Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HK I MON VAT LY 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD & ĐT Hậu Giang</b>
<b>Trường THPT Phú Hữu</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI </b>
<b>Môn: Vật lý khối 12 (CTC)</b>


<i><b>(Thời gian: 60 phút không kể phát đề)</b></i>


<b>Mã đề thi 132</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Ở một nơi con lắc có độ dài 1m dao động với chu kỳ 2s, thì con lắc đơn có độ dài 4m sẽ dao
động với chu kỳ là


<b>A. </b>T = 4,24s <b>B. </b>T = 8s <b>C. </b>T = 3,46s <b>D. </b>T = 4s


<b>Câu 2:</b> Cho x1 = 5 2cos (2t ) và x2 = 5 2cos( 2t +
2


) thì x = x1 + x2 có phương trình:
<b>A. </b>x = 5 2cos( 2 <sub>t - </sub>


4


) <b>B. </b>x = 10cos( 2<sub>t - </sub>


4




)


<b>C. </b>x = 10cos( 2<sub>t +</sub>
4


) <b>D. </b>x = 5 2cos( 2 <sub>t +</sub>


4


)


<b>Câu 3:</b> Chọn câu <b>sai</b>


<b>A. </b>Dòng điện xoay chiều 3 pha do máy phát điện xoay chiều 3 pha tạo ra.


<b>B. </b>Phần ứng của máy phát 3 pha gồm 3 cuộn dây giống nhau có trục lệch nhau những góc bằng 120o<sub>.</sub>


<b>C. </b>Phần cảm của máy phát 3 pha gồm 3 nam châm điện giống nhau, có trục lệch nhau những góc


bằng 1200<sub>.</sub>


<b>D. </b>Máy phát điện 3 pha tạo ra 3 suất điện động có cùng biên độ, cùng tần số, lệch pha nhau những
góc bằng 120o<sub>.</sub>


<b>Câu 4:</b> Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 40 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là:



<b>A. </b>10 lần <b>B. </b>102<sub> lần</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>10</sub>4<sub> lần</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>10</sub>3<sub> lần</sub>


<b>Câu 5:</b> Một vật có khối lượng m = 500 g được gắn vào một lị xo có độ cứng k = 600 N/m dao động với
biên độ A = 0,1m. Tính vận tốc của vật khi nó ở li độ x = 0,05 m.


<b>A. </b>4 m/s. <b>B. </b>5 m/s. <b>C. </b>3 m/s. <b>D. </b>2 m/s.


<b>Câu 6:</b> Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo
phương trình <i>u</i>3,6cos (<i>t cm</i>)<sub>, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên</sub>


dây cách O một đoạn 2m là


<i><b>A. </b>u<sub>M</sub></i> 3,6cos (<i>t cm</i>) <i><b>B. </b>u<sub>M</sub></i> 3,6cos ( <i>t</i> 2)(<i>cm</i>)
<i><b>C. </b>u<sub>M</sub></i> 3,6cos(<i>t</i>2 )( <i>cm</i>) <i><b>D. </b>u<sub>M</sub></i> 3,6cos(<i>t</i> 2)(<i>cm</i>)


<b>Câu 7:</b> Người ta cần truyền một công suất điện 200kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000V trên
đường dây có điện trở tổng cộng 20. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là:


<b>A. </b>40V <b>B. </b>800V <b>C. </b>80V <b>D. </b>400V


<b>Câu 8:</b> Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là


<b>A. </b>20cm <b>B. </b>80cm <b>C. </b>13,3 cm <b>D. </b>40cm


<b>Câu 9:</b> Chọn câu trả lời <b>sai. </b>Lực tác dụng gây ra dao động điều hịa của con lắc lị xo:


<b>A. </b>Ln hướng về vị trí cân bằng. <b>B. </b>Có độ lớn khơng đổi theo thời gian.


<b>C. </b>Biến thiên điều hồ theo thời gian. <b>D. </b>Có biểu thức <i>F</i><i>kx</i>



<b>Câu 10:</b> Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi:


<b>A. </b>vận tốc của vật đạt cực tiểu. <b>B. </b>vật ở vị trí có li độ cực đại.


<b>C. </b>vật ở vị trí có li độ bằng khơng. <b>D. </b>vật ở vị trí có pha dao động cực đại.


<b>Câu 11:</b> Một vật dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian t = 5T , vật di chuyển được một đoạn dài


80 cm . Khi đi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ bằng <b>40 2</b> cm/s .Tính biên độ và chu kì dao động của


vật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>A = 8 cm , T =


10
2


 s. <b>B. </b>A = 4 cm , T =


10
2
 s.
<b>C. </b>A = 8 cm , T =


5
2


 s. <b>D. </b>A = 4 cm , T =



5
2
 s.


<b>Câu 12:</b> Một dòng điện xoay chiều qua một ampe kế xoay chiều có số chỉ 4,6A. Biết tần số dòng điện f
= 60 Hz và gốc thời gian t = 0 chọn sao cho dịng điện có giá trị lớn nhất. Biểu thức dịng điện có dạng
nào sau đây ?


<b>A. </b>i = 4,6 sin(100t + / 2) (A). <b>B. </b>i = 9,2 sin(120t + ) (A).


<b>C. </b>i = 7,97 sin120t (A). <b>D. </b>i = 6,5 sin(120t + / 2) (A).


<b>Câu 13:</b> Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ T = 10s. Biết
vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha
là bao nhiêu?


<b>A. </b>1 m. <b>B. </b>1,5m. <b>C. </b>2m. <b>D. </b>2,5 m.


<b>Câu 14:</b> Một vật dao động điều hịa có pt <i>x</i><i>A</i>.cos(<i>t</i> / 2). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn:
<b>A. </b>Khi vật qua VTCB theo chiều âm quĩ đạo.<b>B. </b>Khi vật qua vị trí biên âm.


<b>C. </b>Khi vật qua vị trí biên dương. <b>D. </b>Khi vật qua VTCB theo chiều dương quĩ đạo.


<b>Câu 15:</b> Biểu thức cơ năng của con lắc đơn dài <i>l</i> dao động với góc lệch cực đại là 0tại nơi có góc lệch
<sub>là:</sub>


<b>A. </b>mglcos0 <b>B. </b>mglcos <b>C. </b>mgl(1 - cos0) <b>D. </b>mgl(1 + cos0)


<b>Câu 16:</b> Phương trình sóng tại một điểm M là <i>u<sub>M</sub></i> 4cos(200<i>t</i> 2<i>d</i>/ ) <sub>. Tần số của sóng là:</sub>



<b>A. </b>0,01s <b>B. </b>100Hz <b>C. </b>100s <b>D. </b>200Hz


<b>Câu 17:</b> Đặt vào hai đầu tụ điện <i>C</i> 10 4 <i>F</i>






 một điện áp xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ


điện là:


<b>A. </b>200 <b>B. </b>25 <b>C. </b>50 <b>D. </b>100


<b>Câu 18:</b> Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với tần số f = 2 Hz . Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh . Khoảng cách
giữa hai gợn sóng kế tiêp là 20 cm . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


<b>A. </b>40 cm/s. <b>B. </b>20 cm/s. <b>C. </b>120 cm/s. <b>D. </b>80 cm/s.


<b>Câu 19:</b> Cách phát biểu nào sau đây là <i><b>không </b></i>đúng?


<b>A. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha / 2 so với điện áp.
<b>B. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha / 2 so với điện áp.
<b>C. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha / 2 so với điện áp.
<b>D. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha / 2 so với dòng điện.


<b>Câu 20:</b> Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của
con lắc



<b>A. </b>giảm đi 4 lần. <b>B. </b>tăng lên 4 lần. <b>C. </b>giảm đi 2 lần. <b>D. </b>tăng lên 2 lần.


<b>Câu 21:</b> Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = <sub>2</sub>m. Vị trí của quả nặng, khi thế năng bằng động
năng của nó là:


<b>A. </b>2 m. <b>B. </b>1 m. <b>C. </b>0,5 m. <b>D. </b>1,5 m.


<b>Câu 22:</b> Tần số dao động của con lắc đơn được tính bởi cơng thức:


<b>A. </b> <i>f</i> 2 <i>g</i>


<i>l</i>




 <b>B. </b> 1


2


<i>g</i>
<i>f</i>


<i>l</i>




 <b>C. </b> 1


2
<i>l</i>


<i>f</i>


<i>g</i>


 <b>D. </b><i>f</i> 2 <i>l</i>


<i>g</i>



<b>Câu 23:</b> Tạo ra hai nguồn sóng kết hợp tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trên mặt nước . Tần số dao
động là 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Giữa A và B có số điểm dao động với
biên độ cực đại là:


<b>A. </b>30 điểm. <b>B. </b>31 điểm. <b>C. </b>33 điểm. <b>D. </b>32 điểm.


<b>Câu 24:</b> Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz, muốn dòng điện trong
mạch trễ pha hơn điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch một góc / 2 thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm có điện trở trong.


<b>B. </b>người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.


<b>C. </b>người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.


<b>D. </b>người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm thuần.


<b>Câu 25:</b> Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn A, B dao động đồng bộ với
tần số 20 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 20 cm và 16 cm nằm trên một gợn lồi và giữa nó với


đường trung trực của AB có ba đường dao động mạnh khác. Vận tốc sóng trên mặt nước là:


<b>A. </b>0,2 m/s <b>B. </b>36 cm/s <b>C. </b>20 m/s <b>D. </b>56 cm/s


<b>Câu 26:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b> khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha :


<b>A. </b>Stato gồm ba cuộn dây quấn trên các lõi sắt bố trí trên một vành tròn để tạo ra từ trường quay.


<b>B. </b>Động cơ khơng đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và rơto.


<b>C. </b>Rơto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.


<b>D. </b>Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dịng điện xoay chiều một pha.


<b>Câu 27:</b> Sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi với vận tốc v khơng đổi, khi tăng tần số sóng lên 2
lần thì bước sóng


<b>A. </b>tăng 4 lần. <b>B. </b>tăng 2 lần. <b>C. </b>không đổi. <b>D. </b>giảm 2 lần.


<b>Câu 28:</b> Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp cuộn dây (L,r). Biết UR = 5 V, UL,r = 25 V,


U = 20 2 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:


<b>A. </b>1/.2 <b>B. </b>1/ 2 <b>C. </b>1 <b>D. </b> 3 / 2


<b>Câu 29:</b> Chọn câu <b>sai</b> :


<b>A. </b>Khi có cộng hưởng tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ.


<b>B. </b>Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.



<b>C. </b>Dao động cưỡng bức chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.


<b>D. </b>Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ.


<b>Câu 30:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai </b>khi nói về tốc độ, năng lượng và lực căng của con lắc đơn ?


<b>A. </b>Khi con lắc qua VTCB thì góc lệch  0, lực căng dây có độ lớn cực đại.
<b>B. </b>Khi con lắc qua VTCB thì tốc độ vật đạt lớn nhất, động năng đạt lớn nhất.


<b>C. </b>Khi con lắc ở hai biên thì góc lệch <sub>đạt lớn nhất, lực căng dây có độ lớn cực đại.</sub>
<b>D. </b>Khi con lắc ở hai biên thì tốc độ vật bằng khơng, thế năng đạt lớn nhất.


<b>Câu 31:</b> Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng .
Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch
sơ cấp sẽ là:


<b>A. </b>240V; 1A <b>B. </b>24V; 1A <b>C. </b>240V; 10A <b>D. </b>2,4V; 100A


<b>Câu 32:</b> Chọn kết luận <b>sai</b> khi nói về sóng âm :


<b>A. </b>Sóng âm có tần số nằm trong khoảng 16Hz đến 20000Hz.


<b>B. </b>Sóng âm là sóng dọc truyền được trong mọi chất rắn lỏng và khí.


<b>C. </b>Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.


<b>D. </b>Vận tốc truyền sóng âm khơng thay đổi theo nhiệt độ.


<b>Câu 33:</b> Trong đoạn mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số của dòng



điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây <b>không đúng</b> ?


<b>A. </b>Hệ số công suất của mạch giảm. <b>B. </b>Điện áp hiệu dụng trên R giảm.


<b>C. </b>Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.<b>D. </b>Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.


<b>Câu 34:</b> Một vật có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 8 cm với tần số f = 5 Hz.


Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy 2 <sub>10.</sub>


  Lực gây ra chuyển


động của chất điểm ở thời điểm t 1/12s <sub> có độ lớn là :</sub>


<b>A. </b> 3 N . <b>B. </b>10N. <b>C. </b>1N . <b>D. </b>10 3 N .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 35:</b> Một dòng điện xoay chiều , cường độ tức thời là i = 8sin 








3


100<i>t</i>  <sub>, kết luận nào sau đây là</sub>
<b>sai</b>:



<b>A. </b>Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8 A.<b>B. </b>Biên độ cường độ dòng điện bằng 8 A.


<b>C. </b>Tần số dịng điện bằng 50 Hz. <b>D. </b>Chu kì của dòng điện bằng 0.02 s.


<b>Câu 36:</b> Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung <i>C</i> 10 4 <i>F</i>






 mắc nối tiếp với điện trở thuần có


giá trị thay đổi. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100<i>t</i><sub> (V).</sub>
Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là


<b>A. </b>50 <b>B. </b>100 <b>C. </b>150 <b>D. </b>200


<b>Câu 37:</b> Một vật dao động điều hồ giữa hai vị trí biên là B và B’ quanh vị trí cân bằng O. Biết BB’ =


12 cm . Trong khoảng thời gian 6 s, vật thực hiện được 5 dao động. Lấy 2


 = 10.Viết phương trình dao


động của vật . Lấy gốc toạ độ là vị trí cân bằng O, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều
âm của trục toạ độ .


<b>A. </b>x = 12cos(0,6<i>t</i> <sub>) (cm)</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>x = 6cos(1,2</sub><i>t</i><sub> +</sub>


2




) (cm)


<b>C. </b>x = 6cos 












<i>t</i>


6
,


0 (cm) <b>D. </b>x = 6cos 0,6<i>t</i> 2


 


 




 



  (cm)


<b>Câu 38:</b> Bước sóng được định nghĩa


<b>A. </b>là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.


<b>B. </b>là khoảng cách giữa 2 điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.


<b>C. </b>là khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhau nhất.


<b>D. </b>là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất.


<b>Câu 39:</b> Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường trịn đường kính d = 0,8 m với vận tốc v =
80 cm/s. Hình chiếu của một chất điểm M lên một đường kính của đường trịn sẽ:


<b>A. </b>dao động điều hòa với biên độ 40 cm và tần số góc 2 rad/s.


<b>B. </b>dao động điều hịa với biên độ 20 cm và tần số góc 4rad/s.


<b>C. </b>chuyển động nhanh dần đều rồi chậm dần đều.


<b>D. </b>dao động có li độ lớn nhất 80 cm.


<b>Câu 40:</b> Cho 2 dao động điều hồ cùng phương cùng tần số góc. Biên độ của 2 dao động là A1 = 1,5 cm,
A2 = 3/2 . Pha ban đầu của 2 dao động là1 = 0 và2 = /2 .Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng
hợp có giá trị nào sau đây:


<b>A. </b>Biên độ A = 3cm , pha ban đầu <sub> = </sub><sub>/6</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Biên độ A = </sub> <sub>3</sub><sub>cm , pha ban đầu </sub><sub> = </sub><sub>/2</sub>



<b>C. </b>Biên độ A = 3cm , pha ban đầu <sub> = </sub><sub>/3</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Biên độ A = 3cm , pha ban đầu </sub><sub> = </sub> <sub>/6</sub>




--- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×