ụ t Hoa L về Thăng Long


<b>CÂU 2: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Ngô Quyền đã dùng kế sách gì để đánh giặc ?</b>


a. Cắm cọc nhọn xuống sơng Bạch Đằng nhử giặc vào rồi đánh .
b. Dùng bộ binh đánh nhau quyết liệt với giặc trên bờ sông.
c. Dùng súng bắn tỉa giặc từ xa .


<b>2. Lý Thờng Kiệt cho quân đánh sang đất Tống nhằm mục đích :</b>
a. Để xâm lợc nhà Tống


b. Để phá tan âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống
c. Để triệt phá kho quân lơng của nhà Tống .


<b>3. Chùa một cột ở:</b>
a. Thái Bình
b. Hà Nội


c. Thành phố Hồ Chí Minh


<b>4. Tên gọi đầu tiên của đất nớc Việt Nam ta.</b>
a. i c Vit



b. Âu Lạc
c. Văn Lang
<b>II. Tự luận</b>


<b>Cõu 1: Nớc Văn Lang đã ra đời vào thời gian nào và ở khu vực nào trên đất </b>
<b>nớc ta?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>







<b>HƯớNG DẫN ĐáNH GIá BàI KIểM TRA CUốI HọC Kì I</b>
<b>NĂM HọC 2010 </b><b> 2011</b>


<b>MÔN LịCH Sử- ĐịA Lí LớP 4</b>
<b>( PHầN LịCH Sử )</b>


<b> </b>


<b> I. Tr¾c nghiƯm</b>


<b>CÂU 1 ( 2 điểm ) : Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm</b>
<b> 1 - C ; 2 </b>–<b> A ; 3 </b>–<b> B ; 4 </b>–<b> D . </b>
<b>CÂU 2 : </b>


1. (0,5 ®iĨm ) : khoanh vào a.
2. ( 0,5 điểm ) : khoanh vào b.
3. ( 0,5 điểm ) : khoanh vµo b.


4. ( 0,5 ®iĨm ) : khoanh vµo c.
<b> II. Tù ln</b>


<b>CÂU 1. (1 điểm): Nêu đợc thời gian ra đời vào 700 năm trớc Công nguyên trên địa</b>
phận bắc bộ và bắc trung bộ hiện nay. (thuộc tỉnh Phú Thọ).


<b>CÂU 2. ( 1 điểm) : Nêu đợc từ 2 sự kiện trở lên đạt 1 điểm, mỗi sự kiện đạt 0,5 </b>
điểm.


<i>Gợi ý : - Lập Hà Đê Sứ trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trờng TH số 1 Hùng Mỹ</b>
<b>Họ và tên:</b>


.....
<b>Lớp 4 </b>


<b>BàI KIểM TRA CUốI HọC Kì I</b>
<b>NĂM HọC : 2010 </b><b> 2011</b>
<b>MÔN : Lịch sử - Địa lí</b>


<b>( Phần địa lý)</b>
( Thời gian làm bài 20 phút )
<b> </b>


<b>I. Tr¾c nghiƯm</b>


<b>CÂU 1 ( </b><i>3 điểm</i><b> ) : Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.</b>
1 / Hoàng Liên Sơn là dãy núi :



a. Cao nhất nớc ta, có đỉnh trịn, sờn thoải.
b. Cao thứ hai nớc ta, có đỉnh nhọn, sờn dốc.
c. Cao nhất nớc ta, có đỉnh nhọn, sờn dốc.
2 / Trung du Bắc Bộ là một vùng :


a. Có thế mạnh về đánh cá.


b. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
c. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất đất nớc.
d. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.
3 / Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là :


a. Các dân tộc : Ba- na, Ê- đê, Gia- rai
b. Các dân tộc: Thái, Mơng, Dao
c. Dân tộc Kinh


d. C¸c dân tộc: Tày, Nùng


4 / Ngi dõn sng ng bằng Bắc Bộ chủ yếu là :
a. Ngời Thái


b. Ngêi Mông
c. Ngời Tày
d. Ngời Kinh


5. Nhng iu kin thuận lợi để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của
cả nớc là :


a. §Êt phï sa mµu mì
b. Ngn níc tíi dåi dµo



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

d. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nớc dồi dào, ngêi d©n cã nhiỊu kinh nghiƯm
trång lóa.


6. LƠ héi cồng chiêng có ở:
a. Hoàng Liên Sơn
b Trung Du Bắc Bộ
c. Tây Nguyên


d. Đồng Bằng Bắc Bộ.
<b>II. Tự luận</b>


<b>CU 1 (</b><i>2 điểm</i><b>): Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành một </b>
<b>thành phố du lịch và ngh mỏt ?</b>









<b>HƯớNG DẫN ĐáNH GIá BàI KIểM TRA HọC Kì I</b>
<b>NĂM HọC 2010 </b><b> 2011</b>


<b>MÔN LịCH Sử- ĐịA Lí LớP 4</b>
<b>( PHầN ĐịA Lí )</b>


<b>I. Trắc nghiệm</b>



<b>CU 1 (3 điểm) : Khoanh đúng mỗi ý đợc 0,5 điểm.</b>


<b>C©u</b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án đúng</b> c b a d d c


<b>II. Tù luËn</b>


<b>CÂU 1 ( 2 điểm ) : Trả lời đúng đợc 2 điểm</b>


Những điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành một thành phố du lịch và nghỉ mát :
+ Có khơng khí trong lnh, mỏt m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Có nhiều công trình phục vụ nghỉ ngơi và du lịch.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×